Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Chu Trinh – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Phan Chu Trinh – Đắk Lắk; đề được biên soạn theo hình thức đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 25 câu, chiếm 05 điểm

Trang 1/2 - Mã đề 143
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Toán - Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
143
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong không gian cho bốn điểm không đng phng. Có th xác định được bao nhiêu mt phng phân bit t
các điểm đã cho?
A.
3
. B.
. C.
6
. D.
4
.
Câu 2. Cho tập hợp
M
30
phần tử. Số tập con gồm
5
phần tử của
M
A.
5
30
. B.
4
30
A
. C.
5
30
. D.
5
30
C
.
Câu 3. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A.
cosyx=
. B.
sinyx
=
. C.
cotyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
. nh ca đim
D
qua phép tnh tiến theo véctơ
AB

là:
A.
D
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Câu 5. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 6. B. 2 C. 12. D. 36.
Câu 6. Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
!
!
k
n
n
A
k
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
+
. D.
!
k
n
An
=
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( )
2;3
v =
. Tìm ảnh của điểm
( )
1; 1A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.
( )
1; 2A
−−
. B.
( )
2; 1A
. C.
( )
1; 2A
. D.
( )
2;1A
.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát
2
1
1
n
n
u
n
=
+
(với
*
n
). Số hạng đầu tiên của dãy là:
A.
0
. B.
. C.
1
2
. D.
3
5
.
Câu 9. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
, công bội
2q
=
. Ta có
5
u
bằng
A. 48. B. 24. C. 9. D. 11.
Câu 10. Cho hai đưng thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song với
?
A. Vô số. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 12. Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
720
. B.
24
. C.
840
. D.
35
.
Câu 13. Trong mặt phẳng cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
(hình vẽ).
Khi đó ảnh của điểm
B
qua phép quay tâm
O
góc quay
90−°
điểm nào?
A.
O
. B.
A
. C.
D
. D.
C
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
2sinyx=
A.
[ ]
1;1
. B.
[ ]
0; 2
. C.
. D.
[ ]
2; 2
.
O
B
A
C
D
Trang 2/2 - Mã đề 143
Câu 15. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A.
10
P
. B.
10
10
C
. C.
1
10
A
. D.
1
10
C
.
Câu 16. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh từ mt nhóm gm
34
học sinh.
A.
2
34
C
B.
2
34
C.
34
2
D.
2
34
A
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2; 4)M
. Phép v t tâm
O
tsố
2
k
=
biến điểm
M
thành điểm o
trong các điểm sau?
A.
( 1; 2 )E
. B.
( 4;8)
F
. C.
(4; 8)
G
. D.
(0; 6)H
.
Câu 18. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
5d =
. Giá trị của
4
u
bằng
A. 22. B. 17. C. 250. D. 12.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 4yx= +
A.
7
. B.
1
. C. 4. D.
1
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
là
đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
DC
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AC
.
Câu 21. Từ khai triển biểu thức
(
)
10
1
x
+
thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là
A. 512. B. 2048. C. 1023. D. 1024.
Câu 22. Trên mặt phẳng, cho hình vuông cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả
các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi
P
xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông
đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của
P
A.
0,875
. B.
0,587
. C.
0,785
. D.
0,857
.
Câu 23. Cho đa giác đều 36 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là 3 trong 36 đỉnh của đa giác đều?
A. 306. B. 612. C. 7140. D. 153.
Câu 24. Hệ số của
2
x
trong khai triển của biểu thức
10
2
2
x
x

+


bằng
A. 3124. B. 13440. C. 210. D. 2268.
Câu 25. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để phương trình
(
)
cos 2 sin 2 1 0m xm x m
+ + +=
nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
1
cos
2
x =
b)
2
tan 3tan 2 0xx +=
Câu 2. (1,0 điểm)
1) Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
2) Khai triển theo nhị thức Niutơn biểu thức
( )
5
2x +
.
Câu 3. (1,0 điểm)
1) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất biến cố A:“ hai lần xuất hiện mặt số chấm
chấm giống nhau”.
2) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
( )
2
1 12
1
6, 4 9 , 1, 2,
2
nn
u u uu n
+
= = −+ =
Chứng minh
( )
n
u
dãy số tăng
1 2 2020
1 1 11
1 1 13uu u
+ +…+ <
−−
.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là
trung điểm
SB
.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
.
b) Chứng minh
( )
//OM SAD
.
c) Xác định giao điểm của
MD
và mặt phẳng
( )
SAC
.
d) Một mặt phẳng
( )
P
cắt các cạnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt tại
', ', ', '
ABCD
. Chứng minh:
''''
SA SC SB SD
SA SC SB SD
+=+
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
------------------------
Mã đề [143]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
D
A
A
C
C
A
B
C
C
D
C
A
A
B
B
A
C
D
C
B
B
C
Mã đề [295]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
B
B
A
B
C
C
A
C
C
D
A
A
D
B
C
A
B
D
B
C
A
C
A
Mã đề [387]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
D
D
B
A
A
A
A
D
C
B
A
D
B
C
D
B
B
D
B
D
A
A
A
Mã đề [415]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
A
C
B
D
D
C
A
A
D
C
C
A
D
B
C
A
C
D
B
D
B
C
B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
1
cos
2
x =
b)
2
tan 3tan 2 0xx +=
1a
1
cos cos cos 2 ,
2 33
x x x kk
ππ
π
= = ⇔=± +
0,25 x 2
1b
2
tan 1
tan 3tan 2 0 ,
4
tan 2
arctan 2
x
xk
xx k
x
xk
π
π
π
=
= +
+=⇔
=
= +
0,25 x 2
Câu 2. (1,0 điểm)
1) Từ các ch số
1,2,3, 4,5,6
lập được bao nhiêu số t nhiên có 4 chữ số?
2) Khai triển theo nh thức Niu tơn biểu thc
( )
5
2x +
.
2.1
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số
abcd
. Khi đó
,,,abcd
mi ch số 6 cách chọn
0,25
Vy lập được
4
6 1296
=
số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
0,25
2.2
Ta có
( )
5
05 14 23 2 32 3 4 4 55
55 5 5 5 5
2 .2 .2 .2 .2 2x Cx Cx Cx Cx Cx C+= + + + + +
0,25
54 32
10 40 80 80 32xx xxx=+ + + ++
0,25
Câu 3. (1,0 điểm)
1) Gieo một con súc sc cân đi đồng chất 2 lần. Tính xác suất biến cố A:“ hai ln xut hin mt có schm
chm giống nhau”.
2) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
(
)
2
1 12
1
6, 4 9 , 1,2,
2
nn
u u uu n
+
= = −+ =
Chứng minh
( )
n
u
dãy số ng
1 2 2020
1 1 11
1 1 13uu u
+ +…+ <
−−
.
3.1
Ta có
( )
36n Ω=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( )
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6;6 6A nA= ⇒=
0,25
Do đó xác xuất ca biến cố A là
( )
61
36 6
PA= =
0,25
3.2
( )
( )
2
2
1
11
6 9 3 0 (1)
22
nn nn n
uu uu u
+
= +=
1
63u = >
giả sử
3,
n
u >
khi đó theo (1)
1
3.
nn
uu
+
≥>
vậy theo nguyên lí quy nạp
0,25
3, 1, 2,
n
un> ∀=
Khi đó
1
nn
uu
+
>
vì vậy dãy số đã cho là dãy tăng.
(
)
( )
( )
2
1
11
3 43 1 3
22
n nn n n
u uu u u
+
−= + =
Suy ra
( )( )
11
1 2 11 11 1
3 13 3 1 1 3 3
n nn nn nnn
u uu uu uuu
++
= =−⇔=
−−
Vì vy
2020
1
1 2 2020 1 1 2021 2021
1 1 1 1 1 1 1111
11 1 3333333
n
nn
uu u u u u u u
=
+

+ +…+ = = = <

−−

0,25
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
M
trung điểm
SB
.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
.
b) Chứng minh
( )
//OM SAD
.
c) Xác định giao điểm ca
MD
và mặt phẳng
( )
SAC
.
d) Một mặt phẳng
( )
P
ct các cạnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt tại
', ', ', 'ABCD
. Chứng minh
''''
SA SC SB SD
SA SC SB SD
+=+
.
Hình v
0,25 điểm
(Ch tính
hình
S.ABCD)
4a
Ta có
( ) ( )
SBC ABCD BC∩=
0,25
4b
Theo giả thiết ta có
(
)
( )
(
)
OM SD
OM SAD
SD SAD
// Tính chaát ñöôøng trung bình
//
0,25 x 2
4c
Gi
E MD SO=
. Ta có:
0,25
( )
( )
E MD
E MD SAC
E SO SAC
⇒=
∈⊂
0,25
4d
Gi
( )
,'',''
I SO P SO A C B D=∩⇒
đồng quy tại
I
.
Xét tam giác
SAC
, kẻ
AH
CK
song song với
''AC
cắt đường
SO
lần t ti
,HK
(hình v)
`
Suy ra
AHCK
là hình bình hành và
O
là giao điểm hai đường chéo.
0,25
E
D'
I
M
O
D
A
B
C
S
A'
C'
B'
K
H
I
O
A
C
S
A'
C'
Ta có:
2
'
''
'
SA SH SO OH
SA SC SO
SA SI SI
SC SK SO OK
SA SC SI
SC SI SI
+
= =
⇒+ =
= =
Tương tự ta chứng minh được
2
''
SB SD SO
SB SD SI
+=
Do đó
''''
SA SC SB SD
SA SC SB SD
+=+
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
NĂM HỌC 2020 – 2021  Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 143
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 2. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M A. 5 30 . B. 4 A . C. 5 30 . D. 5 C . 30 30
Câu 3. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y = cos x .
B. y = sin x .
C. y = cot x .
D. y = tan x . 
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. D . B. A. C. B . D. C .
Câu 5. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 6. B. 2 C. 12. D. 36.
Câu 6. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. k n! A = . B. k n! A k n! = . C. A = . D. k A = n . n ! n (n k)! n k! n
k (!n + k )!  
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( 2;
− 3) . Tìm ảnh của điểm A(1;− )
1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. A′( 1; − 2 − ) . B. A′(2;− ) 1 . C. A′( 1; − 2) . D. A′( 2; − ) 1 . Câu 8. Cho dãy số ( n
u có số hạng tổng quát u = − (với * nn 1 n )
 ). Số hạng đầu tiên của dãy là: 2 n +1 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2 5
Câu 9. Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội q = 2 . Ta có u bằng n ) 1 5 A. 48. B. 24. C. 9. D. 11.
Câu 10. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = tan x .
Câu 12. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 720 . B. 24 . C. 840 . D. 35.
Câu 13. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD có tâm O (hình vẽ). B C O A D
Khi đó ảnh của điểm B qua phép quay tâm O góc quay 90
− ° là điểm nào? A. O . B. A. C. D . D. C .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = 2sin x A. [ 1; − ] 1 . B. [0;2]. C.  . D. [ 2; − 2] . Trang 1/2 - Mã đề 143
Câu 15. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? A. P . B. 10 C . C. 1 A . D. 1 C . 10 10 10 10
Câu 16. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh. A. 2 C B. 2 34 C. 34 A 34 2 D. 234
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2; 4
− ) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến điểm M thành điểm nào
trong các điểm sau? A. E( 1; − 2) . B. F( 4; − 8) . C. G(4; 8 − ) . D. H (0; 6 − ) .
Câu 18. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. 22. B. 17. C. 250. D. 12.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 4 là A. 7 . B. 1 − . C. 4. D. 1.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là
đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. DC . B. BD . C. AD . D. AC .
Câu 21. Từ khai triển biểu thức (x + )10
1 thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là A. 512. B. 2048. C. 1023. D. 1024.
Câu 22. Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả
các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông
đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P A. 0,875 . B. 0,587 . C. 0,785 . D. 0,857 .
Câu 23. Cho đa giác đều 36 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là 3 trong 36 đỉnh của đa giác đều? A. 306. B. 612. C. 7140. D. 153. 10
Câu 24. Hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức  2 2 x  +  bằng x    A. 3124. B. 13440. C. 210. D. 2268.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình mcosx −(m+ 2)sin x + 2m+1= 0 có nghiệm. A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 cos x = b) 2
tan x − 3tan x + 2 = 0 2 Câu 2. (1,0 điểm)
1) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
2) Khai triển theo nhị thức Niutơn biểu thức (x + )5 2 . Câu 3. (1,0 điểm)
1) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất biến cố A:“ hai lần xuất hiện mặt có số chấm chấm giống nhau”.
2) Cho dãy số (u xác định bởi 1 u = 6,u = − + =
…Chứng minh (u là dãy số tăng và n ) + u u n n ( 2 4 n 9 , 1,2, 1 1 2 ) n ) 2 1 1 1 1 + +…+ < . u −1 u −1 u −1 3 1 2 2020
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. O là giao điểm của AC BD , M là trung điểm SB .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) .
b) Chứng minh OM //(SAD) .
c) Xác định giao điểm của MD và mặt phẳng (SAC) .
d) Một mặt phẳng (P) cắt các cạnh ,
SA SB,SC,SD lần lượt tại A', B',C ', D' . Chứng minh: SA SC SB SD + = +
SA' SC ' SB' SD'
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 143
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
------------------------ Mã đề [143]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B D A A C C A B C C D C A A B B A C D C B B C Mã đề [295]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B B A B C C A C C D A A D B C A B D B C A C A Mã đề [387]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D D B A A A A D C B A D B C D B B D B D A A A Mã đề [415]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C B D D C A A D C C A D B C A C D B D B C B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm
Câu 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 cos x = b) 2
tan x − 3tan x + 2 = 0 2 π π 1a 1
cos x = ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k2π , k ∈ 0,25 x 2 2 3 3 tan x =1  π x = + kπ 1b 2 tan x 3tan x 2 0  − + = ⇔ ⇔ 4 ,k ∈   0,25 x 2 tan x = 2 
x = arctan 2 + kπ Câu 2. (1,0 điểm)
1) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
2) Khai triển theo nhị thức Niu tơn biểu thức (x + )5 2 . 2.1
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là abcd . Khi đó a,b,c,d mỗi chữ số có 6 cách chọn 0,25 Vậy lập được 4
6 =1296 số tự nhiên thỏa mãn bài toán. 0,25
x + 2 = C x + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C .2 x + C 2 2.2 Ta có ( )5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5 0,25 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 0,25 Câu 3. (1,0 điểm)
1) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất biến cố A:“ hai lần xuất hiện mặt có số chấm chấm giống nhau”.
2) Cho dãy số (u xác định bởi 1 u = 6,u = − + =
…Chứng minh (u là dãy số tăng và n ) + u u n n ( 2 4 n 9 , 1,2, 1 1 2 ) n ) 2 1 1 1 1 + +…+ < . u −1 u −1 u −1 3 1 2 2020 Ta có n(Ω) = 36 0,25 3.1 A = (
{ 1; )1,(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6)}⇒ n(A) = 6
Do đó xác xuất của biến cố A là P( A) 6 1 = = 0,25 36 6 Có 1 u − = − + = − ≥ + u u u u n n ( 2 1 n 6 n 9 n 3 0 (1) 1 ) ( )2 3.2 2 2 0,25
u = 6 > 3 giả sử u > khi đó theo (1) có u ≥ > Vì vậy theo nguyên lí quy nạp + u n n 3. n 3, 1 1 có u > n ∀ =
… Khi đó u > vì vậy dãy số đã cho là dãy tăng. + u n 3, 1,2, n 1 n Có 1 u − = − + = − − + u u u u n ( 2 1 3 n 4 n 3 n 1 n 3 1 ) ( )( ) 2 2 Suy ra 1 2 1 1 1 1 1 = = − ⇔ = − u − − − − − − − − + u u u u u u u n 3 n 1 n 3 n 3 n 1 n 1 n 3 n+ 3 1 ( )( ) 1 Vì vậy 0,25 2020 1 1 1  1 1  1 1 1 1 1 + +…+ = ∑ −  = − = − < u −1 u −1 u −1 n= u u − − − −  +  u u u n 3 n 3 3 3 3 3 3 1 2 2020 1 1 1 2021 2021
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. O là giao điểm của AC BD , M là trung điểm SB .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) .
b) Chứng minh OM //(SAD) .
c) Xác định giao điểm của MD và mặt phẳng (SAC) .
d) Một mặt phẳng (P) cắt các cạnh ,
SA SB,SC,SD lần lượt tại A', B',C ', D' . Chứng minh SA SC SB SD + = + .
SA' SC ' SB' SD' S D' A' Hình vẽ 0,25 điểm I M (Chỉ tính E C' hình B' A D S.ABCD) O B C 4a
Ta có (SBC) ∩ ( ABCD) = BC 0,25 OM / S
/ D (Tính chaát ñöôøng trung bình) 4b Theo giả thiết ta có
 ⇒ OM // (SAD) 0,25 x 2 SD ⊂ (SAD) 
Gọi E = MD SO . Ta có: 0,25 4c E MD   ⇒ = ∩ 0,25
E SO ⊂ (SAC) E MD (SAC) 
Gọi I = SO ∩ (P) ⇒ SO, A'C ',B'D' đồng quy tại I .
Xét tam giác SAC , kẻ AH CK song song với A'C ' cắt đường SO lần lượt tại
H, K (hình vẽ) S A' 4d I 0,25 C' K O A C H `
Suy ra AHCK là hình bình hành và O là giao điểm hai đường chéo.
SA SH SO + OH  = =  Ta có: SA' SI SISA SC 2SO  ⇒ + = SC SK SO OK SA' SC ' SI  = = SC ' SI SI  0,25
Tương tự ta chứng minh được SB SD 2SO + = SB' SD' SI Do đó SA SC SB SD + = +
SA' SC ' SB' SD'
Document Outline

  • Made 143
  • DAP AN TOAN 11 - HKI