Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau mã đề 179 gồm có 04 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 30 câu 

MÃ ĐỀ 179
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
kiểm tra có 4 trang)
MÃ ĐỀ 179
A. PHN TRC NGHIM
C©u 1 :
Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0
2
x
−=
có nghiệm là
A.
6
xk
π
π
=±+
B.
2
4
3
xk
π
π
=−+
C.
2
4
3
xk
π
π
=±+
D.
C©u 2 :
Nghiệm của phương trình
0
3
cot(2 30 )
3
x −=
A.
00
75 90 ,x kk=+∈
B.
00
30 90 ,x kk
=+∈
C.
00
75 90 ,x kk=−+
D.
00
45 90 ,
x kk
=+∈
C©u 3 :
Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
sut chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
A.
1
21
B.
11
84
C.
5
14
D.
37
42
C©u 4 :
Phương trình
cos 2 cos 0xx+=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
ππ;
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 5 :
Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
C©u 6 :
Trong mp Oxy cho
( )
3, 2B
. Ảnh của B qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 là
A.
( )
' 3; 2B −−
B.
( )
' 6; 4B −−
C.
( )
' 4;6B
D.
( )
' 6;4B
C©u 7 :
S các hạng tử có trong khai triển nhị thc Niu-tơn của
( )
2020
5xy+
A.
2022
B.
2021
C.
2019
D.
2020
C©u 8 :
Phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A.
dd
B.
dd
hoặc
dd
C.
dd
D.
dd
C©u 9 :
Cho dãy số
( )
n
u
với
1
4 15
n
un
+
=
. Tìm số hàng thứ 12.
A.
12
29u =
B.
12
33u =
C.
12
11u =
D.
12
48u =
C©u 10 :
Phương trình
.sin .cosa xb x c+=
nghiệm khi:
MÃ ĐỀ 179
2
A.
222
abc+≥
B.
222
abc+=
C.
222
abc+<
D.
222
abc+>
C©u 11 :
Cho tập hợp A có 5 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử?
A. 10 B.
2
5
C
C.
2
5
A
D.
5
2
C©u 12 :
Phương trình lượng giác
cos
xm
=
có nghiệm khi:
A.
1m
B.
11m−≤
C.
1m ≥−
D.
1m ≠±
C©u 13 :
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “S chấm xuất hiện là số chia
hết cho 3”.
A.
B.
C.
D.
C©u 14 :
Trong tủ có 10 quyển sách toán, 6 quyển sách lý, 4 quyển sách hóa. Chọn một quyển bất kỳ
trong tủ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
10.6.4
B.
10 6.4+
C.
10 6 4++
D.
10.6 4+
C©u 15 :
Chọn kết quả sai trong các phát biểu sau
A.
2
cos cos
2
xk
x
xk
απ
α
πα π
= +
=
=−+
,
k
B.
2
sin sin
2
xk
x
xk
απ
α
πα π
= +
=
=−+
,
k
C.
t cotco x x k
α απ
= ⇔=+
,
k
D.
tan tanx xk
α απ
= ⇔=+
,
k
C©u 16 :
Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD,
N là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC,
Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là
A.
Giao điểm của MG và BD.
B.
Giao điểm của MG và BC.
C.
Giao điểm của MG và AN.
D.
Giao điểm của MG và DN.
C©u 17 :
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chn?
A.
cotyx=
B.
2
cotyx=
C.
cot 4yx=
D.
tan 2yx=
C©u 18 :
Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức có Thọ.
A.
3
4
B.
3
10
C.
1
7
D.
3
28
C©u 19 :
Giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin 2 5yx=
lần lượt là
A.
8 à 2.v−−
B.
5 à 3.v
C.
2 à 8.v
D.
5 à 2.v
C©u 20 :
Điều kiện xác định của hàm s
cotyx=
A.
( )
2, .
2
x kk
π
π
≠+
B.
( )
,.
2
x kk
π
π
≠+
1
3
1
6
5
6
1
2
MÃ ĐỀ 179
3
C
D
B
A
C.
( )
,.xk k
π
≠∈
D.
(
)
2, .xk k
π
≠∈
C©u 21 :
Mt tiểu đội có 5 người. Có bao nhiêu cách xếp 5 người trên thành một hàng ngang?
A.
1
B.
5!
C.
5.5
D.
5
C©u 22 :
Cho hình vuông ABCD tâm O (hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác OBA?
A.
(
)
;45
o
O
Q
B.
(
)
; 90
o
O
Q
C.
( )
;90
o
O
Q
D.
( )
; 180
o
O
Q
C©u 23 :
Cho 4 điểm
,,,ABCD
không đồng phẳng (hình v).
Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
6
C©u 24 :
Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?
A.
3, 8, 9, 10
B.
10;7;5;1
−−−
C.
8, 6, 4, 2
D.
11; 9; -7; 2
C©u 25 :
Cho hình chóp
.S ABCD
. O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AB với CD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
đường thẳng ?
A.
SA
B.
IO
C.
SO
D.
SI
C©u 26 :
Gieo mt con súc sắc hai lần. A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A.
B.
C.
D.
C©u 27 :
Cho các ch số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số khác nhau chia hết cho 5 có 3 chữ số
được lập thành từ các ch số đã cho (các ch số không nhất thiết khác nhau)?
A.
64
B.
56
C.
72
D.
320
C©u 28 :
Phương trình:
1
cos
2
x =
có tập nghiệm là:
A.
{ }
,.
3
S kk
π
π
=±+
B.
{
}
2
2, .
3
S kk
π
π
=±+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 ,(6,5),(1,6),(2, 6), (3, 6), (4,6),(5,6)A =
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
MÃ ĐỀ 179
4
C.
{ }
2, .
3
S kk
π
π
=±+
D.
{ }
2
,.
3
S kk
π
π
=±+
C©u 29 :
Trong khai triển
( )
5
1a
, hệ số của s hạng chứa
3
a
bằng
A.
2
5
C
B.
3
5
C
C.
5
2
C
D.
2
5
C
C©u 30 :
Với k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
D.
!
!
k
n
n
A
k
=
B. PHẦN T LUN:
Câu 1. (0.5 đ)
Giải phương trình lượng giác:
( )
cot 20 cot 60
+=
oo
x
Câu 2. (0.75 đ)
Giải phương trình
3 sin cos 1xx−=
Câu 3. (0.75 đ)
Mt lớp có 30 học sinh: gồm 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá và 7 học sinh trung bình. Chọn ngẫu
nhiên 3 em để dự đại hội. bao nhiêu cách chn ba học sinh trong đó không học sinh xếp loại trung
bình?
Câu 4. (0.5 đ)
Khi dch bệnh Covid-19 mới bùng phát, Vit Nam được s ch đạo tích cc và quyết lit ca các
cấp đã thành công trong việc ngăn chn s lây lan điều tr dịch bệnh. Ngành y tế Vit Nam đã tìm ra
được cách phòng ngừa và điều trị bệnh viêm phổi Virus Corona (COVID-19), trong đó việc tiêm nga
vaccine đã thc hiện. Mỗi người được tiêm liều vaccine phòng bệnh COVID-19 đều cùng mt kết quả
tốt, xác suất đạt 90% thành công. Tính xác suất đ hai người cùng tiêm vaccine mt cách đc lập đều
có kết quả tốt.
Câu 5. (1.5 đ)
Cho hình chóp S.ABC. M nằm trên SA, N nằm trên SB sao cho MN cắt AB tại I.
a/. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (ABC), t đó suy ra giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN) và (ABC).
b/. K điểm nằm trên CI tìm giao điểm của MK với mặt phằng (SBC)
----------------HẾT----------------
NG DN CHM TOÁN 11
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRC NGHIỆM
CÂU
176
177
178
179
1
B
C
D
C
2
C
D
C
A
3
A
B
B
D
4
A
A
A
C
5
B
A
B
A
6
D
C
D
D
7
B
D
B
D
8
B
B
B
B
9
B
B
C
A
10
D
C
C
C
11
A
C
B
B
12
A
D
A
B
13
C
C
D
A
14
B
A
D
C
15
C
B
C
A
16
C
A
A
D
17
D
C
A
B
18
C
A
B
D
19
A
A
C
A
20
D
B
A
C
21
B
D
D
B
22
D
A
C
B
23
D
D
B
B
24
A
D
C
C
25
B
B
B
C
26
A
D
D
D
27
C
B
D
A
28
D
B
A
B
29
A
C
A
D
30
C
A
A
A
TỰ LUN:
Câu 1.
(0.5 đ)
Giải phương trình lượng giác:
( )
cot 20 cot 60+=
oo
x
00 0
20 60 180xk
⇔+ = +
0.25
00
40 180 ,x kk⇔= +
0.25
Câu 2.
(0.75 đ)
Giải phương trình
3 sin cos 1xx−=
31 1
sin cos
22 2
xx −=
0.25
1
sin cos cos sin
6 62
xx
ππ
−=
sin sin
66
x
ππ

−=


0.25
2
66
2
66
xk
xk
ππ
π
ππ
ππ
=−+
=++
2
4
2
3
xk
xk
π
π
π
=
= +
0.25
Câu 3.
(0.75 đ)
chọn 3 học sinh có trong 8 giỏi + 15 khá 0.25
s cách chọn
3
23
1771C =
cách
0.5
Câu 4.
(0.5 đ)
Biến cố A: “người th nhất có kết qu tốt sau khi tiêm vaccine
Biến cố B: “người th hai có kết qu tốt sau khi tiêm vaccine”
( )
( )
90 90
;
100 100
PA PB= =
0.25
Biến cố C: “c hai người đều có kết qu tốt sau khi tiêm vaccine”
A, B độc lập
( ) ( ) ( )
( )
81
. . 81%
100
PC PAB PAPB= = = =
0.25
Câu 5.
(1.5 đ)
H
S
A
B
C
M
N
I
K
MN AB I∩=
( )
AB ABC
0.25
( )
MN ABC I∩=
0.25
( )
( )
CMN ABC Cx∩=
0.25
MN AB I∩=
I Cx⇒∈
( ) ( )
CMN ABC CI∩=
0.25
Trong
( )
CMI
.
MKCNH∩=
0.25
( )
CN SBC
( )
MK SBC H∩=
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề kiểm tra có 4 trang) MÃ ĐỀ 179
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
C©u 1 : Giải phương trình lượng giác: 2cos x −1= 0 có nghiệm là 2 π π π π
A. x = ± + kπ 2 2 B. x = − + kC. 2 x = ± + kD. x = + k4π 6 3 3 3
C©u 2 : Nghiệm của phương trình 0 3 cot(2x − 30 ) = − là 3 A. 0 0
x = 75 + k90 ,k ∈  B. 0 0
x = 30 + k90 ,k ∈  C. 0 0 x = 75 −
+ k90 ,k ∈  D. 0 0
x = 45 + k90 ,k ∈ 
C©u 3 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ. A. 1 11 37 B. C. 5 D. 21 84 14 42
C©u 4 : Phương trình cos2x + cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−π;π) A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 5 : Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 6 : Trong mp Oxy cho B(3,2) . Ảnh của B qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 là A. B '( 3 − ; 2 − ) B. B '( 6; − 4 − ) C. B '(4;6) D. B '(6;4)
C©u 7 : Số các hạng tử có trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)2020 5 là A. 2022 B. 2021 C. 2019 D. 2020 
C©u 8 : Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d d
B. d d′ hoặc d dC. d d
D. d d
C©u 9 : Cho dãy số (u với u = − . Tìm số hàng thứ 12. + n n 4 15 n ) 1 A. u = 29 u = 33 u = 11 − u = 48 12 B. 12 C. 12 D. 12
C©u 10 : Phương trình . a sin x + .
b cos x = c nghiệm khi: MÃ ĐỀ 179 1 A. 2 2 2
a + b c B. 2 2 2
a + b = c C. 2 2 2
a + b < c D. 2 2 2
a + b > c
C©u 11 : Cho tập hợp A có 5 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử? A. 10 B. 2 C A 5 C. 25 D. 5 2
C©u 12 : Phương trình lượng giác cos x = m có nghiệm khi: A. m ≤1 B. 1 − ≤ m ≤1 C. m ≥ 1 − D. m ≠ 1 ±
C©u 13 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3”. 1 1 5 1 A. B. C. D. 3 6 6 2
C©u 14 : Trong tủ có 10 quyển sách toán, 6 quyển sách lý, 4 quyển sách hóa. Chọn một quyển bất kỳ
trong tủ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 10.6.4 B. 10 + 6.4 C. 10 + 6 + 4 D. 10.6 + 4
C©u 15 : Chọn kết quả sai trong các phát biểu sau x = α + k2π x = α + k
A. cos x = cosα ⇔  , k ∈
B. sin x = sinα ⇔  , k ∈
x = π −α + k
x = π −α + k
C. co t x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈
D. tan x = tanα ⇔ x = α + kπ , k ∈
C©u 16 : Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD,
N là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC,
Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là
A. Giao điểm của MG và BD.
B. Giao điểm của MG và BC.
C. Giao điểm của MG và AN.
D. Giao điểm của MG và DN.
C©u 17 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x B. 2 y = cot x
C. y = cot 4x
D. y = tan 2x
C©u 18 : Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức và có Thọ. A. 3 3 3 B. C. 1 D. 4 10 7 28
C©u 19 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là A. 8 − à v − 2. B. 5 − à v 3. C. 2 à v 8. D. 5 − à v 2.
C©u 20 : Điều kiện xác định của hàm số y = cot x là π π
A. x ≠ + k2π ,(k ∈).
B. x ≠ + kπ ,(k ∈). 2 2 MÃ ĐỀ 179 2
C. x kπ ,(k ∈).
D. x k2π ,(k ∈).
C©u 21 : Một tiểu đội có 5 người. Có bao nhiêu cách xếp 5 người trên thành một hàng ngang? A. 1 B. 5! C. 5.5 D. 5
C©u 22 : Cho hình vuông ABCD tâm O (hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác OBA? A. ( Q Q Q Q ;45o O ) B. ( ; 90o O − ) C. ( ;90o O ) D. ( ; 180o O − ) A
C©u 23 : Cho 4 điểm ,
A B,C, D không đồng phẳng (hình vẽ).
Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? B D C A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
C©u 24 : Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm? A. 3, 8, 9, 10 B. 1 − 0; 7 − ; 5 − ; 1 − C. 8, 6, 4, 2 D. 11; 9; -7; 2
C©u 25 : Cho hình chóp S.ABCD . O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AB với CD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng ? A. SA B. IO C. SO D. SI
C©u 26 : Gieo một con súc sắc hai lần. A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện là : A. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)} B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)} C. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6 }) D. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}
C©u 27 : Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số khác nhau chia hết cho 5 có 3 chữ số
được lập thành từ các chữ số đã cho (các chữ số không nhất thiết khác nhau)? A. 64 B. 56 C. 72 D. 320
C©u 28 : Phương trình: 1
cos x = − có tập nghiệm là: 2 π 2π
A. S = {± +kπ,k ∈ }  .
B. S = {± +k2π,k ∈ 3 }. 3 MÃ ĐỀ 179 3 π 2π
C. S = {± +k2π,k ∈ }  .
D. S = {± +kπ,k ∈ 3 }. 3
C©u 29 : Trong khai triển (a − )5
1 , hệ số của số hạng chứa 3 a bằng A. 2 CCC C 5 B. 35 C. 52 D. 25
C©u 30 : Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? k n! k n! k n! A. A = C = A = k n! n (n k)! B. n (n k)! C. n
k (!n k)! D. A = n k! B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. (0.5 đ)
Giải phương trình lượng giác: cot ( + 20o ) = cot 60o x Câu 2. (0.75 đ)
Giải phương trình 3 sin x − cos x = 1 − Câu 3. (0.75 đ)
Một lớp có 30 học sinh: gồm 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá và 7 học sinh trung bình. Chọn ngẫu
nhiên 3 em để dự đại hội. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh trong đó không có học sinh xếp loại trung bình? Câu 4. (0.5 đ)
Khi dịch bệnh Covid-19 mới bùng phát, ở Việt Nam được sự chỉ đạo tích cực và quyết liệt của các
cấp đã thành công trong việc ngăn chặn sự lây lan và điều trị dịch bệnh. Ngành y tế Việt Nam đã tìm ra
được cách phòng ngừa và điều trị bệnh viêm phổi Virus Corona (COVID-19), trong đó việc tiêm ngừa
vaccine đã thực hiện. Mỗi người được tiêm liều vaccine phòng bệnh COVID-19 đều có cùng một kết quả
tốt, xác suất đạt 90% thành công. Tính xác suất để hai người cùng tiêm vaccine một cách độc lập đều có kết quả tốt. Câu 5. (1.5 đ)
Cho hình chóp S.ABC. M nằm trên SA, N nằm trên SB sao cho MN cắt AB tại I.
a/. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (ABC), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN) và (ABC).
b/. K là điểm nằm trên CI tìm giao điểm của MK với mặt phằng (SBC)
----------------HẾT---------------- MÃ ĐỀ 179 4
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRẮC NGHIỆM CÂU 176 177 178 179 1 B C D C 2 C D C A 3 A B B D 4 A A A C 5 B A B A 6 D C D D 7 B D B D 8 B B B B 9 B B C A 10 D C C C 11 A C B B 12 A D A B 13 C C D A 14 B A D C 15 C B C A 16 C A A D 17 D C A B 18 C A B D 19 A A C A 20 D B A C 21 B D D B 22 D A C B 23 D D B B 24 A D C C 25 B B B C 26 A D D D 27 C B D A 28 D B A B 29 A C A D 30 C A A A TỰ LUẬN: Câu 1.
Giải phương trình lượng giác: cot ( + 20o ) = cot 60o x (0.5 đ) 0 0 0 ⇔ x + 20 = 60 + 180 k 0.25 0 0 ⇔ x = 40 + 180 k ,k ∈ 0.25 Câu 2.
Giải phương trình 3 sin x − cos x = 1 − (0.75 đ) 3 1 1
sin x − cos x = − 0.25 2 2 2 π π 1
⇔ sin x cos − cos xsin = − 6 6 2  π   π sin x  sin  ⇔ − = −  0.25 6  6       π π
x − = − + k2π  6 6 ⇔   π π
x − = π + + k2π  6 6 x = k2π  ⇔ 4π  0.25 x = + k2π  3 Câu 3.
chọn 3 học sinh có trong 8 giỏi + 15 khá 0.25 (0.75 đ) số cách chọn 3 C =1771 cách 23 0.5 Câu 4.
Biến cố A: “người thứ nhất có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine” (0.5 đ)
Biến cố B: “người thứ hai có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine” 90 90 0.25 P( A) = ; P(B) = 100 100
Biến cố C: “cả hai người đều có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine” A, B độc lập 0.25
P(C) = P( A B) = P( A) P(B) 81 . . = = 81% 100 Câu 5. S (1.5 đ) M C A N H K B I
MN AB = I
AB ⊂ ( ABC) 0.25
MN ∩( ABC) = I 0.25
 (CMN ) ∩( ABC) = Cx 0.25
MN AB = I I Cx
(CMN )∩(ABC) = CI 0.25
Trong (CMI ) . MK CN = H 0.25 CN ⊂ (SBC) 0.25
MK ∩(SBC) = H
Document Outline

  • 179
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11