Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Tòng – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Tòng – Bến Tre, đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Trang 1/2Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 0 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người vào một dãy 5 ghế (mỗi ghế một
người) ?
A. 120. B. 25. C. 5. D. 10.
Câu 2: hiệu
k
n
A
số các chnh hợp chập
k
của
n
phn t
( )
1 ;,k nkn≤≤
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
. D.
.
Câu 3: Một ban nhạc 7 nam ca 11 nữ ca sĩ. Hỏi bao nhiêu cách để chọn một đôi song
ca nam - n ?
A. 11. B. 153. C. 77. D. 18.
Câu 4: Phương trình
sin sinx
α
=
(hằng số
α
) có các nghiệm là
A.
;x kx k
απ απ
= + =−+
(
k
). B.
;
x kx k
απ παπ
=+ =−+
(
k
).
C.
2; 2x kx k
απ παπ
=+ =−+
(
k
). D.
2; 2
x kx k
απ απ
= + =−+
(
k
).
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm
A
cố định và một số thc
0k
. Phép vị t tâm
A
t số
k
biến
điểm
M
thành điểm
'M
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. '.AM k AM=
 
B.
. '.
AM k AM=
 
C.
'. .AM k AM
=
 
D.
'.AM k AM
=
 
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện
ABCD
. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?
A.
AC
BC
. B.
AD
BC
. C.
BD
CD
. D.
BC
và
AB
.
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số t tp hp X với
{ }
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7X =
. Tính xác suất để số
được chọn là số chn.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
8
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
cotyx=
.
A.
{ }
\,D kk
π
= 
. B.
{ }
\ 2,D kk
ππ
=+∈
.
C.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. D.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
.
u 9: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
(như hình vẽ). Phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
biến điểm
B
thành điểm nào sau đây ?
A.
.D
B.
.A
C.
.C
D.
.B
Trang 2/2Mã đề 101
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
(1; 3)A
vectơ
(2;5)v =
. Tìm toạ độ điểm
'A
ảnh của điểm
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
v
A.
'(2; 15).A
B.
'(1; 8) .
A
C.
'(3; 2).A
D.
'( 1; 8) .A −−
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
cos 3 0x +=
. B.
cot 1 0x +=
. C.
sin 1 0x −=
. D.
tan 5 0x −=
.
Câu 12: Giá trị ln nhất của hàm số
cos 4
yx=
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 13: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. tất cả bao nhiêu mặt
phẳng chứa
a
và song song với
b
?
A.
0.
B. Vô số. C.
1.
D.
2.
Câu 14: Cho
A
,
A
hai biến cố đối nhau trong cùng một phép th T; xác suất xảy ra biến cố
A
1
3
. Xác suất để xảy ra biến cố
A
A.
( )
P A 1.=
B.
(
)
1
PA .
2
=
C.
( )
1
PA .
3
=
D.
( )
2
PA .
3
=
Câu 15: Khai triển biểu thức
12
(1 )x+
thành đa thức. Số hng t trong đa thức là
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D.
11
.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
2cos 3 0x −=
. b)
cos2 sin 2 0xx +=
.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
2 10
(1 )x+
.
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Nam dự thi hai môn thi trắc nghiệm Vật Toán. Đề thi của
mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 phương án đúng, trả lời
đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không điểm. Mỗi môn thi Nam đều trả lời hết c câu
hỏi chắc chắn đúng 46 câu, trong 4 câu n lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương
án. Tính c suất để tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm (kết quả được làm tròn đến
hàng phần nghìn).
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB
,
M
là điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2MD MA=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Mặt phẳng
( )
AGM
cắt các đường thẳng
,SC SD
lần lượt tại
', 'CD
. Chứng minh:
/ / ' '.MG C D
================= HẾT =================
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
101
A
A
C
C
C
B
B
A
B
C
A
D
C
D
B
102
A
C
C
A
D
A
B
A
B
A
C
B
D
D
B
103
D
C
A
B
C
A
A
A
A
B
C
D
B
D
B
104
C
B
D
A
B
A
B
A
A
A
B
A
D
C
C
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 103
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2cos 3 0
x
−=
.
Ta có:
2cos 3 0x −=
3
cos cos cos
26
xx
π
⇔=⇔=
(Không có ý
cos cos
6
x
π
=
vẫn được 0,25)
0,25
2
6
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
(với
k
)
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm
thì cho 0,25 điểm)
0,5
b)
cos2 sin 2 0xx +=
.
Ta có:
cos2 sin 2 0xx +=
2
2sin sin 3 0xx⇔− + =
(Đúng công thức
2
cos2 1 2sinxx=
thì vẫn được 0,25)
0,25
sin 1
3
sin
2
x
x
=
=
0,25
sin 1x⇔=
2
2
xk
π
π
⇔= +
( )
k
.
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,25
2
(1,5 điểm)
a) Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
2 10
(1 )x+
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
( )
22
10 10
k
k kk
C x Cx=
(
0 10;kk≤≤
)
Số hạng chứa
6
x
khi
26 3kk=⇔=
. Hệ số cần tìm: 120
0,25
0,25
b) Trong kthi thử đại học, bạn Nam dự thi hai môn thi trắc nghiệm Vật
Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không
điểm. Mỗi môn thi Nam đều trả lời hết các câu hỏi chắc chắn đúng 46 câu, trong
4 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để
tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm (kết quả được làm tròn đến hàng
phần nghìn).
Tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm khi và chỉ khi trong 8
câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Nam trả lời đúng
ít nhất 6 câu.
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là
1
4
, trả lời sai là
3
4
Trong 8 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất:
đúng 6 câu là:
62
6
8
13
44
C
 
××
 
 
đúng 7 câu là:
7
7
8
13
44
C

××


đúng 8 câu là:
8
1
4



Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Nam lớn hơn 19,5 điểm là
0,004
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam giác
SAB
,
M
là điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2MD MA=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAD
(
)
SBC
.
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
Ta có:
( )
( )( )
//
( ) ,( ) *
S SAD SBC
AD BC
SAD AD SBC BC
∈∩
⊃⊃
( ) ( ) //SAD SBC Sx AD⇒∩=
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Mặt phẳng
( )
AGM
cắt các đường thẳng
,SC SD
lần ợt tại
', 'CD
. Chứng
minh:
/ / ' '.MG C D
Cách 1:
Ta có:
'DD
Gọi K là trung điểm SB.
Xét 2 mặt phẳng
( )
&( )AGM SBC
, ta có:
( )( )
( ) ( ) //
//
'z
K AGM SBC
AGM SBC Kz BC
AM BC
C K SC
∈∩
∩=
⇒=
Gọi L là trung điểm AD.
Ta có
2
//
3
AG AM
GM KL
AK AL
= =
(1)
Tứ giác
''
KLD C
'/ / ', ' '
KC LD KC LD=
nên
''KLD C
là hình bình
hành
(2)
Từ (1) và (2)
// ' 'GM C D
(đpcm).
Cách 2:
*
( )
AGM
cắt
,SC SD
tại
', 'CD
( )
( ) ''AGM SCD C D ∩=
Do đó
// ' ' //( ).
MG C D MG SCD
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
N
là trung điểm của
AB
E NM CD=
.
* Hai tam giác
AMN
DME
đồng dạng nên ta có:
1
2
MN MA
ME MD
= =
1
3
NM NG
NE NS
⇒==
//MG SE
()
/ /( )
()
SE SCD
MG SCD
MG SCD
(đpcm).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
MÃ ĐỀ 102; 104
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2sin 3 0x −=
.
Ta có:
2sin 3 0x −=
3
sin sin sin
23
xx
π
⇔=⇔=
(Không có ý
sin sin
3
x
π
=
vẫn được 0,25)
0,25
2
3
2
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
(với
k
)
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm
thì cho 0,25 điểm)
0,5
b)
cos 2 cos 2 0
xx −=
.
Ta có:
cos 2 cos 2 0
xx −=
2
2cos cos 3 0xx
−=
(Đúng công thức
2
cos 2 2cos 1xx
=
thì vẫn được 0,25)
0,25
cos 1
3
cos
2
x
x
=
=
0,25
2xk
ππ
⇔=+
( )
k
.
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,25
2
(1,5 điểm)
a)
Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
2 12
(1 )x+
.
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
( )
22
12 12
k
k kk
C x Cx=
(
0 12;kk≤≤
)
Số hạng chứa
6
x
khi
26 3kk=⇔=
. Hệ số cần tìm:
3
12
220
C =
.
0,25
0,25
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và
Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không
điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các câu hỏi chắc chắn đúng 41 câu,
trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác
suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được làm tròn
đến hàng phần nghìn).
Tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ n 17 điểm khi và chỉ khi trong
18 câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Hoàng trả lời
đúng nhiều nhất 2 câu.
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là
1
4
, trả lời sai là
3
4
Trong 18 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất:
đúng 2 câu là:
2 16
2
18
13
44
C
 
××
 
 
đúng 1 câu là:
17
1
18
13
44
C

××


không đúng câu nào là:
18
3
4



Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Hoàng nhỏ hơn 17 điểm là 0,135.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam giác
SAD
,
M
là điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
2MB MA=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
Ta có:
(
)
( )( )
//
( ) ,( ) *
S SAB SCD
AB CD
SAB AB SCD CD
∈∩
⊃⊃
( ) ( ) //SAB SCD Sx AB⇒∩ =
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Mặt phẳng
( )
AGM
cắt các cạnh
,SC SB
lần lượt tại
', 'CB
. Chứng minh:
/ / ' '.MG B C
Cách 1:
Ta có:
'BB
Gọi K là trung điểm SD.
Xét 2 mặt phẳng
( )
&( )AGM SDC
, ta có:
( )( )
( ) ( ) //
//
'z
K AGM SDC
AGM SDC Kz DC
AM CD
C K SC
∈∩
∩=
⇒=
Gọi L là trung điểm AB.
Ta có
2
//
3
AG AM
GM KL
AK AL
= =
(1)
Tứ giác
''KLB C
'/ / ', ' '
KC LB KC LB=
nên
''KLB C
là hình bình hành
// ' 'KL C B
(2)
Từ (1) và (2)
// ' '
GM C B
(đpcm).
Cách 2:
0,25
0,25
0,25
0,25
*
( )
AGM
cắt
,SB SC
tại
', 'BC
(
)
( ) ''AGM SBC B C ∩=
Do đó
// ' ' //( ).
MG B C MG SBC
* Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
N
là trung điểm của
AD
E NM CB=
.
Hai tam giác
AMN
BME
đồng dạng nên ta có:
1
2
MN MA
ME MB
= =
1
3
NM NG
NE NS
⇒==
//
MG SE
() //()SE SBC MG SBC⊂⇒
(đpcm).
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú:
- Hc sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- T Toán mỗi trường cn thảo luận k HDC trước khi tiến hành chấm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN-11
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 đim;
Ch đề
Chun KTKN
Cấp đ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vn dng thp Vn dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các hàm s ợng giác
Câu
1,2
2
Phương trình lượng giác
cơ bản
Câu 3
Câu 1a
(TL
0,75đ)
2
Phương trình lượng giác
thường gặp
Câu 4
Câu 1b
(TL
0,75đ)
2
Qui tắc đếm Câu 5 1
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hp
Câu
6,7
2
Nh thc Newton Câu 8
Câu 2a
(TL
0.)
2
Xác suất
Câu
9, 10
Câu 2b
(TL
1đ)
3
Phép tịnh tiến Câu 11 1
Phép quay
Câu 12
1
Phép vị tự, phép đồng
dạng
Câu 13 1
Đại cương về đường thẳng
và mặt phẳng; hai đường
thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song
Câu 14
Câu 3a
(TL
)
2
Đường thẳng và mặt phẳng
song song
Câu 15
Câu 3b
(TL
)
2
Cộng
5 đ
(50%)
3 đ
(30%)
1 đ
(10%)
1 đ
(10%)
21
(Do trộn đ n th t u có thể thay đổi, nhưng ni dung vn đảm bảo)
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người vào một dãy có 5 ghế (mỗi ghế một người) ? A. 120. B. 25. C. 5. D. 10.
Câu 2: Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k ≤ ;
n k,n∈ ). Khẳng định n nào sau đây đúng ? A. k n! A = . B. k n! A = . C. k n! A = . D. k k! A = . n (n k)! n (k n)! n
k (!n k)! n (n k)!
Câu 3: Một ban nhạc có 7 nam ca sĩ và 11 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn một đôi song ca nam - nữ ? A. 11. B. 153. C. 77. D. 18.
Câu 4: Phương trình sin x = sinα (hằng số α ∈  ) có các nghiệm là
A. x = α + kπ; x = α
− + kπ ( k ∈ ).
B. x = α + kπ; x = π −α + kπ ( k ∈ ).
C. x = α + k2π; x = π −α + k2π ( k ∈ ).
D. x = α + k2π; x = α
− + k2π ( k ∈ ).
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm A cố định và một số thực k ≠ 0. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến
điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng ?        
A. AM = −k. AM '. B. AM = k. AM '.
C. AM ' = k. AM.
D. AM ' = −k. AM
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?
A. AC và BC .
B. AD BC .
C. BD CD .
D. BC AB .
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, }
7 . Tính xác suất để số
được chọn là số chẵn. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 3 2 4 8
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x .
A. D =  \{kπ ,k ∈ }  .
B. D =  \{π + k2π,k ∈ }  . π C. D  \  kπ ,k  = + ∈ .
D. D =  \{k2π,k ∈ }  . 2   
Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 0 90 biến điểm
B thành điểm nào sau đây ? A. . D B. . A C. C. D. . B Trang 1/2 – Mã đề 101 
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm ( A 1; 3
− ) và vectơ v = (2;5) . Tìm toạ độ điểm A' 
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ .v A. A'(2; 1 − 5). B. A'(1;8). C. A'(3;2). D. A'( 1; − 8 − ).
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. cos x + 3 = 0.
B. cot x +1 = 0.
C. sin x −1 = 0.
D. tan x − 5 = 0 .
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos4x A. 1 − . B. 4. C. 0 . D. 1.
Câu 13: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 14: Cho A, A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A
là 1 . Xác suất để xảy ra biến cố A là 3 A. P(A) =1. B. ( ) 1 P A = . C. ( ) 1 P A = . = 2 3 D. ( ) 2 P A . 3
Câu 15: Khai triển biểu thức 12
(1+ x) thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
: Giải các phương trình sau:
a) 2cos x − 3 = 0 .
b) cos2x − sin x + 2 = 0 .
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 10 (1+ x ) .
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Nam dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và Toán. Đề thi của
mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 phương án đúng, trả lời
đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không có điểm. Mỗi môn thi Nam đều trả lời hết các câu
hỏi và chắc chắn đúng 46 câu, trong 4 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương
án. Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm (kết quả được làm tròn đến hàng phần nghìn).
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB , M là điểm thuộc cạnh AD sao cho MD = 2MA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các đường thẳng SC,SD lần lượt tại C ',D'. Chứng minh: MG / /C 'D'.
================= HẾT =================
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẢNG NAM
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 A A C C C B B A B C A D C D B 102 A C C A D A B A B A C B D D B 103 D C A B C A A A A B C D B D B 104 C B D A B A B A A A B A D C C
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 103 Câu Nội dung Điểm 1
Giải các phương trình sau:
(1,5 điểm) a) 2cos x − 3 = 0. π
Ta có: 2cos x − 3 = 0 3 ⇔ cos x = ⇔ cos x = cos 2 6 π 0,25
(Không có ý cos x = cos vẫn được 0,25) 6  π x = + k2π  6 ⇔  (với k ∈ π  ) 0,5
x = − + k2π  6
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,25 điểm)
b) cos2x − sin x + 2 = 0 .
Ta có: cos2x − sin x + 2 = 0 2 ⇔ 2
− sin x − sin x + 3 = 0 0,25 (Đúng công thức 2
cos2x =1− 2sin x thì vẫn được 0,25) sin x = 1  ⇔ 3  0,25 sin x = −  2 ⇔ sin x =1 π
x = + k2π (k ∈) . 0,25 2
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) 2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 10 (1+ x ) (1,5 điểm)
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( 2)k k k 2k C x
= C x ( 0 ≤ k ≤10;k ∈ 10 10  ) 0,25 Số hạng chứa 6
x khi 2k = 6 ⇔ k = 3. Hệ số cần tìm: 120 0,25
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Nam dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và
Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không có
điểm. Mỗi môn thi Nam đều trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 46 câu, trong
4 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để
tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm (kết quả được làm tròn đến hàng phần nghìn).
Tổng điểm 2 môn thi của Nam lớn hơn 19,5 điểm khi và chỉ khi trong 8
câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Nam trả lời đúng 0,25 ít nhất 6 câu.
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là 1 , trả lời sai là 3 4 4 0,25
Trong 8 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất: 6 2 đúng 6 câu là: 6 1 3 C     × × 8  4   4      7 0,25 đúng 7 câu là: 7 1 3 C   × × 8  4   4 8 đúng 8 câu là:  1   4   
Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Nam lớn hơn 19,5 điểm là 0,004 . 0,25 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
(2,0 điểm) SAB , M là điểm thuộc cạnh AD sao cho MD = 2MA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . 0,25
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
S ∈(SAD) ∩ (SBC)
Ta có: AD / /BC 0,25
(SAD) ⊃ AD,(SBC) ⊃ BC 0,25  (*)
⇒ (SAD) ∩ (SBC) = Sx / / AD
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa) 0,25
b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các đường thẳng SC,SD lần lượt tại C ', D'. Chứng
minh: MG / /C 'D'. Cách 1:
Ta có: D' ≡ D Gọi K là trung điểm SB.
Xét 2 mặt phẳng ( AGM ) & (SBC) , ta có:
K ∈(AGM ) ∩ (SBC) 
⇒ (AGM ) ∩ (SBC) = Kz / /BCAM / /BCC ' = z K SC Gọi L là trung điểm AD. 0,25 Ta có AG 2 AM = =
GM / /KL (1) 0,25 AK 3 AL
Tứ giác KLD'C ' có KC '/ /LD', KC ' = LD' nên KLD'C ' là hình bình
hành ⇒ KL / /C ' D' (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ GM / /C ' D' (đpcm). 0,25 Cách 2:
*( AGM ) cắt SC,SD tại C ',D' ⇒ ( AGM ) ∩ (SCD) = C ' D'
Do đó MG / /C 'D' ⇔ MG / /(SCD). 0,25
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi N là trung điểm của AB
E = NM CD . * Hai tam giác MN MA
AMN DME đồng dạng nên ta có: 1 = = 0,25 ME MD 2 NM 1 NG ⇒ = = NE 3 NSMG / /SE 0,25 SE ⊂ (SCD) Mà 
MG / /(SCD) (đpcm). 0,25 MG ⊄ (SCD) MÃ ĐỀ 102; 104 Câu Nội dung Điểm 1
Giải các phương trình sau:
(1,5 điểm) a) 2sin x − 3 = 0. π
Ta có: 2sin x − 3 = 0 3 ⇔ sin x = ⇔ sin x = sin 2 3 0,25 π
(Không có ý sin x = sin vẫn được 0,25) 3  π x = + k2π  3 ⇔  (với k ∈ ) 0,5  2π x = + k2π  3
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,25 điểm)
b) cos2x − cos x − 2 = 0.
Ta có: cos2x − cos x − 2 = 0 2
⇔ 2cos x − cos x − 3 = 0 0,25 (Đúng công thức 2
cos2x = 2cos x −1 thì vẫn được 0,25) cos x = 1 −  ⇔ 3  0,25 cos x =  2 ⇔ cos x = 1 −
x = π + k2π (k ∈) . 0,25
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) 2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 12 (1+ x ) .
(1,5 điểm) Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( 2)k k k 2k C x
= C x ( 0 ≤ k ≤12;k ∈ 0,25 12 12  ) Số hạng chứa 6
x khi 2k = 6 ⇔ k = 3. Hệ số cần tìm: 3 C = 220 . 0,25 12
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và
Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không có
điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 41 câu,
trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác
suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được làm tròn
đến hàng phần nghìn).
Tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm khi và chỉ khi trong
18 câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Hoàng trả lời đúng nhiều nhất 2 câu. 0,25
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là 1 , trả lời sai là 3 4 4 0,25
Trong 18 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất: 2 16 đúng 2 câu là: 2 1 3 C     × × 18  4   4      17 0,25 đúng 1 câu là: 1 1 3 C   × × 18 4  4    18
không đúng câu nào là:  3   4   
Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Hoàng nhỏ hơn 17 điểm là 0,135. 0,25 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
(2,0 điểm) SAD , M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MB = 2MA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . 0,25
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
S ∈(SAB) ∩ (SCD) 0,25
Ta có: AB / /CD 0,25 (SAB)
AB,(SCD) ⊃ CD  (*)
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx / / AB 0,25
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa)
b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các cạnh SC,SB lần lượt tại C ',B' . Chứng minh:
MG / /B'C '. Cách 1:
Ta có: B' ≡ B Gọi K là trung điểm SD.
Xét 2 mặt phẳng ( AGM ) & (SDC) , ta có:
K ∈(AGM ) ∩ (SDC) 
⇒ (AGM ) ∩ (SDC) = Kz / /DCAM / /CDC ' = z K SC 0,25 Gọi L là trung điểm AB. Ta có AG 2 AM = =
GM / /KL (1) 0,25 AK 3 AL
Tứ giác KLB'C ' có KC '/ /LB', KC ' = LB' nên KLB'C ' là hình bình hành
KL / /C ' B ' (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ GM / /C 'B'(đpcm). 0,25 Cách 2:
*( AGM ) cắt SB,SC tại B',C ' ⇒ ( AGM )∩(SBC) = B'C '
Do đó MG / /B'C ' ⇔ MG / /(SBC). 0,25
* Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi N là trung điểm của AD
E = NM CB . Hai tam giác MN MA
AMN BME đồng dạng nên ta có: 1 = = ME MB 2 0,25 NM 1 NG ⇒ = = NE 3 NSMG / /SE 0,25
SE ⊂ (SBC) ⇒ MG / /(SBC) (đpcm). 0,25 Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN-11 1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Cấp độ tư duy Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các hàm số lượng giác Câu 1,2 2
Phương trình lượng giác Câu 1a cơ bản Câu 3 (TL 2 0,75đ)
Phương trình lượng giác Câu 1b thường gặp Câu 4 (TL 2 0,75đ) Qui tắc đếm Câu 5 1
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 6,7 2 Câu 2a Nhị thức Newton Câu 8 (TL 2 0.5đ) Câu 2b Xác suất Câu 9, 10 (TL 3 1đ) Phép tịnh tiến Câu 11 1 Phép quay Câu 12 1
Phép vị tự, phép đồng dạng Câu 13 1
Đại cương về đường thẳng Câu 3a
và mặt phẳng; hai đường (TL thẳng chéo nhau và hai Câu 14 1đ) 2 đường thẳng song song
Đường thẳng và mặt phẳng Câu 3b song song Câu 15 (TL 2 1đ) Cộng 5 đ (50%) 3 đ (30%) 1 đ (10%) 1 đ (10%) 21
(Do trộn đề nên thứ tự câu có thể thay đổi, nhưng nội dung vẫn đảm bảo)
Document Outline

  • Ma de 101_K11_2020_2021
  • HDC TOAN K11_2020_2021
  • MA TRAN DE KT TOAN K11 2020_2021