Đề thi HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) và 04 câu tự luận (03 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/4- Mã Đề 111
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1:
Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có
6
câu đại số và
4
câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên
3
câu hỏi trong
10
câu hỏi trên để trả lời. Xác suất bạn
Nam chọn ít nhất có một câu hình học là
A.
.
B.
29
30
.
C.
5
6
.
D.
1
30
.
Câu 2:
Trong không gian, đường thẳng
d
()P
cùng đi qua hai điểm phân biệt
,
AB
, Khẳng định đúng
?
A.
() .dP∩=
B.
( ).dP
C.
( ) { ; }.
d P AB
∩=
D.
( ).
dP
Câu 3:
Cho hình bình hành
ABCD
, Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
A
thành
D
,
v
A.
.v BD=

B.
.v AC
=

C.
.v BC=

D.
.v CB=

Câu 4:
Một lớp học có
15
học sinh nam và
20
học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học
này đi dự trại hè của trường là
A.
300
.
B.
35
.
C.
20
.
D.
15
.
Câu 5:
Cho
A
B
là hai biến cố độc lập với nhau, xác suất của hai biến cố A và B lần lượt là
(
)
0, 4
PA=
,
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
A.
0,12
.
B.
0,58
.
C.
0,7
.
D.
0,1
.
Câu 6:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
12sin 5cosx xm−=
có nghiệm.
A.
Vô số.
B.
27
C.
13
D.
26
Câu 7:
Cho tập
{ }
0,1, 2, , 9 .A
=
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập
A.
30240.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30420.
Câu 8:
Hình tứ diện là hình có số cạnh là
A.
4.
B.
6.
C.
12.
D.
8.
Câu 9:
Khai triển đa thức
( ) ( )
12
12
0 1 12
12P x x a ax a x= + = + +…+
. Hệ số
k
a
( )
0 12k≤≤
lớn nhất trong
khai triển trên là
A.
10 10
12
2C
.
B.
99
12
2C
.
C.
88
12
2C
.
D.
88
12
1 2.C+
Câu 10:
Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là tứ giác có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
A.
.SO
B.
.SA
C.
.SC
D.
.SI
Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy, cho
( )
1; 2v =
. Giả sử phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
: 30
dx y+−=
thành
'd
. Phương trình
'd
A.
4 0.xy−−=
B.
6 0.xy−=
C.
6 0.xy+−=
D.
2 4 0.xy+ −=
Trang 2/4- Mã Đề 111
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
()
C
với
(2; 1), R 4I −=
, phép tịnh tiến theo véc tơ
( )
1; 2v =
biến
()C
thành
( ')C
. Phương trình
( ')
C
A.
22
( 1) (y 3) 16.x +− =
B.
22
( 3) (y 1) 16.x
+− =
C.
22
( 1) (y 3) 16.x + +− =
D.
22
( 3) (y 1) 4.x +− =
Câu 13:
Một bạn có 13 cuốn vở. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 cuốn viết các môn tự nhiên, 4 cuốn viết
các môn xã hội và 4 cuốn viết các môn còn lại?
A.
90090.
B.
657946575.
C.
360360.
D.
6306300.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 15:
Một tổ có
10
học sinh. Số cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó
A.
2
10
C
.
B.
2
10
A
.
C.
2
10
.
D.
8
10
A
.
Câu 16:
Tính tổng
01 2 2
222 2
.
n
nnn n
SCCC C
=++++
A.
2
n
S
=
.
B.
2
2 1.
n
S = +
C.
2
21
n
S =
.
D.
2
2
n
S =
.
Câu 17:
Hệ số của
12
x
trong khai triển
( )
10
2
2
xx
A.
28
10
2.C
B.
28
10
2C
.
C.
2
10
C
.
D.
8
10
C
.
Câu 18:
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
là?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19:
Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là
A.
2
16
.
B.
1
16
.
C.
6
.
16
D.
4
16
.
Câu 20:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia
hết cho
3
A.
1
.
B.
3
.
C.
1
3
.
D.
.
Câu 21:
Biển đăng kí xe ô tô gồm 8 kí tự trong đó có hai kí tự đầu tiên là hai chữ cái trong số
26
chữ cái
(không dùng các chữ
I
O
) và
6
kí tự tiếp theo là các chữ số (với chữ số đầu tiên khác
0
). Hỏi số ô tô
được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A.
33384960
.
B.
5
4968.10
.
C.
5
5184.10
.
D.
6
576.10
.
Câu 22:
Tìm chu kì
của hàm số
cos2 sin .
2
= +
x
yx
A.
.
π
=T
B.
.
2
π
=T
C.
2.
π
=T
D.
4.
π
=T
Câu 23:
Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến
( )
( ) ', 1; 2 , '(0; 1)
v
TM M v M= =
, Tọa độ của điểm
M
A.
(1;1).M
B.
( 1; 3).M −−
C.
( 1; 3).M
D.
(0; 2).M
Câu 24:
Khoa Ngoại của một bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổnếu mỗi kíp
gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ?
A.
3290040
.
B.
78960960
.
C.
658088
.
D.
3655600
.
Trang 3/4- Mã Đề 111
Câu 25:
Cho phép tịnh tiến vectơ
v
biến
A
thành
'
A
. Khi đó
A.
'2AA v=

B.
'3AA v=

C.
'.AA v=

D.
'.AA v=

Câu 26:
Trong một lớp học gồm có
18
học sinh nam và
17
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
4
học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để
4
học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
A.
443
506
.
B.
68
75
.
C.
69
77
.
D.
65
71
.
Câu 27:
Trong mặt phẳng Oxy, cho
( )
1; 2v =
. Giả sử phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
( )
0; 2
M
thành
'M
.Ta có toạ độ của điểm
'M
A.
( )
' 1;1 .M
B.
( )
' 1; 1 .M −−
C.
'(1; 3).M
D.
'(1; 4).M
Câu 28:
Phương trình
2
3
cos 2 cos 2 0
4
xx+ −=
có nghiệm là
A.
()
6
x kk
π
π
=±+
B.
()
3
x kk
π
π
=±+
C.
2( )
6
x kk
π
π
=±+
D.
2
()
3
x kk
π
π
=±+
Câu 29:
Một hộp đựng
5
viên bi đỏ,
4
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy
được ít nhất
1
viên đỏ là
A.
1
21
.
B.
5
42
.
C.
20
21
.
D.
37
42
.
Câu 30:
Quan sát hình vẽ dưới , giao tuyến của
(ABK)
(IJE)
A.
.
IK
B.
.AB
C.
.IE
D.
IJ.
Câu 31:
Giải phương trình
( )
22
sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x xx x−+ + =
A.
(
)
2 .
3
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
2
3
.
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
( )
.
4
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
3
.
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 32:
Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách chọn 6 học sinh trong tổ để đi lao động là
A.
6
12
C
.
B.
13!
4!
.
C.
6
12
A
.
D.
45
.
Câu 33:
Điều kiện xác định của hàm số
1 3cos
sin
=
x
y
x
A.
()
2
x kk
π
π
≠+
.
B.
()
2
k
xk
π
≠∈
.
C.
2( )xk k
π
≠∈
.
D.
()xkk
π
≠∈
.
Trang 4/4- Mã Đề 111
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35:
Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
23
2 14 1
.
3
nn
C Cn
+=
Khi đó hệ số của
9
x
trong khai triển
( )
2
13
n
x
A.
( )
9
9
18
3C
.
B.
( )
9
9
12
3C
.
C.
( )
9
9
14
3C
.
D.
( )
9
9
18
3C
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm):
Giải phương trình
(
)
( )
sin 2 1 3 cos sin 1 0.x xx
+ −=
Câu 2 (1,0 điểm):
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy lớn
là một
điểm trên cạnh
SD
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,
AB BC
. Xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi
( )
MNP
.
Câu 3 (0,5 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên
9
chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời bốn
chữ số
4;5;6; 7
và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?
Câu 4 (0,5 điểm):
Biết rằng
( )
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ... .x x a ax ax a x++ = + + ++
Tìm
5
a
.
---------- HẾT ----------
Ma de
Cau Dap an
111 1 C
111 2 B
111
3 C
111 4 B
111 5 A
111 6
B
111 7 C
111 8 B
111 9
C
111 10 A
111 11
C
111 12 B
111 13 A
111 14 D
111 15 B
111 16 D
111 17 B
111 18 A
111 19 B
111 20 C
111 21 C
111 22 D
111 23 B
111 24 A
111 25 D
111 26 C
111 27 D
111 28 A
111 29 C
111 30 A
111 31 D
111 32 A
111 33 D
111 34 D
111 35 A
ĐÁP ÁN ĐKT HK1 TOÁN 11-PHN T LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình
( )
(
)
sin 2 1 3 cos sin 1 0.x xx
+ −=
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy hình thang với
AD
đáy lớn
một điểm trên cạnh
SD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cạnh
,
AB BC
. Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi
(
)
MNP
.
Câu 3 (0,5 điểm): bao nhiêu số tự nhiên
9
ch s đôi một khác nhau sao cho mt đồng thời
bốn chữ s
4;5; 6; 7
và bốn chữ s đó đôi một không kề nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Biết rằng
( )
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ... .x x a ax a x a x++ = + + ++
Tìm
5
a
.
ĐỀ 2
Câu 1 (1,0 điểm): Gii phương trình lượng giác sau:
sin 3x + os3x = 2 os2c cx
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho tứ diện
ABCD
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,
AB CD
đim
thuộc cạnh
BC
(
P
không là trung điểm
BC
). Xác định thiết diện của t diện bị cắt bởi
( )
MNP
.
Câu 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ s trong đó chữ s 1 có mặt đúng 3 lần, các
ch s còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ s 1 nào đứng cạnh nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm h s của
4
x
trong khai triển
( )
( )
4
7
2
1 1.xx++
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
ĐỀ L
Nội dung
Đim
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình
( )
( )
sin 2 1 3 cos sin 1 0.x xx+ −=
sin 2 1
3 cos sin 1
x
xx
=
−=
0,2
22
2
1
cos
62
xk
x
π
π
π
=−+

+=


0,3
( )
4
2
6
2
2
xk
x kk
xk
π
π
π
π
π
π
=−+
⇔=+
=−+
0,3
Vậy phương trình có ba họ nghiệm
( )
; 2; 2
46 2
xkxkxkk
ππ π
ππ π
=−+ =+ =−+
.
0,22
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy
lớn và
là một điểm trên cạnh
SD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
,AB BC
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
MNP
.
0,2
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,FG
lần lượt là các giao điểm của
MN
với
AD
CD
.
Trong mặt phẳng
( )
SAD
gọi
H SA FP=
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
K SC PG=
.
Ta có
( )
F MN F MNP ⇒∈
( )
FP MNP⇒⊂
( )
H MNP⇒∈
,
0,3
Vậy
( )
( )
H SA
H SA MNP
H MNP
⇒=
Tương tự
( )
K SC MNP=
.
0,2
Thiết diện là ngũ giác
MNKPH
.
0,3
Bài 3 (0,5 điểm): bao nhiêu số tự nhiên
9
ch s đôi một khác nhau sao cho
mặt đồng thời bốn chữ s
4;5; 6; 7
và bốn chữ s đó đôi một không kề nhau?
Gi s cần lập là
12 9
...aa a
.
* Lp s tự nhiên có
9
ch s đôi một khác nhau có mặt đồng thời bốn chữ s
4;5; 6; 7
bốn chữ s đó đôi một không kề nhau.
Trường hợp 1: Lấy
5
ch s trong
6
ch s
0,1, 2,3,8,9
5
6
C
cách.
Xếp
5
ch s trên thành một hàng ngang có
5!
cách.
Ta có
6
khoảng trống từ cách xếp trên nên có
4
6
A
cách xếp chữ s
4;5; 6; 7
.
Vậy có
54
66
.5!CA
số.
0,2
Trường hợp 2: Chữ s
0
đứng đầu.
Lấy
4
ch s trong
5
ch s
1,2,3,8,9
4
5
C
cách.
Xếp
4
ch s trên thành một hàng ngang (sau chữ s
0
) có
4!
cách.
Ta có
5
khoảng trống từ cách xếp trên nên có
4
5
A
cách xếp chữ s
4;5; 6; 7
.
Vậy có
44
55
.4!.CA
số.
0,2
Ta có
5 44 4
6 65 5
.5! .4!. 244800C AC A−=
.
0,1
Bài 4 (0,5 điểm): Biết rằng
( )
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ... .x x a ax a x a x++ = + + ++
Tìm
5
a
.
0,2
0,2
0,1
ĐỀ CHẴN
Nội dung
Đim
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác sau:
sin 3x + os3x = 2 os2c cx
sin 3x os3x 2 os2xcc+=
11
sin 3x os3x os2x
22
cc⇔+=
0,2
os( 3x) os2x
4
cc
π
−=
0,2
3 2x 2
4
3 2x 2
4
xk
xk
π
π
π
π
−=+
=−+
0,2
2
20 5
,
2
4
xk
kZ
xk
ππ
π
π
= +
⇔∈
= +
0,2
Vậy phương trình có hai h nghiệm
2
, 2,
20 5 4
x k x k kZ
π ππ
π
=+ =+∈
.
0,2
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
P
là điểm thuộc cạnh
BC
(
không là trung điểm
BC
). Xác định thiết diện của t diện bị
cắt bởi
( )
MNP
.
0,2
Trong mp
( )
ABC
, gọi
K MP AC=
(
không phải là trung điểm đoạn
BC
nên
MP
cắt
AC
)
Trong mp
( )
ACD
, gọi
Q KN AD=
Do
( )
Q KN MNP∈⊂
nên
( )
Q MNP AD=
0,3
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MNP ABD MQ
MNP ABC MP
MNP BCD PN
MNP ACD NQ
∩=
∩=
∩=
∩=
0,3
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác
.MPNQ
0,2
Bài 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ s trong đó chữ s 1 có mặt
đúng 3 lần, các ch s n lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ s 1
Q
K
N
M
A
B
C
D
P
nào đứng cạnh nhau?
*Xét các s có dạng
12345678
aaaaaaa a
trong đó chữ s 1 có mặt đúng 3 lần, các ch s còn
lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ s 1 nào đứng cạnh nhau mà
1
0a =
hoặc
1
0a
- Xếp chữ s
8
a
có 5 cách
- Chọn 4 chữ s trong 8 chữ s còn lại (không có chữ s 1 và 1 chữ s cho
8
a
) xếp lên
hang ngang phía trước
8
a
4
8
A
cách
- Xem các ch s đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 5 khoảng trống phía
trưc
8
a
và xếp 3 chữ s 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ s 1) có
3
5
C
cách
Theo quy tắc nhân có 5.
4
8
A
.
3
5
C
s
0,2
*Xét các s có dạng
2345678
0aaaaaaa
trong đó chữ s 1 có mặt đúng 3 lần, các ch s còn
lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ s 1 nào đứng cạnh nhau
- Xếp chữ s
8
a
có 4 cách
- Chọn 3 chữ s trong 7 chữ s còn lại (không có chữ s 0, 1 và 1 chữ s cho
8
a
) xếp lên
hang ngang giữa ch s 0 và
8
a
3
7
A
cách
- Xem các ch s đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 4 khoảng trống giữa
ch s 0 và
8
a
và xếp 3 chữ s 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ s 1) có
3
4
C
cách
Theo quy tắc nhân có 4.
3
7
A
.
3
4
C
s
0,2
Suy ra số các s tha đ: 5.
4
8
A
.
3
5
C
- 4.
3
7
A
.
3
4
C
= 80640 (s)
0,1
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm h s của
4
x
trong khai triển
( )
( )
4
7
2
1 1.xx++
0,2
0,2
0,1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)

Câu 1: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác suất bạn
Nam chọn ít nhất có một câu hình học là 1 29 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30
Câu 2: Trong không gian, đường thẳng d và (P) cùng đi qua hai điểm phân biệt ,
A B , Khẳng định đúng ?
A. d ∩ (P) = . ∅
B. d ⊂ (P).
C. d ∩ (P) = { ; A }. B
D. d ∈(P).
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD , Phép tịnh tiến theo v biến điểm A thành D , v là        
A. v = B . D
B. v = AC.
C. v = BC. D. v = . CB
Câu 4: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học
này đi dự trại hè của trường là A. 300. B. 35. C. 20 . D. 15.
Câu 5: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau, xác suất của hai biến cố A và B lần lượt là
P( A) = 0,4 , P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng A. 0,12 . B. 0,58. C. 0,7 . D. 0,1.
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x − 5cos x = m có nghiệm. A. Vô số. B. 27 C. 13 D. 26
Câu 7: Cho tập A = {0,1, 2, …, }
9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A A. 30240. B. 27162. C. 27216. D. 30420.
Câu 8: Hình tứ diện là hình có số cạnh là A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 9: Khai triển đa thức P(x) = (1+ 2x)12 12
= a + a x +…+ a x . Hệ số a (0 ≤ k ≤12) lớn nhất trong 0 1 12 k khai triển trên là A. 10 10 C 2 C 2 C 2 1+ C 2 . 12 . B. 9 9 12 . C. 8 8 12 . D. 8 8 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. . SO B. . SA C. SC. D. SI. 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (1;2) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm d : x + y −3 = 0
thành d '. Phương trình d ' là
A. x y − 4 = 0.
B. x y − 6 = 0.
C. x + y − 6 = 0.
D. x + 2y − 4 = 0. Trang 1/4- Mã Đề 111
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) với I(2; 1)
− ,R = 4 , phép tịnh tiến theo véc tơ
v =(1;2) biến (C) thành (C'). Phương trình (C') là A. 2 2
(x −1) + (y− 3) =16. B. 2 2
(x − 3) + (y−1) =16. C. 2 2 (x +1) + (y− 3) =16. D. 2 2
(x − 3) + (y−1) = 4.
Câu 13: Một bạn có 13 cuốn vở. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 cuốn viết các môn tự nhiên, 4 cuốn viết
các môn xã hội và 4 cuốn viết các môn còn lại? A. 90090. B. 657946575. C. 360360. D. 6306300.
Câu 14: Chọn đáp án đúng trong các câu sau A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó là A. 2 C A A 10 . B. 210. C. 2 10 . D. 810. Câu 16: Tính tổng 0 1 2 2n
S = C + C + C +…+ C n n n n . 2 2 2 2 A. 2n S = . B. 2 2 n S = +1. C. 2 2 n S = −1. D. 2 2 n S = .
Câu 17: Hệ số của 12
x trong khai triển ( − )10 2 2x xA. 2 8 C − 2 . C 2 C C 10 B. 2 8 10 . C. 210 . D. 810 .
Câu 18: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là? A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 2 1 6 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là 1 2 A. 1. B. 3. C. . D. . 3 3
Câu 21: Biển đăng kí xe ô tô gồm 8 kí tự trong đó có hai kí tự đầu tiên là hai chữ cái trong số 26 chữ cái
(không dùng các chữ I O ) và 6 kí tự tiếp theo là các chữ số (với chữ số đầu tiên khác 0 ). Hỏi số ô tô
được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 33384960. B. 5 4968.10 . C. 5 5184.10 . D. 6 576.10 . x
Câu 22: Tìm chu kì T của hàm số y = cos 2x + sin . 2 π A. T = π. B. T = . C. T = 2π. D. T = 4π. 2 
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến T (M ) = M ', v = (1;2), M '(0;−1), Tọa độ của điểm M v A. M (1;1). B. M ( 1; − 3 − ). C. M ( 1; − 3). D. M (0; 2 − ).
Câu 24: Khoa Ngoại của một bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổnếu mỗi kíp
gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ? A. 3290040. B. 78960960 . C. 658088. D. 3655600. Trang 2/4- Mã Đề 111
Câu 25: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A'. Khi đó        
A. AA' = 2v
B. A' A = 3v
C. AA' = − .v
D. AA' = .v
Câu 26: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng 443 68 69 65 A. . B. . C. . D. . 506 75 77 71 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (1;2) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M (0;2) thành
M '.Ta có toạ độ của điểm M ' là A. M '(1; ) 1 . B. M '( 1; − − ) 1 . C. M '(1; 3 − ). D. M '(1;4).
Câu 28: Phương trình 2 3
cos 2x + cos 2x − = 0 có nghiệm là 4 π π
A. x = ± + kπ (k ∈)
B. x = ± + kπ (k ∈) 6 3 π 2π
C. x = ± + k2π (k ∈) D. x = ±
+ kπ (k ∈) 6 3
Câu 29: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy
được ít nhất 1 viên đỏ là 1 5 20 37 A. . B. . C. . D. . 21 42 21 42
Câu 30: Quan sát hình vẽ dưới , giao tuyến của (ABK) và (IJE) là A. IK. B. A . B C. IE. D. IJ.
Câu 31: Giải phương trình 2 x −( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 0.  π = + π π x k2 
A. x = + k2π (k ∈). B. 3  (k ∈). 3 π x = + k2π  4  π = + π π x k
C. x = + kπ (k ∈). D. 3  (k ∈). 4 π x = + kπ  4
Câu 32: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách chọn 6 học sinh trong tổ để đi lao động là 13! A. 6 C A 12 . B. . C. 6 . D. 45 . 4! 12 −
Câu 33: Điều kiện xác định của hàm số 1 3cos = x y là sin x π kπ
A. x ≠ + kπ (k ∈) . B. x ≠ (k ∈).
C. x k2π (k ∈) .
D. x kπ (k ∈) . 2 2 Trang 3/4- Mã Đề 111
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . 2 14 1
Câu 35: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn + = . 2 3 C C
n Khi đó hệ số của 9 x trong khai triển n 3 n ( − x)2n 1 3 là A. C − ( 3)9 9 . B. C − 3 . C. C − 3 . D. C 3 18 ( )9 9 14 ( )9 9 12 ( )9 9 18
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình ( sin 2x + )
1 ( 3cos x −sin x − ) 1 = 0.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một
điểm trên cạnh SD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi (MNP).
Câu 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời bốn
chữ số 4;5;6;7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Biết rằng ( Tìm 1+ x + x )10 2 2 20
= a + a x + a x +...+ a x . a . 0 1 2 20 5
---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 111 Ma de Cau Dap an 111 1 C 111 2 B 111 3 C 111 4 B 111 5 A 111 6 B 111 7 C 111 8 B 111 9 C 111 10 A 111 11 C 111 12 B 111 13 A 111 14 D 111 15 B 111 16 D 111 17 B 111 18 A 111 19 B 111 20 C 111 21 C 111 22 D 111 23 B 111 24 A 111 25 D 111 26 C 111 27 D 111 28 A 111 29 C 111 30 A 111 31 D 111 32 A 111 33 D 111 34 D 111 35 A
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HK1 TOÁN 11-PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 1
Câu 1 (1,0 điểm):
Giải phương trình (sin 2x + )
1 ( 3cos x −sin x − ) 1 = 0.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P
một điểm trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi (MNP) .
Câu 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời
bốn chữ số 4;5;6;7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Biết rằng (1+ x + x )10 2 2 20
= a + a x + a x +...+ a x . Tìm a . 0 1 2 20 5 ĐỀ 2
Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác sau: sin 3x + os c 3x = 2 os c 2x .
Câu 2 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD P là điểm
thuộc cạnh BC ( P không là trung điểm BC ). Xác định thiết diện của tứ diện bị cắt bởi (MNP) .
Câu 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các
chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm hệ số của 4 x trong khai triển ( 2
1+ x )4 (1+ x)7 .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ Nội dung Điểm
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình (sin 2x + )
1 ( 3cos x −sin x − ) 1 = 0. sin 2x = 1 − ⇔  0,2
 3 cos x − sin x =1  π 2x = − + k2π  2 ⇔  0,3   π  1 cos x + =   6     2  π x = − + kπ  4  π 
x = + k2π (k ∈)  0,3 6  π
x = − + k2π  2 π π π
Vậy phương trình có ba họ nghiệm x = − + kπ; x = + k2π; x = − + k2π (k ∈). 0,22 4 6 2
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy
lớn và P là một điểm trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP) . 0,2
Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi F,G lần lượt là các giao điểm của MN với AD CD .
Trong mặt phẳng (SAD) gọi H = SAFP 0,3
Trong mặt phẳng (SCD) gọi K = SC PG .
Ta có F MN F ∈(MNP) ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈(MNP) , H SA Vậy  ⇒ = ∩ H ∈ 
(MNP) H SA (MNP) 0,2
Tương tự K = SC ∩(MNP).
Thiết diện là ngũ giác MNKPH . 0,3
Bài 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có
mặt đồng thời bốn chữ số 4;5;6;7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?
Gọi số cần lập là a a ...a . 1 2 9
* Lập số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau có mặt đồng thời bốn chữ số 4;5;6;7 và
bốn chữ số đó đôi một không kề nhau.
Trường hợp 1: Lấy 5 chữ số trong 6 chữ số 0,1,2,3,8,9 có 5 C cách. 6 0,2
Xếp 5 chữ số trên thành một hàng ngang có 5! cách.
Ta có 6 khoảng trống từ cách xếp trên nên có 4
A cách xếp chữ số 4;5;6;7 . 6 Vậy có 5 4 C .5!A số. 6 6
Trường hợp 2: Chữ số 0 đứng đầu.
Lấy 4 chữ số trong 5 chữ số 1,2,3,8,9 có 4 C cách. 5
Xếp 4 chữ số trên thành một hàng ngang (sau chữ số 0 ) có 4!cách. 0,2
Ta có 5 khoảng trống từ cách xếp trên nên có 4
A cách xếp chữ số 4;5;6;7 . 5 Vậy có 4 4 C .4!.A số. 5 5 Ta có 5 4 4 4
C .5!A C .4!.A = 244800 . 6 6 5 5 0,1
Bài 4 (0,5 điểm): Biết rằng (1+ x + x )10 2 2 20
= a + a x + a x +...+ a x . Tìm a . 0 1 2 20 5 0,2 0,2 0,1 ĐỀ CHẴN Nội dung Điểm
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác sau: sin 3x + os c 3x = 2 os c 2x sin 3x + os c 3x = 2 os c 2x 1 1 ⇔ sin 3x + os c 3x = os c 2x 2 2 0,2 π ⇔ os c ( − 3x) = os c 2x 4 0,2 π
− 3x = 2x + k2π  4 ⇔  π 0,2  −3x = 2x − + k2π  4  π 2π x = + k  20 5 ⇔  ,k Z π x = + k2π  0,2  4 π π π
Vậy phương trình có hai họ nghiệm 2 x = + k
, x = + k2π ,k Z . 0,2 20 5 4
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD P
là điểm thuộc cạnh BC ( P không là trung điểm BC ). Xác định thiết diện của tứ diện bị cắt bởi (MNP) . A M Q B D 0,2 N P C K
Trong mp ( ABC), gọi K = MP AC ( P không phải là trung điểm đoạn BC nên MP cắt AC )
Trong mp( ACD) , gọi Q = KN AD 0,3
Do Q KN ⊂ (MNP) nên Q = (MNP) ∩ AD (
MNP) ∩( ABD) = MQ ( 
MNP) ∩ ( ABC) = MP Ta có: ( 0,3 MNP) ∩(BCD) =  PN (  MNP  )∩( ACD) = NQ
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MPN . Q 0,2
Bài 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt
đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau?
*Xét các số có dạng a a a a a a a a trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn 1 2 3 4 5 6 7 8
lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau mà a = 0 a ≠ 0 1 hoặc 1
- Xếp chữ số a8 có 5 cách
- Chọn 4 chữ số trong 8 chữ số còn lại (không có chữ số 1 và 1 chữ số cho a8 ) xếp lên 0,2
hang ngang phía trước a8 có 4 A cách 8
- Xem các chữ số đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 5 khoảng trống phía
trước a8 và xếp 3 chữ số 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ số 1) có 3 C cách 5 Theo quy tắc nhân có 5. 4 A . 3 C số 8 5
*Xét các số có dạng 0a a a a a a a trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn 2 3 4 5 6 7 8
lại có mặt không quá một lần đồng thời không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau
- Xếp chữ số a8 có 4 cách
- Chọn 3 chữ số trong 7 chữ số còn lại (không có chữ số 0, 1 và 1 chữ số cho a8 ) xếp lên 0,2
hang ngang giữa chữ số 0 và a8 có 3 A cách 7
- Xem các chữ số đã xếp là các vách ngăn, chọn 3 khoảng trống trong 4 khoảng trống giữa
chữ số 0 và a8 và xếp 3 chữ số 1 (mỗi khoảng trống xếp 1 chữ số 1) có 3 C cách 4 Theo quy tắc nhân có 4. 3 A . 3 C số 7 4
Suy ra số các số thỏa đề: 5. 4 A . 3 C - 4. 3 A . 3 C = 80640 (số) 8 5 7 4 0,1
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm hệ số của 4 x trong khai triển ( 2
1+ x )4 (1+ x)7 . 0,2 0,2 0,1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • DeThi1_869
  • dap an tn 11 hki 1
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN