Đề thi HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Sáng thứ Ba ngày 28 tháng 12 năm 2021, trường THPT Phan Đình Phùng, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2021 – 2022.

1
Câu 1: Phương trình
cos cosx
=
có tp nghim
A.
2 , .S k k

= +
B.
; , .S k k k
= + +
C.
,.S k k

= +
D.
2 ; 2 , .S k k k
= + +
Câu 2: Phương trình
tan 3x =
có tp nghim là
A.
,.
3
S k k

= +

B.
.S =
C.
D.
2
2 ; 2 , .
33
S k k k



= + +

Câu 3: T thành ph A đến thành ph B th di chuyn bng ôtô hoc máy bay. Mi ngày 10
chuyến ôtô và 3 chuyến máy bay. S cách di chuyn t thành ph A đến thành ph B trong
mt ngày là
A. 13.
B. 30.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Một bài toán được gii bằng ba bước lin nhau. Nếu đã biết s cách thc hin ca mỗi bước,
thì để tính s cách giải bài toán đó, ta dùng quy tắc đếm nào sau đây?
A. Quy tắc nhân.
B. Quy tắc cộng.
C. Quy tắc trừ.
D. Quy tắc chia.
Câu 5: Cho các s t nhiên
,kn
vi
kn
. Công thức nào sau đây là sai?
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
2
A.
!
.
!
k
n
n
C
k
=
B.
0
1.
n
C =
C.
.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
k n k
=
Câu 6: S cách sp xếp 7 hc sinh thành mt hàng dc là
A. 5040.
B. 1.
C. 7.
D.
7
7.
Câu 7: Cho tp hp
S
có 20 phn t. S tp con gm 6 phn t ca
S
A.
6
20
.C
B.
6
20
.A
C.
6
.P
D. 20.
Câu 8: Trong khai trin ca biu thc
( )
7
56x +
có s hng t
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 9: Xét khai trin nh thc Niu-tơn của biu thc
( )
n
ab+
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
sai
A. Số mũ của
a
b
trong mỗi hạng tử luôn khác nhau.
B. Số mũ của
a
giảm dần từ
n
đến 0, số mũ của
b
tăng dần từ 0 đến
n
.
C. Tổng số mũ của
a
b
trong mỗi hạng tử luôn bằng
n
.
D. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
Câu 10: Cho khai trin
( )
5
25
0 1 2 5
12x a a x a x a x+ = + + + +
. H s
2
a
bng
3
A. 40.
B. 10.
C. 80.
D. 100.
Câu 11: Rút ngu nhiên hai quân bài t b bài 52 quân thì s phn t ca không gian mu
( )
n
bng
A.
1 326.
B.
13 260.
C. 156.
D.
2 652.
Câu 12: Mt nhóm hc sinh 5 n và 6 nam. Chn ngẫu nhiên 2 ngưi, xác suất để chọn được 2
n
A.
2
.
11
B.
7
.
11
C.
9
.
11
D.
1
.
11
Câu 13: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Bốn điểm bất kỳ.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Ba điểm bất kỳ.
Câu 14: Trong các hình chóp, hình chóp có s cnh ít nht là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thng
a
b
. Có bao nhiêu v trí ơng đối gia
a
b
?
4
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Có bao nhiêu đường thng cha cnh ca hình lp
phương chéo nhau với đường thng
AC
?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
Câu 17: Hãy điền cm t còn thiếu vào dấu trong khẳng định sau để được mt mệnh đề đúng:
“Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi một đường thng, thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) s … với đường thẳng đó”.
A. song song.
B. cắt.
C. trùng.
D. song song hoặc trùng.
Câu 18: Đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
khi
A.
a
( )
P
không có điểm chung.
B.
( )
.
ab
bP
C.
( )
.
ab
bP
D.
( )
.
ab
bP
Câu 19: Phương trình
sin3 1xm=−
có nghim khi và ch khi
A.
0;2 .m
B.
1;1 .m−
5
C.
0;1 .m
D.
1;0 .m−
Câu 20: S v trí đim biu din các nghim ca phương trình
1
sin 2
32
x

+=


trên đường tròn
ng giác là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 21: Có bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s khác nhau?
A. 81.
B. 90.
C. 72.
D. 100.
Câu 22: Một đề kim tra 10 câu trc nghim, mỗi câu 4 phương án lựa chn. S cách chn
ngẫu nhiên đáp án cho cả 10 câu là
A.
10
4.
B.
4
10 .
C. 40.
D. 10.
Câu 23: T các s
0,1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau?
A. 48.
B. 24.
C. 120.
D. 60.
Câu 24: S cách để 8 chàng trai tng hoa 5 cô gái (c 5 cô gái đều nhn hoa, mi cô gái ch nhn hoa
ca 1 chàng trai) là
A.
6 720.
B. 40.
C.
1 680.
6
D.
32 768.
Câu 25: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca biu thc
10
1
2x
x



vi
0x
.
A.
8064.
B. 960.
C. 13440.
D.
15360.
Câu 26: Tng các h s trong khai trin
( )
20
xy+
bng
A.
1 048 576.
B.
1 860 480.
C.
81 920.
D.
77 520.
Câu 27: 5 tm bìa ghi 5 ch “HỌC”, “ĐỂ”, “CÙNG”, “CHUNG”, “SỐNG”. Một người xếp ngu
nhiên 5 tm bìa thành mt hàng ngang. Xác sut 5 tm bìa to thành dòng ch “HỌC ĐỂ
CÙNG CHUNG SỐNG” là
A.
1
.
120
B.
1
.
24
C.
1
.
5
D.
1
.
60
Câu 28: Trong mt hộp 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi đều khác nhau). Chn ngu nhiên
2 viên bi trong hp, xác sut chn được 2 viên bi khác màu là
A.
13
.
18
B.
5
.
18
C.
7
.
18
7
D.
11
.
18
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với hai đáy
AD
BC
. Gi
M
trung
điểm
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( ) ( )
,SMB SAC
A.
SE
với
E
là giao điểm
,AC BM
.
B.
SE
với
E
là giao điểm
,SB AC
.
C.
SE
với
E
là giao điểm
,SC BM
.
D.
SE
với
E
là giao điểm
,AB CD
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SA
, gi
K
giao
điểm ca
SD
vi
( )
BCM
. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng
A.
.SK KD=
B.
1
.
2
SK KD=
C.
2.SK KD=
D.
3.SK KD=
Câu 31: Cho phương trình
22
3
tan cot 3sin 5 3cos 5
2
x x x x+ =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng
( )
;0
.
C. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng
( )
0;
.
D. Phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Câu 32: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s phân bit sao cho tng các ch s là chn?
A. 328.
B. 240.
C. 84.
D. 280.
Câu 33: Cho mt bản đồ như hình vẽ bên dưới, hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B để quãng đường
đi là ngắn nhất (đường đi theo các nét đã vẽ sn)?
8
A. 60.
B. 126.
C. 360.
D. 18.
Câu 34: Cho khai trin
( )
2
0 1 2
2
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
vi
n
. bn giá tr ca
n
tha
mãn h s ln nht trong khai trin này là
10
a
. Tng bn giá tr này bng
A. 122.
B. 61.
C. 29.
D. 15.
Câu 35: Cho hai đường thng
,ab
song song với nhau. Trên đường thng
a
lấy 6 điểm phân bit,
trên đường thng
b
lấy 5 điểm phân bit. Chn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm trên, xác
suất để 3 điểm này to thành mt tam giác là
A.
9
.
11
B.
2
.
11
C.
5
.
11
D.
60
.
169
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
ABC
M
trung điểm
SC
. Gi
K
giao điểm ca
SD
vi mt phng
( )
MAG
. T s
KS
KD
bng
9
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C. 2.
D. 3.
Câu 37: Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
a
. Gi
1 2 3
,,O O O
lần lượt tâm đưng tròn
ni tiếp các tam giác
,,ABC CDA DAB
. Din tích tam giác
1 2 3
O O O
bng
A.
2
3
.
36
a
B.
2
3
.
16
a
C.
2
3
.
64
a
D.
2
3
.
4
a
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Lấy điểm
M
nm gia
,OA
.
Mt phng
( )
P
đi qua
M
song song vi
,SA BD
. Thiết din ca hình chóp ct bi
( )
P
A. hình ngũ giác.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D. hình tam giác.
Câu 39: T các s
1,2,3,4,5,6
ta lp các s t nhiên có 6 ch s phân bit. Gi
A
là biến cố: “Lập
được s tng ba ch s đầu lớn hơn tổng ba ch s cuối là 3 đơn vị”. Xác sut ca
A
A.
3
.
20
B.
1
.
40
10
C.
1
.
110
D.
3
.
10
Câu 40: Cho t din
ABCD
. Gi
E
trung điểm
AB
,
F
điểm bt k trên cnh
CD
,
G
điểm
thuộc đoạn
EF
tha mãn
3GF GE=
,
H
giao điểm ca đường thng
AG
vi mt phng
( )
BCD
. T s
AG
AH
bng
A.
5
.
8
B.
2
.
3
C.
3
.
5
D.
7
.
11
_______________ HẾT _______________
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Phương trình cos x = cos có tập nghiệm là A. S =  
 + k2 , k  .
B. S =  + k ; − + k , k  . C. S =  
 + k , k  .
D. S =  + k2 ; − + k2 , k  .
Câu 2: Phương trình tan x = 3 có tập nghiệm là  
A. S =  + k , k  .  3  B. S = .   
C. S =  + k2 , k  .  3   2 
D. S =  + k2 ;
+ k2 ,k  .  3 3 
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có thể di chuyển bằng ôtô hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10
chuyến ôtô và 3 chuyến máy bay. Số cách di chuyển từ thành phố A đến thành phố B trong một ngày là A. 13. B. 30. C. 1. D. 2.
Câu 4: Một bài toán được giải bằng ba bước liền nhau. Nếu đã biết số cách thực hiện của mỗi bước,
thì để tính số cách giải bài toán đó, ta dùng quy tắc đếm nào sau đây? A. Quy tắc nhân. B. Quy tắc cộng. C. Quy tắc trừ. D. Quy tắc chia.
Câu 5: Cho các số tự nhiên k, n với k n . Công thức nào sau đây là sai? 1 n k ! A. C = . n k ! B. 0 C = 1. n k A C. k n C = . n k ! n k ! D. C = n
k (n k ) . ! !
Câu 6: Số cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc là A. 5040. B. 1. C. 7. D. 7 7 .
Câu 7: Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của S A. 6 C . 20 B. 6 A . 20 C. P . 6 D. 20.
Câu 8: Trong khai triển của biểu thức ( x + )7 5 6 có số hạng tử là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 9: Xét khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức ( + )n a b
. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai
A. Số mũ của a b trong mỗi hạng tử luôn khác nhau.
B. Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n .
C. Tổng số mũ của a b trong mỗi hạng tử luôn bằng n .
D. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
Câu 10: Cho khai triển (1+ 2x)5 2 5
= a + a x + a x + + a x . Hệ số a bằng 0 1 2 5 2 2 A. 40. B. 10. C. 80. D. 100.
Câu 11: Rút ngẫu nhiên hai quân bài từ bộ bài 52 quân thì số phần tử của không gian mẫu n () bằng A. 1 326. B. 13 260. C. 156. D. 2 652.
Câu 12: Một nhóm học sinh có 5 nữ và 6 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 người, xác suất để chọn được 2 nữ là 2 A. . 11 7 B. . 11 9 C. . 11 1 D. . 11
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Bốn điểm bất kỳ.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Ba điểm bất kỳ.
Câu 14: Trong các hình chóp, hình chóp có số cạnh ít nhất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng a b . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Có bao nhiêu đường thẳng chứa cạnh của hình lập
phương chéo nhau với đường thẳng AC ? A. 6. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 17: Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu … trong khẳng định sau để được một mệnh đề đúng:
“Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng, thì giao tuyến của
chúng (nếu có) sẽ … với đường thẳng đó”. A. song song. B. cắt. C. trùng.
D. song song hoặc trùng.
Câu 18: Đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) khi
A. a và ( P) không có điểm chung. abB. b  ∥ (P). abC. b    (P). abD. b     (P).
Câu 19: Phương trình sin 3x = m −1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m 0; 2. B. m  1 −  ;1 . 4 C. m 0  ;1 . D. m  1 − ;0.    1
Câu 20: Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x + =   trên đường tròn  3  2 lượng giác là A. 4. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau? A. 81. B. 90. C. 72. D. 100.
Câu 22: Một đề kiểm tra có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn. Số cách chọn
ngẫu nhiên đáp án cho cả 10 câu là A. 10 4 . B. 4 10 . C. 40. D. 10.
Câu 23: Từ các số 0,1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 48. B. 24. C. 120. D. 60.
Câu 24: Số cách để 8 chàng trai tặng hoa 5 cô gái (cả 5 cô gái đều nhận hoa, mỗi cô gái chỉ nhận hoa của 1 chàng trai) là A. 6 720. B. 40. C. 1 680. 5 D. 32 768. 10  1 
Câu 25: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 2x −   với x  0 .  x A. −8064. B. 960. C. 13440. D. −15360.
Câu 26: Tổng các hệ số trong khai triển ( + )20 x y bằng A. 1 048 576. B. 1 860 480. C. 81 920. D. 77 520.
Câu 27: Có 5 tấm bìa ghi 5 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “CÙNG”, “CHUNG”, “SỐNG”. Một người xếp ngẫu
nhiên 5 tấm bìa thành một hàng ngang. Xác suất 5 tấm bìa tạo thành dòng chữ “HỌC ĐỂ CÙNG CHUNG SỐNG” là 1 A. . 120 1 B. . 24 1 C. . 5 1 D. . 60
Câu 28: Trong một hộp có 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi đều khác nhau). Chọn ngẫu nhiên
2 viên bi trong hộp, xác suất chọn được 2 viên bi khác màu là 13 A. . 18 5 B. . 18 7 C. . 18 6 11 D. . 18
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy AD BC . Gọi M là trung
điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMB),(SAC) là
A. SE với E là giao điểm AC, BM .
B. SE với E là giao điểm SB, AC .
C. SE với E là giao điểm SC, BM .
D. SE với E là giao điểm AB, CD .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA , gọi K là giao
điểm của SD với (BCM ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng
A. SK = K . D 1 B. SK = . KD 2
C. SK = 2K . D
D. SK = 3K . D 3
Câu 31: Cho phương trình 2 2
tan x + cot x − 3sin 5x = 3cos 5x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng (  − ;0) .
C. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng (0; ) .
D. Phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt sao cho tổng các chữ số là chẵn? A. 328. B. 240. C. 84. D. 280.
Câu 33: Cho một bản đồ như hình vẽ bên dưới, hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B để quãng đường
đi là ngắn nhất (đường đi theo các nét đã vẽ sẵn)? 7 A. 60. B. 126. C. 360. D. 18. n
Câu 34: Cho khai triển (2 + x) 2 n
= a + a x + a x + + a x với n  . Có bốn giá trị của n thỏa 0 1 2 n
mãn hệ số lớn nhất trong khai triển này là a . Tổng bốn giá trị này bằng 10 A. 122. B. 61. C. 29. D. 15.
Câu 35: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt,
trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm trên, xác
suất để 3 điểm này tạo thành một tam giác là 9 A. . 11 2 B. . 11 5 C. . 11 60 D. . 169
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC KS
M là trung điểm SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( MAG ) . Tỉ số KD bằng 8 1 A. . 2 1 B. . 3 C. 2. D. 3.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi O ,O ,O lần lượt là tâm đường tròn 1 2 3
nội tiếp các tam giác ABC, CD ,
A DAB . Diện tích tam giác O O O bằng 1 2 3 2 a 3 A. . 36 2 a 3 B. . 16 2 a 3 C. . 64 2 a 3 D. . 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Lấy điểm M nằm giữa O, A .
Mặt phẳng ( P) đi qua M và song song với S ,
A BD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi ( P) là A. hình ngũ giác. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình tam giác.
Câu 39: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt. Gọi A là biến cố: “Lập
được số mà tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối là 3 đơn vị”. Xác suất của A là 3 A. . 20 1 B. . 40 9 1 C. . 110 3 D. . 10
Câu 40: Cho tứ diện ABCD . Gọi E là trung điểm AB , F là điểm bất kỳ trên cạnh CD , G là điểm
thuộc đoạn EF thỏa mãn GF = 3GE , H là giao điểm của đường thẳng AG với mặt phẳng ( AG BCD ) . Tỉ số bằng AH 5 A. . 8 2 B. . 3 3 C. . 5 7 D. . 11
_______________ HẾT _______________ 10