Đề thi HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên; đề thi có đáp án.

TRƯNG THPT TRIU QUANG PHC
T TOÁN TIN
Đề gm 6 trang
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A.
2
cot cot 3 0xx =
. B.
3sin 2x =
.
C.
11
cos4
42
x =
. D.
2sin 3cos 4xx+=
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
cos 1yx=−
là:
A.
. B. . C.
{ 2 }kk
. D.
{}kk
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn:
A.
2020cos 2021siny x x=+
. B.
tan2020 cot2021y x x=+
.
C.
cot2021 2022siny x x=−
. D.
sin | 2021 | cos2022y x x=+
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm số tun hoàn vi chu kì
T
=
?
A.
2cosyx=
. B.
cos3yx=
. C.
cos2yx=
. D.
cos4 2yx=+
.
Câu 5: Hàm s
tanyx=
đồng biến trên mi khong
A.
( ; ),k k k
+
. B.
3
;,
44
k k k



+ +


.
C.
( 2 ; 2 ),k k k
+
. D.
; , .
22
k k k



+ +


.
Câu 6: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hm s
sin2 2(sin cos ) 2y x x x= +
A.
min 1 2 2;max 1 2 2yy= = +
. B.
min 2;max 2yy= =
.
C.
min 1 2 2;max 4yy= =
. D.
min 1 2 2;max 3yy= =
.
Câu 7: S nghim của phương trình
2sin 2 1
3
x

+=


thuc khong
( ; )

là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Phương trình
22
2sin 5sin cos cos 2 0x x x x + =
cùng tp nghim với phương trình nào sau
đây?
A.
2
4tan 5tan 1 0xx + =
. B.
22
4sin 5sin cos cos 0x x x x+ + =
.
C.
22
4sin 5sin cos cos 0x x x x =
. D.
5sin2 3cos2 2xx+=
.
Câu 9. Điu kin của m để phương trình
3sin cos 5x m x+=
vô nghim là:
A.
4
4
m
m
−
. B.
4m
. C.
4m
. D.
44m
.
Câu 10. Phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0 x x m+=
có 3 nghim phân bit
2
3
;0
x
khi m là:
A.
1m
. B.
1
3
1
m
. C.
1
3
1
m
m
. D.
1
3
1
m
.
Câu 11: Tính tng tt c các giá tr nguyên ca hàm s
3sin2 cos2 4
2sin2 cos2 3
xx
y
xx
−−
=
+−
.
A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 12: Cho hàm s
2
2020
2sin sin cos
3
y x m x x

= +


vi
m
tham s. Gi
0
m
giá tr ca
tham s
m
để hàm s đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chn khẳng định đúng.
A.
0
( 1;0)m −
. B.
0
(1;2)m
. C.
0
(0;1)m
. D.
0
(2;3)m
.
Câu 13. Một lớp
40
học sinh, trong đó
4
học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. c suất để học sinh tên Anh lên bảng
bằng
A.
1
130
. B.
1
40
. C.
1
10
. D.
1
20
.
Câu 14. bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A.
4
6
A
. B.
6
P
. C.
4
6
C
. D.
4
P
.
Câu 15. Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
k
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
. C.
!!
k
n
A n k=
. D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 16. Trong một cuộc họp Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần
14
người tham dự. Hỏi
bao nhiêu cách chọn từ đó ra
1
người làm chủ tịch,
1
người làm phó chủ tịch
1
người làm
thư kí.
A. 2184. B. 39. C. 2744. D. 42.
Câu 17. Hệ số của
3
x
trong khai triển biểu thức
( ) ( )
4
1P x x x=−
thành đa thức bằng:
A. 4. B. -6. C. 6. D. -4.
Câu 18. Giá tr ca tng
1 2 2020
2021 2021 2021
.....A C C C= + +
bng:
A.
2021
2
. B.
2021
22
. C.
2021
21
. D.
2021
4
.
Câu 19. Chia ngẫu nhiên 8 đội bóng thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 2 đội A, B cùng một
bảng là
A.
3
14
. B.
2
5
. C.
3
28
. D.
3
7
.
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
B
biến cố Kết quả ba lần gieo
là như nhau”. Xác định biến cố
B
.
A.
, , , ,B SSS SSN NSS SNS NNN=
. B.
,B SSS NNN=
.
C.
,,,B SSS SSN NSS NNN=
. D.
B =
.
Câu 21. Từ các chữ số
1,3,5,7,9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau
và nhỏ hơn 379?
A. 30. B. 12. C. 20. D. 60.
Câu 22. Một người chn ngu nhiên 2 chiếc giày t 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chn to thành mt đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Câu 23. Bạn An có
7
cái kẹo vị hoa quả
6
cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A.
140
143
P =
. B.
79
156
P =
. C.
103
117
P =
. D.
14
117
P =
.
Câu 24. Trong khai triển nhị thức
( )
2020
12x
có bao nhiêu số hạng?
A. 2020. B. 2022. C. 2019. D. 2021.
Câu 25. Trong mt phng cho 5 đường thng song song
1 2 3 4 5
, , , ,a a a a a
7 đường thng song song
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , ,b b b b b b b
đồng thi cắt 5 đường thng trên. Tính s hình nh hành to nên bởi 12 đưng thng
đã cho.
A. 495. B. 210. C. 31. D. 840.
Câu 26. Tại chương trình "Tủ sách học đường", Mt mạnh thường quân đã trao tng các cun sách tham
kho gm 7 cun sách Toán, 8 cun ch Vt Lí, 9 cun sách Hóa Hc (các cun sách cùng loi ging
nhau) để làm phn thưởng cho 12 hc sinh, mi học sinh được 2 cun sách khác loi. Trong s 12 hc
sinh trên hai bn Quang Thin. Tính xác suất để hai bn Quang Thin phần thưởng ging
nhau.
A.
1
11
. B.
19
66
. C.
3
22
. D.
5
17
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A. 3. B.
5
2
. C.
2
5
. D. -3.
Câu 28: Cho cp s cng
( )
n
u
vói s hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. S hng tng quát ca cp s
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
21
n
un=+
. B.
3
n
un=+
. C.
2( 1)
n
un=+
. D.
2( 1)
n
un=−
.
Câu 29: Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s gim?
A.
1;1;1;1;1;1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
−−
. C.
1;3;5;7
. D.
11;9;7;5;3
.
Câu 30: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
5u =
công sai
2q =
. Tng ca 4 s hạng đầu tiên ca cp s
nhân đã cho bằng
A. -75. B. 75. C. 16. D. 32.
Câu 31: Cho dãy s
( )
n
u
có biu din hình học như sau:
Công thc s hng tng quát ca dãy s trên có th
A.
21
n
n
u
n
=
. B.
1
n
u
n
=
. C.
2
1
n
n
u
n
=
+
. D.
2
n
un=
.
Câu 32. Lan đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên Lan để dành 42 đô la, và trong
mỗi tuần tiếp theo, Lan đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Lan cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì Lan có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. 46. B. 45. C. 44. D. 47.
Câu 33: Tam giác ba đỉnh của ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
được gi là tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,ABC A B C A B C
sao
cho
1 1 1
ABC
một tam giác đều cnh bng 3. Vi mi s nguyên dương
2n
, tam giác
n n n
A B C
tam giác trung bình ca tam giác
1 1 1n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương ng din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tng
1 2 2021
S S S S= + ++
là:
A.
2021
1
1
4







. B.
2021
1
21
4







.
C.
2021
1
41
4







. D.
2021
1
31
4







.
Câu 34: Phép biến hình nào sau đây không tính chất Biến hai đim phân bit
,MN
lần lượt thành
hai điểm
,MN

M N MN

=
.
A. Phép tnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t vi t s
1k
.
Câu 35: Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm điểm
O
(xem hình v). nh của điểm
A
qua
phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm nào sau đây
A. G. B. F. C. D. D. B.
Câu 36: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( 3;2)M
. Tọa độ của điểm
N
nh ca
M
qua phép tnh
tiến vectơ
( 2;1)v =−
là.
A.
(1; 1)
. B.
( 1;1)
. C.
( 5;1)
. D.
( 5;3)
.
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(2; 6)A
. Tọa độ của điểm
A
nh ca
A
qua phép v t
tâm
O
gc to độ, t s
2k =
là.
A.
(4; 4)
. B.
(4; 12)
. C.
(1; 3)
. D.
(0; 8)
.
Câu 38. Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hi hình to bởi hai đường thẳng d, d’ bao
nhiêu trục đối xng:
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô s.
Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dng là mt phép di hình. B. Phép v t là một phép đồng dng.
C. Phép di hình là một phép đồng dng. D. Có phép v t không phi là phép di hình.
Câu 40. Cho các hình v sau:
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 và hình 3. D. Hình 1 và hình 4
Câu 41: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0C x y x y+ + + =
. Tìm bán
kính của đường tròn
( ')C
nh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm O t s 2019 và phép tnh tiến theo véctơ
( 2019;2020)v
là:
A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.
Câu 42: Hai đường thng trong không gian có bao nhiêu v trí tương đối?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43. Trong không gian cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. ABBD. B. ABBC. C. ADCD. D. AD BC.
Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng
a
mặt phẳng
()
song song với nhau. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng
a
và song song với
()
.
B. Trong mặt phẳng
()
có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng
a
.
C. Nếu một mặt phẳng
()
chứa đường thẳng
a
cắt
()
theo giao tuyến
b
thì
b
song song
với
a
.
D. Trong mặt phẳng
()
có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng
a
.
Câu 45. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng phân bit có một đim chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có mt đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
u 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là mt hình bình hành. Gi M, N, P lần lượt trung điểm
các cnh AB, AD, SC. Thiết din ca hình chóp vi mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 47. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
như hình vẽ. Giao tuyến
ca hai mt phng
()ADJ
()BCI
A. IP. B. PQ. C. PJ. D. IJ.
Câu 48. Hình nào trong các hình sau là hình biu din ca hình chóp t giác?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 49. Cho hình tứ diện
ABCD
tất cả các cạnh bằng
6a
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,;CA CB P
điểm trên cạnh
BD
sao cho
2BP PD=
. Diện tích
S
thiết diện của tứ diện
ABCD
bị cắt bởi
( )
MNP
là:
A.
2
5 51
.
2
a
B.
2
5 51
.
4
a
C.
2
5 8 3
.
4
a
D.
2
5 457
.
12
a
Câu 50. Cho tứ diện
ABCD
,,M N P
các điểm trên các cạnh
,,AB CD AC
sao cho
AM CN AP
MB ND PC
=
=AM mMB
. Khi đó, tỉ số
MNP
td
S
S
với
MNP
S
diện tích tam giác
MNP
td
S
là diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi
( )
MNP
, theo m là:
A.
1
m
. B.
m
. C.
+ 1m
m
. D.
+ 1
m
m
.
_______________ HT _______________
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 11 Đề gồm 6 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: A. 2
cot x − cot x − 3 = 0 . B. 3 sin x = 2 . 1 1 C. cos 4x =
. D. 2sin x + 3cos x = 4 . 4 2 Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = cos x −1 là:  
A.  + k2∣ k  . B. . C. {k2 ∣ k  }. D. {k ∣ k  }.  2  Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = 2020 cos x + 2021sin x . B. y = tan 2020x + cot 2021x .
C. y = cot 2021x − 2022sin x . D. y = sin | 2021x | + cos 2022x . Câu 4:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T =  ?
A. y = 2 cos x . B. y = cos 3x . C. y = cos 2x . D. y = cos 4x + 2 . Câu 5:
Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng   − 3 
A. (k ; + k ), k   . B. + k; + k , k     .  4 4    −  
C. (k 2 ; + k 2 ), k   . D.
+ k; + k , k   .   .  2 2  Câu 6:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hảm số y = sin 2x − 2(sin x − cos x) + 2 là
A. min y =1− 2 2;max y =1+ 2 2 . B. min y = − 2;max y = 2 .
C. min y =1− 2 2;max y = 4 . D. min y =1− 2 2;max y = 3 .    Câu 7:
Số nghiệm của phương trình 2sin 2x + =1   thuộc khoảng (  − ; ) là:  3 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Phương trình 2 2
2sin x − 5sin x cos x − cos x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào sau đây? A. 2
4 tan x − 5 tan x +1 = 0 . B. 2 2
4sin x + 5sin x cos x + cos x = 0 . C. 2 2
4sin x − 5sin x cos x − cos x = 0 .
D. 5sin 2x + 3cos 2x = 2 .
Câu 9. Điều kiện của m để phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm là: m  −4 A.  .
B. m  4 .
C. m  4 . D. 4
−  m  4 . m  4  3 
Câu 10. Phương trình (3cos x – 2)(2cos x + 3m – )
1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt x 0 ;  khi m là:  2   1 1 m  1 A. m  1 − . B. m  1 . C. 3 . D. m  1 . 3  3 m  1
3sin 2x − cos 2x − 4
Câu 11: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = .
2 sin 2x + cos 2x − 3 A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.  2020  Câu 12: Cho hàm số 2 y = 2sin x +
msin xcos x  
với m là tham số. Gọi m là giá trị của  3  0
tham số m để hàm số đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chọn khẳng định đúng. A. m ( 1
− ;0). B. m (1;2) . C. m (0;1). D. m (2;3) . 0 0 0 0
Câu 13. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Anh lên bảng bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 130 40 10 20
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? A. 4 A . B. P . C. 4 C . D. P . 6 6 6 4
Câu 15. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? k n! k n! k n! A. A = . B. A = . C. k A = ! n k! . D. A = . n k! n
k!(n k)! n n (nk)!
Câu 16. Trong một cuộc họp Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần có 14 người tham dự. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn từ đó ra 1 người làm chủ tịch, 1 người làm phó chủ tịch và 1 người làm thư kí. A. 2184. B. 39. C. 2744. D. 42.
Câu 17. Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức P(x) = x( − x)4 1
thành đa thức bằng: A. 4. B. -6. C. 6. D. -4.
Câu 18. Giá trị của tổng 1 2 2020 A = C +C +.....C bằng: 2021 2021 2021 A. 2021 2 . B. 2021 2 − 2 . C. 2021 2 −1. D. 2021 4 .
Câu 19. Chia ngẫu nhiên 8 đội bóng thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 2 đội A, B ở cùng một bảng là 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 5 28 7
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi B là biến cố “Kết quả ba lần gieo
là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B = SSS,SSN,NSS,SNS,NN N .
B. B = SSS,NN N .
C. B = SSS,SSN,NSS,NN N .
D. B =  .
Câu 21. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 379? A. 30. B. 12. C. 20. D. 60.
Câu 22. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9
Câu 23. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 143 156 117 117 2020
Câu 24. Trong khai triển nhị thức (1 − 2x)
có bao nhiêu số hạng? A. 2020. B. 2022. C. 2019. D. 2021.
Câu 25. Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song a , a , a , a , a và 7 đường thẳng song song 1 2 3 4 5
b ,b ,b ,b ,b ,b ,b đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng 1 2 3 4 5 6 7 đã cho. A. 495. B. 210. C. 31. D. 840.
Câu 26. Tại chương trình "Tủ sách học đường", Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách tham
khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách cùng loại giống
nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học
sinh trên có hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn Quang và Thiện có phần thưởng giống nhau. 1 19 3 5 A. . B. . C. . D. . 11 66 22 17
Câu 27: Cho cấp số cộng (u với u = 7 và u = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 5 2 A. 3. B. . C. . D. -3. 2 5
Câu 28: Cho cấp số cộng (u vói số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = 2n +1. B. u = 3+ n . C. u = 2(n +1) . D. u = 2(n −1) . n n n n
Câu 29: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? 1 1 1 1
A. 1;1;1;1;1;1. B. 1; − ; ; − ;
. C. 1;3;5; 7 . D. 11;9; 7;5;3 . 2 4 8 16
Câu 30: Cho cấp số nhân (u với u = 5 và công sai q = 2 . Tổng của 4 số hạng đầu tiên của cấp số n ) 1 nhân đã cho bằng
A. -75. B. 75. C. 16. D. 32.
Câu 31: Cho dãy số (u có biểu diễn hình học như sau: n )
Công thức số hạng tổng quát của dãy số trên có thể là 2n −1 1 2n A. u = . B. u = . C. u = u = n . n n n n n
n + . D. 2 1 n
Câu 32. Lan đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên Lan để dành 42 đô la, và trong
mỗi tuần tiếp theo, Lan đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Lan cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì Lan có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 46. B. 45. C. 44. D. 47.
Câu 33: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C , sao 1 1 1 2 2 2 3 3 3
cho A B C là một tam giác đều cạnh bằng 3. Với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác 1 1 1
A B C là tam giác trung bình của tam giác A B C n n n n 1 − n 1 − n 1
− . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu
S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tổng S = S + S ++ S n n n n 1 2 2021 là: 2021  2021 1     1    A.  1
 −    . B. 2 1  −   .   4      4    2021  2021 1     1    C. 4 1
 −   . D. 3 1  −   .   4      4   
Câu 34: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất “Biến hai điểm phân biệt M , N lần lượt thành
hai điểm M , N mà M N   = MN ”.
A. Phép tịnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự với tỉ số k 1.
Câu 35: Cho hình bát giác đều ABCDEFGH có tâm là điểm O (xem hình vẽ). Ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O và góc quay 135 là điểm nào sau đây
A. G. B. F. C. D. D. B.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 3
− ;2) . Tọa độ của điểm N là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v = ( 2 − ;1) là. A. (1; 1 − ) . B. ( 1 − ;1) . C. ( 5 − ;1) . D. ( 5 − ;3) .
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( A 2; 6)
− . Tọa độ của điểm A là ảnh của A qua phép vị tự
tâm O gốc toạ độ, tỉ số k = 2 là.
A. (4; −4) . B. (4; 1 − 2) . C. (1; 3 − ) . D. (0; 8 − ) .
Câu 38. Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao
nhiêu trục đối xứng:
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 40. Cho các hình vẽ sau:
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 và hình 3. D. Hình 1 và hình 4
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm bán
kính của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v( 201 − 9; 2020) là:
A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.
Câu 42: Hai đường thẳng trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. ABBD. B. ABBC. C. ADCD. D. ADBC.
Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) song song với nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với ( ) .
B. Trong mặt phẳng ( ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .
C. Nếu một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng a và cắt ( ) theo giao tuyến b thì b song song với a .
D. Trong mặt phẳng ( ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
Câu 45. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD BC như hình vẽ. Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( ADJ ) và (BCI ) là
A. IP. B. PQ. C. PJ. D. IJ.
Câu 48. Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của C , A C ;
B P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD. Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
bị cắt bởi (MNP) là: 2 5a 51 2 5a 51 2 5a 83 2 5a 457 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12
Câu 50. Cho tứ diện ABCD M,N,P là các điểm trên các cạnh AB,CD, AC sao cho AM CN AP =  S
AM = mMB . Khi đó, tỉ số MNP với S
là diện tích tam giác MNP MB ND PC S MNP td
S là diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi (MNP) , theo m là: td 1 m + 1 m A. . B. m. C. . D. . m m m + 1
_______________ HẾT _______________