Đề thi HK1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Võ Nguyên Giáp, tỉnh Quảng Nam

Trang 1/2 - Mã đề 111
SỞ GDĐT TNH QUNG NAM
TRƯNG THPT
VÕ NGUYÊN GIÁP
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2022-2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ...............................................................
Số báo danh : .....................................................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
. B.
P A B P A P B
.
C.
P A B P A P B
. D.
P A B P A P B
.
Câu 2: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
tan2yx
.
B.
sinyx
. C.
cos3yx
. D.
cotyx
.
Câu 3: Giá tr ln nht ca hàm s
cos3yx
A.
0
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 4: Lp 11.3 có 36 hc sinh. bao nhiêu cách chn 20 hc sinh thi múa hát tp th
trong hi tri mng xuân sp ti?
A.
20
36
C
. B.
720
. C.
12
36
A
. D.
20
36
.
Câu 5: Cho khai trin
20
20
2
0 1 2 20
43x a a x a x a x
. Giá tr
0 1 20
...a a a
là.
A.
1
. B.
20
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: S s hng trong khai trin
2022
2
1x
A.
2023
. B.
2021
. C.
2
. D.
2022
.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy
.Đưng tròn
C
nh ca
C
qua phép v tm
O
t s
2k
A.
22
( 2) ( 4) 16xy
. B.
22
( 4) ( 2) 4xy
.
C.
22
( 2) ( 4) 16xy
. D.
22
( 4) ( 2) 16xy
.
Câu 8: Cho hai đưng thng
1
2
biết
12
0
; 120O
Q




. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
, 120
12
. B.
0
12
, 120
.
C.
1
//
2
. D.
0
12
, 60
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
5; 2A
. Tìm tọa độ điểm
B
nh ca
điểm A qua phép tnh tiến theo véctơ
2;3u
.
Mã đề 111
Trang 2/2 - Mã đề 111
A.
8; 5B
. B.
8;5B
. C.
3;5B
. D.
3;1B
.
Câu 10: Lan viết 3 lá thư cho 3 người bn phương xa và b ngu nhiên ba lá thư vào ba
chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để không có lá thư nào b đúng bì thư .
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 11: Tìm tt c giá tr ca m để phương trình
sin5xm
có nghim?
A.
0.m
B.
1
.
1
m
m

C.
1.m
D.
1 1.m
Câu 12: Phép v t tâm
O
t s
k
0k
biến mỗi đim
M
thành đim
N
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
OM kON
. B.
ON kOM
. C.
OM kON
. D.
1
ON OM
k
.
Câu 13: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 th lp được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s đôi
mt khác nhau?
A.
5!.5!
. B.
720
. C.
120
. D.
2.5!
.
Câu 14: An mun mua mt cây bút mc và mt cây bút chì. Các cây bút mc có 7 màu
khác nhau, các cây bút chì
8
màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chn?
A.
15
. B.
56
. C.
20
. D.
32
.
Câu 15: Cho t din ABCD. Gi M, N hai điểm phân bit cùng thuc đưng thng AB sao
cho
AM MN NB
; P, Q là hai đim phân bit cùng thuộc đường thng CD sao cho
CP PQ QD
. Khẳng định đúng là.
A.
//MQ NP
. B. MQ, NP chéo nhau.
C.
MQ NP
. D. MQ cắt NP.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
2
cos
2
x
. b)
2
2sin 3sin 1 0xx
.
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm O. Gọi E
trọng tâm tam giác
SBC
,
F
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2AF FC
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SBF
SAC
.
b) Chứng minh
EF
song song với mặt phẳng
()SCD
.
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh
khối 12 và chọn được 7 học sinh gii Toán trong đó có Huyền và Diệu, 4 học sinh gii
Vật lý và 5 học sinh gii Hóa học. Xếp ngu nhiên vào ban KHTN của trường có 4
lớp, mỗi lớp có 4 học sinh gii. Tính xác suất để 4 học sinh gii Vật Lý vào 4 lớp khác
nhau và Huyn, Diệu vào chung một lớp.
------ HẾT ------
Trang 1/2 - Mã đề 112
SỞ GDĐT TNH QUNG NAM
TRƯNG THPT
VÕ NGUYÊN GIÁP
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2022-2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ...............................................................
Số báo danh : .....................................................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s l?
A.
cos2yx
.
B.
sin2yx
. C.
cos3yx
. D.
2
tanyx
.
Câu 2: Ba học sinh vào phòng thi đội 3 cái mũ màu khác nhau, cán bộ coi thi yêu cầu để
bên ngoài phòng thi. Sau thi xong ba hc sinh lần lượt ly mũ ra v. Xác suất để không hc
sinh nào ly đúng mũ ca mình là.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
sin3yx
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
5
.
Câu 4: Lp 11.4 37 hc sinh. bao nhiêu cách chn 20 hc sinh thi múa hát tp th
trong hi tri mng xuân sp ti?
A.
20
37
A
. B.
20
37
C
. C.
37!
. D.
740
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy
. Đưng tròn
C
nh ca
C
qua phép v tm
O
t s
2k
.
A.
22
( 4) ( 2) 16xy
. B.
22
( 4) ( 2) 4xy
.
C.
22
( 2) ( 4) 16xy
. D.
22
( 2) ( 4) 16xy
.
Câu 6: T khai trin biu thc
17
34x
thành đa thc. Tng các h s trong khai trin là.
A.
1
. B.
17
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp 5 hc sinh A,B,C,D,E ngi vào 5 chiếc ghế kê thành mt hàng
ngang?
A.
5!
. B.
5!.5!
. C.
2.5!.5!
. D.
5
.
Câu 8: Cho hai đưng thng
1
2
biết
12
0
; 135O
Q




. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
//
2
. B.
0
12
, 135
.
C.
0
, 135
12
. D.
0
12
, 45
.
Câu 9: Phép v t tâm
O
t s
k
0k
biến mỗi điểm
E
thành đim
F
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
Mã đề 112
Trang 2/2 - Mã đề 112
A.
OE kOF
. B.
OE kOF
. C.
1
OF OE
k
. D.
OF kOE
.
Câu 10: Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho đim
3; 1A
. Tìm tọa độ điểm
B
nh ca
điểm A qua phép tnh tiến theo véctơ
2; 1u
.
A.
5; 2B
. B.
1;0B
. C.
1;0B
. D.
1; 2B
.
Câu 11: Cho t din ABCD. Gi M, N hai điểm phân bit cùng thuc đưng thng AC sao
cho
AM MN NC
; P, Q là hai đim phân bit cùng thuộc đường thng BD sao cho
BP PQ QD
. Khẳng định đúng là.
A.
//MQ NP
. B.
MQ NP
.
C. MP, NQ chéo nhau. D. MQ cắt NP.
Câu 12: S s hng trong khai trin
50
2
2022x
A.
50
. B.
49
. C.
52
. D.
51
.
Câu 13: Tìm tt c giá tr ca m để phương trình
cos7xm
có nghim?
A.
0.m
B.
1.m
C.
1
.
1
m
m

D.
1 1.m
Câu 14: Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
. B.
.P AB P A P B
.
C.
P A B P A P B
. D.
.
Câu 15: An mun mua mt cây bút mc hoc mt cây bút chì. Các cây bút mc có 7 màu
khác nhau, các cây bút chì có
8
màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chn?
A.
32
. B.
20
. C.
15
. D.
56
.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
2
sin
2
x
. b)
2
2cos 3cos 1 0xx
.
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I
trọng tâm tam giác
SCD
,
K
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2AK KC
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SDK
SAC
.
b) Chứng minh
IK
song song với mặt phẳng
()SBC
.
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh
khối 12 và chọn được 7 học sinh giỏi Hóa học trong đó có Ly, 4 học sinh giỏi
Toán và 5 học sinh giỏi Vật lý. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp,
mỗi lớp có 4 học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Toán vào 4 lớp khác nhau
Vũ, Ly vào chung một lớp.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
KIEM TR NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
111
113
115
117
1
B
D
C
A
2
C
A
C
C
3
B
B
C
B
4
A
A
D
D
5
A
C
A
B
6
A
B
A
A
7
A
A
D
D
8
D
C
A
D
9
D
B
D
D
10
B
A
A
D
11
D
A
C
D
12
B
C
A
C
13
C
C
A
C
14
B
A
B
A
15
B
C
B
D
Mã đề 111,113,115,117
Bài 1.
(2,0 điểm)Giải các phương trình sau: a/
2
cos
2
x =
. b/
2
2sin 3sin 1 0xx +=
.
a
1
2
cos cos cos
24
xx
π
=⇔=
.
0,5
2,
4
x k kZ
π
π
=±+
0,5
b
1
2
2sin 3sin 1 0
sinx 1
1
sinx
2
xx +=
=
=
0,5
sinx 1 2 ,
2
x k kZ
π
π
=⇔= +
0,25
2
1
6
sinx ,
5
2
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=⇔∈
= +
.
0,25
2
Bài 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm O. Gọi E
trọng tâm tam giác
SBC
,
F
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2AF FC
=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBF
( )
SAC
.
b) Chứng minh
EF
song song với mặt phẳng
()
SCD
.
HV
0,25
J
I
O
F
E
C
B
A
D
S
0,25
a
1
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SBF
(
)
SAC
.
+ Nói được S là điểm chung thứ nhất
0,25
+ Nói được F là điểm chung thứ hai
0,25
Kết luận
SF
là giao tuyến
0,25
Vẽ giao tuyến
0,25
b
1
Chứng minh
EF
song song với mặt phẳng
()SCD
.
+ Gọi I, J lần lượt là trung điểm SC và CD
2
3
BF AF BE
BJ AC BI
⇒===
0,5
+ suy ra
//EF I J
,
()I J SCD
0,25
Kết luận
/ /( )
EF SCD
0,25
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh khối
12 và chọn được 7 học sinh giỏi Toán trong đó có Huyền và Diệu, 4 học sinh giỏi Vật lý
và 5 học sinh giỏi Hóa học. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp, mỗi lớp
có 4 học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Vật Lý vào 4 lớp khác nhau và
3
Huyền, Diệu vào chung một lớp.
0,75
Số phần tử không gian mẫu là
444
16 12 8
( ) . . .1n CCCΩ=
.
0,25
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán
+Xếp vào mỗi lớp một học sinh giỏi vật lý có
4!
cách.
+Xếp Huyền-Diệu vào chung một lớp có 4 cách, Chọn 1 học sinh trong 10
học sinh còn lại xếp vào lớp với Huyền, Diệu có 10 cách
+Chia 9 học sinh vào 3 lớp không có Huyền, Diệu có
33
96
. .1CC
cách.
0,25
Vậy
33
96
4444
16 12 8 4
4!.4.10.
( ) 128
()
( ) 5005
. .1.
P
CC
C
n
C CC
nA
A = = =
.
0,25
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
KT NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
112
114
116
118
1
B
A
C
C
2
B
D
C
D
3
C
D
B
C
4
B
A
C
C
5
D
D
D
A
6
C
C
B
C
7
A
A
C
B
8
D
C
D
D
9
D
A
C
D
10
A
A
A
C
11
C
B
B
B
12
D
C
A
D
13
D
C
C
D
14
D
A
D
D
15
C
D
B
A
Mã đề 112,114,116,118
Bài 1.
(2,0 điểm)Giải các phương trình sau: a/
2
sin
2
x
=
. b/
2
2cos 3cos 1 0xx +=
.
a
1
2
sin sin sin
24
xx
π
=⇔=
.
0,5
2,
4
x k kZ
π
π
=±+
0,5
b
1
2
0
cosx 1
2cos 3cos 1 0
1
cosx
2
xx=
=
+=
=
0,5
cosx 1 2 ,xk kZ
π
=⇔=
0,25
2
1
3
cosx ,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=⇔∈
=−+
.
0,25
2
Bài 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành m O. Gọi I
trọng tâm tam giác
SCD
,
K
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2AK KC=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SDK
( )
SAC
.
b) Chứng minh
IK
song song với mặt phẳng
()
SBC
.
HV
0,25
I
F
O
K
E
C
B
A
D
S
0,25
a
1
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SDK
( )
SAC
.
+ Nói được S là điểm chung thứ nhất
0,25
+ Nói được K là điểm chung thứ hai
0,25
Kết luận
SK
là giao tuyến
0,25
Vẽ giao tuyến
0,25
b
1
Chứng minh
IK
song song với mặt phẳng
()SBC
.
+ Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và SC
2
3
DK AK DI
DE AC DF
⇒===
0,5
+ suy ra
//EF KI
,
()EF SBC
0,25
Kết luận
/ /( )IK SBC
0,25
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh khối
12 và chọn được 7 học sinh giỏi Hóa học trong đó có Ly, 4 học sinh giỏi Toán
5 học sinh giỏi Vật lý. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp, mỗi lớp có 4
3
học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Toán vào 4 lớp khác nhau và Vũ, Ly vào
chung một lớp.
0,75
Số phần tử không gian mẫu là
444
16 12 8
( ) . . .1n CCCΩ=
.
0,25
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán
+Xếp vào mỗi lớp một học sinh giỏi Toán
4!
cách.
+Xếp -Ly o chung một lớp có 4 cách, Chọn 1 học sinh trong 10 học
sinh còn lại xếp vào lớp với Vũ, Ly có 10 cách
+Chia 9 học sinh vào 3 lớp không có Vũ, Ly
33
96
. .1CC
cách.
0,25
Vậy
33
96
4444
16 12 8 4
4!.4.10.
( ) 128
()
( ) 5005
. .1.
P
CC
C
n
C CC
nA
A = = =
.
0,25
| 1/10

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT Năm học: 2022-2023 VÕ NGUYÊN GIÁP
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Mã đề 111
Số báo danh : .....................................................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. P .
A B  P 
A .PB .
B. PAB  PA  PB .
C. PAB  PA  PB .
D. PAB  PA  PB .
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  tan 2x .    B. y sin x . C. y cos3x . D. y cot x .
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 3x A. 0 . B. 1. C. 5  . D. 1  .
Câu 4: Lớp 11.3 có 36 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 20 học sinh thi múa hát tập thể
trong hội trại mừng xuân sắp tới? A. 20 C . B. 720 . C. 12 A . D. 20 36 . 36 36 20
Câu 5: Cho khai triển 4  3x 2 20
a a x a x   a x . Giá trị a a  ...  a 0 1 2 20 0 1 20 là. A. 1. B. 20 3 . C. 0 . D. 1  .
Câu 6: Số số hạng trong khai triển x  2022 2 1 là A. 2023 . B. 2021. C. 2 . D. 2022 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 .Đường tròn C là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là A. 2 2
(x  2)  ( y  4) 16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  2)  ( y  4) 16 . D. 2 2
(x  4)  ( y  2) 16 .
Câu 8: Cho hai đường thẳng  và  biết Q
   . Mệnh đề nào sau đây    0 1  1 2 2  ; O 12  0      đúng? A.    0 ,  120 .
B.  , 120 . 1 2  0 1 2
C. //  .
D.  ,  60 . 1 2  0 1 2
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A5; 2
 . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của
điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ u  2  ;  3 . Trang 1/2 - Mã đề 111 A. B8; 5   . B. B 8  ;5 . C. B3;  5 . D. B3;  1 .
Câu 10: Lan viết 3 lá thư cho 3 người bạn ở phương xa và bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba
chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để không có lá thư nào bỏ đúng bì thư là. 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 11: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 5x m có nghiệm? m  1  A. m  0. B.  . m  1 C. m  1.
D. 1  m  1.
Câu 12: Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm N . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. OM kON .
B. ON kOM .
C. OM  kON . D. ON OM . k
Câu 13: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 5!.5!. B. 720 . C. 120 . D. 2.5!.
Câu 14: An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 7 màu
khác nhau, các cây bút chì có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn? A. 15 . B. 56 . C. 20 . D. 32 .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB sao
cho AM MN NB ; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD sao cho
CP PQ QD . Khẳng định đúng là.
A. MQ / / NP . B. MQ, NP chéo nhau.
C. MQ NP . D. MQ cắt NP.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
: Giải các phương trình sau: 2 a) cos x  . b) 2
2sin x  3sin x 1  0 . 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E là
trọng tâm tam giác SBC , F là điểm thuộc cạnh AC sao cho AF  2FC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBF  và SAC  .
b) Chứng minh EF song song với mặt phẳng (SCD) .
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh
khối 12 và chọn được 7 học sinh giỏi Toán trong đó có Huyền và Diệu, 4 học sinh giỏi
Vật lý và 5 học sinh giỏi Hóa học. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4
lớp, mỗi lớp có 4 học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Vật Lý vào 4 lớp khác
nhau và Huyền, Diệu vào chung một lớp.
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT Năm học: 2022-2023 VÕ NGUYÊN GIÁP
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Mã đề 112
Số báo danh : .....................................................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  cos 2x .    B. y sin 2x . C. y cos3x . D. 2 y tan x .
Câu 2: Ba học sinh vào phòng thi đội 3 cái mũ màu khác nhau, cán bộ coi thi yêu cầu để mũ
bên ngoài phòng thi. Sau thi xong ba học sinh lần lượt lấy mũ ra về. Xác suất để không học
sinh nào lấy đúng mũ của mình là. 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3x A. 1. B. 0 . C. 1  . D. 5  .
Câu 4: Lớp 11.4 có 37 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 20 học sinh thi múa hát tập thể
trong hội trại mừng xuân sắp tới? A. 20 A . B. 20 C . C. 37!. D. 740 . 37 37
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4. Đường tròn C là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . A. 2 2
(x  4)  ( y  2) 16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  2)  ( y  4) 16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  4) 16 .
Câu 6: Từ khai triển biểu thức  x  17 3 4
thành đa thức. Tổng các hệ số trong khai triển là. A. 1. B. 17 3 . C. 1  . D. 0 .
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E ngồi vào 5 chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A. 5!. B. 5!.5!. C. 2.5!.5!. D. 5 .
Câu 8: Cho hai đường thẳng  và  biết Q
   . Mệnh đề nào sau đây    0 1  1 2 2  ; O 13  5      đúng?
A. //  .
B.  , 135 . 1 2  0 1 2 C.    0 ,  135 .
D.  ,  45 . 1 2  0 1 2
Câu 9: Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm E thành điểm F . Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 1/2 - Mã đề 112 1
A. OE  kOF .
B. OE kOF . C. OF OE .
D. OF kOE . k
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3; 
1 . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của
điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ u 2;  1 . A. B5; 2  . B. B 1  ;0 . C. B1;0 . D. B1; 2  .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AC sao
cho AM MN NC ; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng BD sao cho
BP PQ QD . Khẳng định đúng là.
A. MQ / / NP .
B. MQ NP . C. MP, NQ chéo nhau. D. MQ cắt NP.
Câu 12: Số số hạng trong khai triển x  50 2 2022 là A. 50 . B. 49 . C. 52 . D. 51.
Câu 13: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình cos 7x m có nghiệm?
A. m  0. B. m  1. m  1  C. . 
D. 1  m  1. m 1
Câu 14: Cho A , B là hai biến cố độc lập. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. PAB  P 
A PB. B. P .
A B  PA  PB .
C. PAB  PA  PB . D. P .
A B  P 
A .PB .
Câu 15: An muốn mua một cây bút mực hoặc một cây bút chì. Các cây bút mực có 7 màu
khác nhau, các cây bút chì có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn? A. 32 . B. 20 . C. 15 . D. 56 .
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
: Giải các phương trình sau: 2 a) sin x  . b) 2
2 cos x  3cos x 1  0 . 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I là
trọng tâm tam giác SCD , K là điểm thuộc cạnh AC sao cho AK  2KC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SDK  và SAC  .
b) Chứng minh IK song song với mặt phẳng (SBC) .
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh
khối 12 và chọn được 7 học sinh giỏi Hóa học trong đó có Vũ và Ly, 4 học sinh giỏi
Toán và 5 học sinh giỏi Vật lý. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp,
mỗi lớp có 4 học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Toán vào 4 lớp khác nhau
và Vũ, Ly vào chung một lớp.
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 112
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIEM TR – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 111 113 115 117 1 B D C A 2 C A C C 3 B B C B 4 A A D D 5 A C A B 6 A B A A 7 A A D D 8 D C A D 9 D B D D 10 B A A D 11 D A C D 12 B C A C 13 C C A C 14 B A B A 15 B C B D Mã đề 111,113,115,117 2
Bài 1. (2,0 điểm)Giải các phương trình sau: a/cos x = . b/ 2
2sin x − 3sin x +1 = 0. 2 a 2 π 0,5 cos x = ⇔ cos x = cos . 1 2 4 π
x = ± + k2π ,k Z 4 0,5 b sinx = 1 1 2
2sin x − 3sin x +1 = 0 ⇔  1  0,5 sinx =  2 π 0,25
sinx =1 ⇔ x = + k2π , k Z 2  π 0,25 x = + k2π  1 6 sinx = ⇔  , k Z . 2  5π x = + k2π  6 1 Bài 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E là
trọng tâm tam giác SBC , F là điểm thuộc cạnh AC sao cho AF = 2FC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBF ) và (SAC) .
b) Chứng minh EF song song với mặt phẳng (SCD) . S 0,25 HV 0,25 I A E D J O F B C
a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBF ) và (SAC) .
+ Nói được S là điểm chung thứ nhất 0,25
+ Nói được F là điểm chung thứ hai 0,25 1
Kết luận SF là giao tuyến 0,25 Vẽ giao tuyến 0,25
b Chứng minh EF song song với mặt phẳng (SCD) . 1 BF AF BE
+ Gọi I, J lần lượt là trung điểm SC và CD 2 ⇒ = = = 0,5 BJ AC BI 3
+ suy ra EF / /I J , I J ⊂ (SCD) 0,25
Kết luận EF / /(SCD) 0,25
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh khối
12 và chọn được 7 học sinh giỏi Toán trong đó có Huyền và Diệu, 4 học sinh giỏi Vật lý
và 5 học sinh giỏi Hóa học. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp, mỗi lớp
có 4 học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Vật Lý vào 4 lớp khác nhau và 2
Huyền, Diệu vào chung một lớp.
0,75 Số phần tử không gian mẫu là 4 4 4
n(Ω) = C .C .C .1. 16 12 8 0,25
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán
+Xếp vào mỗi lớp một học sinh giỏi vật lý có 4! cách.
+Xếp Huyền-Diệu vào chung một lớp có 4 cách, Chọn 1 học sinh trong 10 0,25
học sinh còn lại xếp vào lớp với Huyền, Diệu có 10 cách
+Chia 9 học sinh vào 3 lớp không có Huyền, Diệu có 3 3 C .C .1 cách. 9 6 3 3 Vậy n( ) A 4!.4.10.C .C .1. 9 6 128 P( ) A = = = . 0,25 4 4 4 4 n(Ω) C C C C 5005 16 12 8 4 3
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KT – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 112 114 116 118 1 B A C C 2 B D C D 3 C D B C 4 B A C C 5 D D D A 6 C C B C 7 A A C B 8 D C D D 9 D A C D 10 A A A C 11 C B B B 12 D C A D 13 D C C D 14 D A D D 15 C D B A
Mã đề 112,114,116,118 2
Bài 1. (2,0 điểm)Giải các phương trình sau: a/sin x = . b/ 2
2cos x − 3cos x +1 = 0. 2 a 2 π 0,5 sin x = ⇔ sin x = sin . 1 2 4 π
x = ± + k2π ,k Z 4 0,5 b cosx = 1 1 2
2cos x 3cos x 1 0 = 0 ⇔  − + = 1  0,5 cosx =  2
cosx =1 ⇔ x = k2π , k Z 0,25  π 0,25 x = + k2π  1 3 cosx = ⇔  , k Z . 2 π
x = − + k2π  3 1 Bài 2
Bài 2. (2,25 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I là
trọng tâm tam giác SCD , K là điểm thuộc cạnh AC sao cho AK = 2KC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SDK ) và (SAC) .
b) Chứng minh IK song song với mặt phẳng (SBC) . S 0,25 HV 0,25 F I A D O K B E C
a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SDK ) và (SAC) .
+ Nói được S là điểm chung thứ nhất 0,25
+ Nói được K là điểm chung thứ hai 0,25 1
Kết luận SK là giao tuyến 0,25 Vẽ giao tuyến 0,25
b Chứng minh IK song song với mặt phẳng (SBC) . 1 DK AK DI
+ Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và SC 2 ⇒ = = = 0,5 DE AC DF 3
+ suy ra EF / /KI , EF ⊂ (SBC) 0,25
Kết luận IK / /(SBC) 0,25
Bài 3. (0,75 điểm) Đầu năm học trường THPT Võ Nguyên Giáp khảo sát học sinh khối
12 và chọn được 7 học sinh giỏi Hóa học trong đó có Vũ và Ly, 4 học sinh giỏi Toán và
5 học sinh giỏi Vật lý. Xếp ngẫu nhiên vào ban KHTN của trường có 4 lớp, mỗi lớp có 4 2
học sinh giỏi. Tính xác suất để 4 học sinh giỏi Toán vào 4 lớp khác nhau và Vũ, Ly vào chung một lớp.
0,75 Số phần tử không gian mẫu là 4 4 4
n(Ω) = C .C .C .1. 16 12 8 0,25
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán
+Xếp vào mỗi lớp một học sinh giỏi Toán có 4! cách.
+Xếp Vũ-Ly vào chung một lớp có 4 cách, Chọn 1 học sinh trong 10 học 0,25
sinh còn lại xếp vào lớp với Vũ, Ly có 10 cách
+Chia 9 học sinh vào 3 lớp không có Vũ, Ly có 3 3 C .C .1 cách. 9 6 3 3 Vậy n( ) A 4!.4.10.C .C .1. 9 6 128 P( ) A = = = . 0,25 4 4 4 4 n(Ω) C C C C 5005 16 12 8 4 3
Document Outline

  • de 111
  • de 112
  • Phieu soi dap an 1,3,5,7
  • Phieu soi dap an 2,4,6,8