Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Đề thi dành cho học sinh theo chương trình chuẩn.

MÃ ĐỀ 001 - TRANG
1/5
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
CHUYÊN HẠ LONG
KIM TRA HC K I
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghim)
Đề thi gm 05 trang
H và tên thí sinh:…………………………………………………………SBD………………………………………………………. đề 001
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
C©u 1 :
Tìm tập xác định của hàm số
11
sin cos
y
xx

.
A.
\
;
2
k
kZ



B.
\
;
2
k k Z




C.
\
;k k Z
D.
\
2;k k Z
C©u 2 :
Cho 6 ch s 2;3;4;5;6;7. T các chữ s trên thể lập được bao nhiêu số t nhiên 3 chữ
s đôi một khác nhau?
A.
120
B.
C.
20
D.
40
C©u 3 :
Giải phương trình
3tan 3 0x 
.
A.
3
xk
,
kZ
B.
6
xk

,
kZ
C.
6
xk
,
kZ
D.
3
xk

,
kZ
C©u 4 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G
1
; G
2
lần lượt là trọng tâm
của tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A.
G
1
G
2
// (SAD)
B.
G
1
G
2
và SA không có điểm chung
C.
G
1
G
2
//(SAB)
D.
G
1
G
2
và SA là hai đường thng
chéo nhau
C©u 5 :
Cho t din ABCD. Gi I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A.
IJ//AB
B.
C.
IJ//CD
D.
IJ//BD
C©u 6 :
Cho t diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cnh BC sao cho BM = 2MC.
Đưng thng MG song song vi mt phẳng nào sau đây:
A.
(ABC)
B.
C.
(BCD)
D.
(ACD)
C©u 7 :
Tìm hệ s ca
97
x
trong khai triển đa thức
100
2x
.
A.
1 293 600
B.
C.
97 97
100
( 2) C
D.
97 97
100
2 C
C©u 8 :
Cho đường thng d song song mt phng () d nằm trong mt phng (). Gọi a là giao
tuyến ca () và (). Khi đó:
A.
a và d trùng nhau.
B.
a và d cắt nhau
C.
a song song d
D.
a và d chéo nhau.
C©u 9 :
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho biết
3;5A
. Tìm tọa độ A’ là nh của điểm A qua phép
đối xng trc Ox.
A.
A’(-3;-5)
B.
C.
A’(-3;5)
D.
A’(3;-5)
MÃ ĐỀ 001 - TRANG
2/5
C©u 10 :
Cho biết
2
6
n
C
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin ca
1
n
x
x



.
A.
9
B.
6
C.
8
D.
C ba phương án trên đều sai.
C©u 11 :
Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi bao nhiêu tam gc vuông ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó?
A.
560
B.
C.
121
D.
128
C©u 12 :
Giải phương trình:
42
4sin 12cos 7 0xx
.
A.
42
xk


,
kZ
B.
4
xk
,
kZ
C.
4
xk

,
kZ
D.
2
4
xk
,
kZ
C©u 13 :
Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Giao tuyến
ca hai mp (BCD) và (DMN) là đường thẳng d được dựng như thế nào nào sau đây?
A.
Đi qua D và song song với AC
B.
Đi qua D và song song với MN
C.
Đi qua D và song song với AB
D.
C ba câu A, B, C đều sai
C©u 14 :
Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
B.
C.
4
D.
0
C©u 15 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trung điểm
của AB CD. Giao tuyến của hai mp (SAB) (SCD) đường thng song song với đường
thẳng nào sau đây?
A.
BJ
B.
C.
IJ
D.
BI
C©u 16 :
S nào sau đây là nghiệm của phương trình
2 2 2
sin sin 2 sin 3 2x x x
?
A.
6
B.
3
C.
12
D.
8
C©u 17 :
Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả li, trong
đó chỉ một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ 9 câu trở lên.
A.
82
0,75 .0,25
B.
9 9 10 10
10 10
.0,25 .0,75 .0,25CC
C.
9 10
0,25 .0,75 0,25
D.
99
10
.0,75 .0,25C
C©u 18 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi E, F, G lần lượt
trung đim ca BC, CD, SA. Thiết din của hình chóp cắt bi mt phẳng (EFG) là một đa
giác (H) . Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
(H) là một hình bình hành
B.
(H) là một tam giác
C.
(H) là một ngũ giác.
D.
(H) là một hình thang
C©u 19 :
T A đến B có 3 con đường, t B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con
đường t A đến C mà phải đi qua B?
A.
7
B.
C.
6
D.
8
C©u 20 :
Tìm hệ s có giá trị ln nht ca khai trin
1
n
x
. Biết rng tổng các hệ s là 4096.
A.
253
B.
C.
924
D.
792
MÃ ĐỀ 001 - TRANG
3/5
C©u 21 :
Biết
5
15504
n
C
. Tính
5
n
A
A.
108 258
B.
C.
1 860 480
D.
77 520
C©u 22 :
Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó một người tên là Hoa.
Kh năng được tuyn ca mỗi người như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất
để Hoa được chn.
A.
3
8
B.
3
10
C.
1
8
D.
1
10
C©u 23 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Dx là đường thẳng qua D và
song song vi SC. Gọi I là giao điểm ca Dx với (SAB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đ
nào ĐÚNG?
A.
AI và SB chéo nhau
B.
AI và SB trùng nhau
C.
AI và SB song song
D.
AI và SB ct nhau
C©u 24 :
Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà ging nhau cho 6 hc sinh, sao cho mi hc
sinh có ít nhất mt phần quà?
A.
210
B.
C.
360
D.
120
C©u 25 :
Tìm
m
để phương trình
sin 3 os 2
33
x c x m

vô nghiệm.
A.
; 1 1;m 
B.
mR
C.
; 1 1;m 
D.
( 1;1)m
C©u 26 :
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD. Gi I, J
lần lượt trung điểm của AD BC G trọng tâm SAB. Khi đó thiết din to bi
hình chóp S.ABCD với mp(IJG) là ?
A.
Một hình bình hành
C.
Một hình thang
B.
Mt ngũ giác
D.
Một tam giác
C©u 27 :
Giải phương trình:
2cos 3 0
2
x

.
A.
5
4,
3
x k k Z
B.
5
4,
6
x k k Z
C.
5
2,
6
x k k Z
D.
5
2,
3
x k k Z
C©u 28 :
Cho a và b là hai đường thẳng song song, đường thẳng c khác b và c song song với a. Tìm
mệnh đề ĐÚNG ?
A.
b, c trùng nhau.
B.
b và c cắt nhau
C.
b và c chéo nhau
D.
b và c song song
C©u 29 :
Tìm hệ s cha x
9
trong khai trin ca
9 10
( ) 1 1P x x x
A.
10
B.
C.
11
D.
13
C©u 30 :
Qua phép đối xng trục d. Đường thng a biến thành chính nó khi và chỉ khi điều gì sau
đây xảy ra?
A.
Đưng thẳng a trùng với d
B.
Đưng thẳng a vuông góc với d
C.
Đưng thng a song song vi d
D.
C A và B đều đúng
MÃ ĐỀ 001 - TRANG
4/5
C©u 31 :
nh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình được bằng cách thc hiện liên tiếp
phép đối xứng tâm và phép vị t t s k
1
2

là đường tròn có bán kính là bao nhiêu?
A.
1
2
R
B.
2R
C.
2R
D.
1
2
R
C©u 32 :
Trong mt phng tọa độ Oxy, biết
3;5A
. Tìm tọa độ A’ nh của điểm A qua phép đi
xứng tâm I với
3;0I
.
A.
A’(-3;5)
B.
C.
A’(-5;3)
D.
A’(-9;-5)
C©u 33 :
Cp s
( ; )xy
nào dưới đây thỏa mãn phương trình
2 5 90
yy
xx
AC
.
A.
(3;5)
B.
C.
(5;2)
D.
(5;-3)
C©u 34 :
Trong mt phng tọa độ Oxy, xác định nh của đường thng
: 2 0d x y
qua phép
tnh tiến theo véc tơ
3;0v
A.
30xy
B.
20xy
C.
20xy
D.
10xy
C©u 35 :
Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong hình học không gian:
A.
Hình biểu din ca một góc phải là một góc bằng nó.
B.
Qua ba điểm xác định duy nht mt mt phng.
C.
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
D.
Qua ba điểm phân biệt xác định duy nht mt mt phng.
C©u 36 :
Tìm số hạng chính giữa ca khai trin:
16
1x
A.
8
11440x
B.
8
12870x
C.
7
12870x
D.
7
11440x
C©u 37 :
Gieo đồng thời hai con súc sắc khác nhau về mu sắc. Tính xác suất để tng s chm xut
hiện trên hai con súc sắc là 7.
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
7
D.
1
12
C©u 38 :
Cho phương trình
cos 2 2
3
xm



. Tìm m để phương trình có nghiệm.
A.
31m
C.
13m
B.
m
D.
Mọi giá trị thc ca
m
C©u 39 :
Tìm tất c các nghiệm thuc
0;
2


của phương trình
2
2sin 3sin 1 0xx
.
A.
6
x
B.
4
x
C.
2
x
D.
5
6
x
C©u 40 :
Xác suất mt x th bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để người
đó bắn trúng ít nhất 1 ln.
A.
0,027
B.
C.
0,973
D.
0,343
MÃ ĐỀ 001 - TRANG
5/5
C©u 41 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là mt t giác (AB không song song với CD). Gi
M trung điểm của SD, N điểm nằm trên cạnh SB sao cho
2SN NB
, O giao điểm
của AC và BD. Giả s đưng thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD).
Nhận xét nào SAI ?
A.
d cắt đường thng SO
B.
d cắt đường thng CD
C.
d cắt đường thng MN
D.
d cắt đường thng AB
C©u 42 :
Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong s h đi chơi xa. Trong 11 người
đó có 2 người không muốn gp mt nhau, vy ông X có bao nhiêu cách mời?
A.
126
B.
C.
462
D.
252
C©u 43 :
Tìm số nghim thuc
0;
2



của phương trình:
22
sin 3sin cos 4cos 0x x x x
A.
1
B.
C.
3
D.
2
C©u 44 :
Tính tổng tt c các hệ s trong khai triển đa thức
2017
23x
A.
1
B.
C.
2017
5
D.
2017
5
C©u 45 :
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác:
2
cos cos 0xx
tho mãn điều kin
0 x

.
A.
2
x
B.
0x
C.
2
x

D.
x
C©u 46 :
Tìm tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
.
A.
R
\
;
4
k k Z




B.
R
\
;
4
k k Z



C.
R
D.
R
\
2;
4
k k Z




C©u 47 :
Trong mt phng tọa độ Oxy, Cho
( ): 3 5 0d x y
và điểm
1; 2A
.
Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xng trc d.
A.
A’(-3;-4)
B.
C.
A’(-3;4)
D.
A’(3;4)
C©u 48 :
Cho hàm số
tanyx
. Kết luận nào dưới đây là ĐÚNG?
A.
Hàm số là hàm số l.
B.
Hàm số nghch biến trên R.
C.
Hàm số xác định trên R.
D.
Hàm số là hàm số chn.
C©u 49 :
Cho 7 ch s 0; 2; 3; 4; 6;7;9. Có bao nhiêu số chn gm 3 ch s đôi một khác nhau
được ly t các chữ s trên?
A.
20
B.
C.
36
D.
124
C©u 50 :
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng chứa a và song song với
b?
A.
Vô số
B.
C.
1
D.
2
-------------------------Hết------------------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I CHUYÊN HẠ LONG Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Đề thi gồm 05 trang
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………SBD………………………………………………………. Mã đề 001
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) 1 1
C©u 1 : Tìm tập xác định của hàm số y   . sin x cos xk    A. R \  ; k Z
B. R \   k ;k Z  2   2 
C. R \ k ; k Z
D. R \ k2 ; k Z
C©u 2 : Cho 6 chữ số 2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 60 C. 20 D. 40
C©u 3 : Giải phương trình 3 tan x  3  0 .   A. x  
k , k Z B. x
k , k Z 3 6   C. x  
k , k Z D. x
k , k Z 6 3
C©u 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm
của tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. G1G2 // (SAD)
B. G1G2 và SA không có điểm chung C. G1G2 //(SAB)
D. G1G2 và SA là hai đường thẳng chéo nhau
C©u 5 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. IJ//AB B. IJ//AC C. IJ//CD D. IJ//BD
C©u 6 : Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây: A. (ABC) B. (ABD) C. (BCD) D. (ACD)
C©u 7 : Tìm hệ số của 97
x trong khai triển đa thức  x  100 2 . A. 1 293 600 B. - 1 293 600 C. 97 97 ( 2  ) C D. 97 97 2 C 100 100
C©u 8 : Cho đường thẳng d song song mặt phẳng () và d nằm trong mặt phẳng (). Gọi a là giao
tuyến của () và (). Khi đó:
A. a và d trùng nhau. B. a và d cắt nhau C. a song song d D. a và d chéo nhau.
C©u 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết A3;5 . Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox. A. A’(-3;-5) B. A’(5;3) C. A’(-3;5) D. A’(3;-5) MÃ ĐỀ 001 - TRANG 1/5 n 2  1 
C©u 10 : Cho biết C  6 . Tìm số hạng không chứa  . n
x trong khai triển của x    x A. 9 B. 6 C. 8
D. Cả ba phương án trên đều sai.
C©u 11 : Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó? A. 560 B. 112 C. 121 D. 128
C©u 12 : Giải phương trình: 4 2
4sin x 12cos x  7  0 .    A. x   k , k Z B. x  
k , k Z 4 2 4   C. x
k , k Z D. x  
k2 , k Z 4 4
C©u 13 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Giao tuyến
của hai mp (BCD) và (DMN) là đường thẳng d được dựng như thế nào nào sau đây?
A. Đi qua D và song song với AC
B. Đi qua D và song song với MN
C. Đi qua D và song song với AB
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
C©u 14 : Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
C©u 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BJ B. AD C. IJ D. BI
C©u 16 : Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 2 2
sin x  sin 2x  sin 3x  2 ?     A. B. C. D. 6 3 12 8
C©u 17 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ 9 câu trở lên. A. 8 2 0,75 .0, 25 B. 9 9 10 10
C .0, 25 .0,75  C .0, 25 10 10 C. 9 10 0, 25 .0,75  0, 25 D. 9 9 C .0,75 .0, 25 10
C©u 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, G lần lượt là
trung điểm của BC, CD, SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là một đa
giác (H) . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. (H) là một hình bình hành
B. (H) là một tam giác
C. (H) là một ngũ giác.
D. (H) là một hình thang
C©u 19 : Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con
đường từ A đến C mà phải đi qua B? A. 7 B. 12 C. 6 D. 8 n
C©u 20 : Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển 1 x . Biết rằng tổng các hệ số là 4096. A. 253 B. 120 C. 924 D. 792 MÃ ĐỀ 001 - TRANG 2/5 5
C©u 21 : Biết C  15504 . Tính 5 A n n A. 108 258 B. 62 016 C. 1 860 480 D. 77 520
C©u 22 : Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa.
Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để Hoa được chọn. 3 3 1 1 A. B. C. D. 8 10 8 10
C©u 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Dx là đường thẳng qua D và
song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dx với (SAB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. AI và SB chéo nhau
B. AI và SB trùng nhau C. AI và SB song song
D. AI và SB cắt nhau
C©u 24 : Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học
sinh có ít nhất một phần quà? A. 210 B. 126 C. 360 D. 120      
C©u 25 : Tìm m để phương trình sin x   3 o c s x   2m     vô nghiệm.  3   3  A. m  ;    1  1;
B. m R C. m  ;    1 1; D. m( 1  ;1)
C©u 26 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J
lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm SAB. Khi đó thiết diện tạo bởi
hình chóp S.ABCD với mp(IJG) là ?
A. Một hình bình hành C. Một hình thang B. Một ngũ giác D. Một tam giác x
C©u 27 : Giải phương trình: 2cos  3  0 . 2 5 5 A. x  
k4 , k Z B. x  
k4 , k Z 3 6 5 5 C. x  
k2 , k Z D. x  
k2 , k Z 6 3
C©u 28 : Cho a và b là hai đường thẳng song song, đường thẳng c khác b và c song song với a. Tìm mệnh đề ĐÚNG ? A. b, c trùng nhau. B. b và c cắt nhau C. b và c chéo nhau D. b và c song song 9 10
C©u 29 : Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển của P(x)  1 x  1 xA. 10 B. 12 C. 11 D. 13
C©u 30 : Qua phép đối xứng trục d. Đường thẳng a biến thành chính nó khi và chỉ khi điều gì sau đây xảy ra?
A. Đường thẳng a trùng với d
B. Đường thẳng a vuông góc với d
C. Đường thẳng a song song với d
D. Cả A và B đều đúng MÃ ĐỀ 001 - TRANG 3/5
C©u 31 : Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đố 1
i xứng tâm và phép vị tự tỉ số k   là đường tròn có bán kính là bao nhiêu? 2 1 1 A. R B. 2  R . C. 2R D. R 2 2
C©u 32 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết A3;5 . Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối
xứng tâm I với I  3  ;0 . A. A’(-3;5) B. A’(-9;5) C. A’(-5;3) D. A’(-9;-5) y y
C©u 33 : Cặp số ( ;
x y) nào dưới đây thỏa mãn phương trình 2A  5C  90 . x x A. (3;5) B. (-2;5) C. (5;2) D. (5;-3)
C©u 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định ảnh của đường thẳng d  : x y  2  0 qua phép
tịnh tiến theo véc tơ v  3  ;0
A. x y  3  0
B. x y  2  0
C. x y  2  0
D. x y 1  0
C©u 35 : Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong hình học không gian:
A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.
B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
C©u 36 : Tìm số hạng chính giữa của khai triển:  x  16 1 A. 8 11440x B. 8 12870x C. 7 12870x D. 7 11440x
C©u 37 : Gieo đồng thời hai con súc sắc khác nhau về mầu sắc. Tính xác suất để tổng số chấm xuất
hiện trên hai con súc sắc là 7. 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 7 12   
C©u 38 : Cho phương trình cos 2x   m  2  
. Tìm m để phương trình có nghiệm.  3  A. 3   m  1  C. 1   m  3
B. Không tồn tại m
D. Mọi giá trị thực của m   
C©u 39 : Tìm tất cả các nghiệm thuộc 0;   của phương trình 2
2sin x 3sin x 1 0 .  2     5 A. x B. x C. x D. x  6 4 2 6
C©u 40 : Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để người
đó bắn trúng ít nhất 1 lần. A. 0,027 B. 0,657 C. 0,973 D. 0,343 MÃ ĐỀ 001 - TRANG 4/5
C©u 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi
M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN 2NB , O là giao điểm
của AC và BD. Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Nhận xét nào SAI ?
A. d cắt đường thẳng SO
B. d cắt đường thẳng CD
C. d cắt đường thẳng MN
D. d cắt đường thẳng AB
C©u 42 : Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người
đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời? A. 126 B. 378 C. 462 D. 252   
C©u 43 : Tìm số nghiệm thuộc 0;   của phương trình: 2 2
sin x  3sin xcos x  4cos x  0  2  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 44 : Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức  x  2017 2 3 A. 1 B. -1 C. 2017 5 D. 2017 5 
C©u 45 : Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: 2
cos x  cos x  0 thoả mãn điều kiện 0  x   .   A. x B. x  0 C. x   D. x   2 2 1
C©u 46 : Tìm tập xác định của hàm số y  . sin x  cos x     
A. R \   k ;k Z B. R \ 
k;k Z   4   4    C. R
D. R \   k2 ; k Z   4 
C©u 47 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho (d) : x  3y  5  0 và điểm A1; 2  .
Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục d. A. A’(-3;-4) B. A’(3;-4) C. A’(-3;4) D. A’(3;4)
C©u 48 : Cho hàm số y  tan x . Kết luận nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Hàm số là hàm số lẻ.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số xác định trên R.
D. Hàm số là hàm số chẵn.
C©u 49 : Cho 7 chữ số 0; 2; 3; 4; 6;7;9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau
được lấy từ các chữ số trên? A. 20 B. 105 C. 36 D. 124
C©u 50 : Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
-------------------------Hết------------------------ MÃ ĐỀ 001 - TRANG 5/5