Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM gồm 6 câu hỏi tự luận, có lời giải chi tiết và thang điểm.

Lớp 11B có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Trường chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 2 học sinh ñể tham gia vào đội nhảy cổ động. Gọi A là biến cố “Trong 4 học sinh ñược chọn có 2 nam và 2 nữ”. Hãy tính xác suất của biến cố A?

1
TRƯỜNG THPT NGUYN TH MINH KHAI
ðỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
NĂM HC 2016 – 2017 – THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a/
2 2
cos sin sin3 cos4
x x x x
= +
b/
3sin2 cos2 2cos
3
0
sin
x x x
x
+
=
π
Bài 2:
L
p 11A 15 h
c sinh nam và 25 h
c sinh n
. L
p 11B 12 h
c sinh nam 18 h
c sinh
n
. Tr
ườ
ng ch
n ng
u nhiên t
m
i l
p ra 2 h
c sinh
ñể
tham giao
ñộ
i nh
y c
ñộ
ng. G
i A bi
ế
n
c
“Trong 4 h
c sinh
ñượ
c ch
n có 2 nam và 2 n
”. Hãy tính xác su
t c
a bi
ế
n c
A?
Bài 3:
Gi
i b
t ph
ươ
ng trình:
3 2
x
x x
A C x
+
Bài 4:
Cho khai tri
n nh
th
c Newton c
a P(x) =
3
5
1
3
n
x
x
(v
i n
N
*
) bi
ế
t r
ng t
ng các h
s
c
a khai tri
n là 32768. Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a x
9
trong khai tri
n.
Bài 5:
M
t c
p s
c
ng (u
n
) có 5 s
h
ng và có u
1
< 0 và công sai là d
0. Hãy tìm các s
h
ng c
a c
p
s
c
ng
ñ
ó, bi
ế
t r
ng:
1 2 2 3 3 4 4 5
5 1
1 1 1 1 1
2
2
u u u u u u u u
u u
+ + + =
=
Bài 6:
Cho hình chóp S.ABCD
ñ
áy ABCD là hình bình hành tâm O. G
i M là trung
ñ
i
m c
a SC và
G là tr
ng tâm tam giác ABC.
a/
Tìm giao
ñ
i
m I c
a AM và m
t ph
ng (SBD). Ch
ng minh I là tr
ng tâm tam giác SBD.
b/
Ch
ng minh IG song song v
i m
t ph
ng (SAB).
c/
M
t ph
ng (P) ch
a AM song song v
i BD c
t SB, SD l
n l
ượ
t t
i hai
ñ
i
m E F. m thi
ế
t
di
n c
a m
t ph
ng (P) và hình chóp S.ABCD.
d/
G
i K là giao
ñ
i
m c
a ME và CD, J là giao
ñ
i
m c
a MF và CD. Ch
ng minh ba
ñ
i
m K, A, J n
m
trên m
t
ñườ
ng th
ng song song v
i EF. Tính t
s
EF
KJ
.
HT
2
ðÁP ÁN VÀ BIU ðIM ðỀ 1
Bài Câu
ðáp án Thang
ñim
1
Gii các phương trình sau:
a/
2 2
cos sin sin3 cos4
= +
x x x x
Σ
ΣΣ
Σ=1.0
cos2 cos4 sin3 0
x x x
=
0.25 (CT
nhân ñôi)
(
)
2sin3 .sin sin3 0 sin3 2sin 1 0
x x x x x
= =
0.25 (CT
biến ñổi)
sin3 0
3
x x k
= =
π
0.25
1 5
sin 2 2
2 6 6
x x k x k
= = + = +
π π
π π
0.25
b/
3sin 2 cos2 2cos
3
0
sin
+
=
x x x
x
π
Σ
ΣΣ
Σ=1.0
ð
k: sinx
0
0.25
PT
2 2
cos 2 cos 2
3 3 9 3
x x x k x k
= = + =
π π π π
π
0.25 + 0.25
So vi ñiu kin, ta có nghim ca PT là:
2 2
9 3
x k
= +
π π
0.25
2
Lp 11A 15 hc sinh nam 25 hc sinh n. Lp 11B 12 hc sinh
nam 18 hc sinh n. Trường chn ngu nhiên t mi lp ra 2 hc sinh
ñể tham gia vào ñội nhy c ñộng. Gi A biến c “Trong 4 hc sinh
ñược chn có 2 nam và 2 n”. Hãy tính xác sut ca biến c A?
Σ
ΣΣ
Σ=1.0
|| =
= 339300
0.25
TH1: Chn 2 nam lp 11A, 2 n lp 11B: có
= 16065 cách
TH2: Ch
n
2 n lp 11A, 2 nam lp 11B: có
= 19800 cách
TH3: M
i l
p ch
n 1 nam, 1 n
: có 15.25.12.18 = 81000 cách
|
A
| = 116865
0.5 (ñúng 2
trong 3 TH)
Vy P(A) =
2597
7540
0.25
3
Gii bt phương trình:
3 2
x
x x
A C x
+
Σ
ΣΣ
Σ=1.0
ðk: x 3 x Z
0.25
BPT
( ) ( )
( )
2
! !
2 9 1 9
3 ! 2 !2!
x x
x x
x x
+
0.25 (CT)
–2 x 4
0.25
So vi ñiu kin, ta có nghim ca BPT là: x {3 ; 4}
0.25
4
Cho khai trin nh thc Newton ca P(x) =
3
5
1
3
n
x
x
(vi n
N
*
)
biết rng tng các h s ca khai trin 32768. Tìm h s ca s hng
cha x
9
trong khai trin.
Σ
ΣΣ
Σ=1.0
Cho x = 1 ta có: 2
3n
= 32768 n = 5
0.25
P(x) =
( )
15
15 75 6
15
0
3 1
k
k k k
k
C x
=
0.25
3
Cho 75 – 6k = 9 k = 11
0.25
Vy h s cn tìm là: –110565 0.25
5
Mt cp s cng (u
n
) có 5 s hng và u
1
< 0 công sai d 0. Hãy
tìm các s hng ca cp s cng ñó, biết rng:
1 2 2 3 3 4 4 5
5 1
1 1 1 1 1
2
2
u u u u u u u u
u u
+ + + =
=
Σ
ΣΣ
Σ=1
H
1 5
1 2 2 3 3 4 4 5
5 1
5 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
8
2
2
2
u u
d u u u u u u u u
u u
u u
+ + + = =
=
=
0.25
( )
1
1 1
5
2
2 0
1
4
2
u
u u
d
u
=
= <
=
=
0.25 (u
1
) +
0.25 (d)
Vy cp s cng cn tìm là: –2 ; –
5
2
;
3 ; –
7
2
;
4. 0.25
6
Cho hình chóp S.ABCD
ñ
áy ABCD là hình bình hành m O. G
i M
trung
ñ
i
m c
a SC và G là tr
ng tâm tam giác ABC.
a/
Tìm giao
ñ
i
m I c
a AM và m
t ph
ng (SBD). Ch
ng minh I là tr
ng tâm tam
giác SBD.
Σ
ΣΣ
Σ=1
Trong (SAC) gi I = SO AM
0.25
mà SO (SBD) (hoc ghi I(SBD))
0.25
nên I = AM (SBD)
0.25
Ta có: I tr
ng m tam giác SAC
2
3
SI
SO
=
, SO
ñườ
ng trung tuy
ế
n
c
a tam giác SBD nên I là tr
ng tâm tam giác SBD.
0.25
4
b/
Ch
ng minh IG song song v
i m
t ph
ng (SAB).
Σ
ΣΣ
Σ=1
Ta có:
1
3
OI
OS
=
,
1
3
OG
OB
=
0.25 + 0.25
OI OG
OS OB
=
IG // SB 0.25
(mà IG (SAB)) nên IG // (SAB) 0.25
c/
M
t ph
ng (P) ch
a AM song song v
i BD c
t SB, SD l
n l
ượ
t t
i hai
ñ
i
m E và F. Tìm thi
ế
t di
n c
a m
t ph
ng (P) và hình chóp S.ABCD.
Σ
ΣΣ
Σ=1
Ta có: I (SBD) (P), BD // (P)
0.25
(ñim I)
(SBD) (P) = EF // BD và EF qua I
0.25
Ta có: (P) (SAB) = AE, (P) (SBC) = EM, (P) (SCD) = MF, (P) (SAD) =
FA
0.25
Vy thiết din là t giác AEMF. 0.25
d/
G
i K giao
ñ
i
m ME CD, J giao
ñ
i
m MF CD. Ch
ng minh ba
ñ
i
m K, A, J n
m trên m
t
ñườ
ng th
ng song song v
i EF. Tính t
s
EF
KJ
.
Σ
ΣΣ
Σ=1
Ta có: K, A, J cùng thuc 2 mt phng phân bit là (ABCD) và (P)
K, A, J th
ng
hàng
0.25
Ta có: (SBD) (P) = EF, (ABCD) (SBD) = BD, (ABCD) (P) = KJ, mà EF //
BD KJ // EF
0.25
Ta có:
1
3
EF MI
KJ MA
= =
0.5
HT
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2016 – 2017 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ 2 2
cos x − sin x = sin 3x + cos 4x  π 
3 sin 2x + cos 2x − 2cos − x  3  b/ = 0 sin x
Bài 2: Lớp 11A có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Lớp 11B có 12 học sinh nam và 18 học sinh
nữ. Trường chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 2 học sinh ñể tham gia vào ñội nhảy cổ ñộng. Gọi A là biến
cố “Trong 4 học sinh ñược chọn có 2 nam và 2 nữ”. Hãy tính xác suất của biến cố A?
Bài 3: Giải bất phương trình: 3 x−2 A + 2C ≤ 9x x x 3n  1 
Bài 4: Cho khai triển nhị thức Newton của P(x) = 5
3x −  (với n ∈ N*) và biết rằng tổng các hệ số  x
của khai triển là 32768. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển.
Bài 5: Một cấp số cộng (un) có 5 số hạng và có u1 < 0 và công sai là d ≠ 0. Hãy tìm các số hạng của cấp  1 1 1 1 1  + + + =
số cộng ñó, biết rằng: u u u u u u u u 2 1 2 2 3 3 4 4 5 u  = 2u 5 1
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung ñiểm của SC và
G là trọng tâm tam giác ABC.
a/ Tìm giao ñiểm I của AM và mặt phẳng (SBD). Chứng minh I là trọng tâm tam giác SBD.
b/ Chứng minh IG song song với mặt phẳng (SAB).
c/ Mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại hai ñiểm E và F. Tìm thiết
diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD.
d/ Gọi K là giao ñiểm của ME và CD, J là giao ñiểm của MF và CD. Chứng minh ba ñiểm K, A, J nằm EF
trên một ñường thẳng song song với EF. Tính tỉ số . KJ HẾT 1
ðÁP ÁN VÀ BIỂU ðIỂM ðỀ 1 Bài Câu ðáp án Thang ñiểm 1
Giải các phương trình sau: a/ 2 2
cos x − sin x = sin 3x + cos 4x Σ=1.0
⇔ cos2x − cos4x − sin3x = 0 0.25 (CT nhân ñôi) ⇔ 2sin3 .
x sin x − sin 3x = 0 ⇔ sin 3x (2sin x − ) 1 = 0 0.25 (CT biến ñổi)
sin 3x = 0 ⇔ x = π k 0.25 3 1 π 5π sin x =
x = + k2π ∨ x = + k2π 0.25 2 6 6 b/  π 
3 sin 2x + cos 2x − 2 cos  − x  3  = Σ=1.0 0 sin x ðk: sinx ≠ 0 0.25  π   π  2π 2π PT ⇔ cos  2x −  = cos − x ⇔ x = + kx = k2π 0.25 + 0.25  3   3  9 3 2π 2π
So với ñiều kiện, ta có nghiệm của PT là: x = + k 0.25 9 3 2
Lớp 11A có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Lớp 11B có 12 học sinh
nam và 18 học sinh nữ. Trường chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 2 học sinh
Σ=1.0
ñể tham gia vào ñội nhảy cổ ñộng. Gọi A là biến cố “Trong 4 học sinh
ñược chọn có 2 nam và 2 nữ”. Hãy tính xác suất của biến cố A?
|Ω| = = 339300 0.25
TH1: Chọn 2 nam lớp 11A, 2 nữ lớp 11B: có = 16065 cách
TH2: Chọn 2 nữ lớp 11A, 2 nam lớp 11B: có = 19800 cách 0.5 (ñúng 2
TH3: Mỗi lớp chọn 1 nam, 1 nữ: có 15.25.12.18 = 81000 cách trong 3 TH) ⇒ |ΩA| = 116865 2597 Vậy P(A) = 0.25 7540 − 3
Giải bất phương trình: 3 x 2 A + 2C ≤ 9x Σ=1.0 x x ðk: x ≥ 3 ∧ x ∈ Z 0.25 x! x! BPT ⇔ ( + ≤ ⇔ − ≤ 0.25 (CT) x − ) 2 (x− ) 9x (x )2 1 9 3 ! 2 !2! ⇔ –2 ≤ x ≤ 4 0.25
So với ñiều kiện, ta có nghiệm của BPT là: x ∈ {3 ; 4} 0.25 3n  1 
Cho khai triển nhị thức Newton của P(x) = 5
 3x −  (với n N*) và 4 x  Σ=1.0
biết rằng tổng các hệ số của khai triển là 32768. Tìm hệ số của số hạng
chứa x9 trong khai triển.

Cho x = 1 ta có: 23n = 32768 ⇔ n = 5 0.25 15 k − − P(x) = k 15
C 3 k (− ) 75 6 1 k x 0.25 15 k =0 2 Cho 75 – 6k = 9 ⇔ k = 11 0.25
Vậy hệ số cần tìm là: –110565 0.25
Một cấp số cộng (un) có 5 số hạng và có u1 < 0 và công sai là d ≠ 0. Hãy tìm các số hạng của cấp số cộng ñó, biết rằng:  1 1 1 1 1 5  + + + = Σ=1 u u u u u u u u 2 1 2 2 3 3 4 4 5 u  = 2u 5 1  1  1 1 1 1 1 1 1 1  1   − + − + − + −  = uu = 8 1 5
Hệ ⇔  d u u u u u u u u  2 ⇔  0.25 1 2 2 3 3 4 4 5 u   = 2u 5 1 u  = 2u 5 1 u  = − u  = 2 − (u < 0) 2 1  1 1 ⇔  ⇔  0.25 (u1) + 1 u  = 4 − d = − 0.25 (d) 5  2 5 7
Vậy cấp số cộng cần tìm là: –2 ; – ; 3 ; – ; 4. 0.25 2 2
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là 6
trung ñiểm của SC và G là trọng tâm tam giác ABC. a/
Tìm giao ñiểm I của AM và mặt phẳng (SBD). Chứng minh I là trọng tâm tam Σ=1 giác SBD.
Trong (SAC) gọi I = SO ∩ AM 0.25
mà SO ⊂ (SBD) (hoặc ghi I∈(SBD)) 0.25 nên I = AM ∩ (SBD) 0.25 SI 2
Ta có: I là trọng tâm tam giác SAC ⇒
= , mà SO là ñường trung tuyến SO 3 0.25
của tam giác SBD nên I là trọng tâm tam giác SBD. 3 b/
Chứng minh IG song song với mặt phẳng (SAB). Σ=1 OI 1 OG 1 Ta có: = , = 0.25 + 0.25 OS 3 OB 3 ⇒ OI OG = ⇒ IG // SB 0.25 OS OB
(mà IG ⊄ (SAB)) nên IG // (SAB) 0.25
Mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại hai c/ Σ=1
ñiểm E và F. Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD.
Ta có: I ∈ (SBD) ∩ (P), BD // (P) 0.25 (ñiểm I)
⇒ (SBD) ∩ (P) = EF // BD và EF qua I 0.25
Ta có: (P) ∩ (SAB) = AE, (P) ∩ (SBC) = EM, (P) ∩ (SCD) = MF, (P) ∩ (SAD) = 0.25 FA
Vậy thiết diện là tứ giác AEMF. 0.25
Gọi K là giao ñiểm ME và CD, J là giao ñiểm MF và CD. Chứng minh ba d/ EF Σ=1
ñiểm K, A, J nằm trên một ñường thẳng song song với EF. Tính tỉ số . KJ
Ta có: K, A, J cùng thuộc 2 mặt phẳng phân biệt là (ABCD) và (P) ⇒ K, A, J thẳng 0.25 hàng
Ta có: (SBD) ∩ (P) = EF, (ABCD) ∩ (SBD) = BD, (ABCD) ∩ (P) = KJ, mà EF // 0.25 BD ⇒ KJ // EF EF MI 1 Ta có: = = 0.5 KJ MA 3 HẾT 4