Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Yên Khánh B – Ninh Bình

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Yên Khánh B – Ninh Bình gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận.

1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

Trang 1/3 - Mã đề thi T11-01
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH B
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
T11-01
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 ĐIỂM).
Câu 1: Cho hı
nh cho
p S.ABC co
M, N lâ
n lươ
t la
trung điê
m cu
a SA, SB. Giao tuyến cu
a hai mă
t phă
ng
(CMN) va
(SBC) là:
A. CN B. SC C. MN D. CM
Câu 2: Hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
xác định khi :
A.
2
2
xk
π
π
≠+
B.
2
xk
π
π
≠+
C.
2xk
π
D.
Câu 3: Cho 6 ch s 2,3,4,5,6,7. Hi có bao nhiêu s gm 3 ch s được lp thành t 6 ch s đó?
A. 36 B. 18 C. 216 D. 256
Câu 4: Phương trình :
sin 0xm−=
vô nghiệm khi m là:
A.
11m−≤
B.
1
1
m
m
<−
>
C.
D.
1m >
Câu 5: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. d (P) và d' (Q) thì d //d'.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P).
C. Nếu đường thẳng a (Q) thì a // (P)
D. Nếu đường thẳng cắt (P) thì cũng cắt (Q).
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G
1
; G
2
lần lượt là trong tâm ca
tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. G
1
G
2
//(SAB) B. G
1
G
2
và SA là hai đường thẳng chéo nhau
C. G
1
G
2
// (SAD) D. G
1
G
2
và SA không có điểm chung
Câu 8: Xét một phép thử có không gian mẫu
A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
A.
( )
0PA=
khi và chỉ khi A là chắc chắn. B.
( )
0 1PA≤≤
.
C. Xác suất của biến cố A là số:
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
. D.
( )
( )
1.PA PA=
Câu 9: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần?
A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Trang 2/3 - Mã đề thi T11-01
Câu 10: Tập giá trị của hàm số
2sin 2 3yx= +
là:
A.
[ ]
2;3
B.
[
]
2;3
C.
[ ]
1; 5
D.
[ ]
0;1
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho
BP = 2 PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của MP và CD. B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của MN và CD. D. Giao điểm của NP và CD.
Câu 12: Biết
23
2 100.
nn
AA+=
Hệ số của
5
x
trong khai triển biểu thức
( )
2
12
n
x+
:
A.
55
10
2 C
B.
5
10
2C
C.
5
10
2C
D.
55
10
2 C
Câu 13: Phương trình:
3
3sin3x 3sin9x 1 4sin 3x+=+
có các nghiệm là:
A.
2
xk
12 9
72
xk
12 9
ππ
=−+
ππ
= +
B.
xk
54 9
2
xk
18 9
π
=−+
ππ
= +
C.
2
xk
99
72
xk
99
ππ
=−+
ππ
= +
D.
2
xk
69
72
xk
69
ππ
=−+
ππ
= +
Câu 14: Trong khai triển
(
)
n
ab
+
, số hạng tổng quát của khai triển là:
A.
111 +++ kknk
n
baC
B.
111 +++
knkk
n
baC
C.
k nk nk
n
Ca b
−−
D.
kknk
n
baC
Câu 15: Mt đ thi có 25 câu hi trc nghim khách quan, mi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó
ch có một phương án đúng. Khi thi, một hc sinh đã chn ngu nhiên một phương án trả li vi mi câu
của đề thi đó. Xác suất đ học sinh đó trả lời không đúng cả 25 câu là:
A.
25
1
4



B.
3
4
C.
1
25
D.
25
3
4



Câu 16: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 4yx
=
B.
os3yc x
=
C.
tan5xy
=
D.
sin 2
yx=
Câu 17: Phương trình :
3
cos
2
x =
có nghiệm thỏa mãn
0 x
π
≤≤
là :
A.
2
3
xk
π
π
= +
B.
2
6
xk
π
π
= +
C.
3
x
π
=
D.
6
x
π
=
Câu 18: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5
xm x+=
vô nghiệm là
A.
4m
>
B.
4m <−
C.
44
m
−< <
D.
4
4
m
m
≤−
Câu 19: Phương trình
2
cos 4cos 3 0xx
+=
có nghiệm là:
A.
2xk
π
=
B.
2
2
xk
π
π
= +
C.
2xk
ππ
= +
D.
2
arccos(3) 2
xk
xk
π
π
=
=±+
Câu 20: Hệ số của
3
x
trong khai triển
6
2
2
x
x

+


A. 6 B. 60 C. 1 D. 12
Câu 21: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1; 2M
. Ta đ nh ca đim M qua phép tnh tiến theo véc
( )
3; 2v =
là:
A.
( )
' 2;4M
B.
( )
' 4; 4M
C.
( )
' 4;4M
D.
( )
' 2;0M
Trang 3/3 - Mã đề thi T11-01
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
( )
2; 1
A
. Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
tọa độ là
A.
(
)
' 4;2A
B.
(
)
' 4; 2A
C.
( )
' 2;1
A
D.
( )
' 4; 2
A −−
Câu 23: Cho t din ABCD. Gi I, J ln lưt là trng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. IJ //AB B. IJ // DC C. IJ // BD D. IJ // AC
Câu 24: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để
lấy được cả hai quả trắng là
A.
2
10
B.
4
10
C.
5
10
D.
3
10
Câu 25: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng
1
5
2
7
. Gọi
A
biến cố: “Cả hai
cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố
A
là bao nhiêu?
A.
( )
2
35
PA=
B.
(
)
1
25
PA=
C.
( )
4
49
PA=
D.
( )
12
35
PA=
II.PHẦN TỰ LUẬN(5,0 ĐIỂM)
2 Câu 1( 1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
2
2cos 3cos 1 0
xx +=
2)
3sin 2 cos2 2xx+=
Câu 2( 1,0 điểm) Đội thanh niên xung kích của trường THPT Yên Khánh B 12 học sinh gồm 5 học
sinh lớp 12, 4 học sinh lớp 11 3 học sinh lớp 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính
xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên.
Câu 3(1,5 điểm)
1) Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin
12
23x
.
2) Cho khai trin
23
01 2 3
(1 2 ) . . . .... .
nn
n
x a ax ax ax ax+ =+ + + ++
; trong đó n
*
N
và các h s
012
, , ,....,
n
aaa a
thõa mãn h thc
12
0
2
... 4096
22 2
n
n
a
aa
a
++ + =
. Tìm h s ln nht trong các h s
012
, , ,....,
n
aaa a
.
Câu 4 (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh hành tâm
O
. Gi
,MN
ln t là trung
điểm
SD
,
BC
a) Tìm giao tuyến ca
()SAC
()SBD
b) Chng minh rng :
/ /( )
MN SAB
.
--------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH B MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi T11-01
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 ĐIỂM).
Câu 1:
Cho hı̀nh chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của hai mă ̣t phẳng
(CMN) và (SBC) là: A. CN B. SC C. MN D. CM x + Câu 2: Hàm số 2 sin 1 y = xác định khi : 1− cos x π π A. x ≠ + kB. x ≠ + kπ
C. x k
D. x kπ 2 2
Câu 3: Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 36 B. 18 C. 216 D. 256
Câu 4: Phương trình : sin x m = 0 vô nghiệm khi m là: m < 1 − A. 1 − ≤ m ≤1 B. C. m < 1 − D. m > 1 m > 1
Câu 5: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. d ⊂ (P) và d' ⊂ (Q) thì d //d'.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ∈ (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P).
C. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P)
D. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trong tâm của
tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. G1G2 //(SAB)
B. G1G2 và SA là hai đường thẳng chéo nhau C. G1G2 // (SAD)
D. G1G2 và SA không có điểm chung
Câu 8: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. P ( A) = 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn.
B. 0 ≤ P ( A) ≤ 1. n A
C. Xác suất của biến cố A là số: P ( A) ( ) = .
D. P ( A) = 1− P ( A). n (Ω)
Câu 9: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần? A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Trang 1/3 - Mã đề thi T11-01
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y = 2sin 2x + 3 là: A. [2; ] 3 B. [ 2; − ]3 [1;5] C. D. [0; ] 1
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho
BP = 2 PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của MP và CD.
B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của MN và CD.
D. Giao điểm của NP và CD. n Câu 12: Biết 2 3
2 A + A = 100. Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức ( + x)2 1 2 là: n n A. 5 5 2 C B. 5 2 − C C. 5 2C D. 5 5 2 − C 10 10 10 10
Câu 13: Phương trình: 3
3sin 3x + 3 sin 9x = 1+ 4 sin 3x có các nghiệm là:  π 2π  π 2π  π π  π 2π x = − + k  x = − + k  2 x = − + k x = − + k 12 9 54 9    9 9 6 9 A.     7π 2π  π 2π C. D.  7π 2π  7π 2π x = + k  x = + k = + = +  x k x k 12 9    B.  18 9  9 9  6 9
Câu 14: Trong khai triển ( + )n a b
, số hạng tổng quát của khai triển là: A. k 1 + n k 1 + k 1 + C a b B. k 1 + k 1 + n k 1 + C a b
C. k nk nk C a b D. k n k k C a b n n n n
Câu 15: Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó
chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu
của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 25 câu là: 25  25 1  3 1  3  A.   B. C. D.    4  4 25  4 
Câu 16: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 4x B. y = os c 3x C. y = tan 5x
D. y = sin 2x
Câu 17: Phương trình : 3 cos x =
có nghiệm thỏa mãn 0 ≤ x ≤ π là : 2 π π π π A. x = + kx = + kC. x = x = 3 B. 6 3 D. 6
Câu 18: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. m > 4 B. m < 4 − C. 4 − < m < 4 D.  m ≥ 4
Câu 19: Phương trình 2
cos x − 4 cos x + 3 = 0 có nghiệm là: π
A. x = k B. x = + k2π 2 x = k
C. x = π + k D.
x = ± arccos(3) + k2π 6  2 
Câu 20: Hệ số của 3
x trong khai triển x +   là 2  x A. 6 B. 60 C. 1 D. 12
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; 2
− ) . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc  tơ v = (3; 2 − ) là: A. M '( 2; − 4) B. M '(4; 4 − ) C. M '(4; 4) D. M '( 2; − 0)
Trang 2/3 - Mã đề thi T11-01
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; − )
1 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 có tọa độ là A. A '(4; 2) B. A '(4; 2 − ) C. A '(2; ) 1 D. A '( 4; − 2 − )
Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. IJ //AB B. IJ // DC C. IJ // BD D. IJ // AC
Câu 24: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để
lấy được cả hai quả trắng là 2 4 5 3 A. B. C. D. 10 10 10 10
Câu 25: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 2 và
. Gọi A là biến cố: “Cả hai 5 7
cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? A. P ( A) 2 = B. P ( A) 1 = C. P ( A) 4 =
D. P ( A) 12 = 35 25 49 35
II.PHẦN TỰ LUẬN(5,0 ĐIỂM)

2 Câu 1( 1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2
2 cos x − 3cos x +1 = 0 2) 3 sin 2x + cos 2x = 2
Câu 2( 1,0 điểm) Đội thanh niên xung kích của trường THPT Yên Khánh B có 12 học sinh gồm 5 học
sinh lớp 12, 4 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính
xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Câu 3(1,5 điểm) 1) Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển   12 2 3x . 2) Cho khai triển n 2 3
(1+ 2x) = a + a .x + a .x + a .x + .... + a . n x ; trong đó n *
N và các hệ số 0 1 2 3 n a a a
a , a , a ,...., a thõa mãn hệ thức 1 2 a + + ... n +
= 4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số 0 1 2 n 0 2 2 2 2n
a , a , a ,...., a . 0 1 2 n
Câu 4 (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm SD , BC
a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD)
b) Chứng minh rằng : MN / /(SAB) .
-------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi T11-01