Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
ĐỀ THI HC K I - Năm học 2017-2018
TRƯNG THPT HOÀI ĐỨC A
Môn: TOÁN - LP 11
NĂM HC: 2017- 2018
Thi gian làm bài: 90 phút
H tên hc sinh: NGUYN CHIN……………… S báo danh:…………………………………..
I. PHN TRC NGHIM: (5 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
các cnh bên bằng nhau, đáy
ABCD
hình vuông ,
10AB cm
.
Gi
M
điểm trên cnh
SA
sao cho
2
3
SM
SA
. Gi
mt phẳng đi qua
M
,
song
song với hai đường thng
AB
. Mt phng
ct hình chp
.S ABCD
theo thiết din
là mt hình t giác có din tích bng
A.
2
200
9
cm
. B.
2
400
9
cm
. C.
2
100
9
cm
. D.
2
40
9
cm
.
Câu 2. Cho phép th
T
. Gi
A
B
hai biến c liên quan đến
T
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. Nếu
A
B
là hai biến c đối nhau thì
1P A P B
.
B. Nếu
A
B
là hai biến c đối nhau thì
0P A B
.
C. Nếu
A
B
là hai biến c xung khc thì
0P A B
.
D. Nếu
.P A B P A P B
thì
A
B
là hai biến c độc lp.
Câu 3. Vi mi
*n
h thức nào sau đây là sai
A.
1
33
3 9 27 ...3
2
n
n
. B.
2
2
3 3 3 3
1
1 2 3 ...
4
nn
n
.
C.
2 2 2 2
2 2 1
1 2 3 ...
6

n n n
n
. D.
1
1 2 3 ...
2
nn
n
.
Câu 4. Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh đ tham gia hot
động của Đoàn trường. Xác xut chọn được 2 hc sinh nam 1 hc sinh n
12
29
. S hc
sinh n ca lp là
A.
16
. B.
14
. C.
13
. D.
15
.
Câu 5. Một người bán bánh bao 10 chiếc bánh, trong đó 4 chiếc hôm qua hp li. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thi 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phi mt chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mi là
A.
8
15
. B.
4
15
. C.
2
15
. D.
7
15
.
Mã đề thi 357
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 6. Cho hàm s
1
cos 2
y
x
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hàm s là hàm s l. B. Hàm s đồng biến trên .
C. Tập xác định ca hàm s . D. Hàm s có giá tr ln nht bng
1
3
.
Câu 7. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
2017;2017
để phương trình
2 cos2 1 0mx
nghim
A.
2016
. B.
4034
. C.
2017
. D.
4032
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây hàm số nào có giá tr ln nht bng 2.
A.
2 sin cosy x x
. B.
2sin 1yx
.
C.
3 2cos2yx
. D.
tan coty x x
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;5M
. nh của điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc
0
90
A.
5;2M
. B.
5; 2M
. C.
5; 2M
. D.
5;2M
.
Câu 10. Phương trình
cos 1
2

x
có tp nghim là
A.
2|
kk
. B.
2 4 |

kk
.
C.
2|

kk
. D.
4|
kk
.
Câu 11. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 5 1 0 xy
. nh ca
đường thng
d
qua phép v t tâm
O
t s
2k
là đường thẳng có phương trình
A.
5 2 2 0 xy
. B.
2 5 1 0 xy
.
C.
2 5 3 0 xy
. D.
2 5 2 0 xy
.
Câu 12. Tp nghim của phương trình
2
2sin sin2 0xx
có tp nghim là
A.
2|
4



kk
. B.
2|
kk
.
C.
|
kk
. D.
,|
4




k k k
.
Câu 13. Hi có bao nhiêu cách xếp ch ngồi cho 6 người vào hàng có 7 ch.
A.
4850
. B.
6240
. C.
5040
. D.
720
.
Câu 14. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s b chn
A.
1 1 2
n
n
un
. B.
4
n
n
u
. C.
1
5
n
n
u
. D.
2
23
n
u n n
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 15. Cho các dãy s sau, dãy s nào là dãy tăng?
A.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2345

. B.
1 1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 6 8 10
. C.
1;3;5;7;9;7
. D.
2;4;6;8;10
.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì chúng song song vi
nhau.
B. Nếu ba điểm
,,A B C
điểm chung ca hai mt phng phân biệt thì ba đim
,,A B C
thng
hàng.
C. Nếu đường thng
a
không điểm chung vi mt phng
thì
a
P
song song vi
nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phng ct nhau từng đôi một thì ba đưng thẳng đó
đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
lần lượt trng
tâm tam giác
SCD
và tam giác
SAB
. Chn kết qu sai:
A. Thiết din to bi mt phng
ABI
và hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
B. Đưng thng
IJ
song song vi mt phng
SCB
.
C. Giao điểm của đường thng
IJ
mt phng
SAC
giao điểm của đường thng
IJ
đường thng
SO
.
D. Đưng thng
IJ
song song vi mt phng
ABCD
.
Câu 18. Giá tr ca biu thc
2 2 3 3 4 4 50 50
50 50 50 50
2 2 2 ...2 S C C C C
A.
49
31
2
. B.
50
31
2
. C.
49
31
2
. D.
50
31
2
.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
22
2 1 9 xy
.
Phương trình đường tròn
C
nh ca
qua phép dời hình được bng thc hin liên
tiếp mt phép tnh tiến theo
1;4v
và phép đối xng trc
Oy
là:
A.
22
: 1 5 9
C x y
. B.
22
: 3 3 9
C x y
.
C.
22
: 3 3 9
C x y
. D.
22
: 1 5 9
C x y
.
Câu 20. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
*
1
2
,
nn
u
n u n n
. S nào trong các s sau đây thuộc dãy s
đã cho
A.
781
. B.
191
. C.
. D.
302
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
II. T LUN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Gii các phương trình sau:
a)
3sin cos2 2 0 xx
.
b)
2cos2 cos 3sinx x x
Bài 2. (1,5 điểm).
a) Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin
20
3
2
2
,0




xx
x
b) Mt hp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số t 1 đến 5, bn viên
bi màu vàng được đánh số t 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số t 1 đến 3. Ly ngu
nhiên đồng thi 2 viên bi t hp. Tính xác suất để 2 bi lấy được va khác màu va khác s.
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm các cnh
AB
SD
,
a) Tìm giao tuyến ca mt phng
SAC
và mt phng
SDM
. Tìm giao điểm
H
của đường
thng
SA
và mt phng
MNC
.
b) Chứng minh các đường thng
,,CM AD HN
đồng quy.
c) Chứng minhđường thng
MN
song song vi
SBC
.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
*
1
2
2 3 1,
nn
u
u u n n
. Tìm công thc ca s hng
tng quát
n
u
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
ĐỀ THI HC K I - Năm học 2017-2018
TRƯNG THPT HOÀI ĐỨC A
Môn: TOÁN - LP 11
NĂM HC: 2017- 2018
Thi gian làm bài: 90 phút
H tên hc sinh: NGUYN CHIN……………… S báo danh:…………………………………..
I. PHN TRC NGHIM: (5 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
các cnh bên bằng nhau, đáy
ABCD
hình vuông ,
10AB cm
.
Gi
M
điểm trên cnh
SA
sao cho
2
3
SM
SA
. Gi
mt phẳng đi qua
M
,
song
song với hai đường thng
AB
. Mt phng
ct hình chp
.S ABCD
theo thiết din
là mt hình t giác có din tích bng
A.
2
200
9
cm
. B.
2
400
9
cm
. C.
2
100
9
cm
. D.
2
40
9
cm
.
Câu 2. Cho phép th
T
. Gi
A
B
hai biến c liên quan đến
T
. Trong c khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. Nếu
A
B
là hai biến c đối nhau thì
1P A P B
.
B. Nếu
A
B
là hai biến c đối nhau thì
0P A B
.
C. Nếu
A
B
là hai biến c xung khc thì
0P A B
.
D. Nếu
.P A B P A P B
thì
A
B
là hai biến c độc lp.
Câu 3. Vi mi
*n
h thức nào sau đây là sai
A.
1
33
3 9 27 ...3
2
n
n
. B.
2
2
3 3 3 3
1
1 2 3 ...
4
nn
n
.
C.
2 2 2 2
2 2 1
1 2 3 ...
6

n n n
n
. D.
1
1 2 3 ...
2
nn
n
.
Câu 4. Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh đ tham gia hot
động của Đoàn trường. Xác xut chọn được 2 hc sinh nam 1 hc sinh n
12
29
. S hc
sinh n ca lp là
A.
16
. B.
14
. C.
13
. D.
15
.
Câu 5. Một người bán bánh bao 10 chiếc bánh, trong đó 4 chiếc hôm qua hp li. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thi 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phi mt chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mi là
A.
8
15
. B.
4
15
. C.
2
15
. D.
7
15
.
Mã đề thi 357
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 6. Cho hàm s
1
cos 2
y
x
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hàm s là hàm s l. B. Hàm s đồng biến trên .
C. Tập xác định ca hàm s . D. Hàm s có giá tr ln nht bng
1
3
.
Câu 7. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
2017;2017
để phương trình
2 cos2 1 0mx
nghim
A.
2016
. B.
4034
. C.
2017
. D.
4032
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây hàm số nào có giá tr ln nht bng 2.
A.
2 sin cosy x x
. B.
2sin 1yx
.
C.
3 2cos2yx
. D.
tan coty x x
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;5M
. nh của điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc
0
90
A.
5;2M
. B.
5; 2M
. C.
5; 2M
. D.
5;2M
.
Câu 10. Phương trình
cos 1
2

x
có tp nghim là
A.
2|
kk
. B.
2 4 |

kk
.
C.
2|

kk
. D.
4|
kk
.
Câu 11. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 5 1 0 xy
. nh ca
đường thng
d
qua phép v t tâm
O
t s
2k
là đường thẳng có phương trình
A.
5 2 2 0 xy
. B.
2 5 1 0 xy
.
C.
2 5 3 0 xy
. D.
2 5 2 0 xy
.
Câu 12. Tp nghim của phương trình
2
2sin sin2 0xx
có tp nghim là
A.
2|
4



kk
. B.
2|
kk
.
C.
|
kk
. D.
,|
4




k k k
.
Câu 13. Hi có bao nhiêu cách xếp ch ngồi cho 6 người vào hàng có 7 ch.
A.
4850
. B.
6240
. C.
5040
. D.
720
.
Câu 14. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s b chn
A.
1 1 2
n
n
un
. B.
4
n
n
u
. C.
1
5
n
n
u
. D.
2
23
n
u n n
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 15. Cho các dãy s sau, dãy s nào là dãy tăng?
A.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2345

. B.
1 1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 6 8 10
. C.
1;3;5;7;9;7
. D.
2;4;6;8;10
.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì chúng song song vi
nhau.
B. Nếu ba điểm
,,A B C
điểm chung ca hai mt phng phân biệt thì ba đim
,,A B C
thng
hàng.
C. Nếu đường thng
a
không điểm chung vi mt phng
thì
a
P
song song vi
nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phng ct nhau từng đôi một thì ba đưng thẳng đó
đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
lần lượt trng
tâm tam giác
SCD
và tam giác
SAB
. Chn kết qu sai:
A. Thiết din to bi mt phng
ABI
và hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
B. Đưng thng
IJ
song song vi mt phng
SCB
.
C. Giao điểm của đường thng
IJ
mt phng
SAC
giao điểm của đường thng
IJ
đường thng
SO
.
D. Đưng thng
IJ
song song vi mt phng
ABCD
.
Câu 18. Giá tr ca biu thc
2 2 3 3 4 4 50 50
50 50 50 50
2 2 2 ...2 S C C C C
A.
49
31
2
. B.
50
31
2
. C.
49
31
2
. D.
50
31
2
.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
22
2 1 9 xy
.
Phương trình đường tròn
C
nh ca
qua phép dời hình có được bng thc hin liên
tiếp mt phép tnh tiến theo
1;4v
và phép đối xng trc
Oy
là:
A.
22
: 1 5 9
C x y
. B.
22
: 3 3 9
C x y
.
C.
22
: 3 3 9
C x y
. D.
22
: 1 5 9
C x y
.
Câu 20. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
*
1
2
,
nn
u
n u n n
. S nào trong các s sau đây thuộc dãy s
đã cho
A.
781
. B.
191
. C.
. D.
302
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
II. T LUN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Gii các phương trình sau:
a)
3sin cos2 2 0 xx
.
b)
2cos2 cos 3sinx x x
Li gii
Ta có:
3sin cos2 2 0 xx
22
3sin 1 2sin 2 0 2sin 3sin 1 0 sin 1 2sin 1 0 x x x x x x
sin 1
1
sin
2


x
x
2
2
2.
6
7
2
6

xk
x k k
xk
Vy tp nghim của phương trình là:
7
2 , 2 , 2 .
2 6 6
x k x k x k k
b)
2cos2 cos 3sinx x x
13
cos2 cos sin cos2 cos
2 2 3



x x x x x
2 2 2
33
.
2
22
3 9 3








x x k x k
k
x x k x k
Vy tp nghim của phương trình là:
2
2 , .
3 9 3
x k x k k
Bài 2. (1,5 điểm).
a) Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin
20
3
2
2
,0




xx
x
Li gii
Ta có:
20
20 20
20
3 3 60 5
20 20
22
00
22
. .2 .


k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
Để có s hng cha
10
x
thì:
60 5 10 10 kk
.
Vy h s ca s hng cha
10
x
10 10
20
.2C
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
b) Mt hp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số t 1 đến 5, bn viên
bi màu vàng được đánh số t 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số t 1 đến 3. Ly ngu
nhiên đồng thi 2 viên bi t hp. Tính xác suất để 2 bi lấy được va khác màu va khác s.
Li gii
Không gian mu s cách ly ra 2 viên bi bt t 12 viên bi trong hp. phân t không
gian mu là
2
12
66 nC
.
Gi
A
là biến c “2 bi lấy được va khác màu va khác s”.
S cách ly ra 1 bi xanh 1 bi đỏ và khác s
4.4 16
cách
S cách ly ra 1 bi xanh 1 bi vàng và khác s
3.4 12
cách
S cách lấy ra 1 bi đổ 1 bi vàng và khác s
3.3 9
cách
S phn t biến c
A
2
12
66 nC
Vy xác sut biến c A là
37
0,5606
66
PA
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm các cnh
AB
SD
,
a) Tìm giao tuyến ca mt phng
SAC
và mt phng
SDM
. Tìm giao điểm
H
của đường
thng
SA
và mt phng
MNC
.
b) Chứng minh các đường thng
,,CM AD HN
đồng quy.
c) Chứng minhđường thng
MN
song song vi
SBC
.
Li gii
E
K
H
P
O
N
M
S
A
B
C
D
a) * Tìm giao tuyến ca
SAC
SDM
Gi
AC DM O
. Ta có


O AC SAC
O DM SDM
O
là điểm chung ca
SAC
SDM
,S SAC S SDM
S
là điểm chung ca
SAC
SDM
.
Do vy
SAC SDM SO
.
* Tìm giao điểm
H
của đường thng
SA
và mt phng
MNC
.
Gi
SO MN P
. Do đó
SAC MNP CP
. Gi
SA CP H
Ta có

SA SAC
SAC MNP CP SA MNP H
SA CP H
.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
b) Chứng minh các đường thng
,,CM AD HN
đồng quy.
Gi
CM DA K
. Ta có


K CM CMN
K DA SAD
K
là điểm chung ca
CMN
SAD
Ta có

N CMN
N SD SAD
N
là điểm chung ca
CMN
SAD
Do đó
CMN SAD NK
(1)
Ta có


H CP CMN
H SA SAD
H
là điểm chung ca
CMN
SAD
Do đó
CMN SAD NH
(2)
T (1) và (2) suy ra 3 điểm
,,N H K
cùng thuc giao tuyến ca
CMN
SAD
nên
,,N H K
thng hàng hay
K
thuc đường thng
NH
. Vy các đường thng
,,CM AD HN
đồng quy ti
K
.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
*
1
2
2 3 1,
nn
u
u u n n
. Tìm công thc ca s hng
tng quát
n
u
.
Li gii
Ta có:
1 1 1 1
2 3 1 2 3 1 1 2 3 4 3 4 2
n n n n n n n n
u u n u u n u u n n u u
Đặt
g n an b
tha mãn
1
2 1 2 3 4
nn
g n g n u u n
2 1 3 4 2 3 4


an b a n b n an b a n
33
2 4 2




aa
b a b
.
Do đó
32 g n n
.
Ta có
21
1 2 1
2 1 2 2 2 1

n
n n n
u g n u g n u g n u g
11
1
2 1 3 2 2 2 5



nn
n
u g n u g n
1
3 2 7.2
n
n
un
.
Vy công thc ca s hng tng quát là
1
3 2 7.2
n
n
un
.
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11 NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:………………………………….. Mã đề thi 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , AB  10cm . SM 2
Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi   là mặt phẳng đi qua M ,   song SA 3
song với hai đường thẳng AB AC . Mặt phẳng   cắt hình chớp S.ABCD theo thiết diện
là một hình tứ giác có diện tích bằng 200 400 100 40 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 9 9 9 9 Câu 2.
Cho phép thử T . Gọi A B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu A B là hai biến cố đối nhau thì P A 1 PB .
B. Nếu A B là hai biến cố đối nhau thì P AB  0 .
C. Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì P AB  0 .
D. Nếu P AB  PA.P B thì A B là hai biến cố độc lập. Câu 3. Với mọi n
* hệ thức nào sau đây là sai n 1 1 3 3 3 3  2 2 n 3   3
A. 3  9  27  ...3  .
B. 1  2  3  ...   n n n . 2 4  2 2 1    1 2 2 2 2   
C. 1  2  3  ...   n n n n .
D. 1 2  3  ...   n n n . 6 2 Câu 4.
Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt độ 12
ng của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là . Số học 29 sinh nữ của lớp là A. 16 . B. 14 . C. 13 . D. 15 . Câu 5.
Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là 8 4 2 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien 1 Câu 6. Cho hàm số y
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? cosx  2
A. Hàm số là hàm số lẻ.
B. Hàm số đồng biến trên . 1
C. Tập xác định của hàm số là .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . 3 Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2
 017;2017 để phương trình 2m cos2x 1 0 có nghiệm A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 . Câu 8.
Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.
A. y  2 sinx  cosx .
B. y  2s inx 1.
C. y  3  2cos2x .
D. y  tanx  cotx . Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2
 ;5 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 0 90 là
A. M 5;2 . B. M 5; 2   . C. M  5  ; 2   . D. M  5  ;2. x
Câu 10. Phương trình cos  1  có tập nghiệm là 2
A.k2 | k   .
B. 2  k4 | k   .
C.   k2 | k   .
D.k4 | k   .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 2x  5y 1  0 . Ảnh của
đường thẳng d  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 là đường thẳng có phương trình
A. 5x  2y  2  0 . B. 2
x  5y 1 0 . C. 2
x 5y  3  0.
D. 2x  5y  2  0 .
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2
2sin x  sin 2x  0 có tập nghiệm là  
A.   k2 | k   .
B.k2 | k   .  4    C.  
k | k   . D.    k ,  k | k   .  4 
Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ. A. 4850 . B. 6240 . C. 5040 . D. 720 .
Câu 14. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số bị chặn n n 1
A. u  1 n   1 2n .
B. u  4n . C. u  . D. 2
u  n  2n  3 . n n n 5n n
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng? 1  1 1  1 1 1 1 1 1 A. 1; ; ; ; . B. 1; ; ; ; ; . C. 1  ;3;5;7;9;7 . D. 2; 4;6;8;10 . 2 3 4 5 2 4 6 8 10
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu ba điểm , A ,
B C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm , A , B C thẳng hàng.
C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng  P thì a và  P song song với nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trọng
tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:
A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  ABI  và hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng SCB .
C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng SAC  là giao điểm của đường thẳng IJ
đường thẳng SO .
D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  ABCD .
Câu 18. Giá trị của biểu thức 2 2 3 3 4 4 50 50
S  2 C  2 C  2 C  ...2 C là 50 50 50 50 49 3 1 50 3 1 49 3 1 50 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có phương trình  x  2   y   1  9.
Phương trình đường tròn C là ảnh của C qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên
tiếp một phép tịnh tiến theo v  1
 ;4 và phép đối xứng trục Oy là: 2 2 2 2
A.C :  x  
1   y  5  9 .
B.C :  x  3   y  3  9 . 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  3  9 .
D.C :  x  
1   y  5  9 . u  2 1
Câu 20. Cho dãy số u xác định bởi 
. Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số n  * nu  , n n   n 1 n đã cho A. 781 . B. 191. C. 596 . D. 302 .
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3sin x  cos2x  2  0 .
b) 2cos2x  cosx  3 sin x
Bài 2. (1,5 điểm). 20  2 
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x  , x  0   2  x
b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên
bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số.
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB SD ,
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng SAC  và mặt phẳng SDM  . Tìm giao điểm H của đường
thẳng SA và mặt phẳng MNC .
b) Chứng minh các đường thẳng CM , A , D HN đồng quy.
c) Chứng minhđường thẳng MN song song với SBC . u  2 1
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số u xác định bởi 
. Tìm công thức của số hạng n  * u
 2u  3n 1,n  n 1 n
tổng quát u . n
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11 NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:………………………………….. Mã đề thi 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , AB  10cm . SM 2
Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi   là mặt phẳng đi qua M ,   song SA 3
song với hai đường thẳng AB AC . Mặt phẳng   cắt hình chớp S.ABCD theo thiết diện
là một hình tứ giác có diện tích bằng 200 400 100 40 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 9 9 9 9 Câu 2.
Cho phép thử T . Gọi A B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu A B là hai biến cố đối nhau thì P A 1 PB .
B. Nếu A B là hai biến cố đối nhau thì P AB  0 .
C. Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì P AB  0 .
D. Nếu P AB  PA.P B thì A B là hai biến cố độc lập. Câu 3. Với mọi n
* hệ thức nào sau đây là sai n 1 1 3 3 3 3  2 2 n 3   3
A. 3  9  27  ...3  .
B. 1  2  3  ...   n n n . 2 4  2 2 1    1 2 2 2 2   
C. 1  2  3  ...   n n n n .
D. 1 2  3  ...   n n n . 6 2 Câu 4.
Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt độ 12
ng của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là . Số học 29 sinh nữ của lớp là A. 16 . B. 14 . C. 13 . D. 15 . Câu 5.
Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là 8 4 2 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien 1 Câu 6. Cho hàm số y
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? cosx  2
A. Hàm số là hàm số lẻ.
B. Hàm số đồng biến trên . 1
C. Tập xác định của hàm số là .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . 3 Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2
 017;2017 để phương trình 2m cos2x 1 0 có nghiệm A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 . Câu 8.
Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.
A. y  2 sinx  cosx .
B. y  2s inx 1.
C. y  3  2cos2x .
D. y  tanx  cotx . Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2
 ;5 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 0 90 là
A. M 5;2 . B. M 5; 2   . C. M  5  ; 2   . D. M  5  ;2. x
Câu 10. Phương trình cos  1  có tập nghiệm là 2
A.k2 | k   .
B. 2  k4 | k   .
C.   k2 | k   .
D.k4 | k   .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 2x  5y 1  0 . Ảnh của
đường thẳng d  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 là đường thẳng có phương trình
A. 5x  2y  2  0 . B. 2
x  5y 1 0 . C. 2
x 5y  3  0.
D. 2x  5y  2  0 .
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2
2sin x  sin 2x  0 có tập nghiệm là  
A.   k2 | k   .
B.k2 | k   .  4    C.  
k | k   . D.    k ,  k | k   .  4 
Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ. A. 4850 . B. 6240 . C. 5040 . D. 720 .
Câu 14. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số bị chặn n n 1
A. u  1 n   1 2n .
B. u  4n . C. u  . D. 2
u  n  2n  3 . n n n 5n n
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng? 1  1 1  1 1 1 1 1 1 A. 1; ; ; ; . B. 1; ; ; ; ; . C. 1  ;3;5;7;9;7 . D. 2; 4;6;8;10 . 2 3 4 5 2 4 6 8 10
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu ba điểm , A ,
B C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm , A , B C thẳng hàng.
C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng  P thì a và  P song song với nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trọng
tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:
A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  ABI  và hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng SCB .
C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng SAC  là giao điểm của đường thẳng IJ
đường thẳng SO .
D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  ABCD .
Câu 18. Giá trị của biểu thức 2 2 3 3 4 4 50 50
S  2 C  2 C  2 C  ...2 C là 50 50 50 50 49 3 1 50 3 1 49 3 1 50 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có phương trình  x  2   y   1  9.
Phương trình đường tròn C là ảnh của C  qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên
tiếp một phép tịnh tiến theo v  1
 ;4 và phép đối xứng trục Oy là: 2 2 2 2
A.C :  x  
1   y  5  9 .
B.C :  x  3   y  3  9 . 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  3  9 .
D.C :  x  
1   y  5  9 . u  2 1
Câu 20. Cho dãy số u xác định bởi 
. Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số n  * nu  , n n   n 1 n đã cho A. 781 . B. 191. C. 596 . D. 302 .
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3sin x  cos2x  2  0 .
b) 2cos2x  cosx  3 sin x Lời giải
Ta có: 3sin x  cos2x  2  0  x   2  x 2 3sin 1 2sin
 2  0  2sin x  3sin x 1 0  sin x   1 2sin x   1  0   x    k2   2 sin x  1       1  x  
k2 k    . sin x    6  2  7 x   k2  6   7
Vậy tập nghiệm của phương trình là: x  
k2, x    k2, x
k2 k  . 2 6 6 1 3   
b) 2cos2x  cosx  3 sin x  cos2x  cosx
sin x  cos2x  cos x    2 2  3      2x x   k2 x    k2   3 3     k  .   2   2x  x   k2 x    k  3  9 3   2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: x  
k2, x   kk  . 3 9 3
Bài 2. (1,5 điểm). 20  2 
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x  , x  0   2  x Lời giải 20 20 k 20 20  2   k k  2  Ta có: 3 x   C x .  k C .2k.      k x 2  3 60 5 20 2 20  x x k    0 k 0
Để có số hạng chứa 10
x thì: 60  5k 10  k 10 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 10 x là 10 10 C .2 . 20
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên
bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số. Lời giải
Không gian mẫu là số cách lấy ra 2 viên bi bất kì từ 12 viên bi trong hộp. Só phân tử không
gian mẫu là n 2  C  66 . 12
Gọi A là biến cố “2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số”.
Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi đỏ và khác số là 4.4  16 cách
Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi vàng và khác số là 3.4  12 cách
Số cách lấy ra 1 bi đổ 1 bi vàng và khác số là 3.3  9 cách
Số phần từ biến cố A n 2  C  66 12
Vậy xác suất biến cố A là P A 37   0,5606 . 66
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB SD ,
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng SAC  và mặt phẳng SDM  . Tìm giao điểm H của đường
thẳng SA và mặt phẳng MNC .
b) Chứng minh các đường thẳng CM , A , D HN đồng quy.
c) Chứng minhđường thẳng MN song song với SBC . Lời giải S K H E N P M A B O D C
a) * Tìm giao tuyến của SAC  và SDM  O AC   SAC
Gọi AC DM    O . Ta có 
O là điểm chung của SAC và SDM  O DM   SDM
S SAC, S SDM   S là điểm chung của SAC  và SDM  .
Do vậy SAC SDM   SO .
* Tìm giao điểm H của đường thẳng SA và mặt phẳng MNC .
Gọi SO MN   
P . Do đó SAC MNP  CP . Gọi SACP  H
SA  SAC  Ta có 
SAC MNP  CP SAMNP  H . SACP   H
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien
b) Chứng minh các đường thẳng CM , A , D HN đồng quy. K CM   CMN
Gọi CM DA  K . Ta có 
K là điểm chung của CMN  và SAD K DA   SAD N   CMN Ta có 
N là điểm chung của CMN  và SAD N SD   SAD
Do đó CMN  SAD  NK (1) H CP   CMN Ta có 
H là điểm chung của CMN  và SAD H SA   SAD
Do đó CMN  SAD  NH (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm N, H , K cùng thuộc giao tuyến của CMN  và SAD nên
N, H , K thẳng hàng hay K thuộc đường thẳng NH . Vậy các đường thẳng CM , A , D HN đồng quy tại K . u  2 1
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số u xác định bởi 
. Tìm công thức của số hạng n  * u
 2u  3n 1,n  n 1 n
tổng quát u . n Lời giải Ta có: u
 2u  3n 1 u  2u  3 n 1 1 u  2u  3n  4  3n  4  u  2u n 1  n n n 1    n n 1  n n 1 
Đặt g n  an b thỏa mãn g n  2g n   1  u  2u  3n  4 n n 1  a  3  a  3 
an b  2an 
1  b  3n  4  an b  2a  3n  4      .
b  2a  4  b  2 
Do đó g n  3  n  2 . Ta có u g n u g n u g n u g n    2          n     n   2 1 2   n  2 1 2  1 1 2   1   u g n u g n 1 u 3n 2 7.2       n . n   n 1 2     n 1 1  3 2 2         2  5 1    n
Vậy công thức của số hạng tổng quát là 1 u 3n 2 7.2      n . n
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien