Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trưng THPT Nguyn Trãi - Ba Đình
ĐỀ CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 001)
ĐỀ THI HC K I NĂM HỌC 2017 2018
Môn thi: Toán 11
H và tên học sinh ………………...................... Lp 11A ..............SBD………
II. PHN TRC NGHIM ( 5 đim) ( Đề thi trc nghiệm được đánh máy trong 03 trang)
( Cán b coi thi phát đề trc nghim sau khi tính gi làm bài 45 phút)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
7
8
9
ĐÁP ÁN
CÂU
10
11
12
13
14
16
17
18
ĐÁP ÁN
CÂU
19
20
21
22
23
25
ĐÁP ÁN
Câu 1: S nghim
]12;0[
x
của phương trình
1
4
tan
x
A.1 B.2 C.3 D.Kết qu khác.
Câu 2: Tng tt c các nghim
]10;0[
x
của phương trình
0sin x
A.
55
B.
100
C.
25
D.Kết qu khác.
Câu 3 : S nghim
]2;0[
x
của phương trình
2
2
sin x
A.0 B.1 C.2 D.Kết qu khác.
Câu 4: Điu kin cn và đủ ca tham s
m
để phương trình
mxmx 2cos3sin
có nghim là
A.
11 m
B.
20 m
C.
11 m
D.Kết qu khác.
Câu 5: Điu kin cần và đủ ca tham s
m
để phương trình
2
)1(cos mx
có nghim là
A.
20 m
B
20 m
C.
20 m
D.Kết qu khác.
Câu 6: Nghim của phương trình
xx 3tantan
A.
)(
2
Zk
k
x
B.
)( Zkkx
C.
)(2 Zkkx
D.Kết qu khác.
Câu 7: Nghim của phương trình
xx 2cotcot
A.
)(
2
Zk
k
x
B.
)( Zkkx
C.
)(2 Zkkx
D.Kết qu khác.
Câu 8: Chu k ca hàm s
4
tan)(
x
xfy
A.
2T
B.
4
T
C.
4
T
D.
4T
Câu 9: mt lp hc có 20 hc sinh nam và 24 hc sinh n . Khi đó số cách chn ra 1 hc sinh
làm nhim v trc nht là
A. 120 B. 44 C.480 D. Kết qu khác
Câu 10: Trong mt gii cu lông có 6 vận động viên tham d nội dung đơn nam, số cách trao
mt b huy chương gồm 1huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là
A. 120 B. 360 C.240 D. Kết qu khác
Câu 11: T các ch s 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu s t nhiên l có 6 ch s khác nhau
A.10080 B.9438 C.5040 D. Kết qu khác
Câu 12: Đa giác đều nào có 20 đường chéo
A. Ngũ giác kều B. Lục giác đều C. Bát giác đều D. Kết qu khác
Câu 13: Trong khai trin
01
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
6
)1()( axaxaxaxaxaxaxxf
thì h s
4
a
A.-15 B.15 C.20 D. Kết qu khác
Câu 14: Trong khai trin
)0()
2
()(
92
x
x
xxf
thì s hng t do ( s hng không cha
x
)
A.-5736 B.5763 C.5376 D. Kết qu khác
Câu 15: Trong khai trin
01
2
2
3
3
14
14
15
15
16
16
16
....)32()( axaxaxaxaxaxaxxf
thì tng
ca tt c các h s
A.-1 B.1 C.12432678 D. Kết qu khác
Câu 16 : Trong mt lp hc có 20 hc sinh nam và 24 hc sinh n . Chn ra ngu nhiên 2 hc
sinh đi trực nht . Khi đó xác suất để đội trc nht có 1 hc sinh nam và 1 hc sinh n
A.1 B.
480
1
C.
473
240
D. Kết qu khác
Câu 17: Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng cht . Xác suất để tích s chm xut hin trên mt ca
3 con súc sc lp thành mt s nguyên t
A.0 B.
6
1
C.
24
1
D. Kết qu khác
Câu 18: Cho hai điểm
)2;1(A
)4;3(,I
. Gi
)(
/
AĐA
I
khi đó điểm
/
A
có to độ
A.
)4;4(
/
A
B.
)6;5(
/
A
C.
)5;6(
/
A
D.Kết qu khác.
Câu 19: Cho điểm
)2;1(A
và véctơ
)4;3(u
. Gi
)(
/
ATA
u
khi đó điểm
/
A
có to độ
A.
)6;4(
/
A
B.
)2;2(
/
A
C.
)6;4(
/
A
D.Kết qu khác.
Câu 20: Cho hai điểm
)2;1(A
)4;3(,I
. Gi
)(
)2;(
/
AVA
I
khi đó điểm
/
A
có to độ
A.
)0;1(
/
A
B.
)2;0(
/
A
C.
)0;2(
/
A
D.Kết qu khác
Câu 21: Cho điểm
)12;1(A
. Gi
)(
/
AĐA
ox
khi đó điểm
/
A
có to độ
A.
)12;1(
/
A
B.
)1;12(
/
A
C.
)12;1(
/
A
D.Kết qu khác.
Câu 22: Cho hai điểm
)2;1(A
)4;3(,
/
A
. Nếu
)(
/
AĐA
thì đường thng
)(
có phương trình là
A.
01:)( yx
B.
05:)( yx
C.
05:)( yx
D.Kết qu khác
Câu 23: Cho hai đường thng
01:)( yx
05:)(,
/
yx
. Có bao nhiêu điểm I tho mãn
điu kiện phép đối xng tâm I biến
)(
thành
).(
/
A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Câu 24: Cho hai đường thng
01:)( yx
05:)(,
/
yx
. Có bao nhiêu đường thng (d)
tho mãn điều kiện phép đối xng trc (d) biến
)(
thành
).(
/
A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Câu 25: Cho đường thng
01:)( yx
. Có bao giá tr m để phép tnh tiến theo véctơ
)20172;2017(
2
mmu
biến
)(
thành chính nó .
A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Trưng THPT Nguyn Trãi - Ba Đình
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI HC K I NĂM HỌC 2017 2018
Môn thi: Toán 11
H và tên học sinh ………………...................... Lp 11A ..............SBD………
I. PHN T LUN ( 5 đim) ( Đề thi t lun được đánh máy trong 01 trang)
Câu 1(2,0 điểm):
Giải các phương trình lượng giác sau:
1)
6cos6cos.sin5sin
22
xxxx
2)
2cossin3 xx
3)
0cos2sin3cos xxx
Câu 2(1,0 điểm):
T các ch s 0;1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s , các ch s đều khác
nhau và s đó lớn hơn 540000?
Câu 3(2,0 điểm):
Cho hình chóp
ABCDS.
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
NM,
lần lượt trung điểm ca
SBSA,
,
P
là trng tâm ca
BCD
1) Chng minh rng : Đường thng
MN
song song vi mt phng
)(SCD
.
2) Tìm giao tuyến ca
)(MNPmp
)(ABCDmp
.
3) Tìm giao đim
G
của đường thng
SC
)(MNPmp
. Tính t s
SG
SC
.
-----------------------------------------Hết phn t lun-------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHN T LUN
ĐÁP ÁN
ĐIM
u1.1 (0,75 điểm)
+ Kim tra
)0(cos,
2
xZkkx
không là nghim của phương trình
+ Khi
xx
xxxx
xZkkx
22
22
cos
1
.6
cos
cos6cos.sin5sin
)1()0(cos,
2
1tan
0tan
0tan5tan5
2
x
x
xx
)(
4
Zk
kx
kx
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu1.2 (0,75 điểm)
1
6
sin.cos
6
cos.sin1cos
2
1
sin
2
3
2cossin3
xxxxxx
)(2
32
sin)
6
sin( Zkkxx
0,25 điểm
0,25+ 0,25 điểm
Câu1.3 (0,50 điểm)
02sinsin.2sin202sin)cos3(cos0cos2sin3cos xxxxxxxxx
0)1sin2(2sin xx
2
1
sin
02sin
x
x
)(
2
6
7
2
6
2
Zk
kx
kx
k
x
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2 (1,00 điểm)
Gi
A
s t nhiên 6 ch s , các ch s đu khác nhau s đó lớn hơn
540000 và có dng
bcdef5
Mi cách lp s loi này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chn b : có 3 cách (
7;6;4b
)
B1: chn c,d,e,f : có
4
6
A
cách
S các s loi này là
4
6
.3 A
Gi B s t nhiên 6 ch s , các ch s đều khác nhau s đó lớn hơn
540000 và có dng
)5( aabcdef
Mi cách lp s loi này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chn a : có 2 cách (
7;6a
)
0,25 điểm
0,25 điểm
B1: chn b,c,d,e,f : có
5
7
A
cách
S các s loi này là
5
7
.2 A
Do các s A,B không trùng nhau nên tng s s lập được là
4
6
.3 A
+
5
7
.2 A
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3.1( 0,75) đim
+ Chng minh
ABMN //
+ Chng minh
CDMN //
+ Chng minh
)//(SCDMN
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3.2( 0,75) đim
+ Ch ra P là điểm chung ca
)(MNPmp
)(ABCDmp
+ Da vào tính cht
ABMN //
ch ra giao tuyến
ABP //)(
0,25 điểm
0,50 đim
Câu 3.2( 0,50) đim
+ Dựng đúng giao điểm
G
của đường thng
SC
)(MNPmp
.
+ Tính đúng tỷ s
2
1
SG
SC
.
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM ( MÃ 001)
CÂU
1
2
3
4
5
7
8
9
ĐÁP ÁN
C
A
C
A
C
D
D
A
CÂU
10
11
12
13
14
16
17
18
ĐÁP ÁN
B
A
C
B
C
C
C
B
CÂU
19
20
21
22
23
25
ĐÁP ÁN
C
A
C
C
D
C
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM ( MÃ 002)
CÂU
1
2
3
4
5
7
8
9
ĐÁP ÁN
C
A
C
C
A
B
D
B
CÂU
10
11
12
13
14
16
17
18
ĐÁP ÁN
B
C
A
B
C
C
C
C
CÂU
19
20
21
22
23
25
ĐÁP ÁN
B
C
A
C
D
B
| 1/6

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 001)
Môn thi: Toán 11
Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( Đề thi trắc nghiệm được đánh máy trong 03 trang)
( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 45 phút)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐÁP ÁN CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐÁP ÁN CÂU 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN x
Câu 1: Số nghiệm x  12 ; 0 [
 ]của phương trình tan  1  là 4 A.1 B.2 C.3 D.Kết quả khác.
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm x  10 ; 0 [
 ]của phương trình sin x  0 là A.  55 B.  100 C.  25 D.Kết quả khác. 2
Câu 3 : Số nghiệm x  2 ; 0 [
 ]của phương trình sin x  là 2 A.0 B.1 C.2 D.Kết quả khác.
Câu 4: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình sin x m 3 cos x m 2 có nghiệm là A. 1  m  1 B. 0  m  2 C. 1  m  1 D.Kết quả khác.
Câu 5: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình 2
cos x  (m  ) 1 có nghiệm là A. 0  m  2 B 0  m  2 C. 0  m  2 D.Kết quả khác.
Câu 6: Nghiệm của phương trình tan x  tan3x k A. x  (k Z )
B. x k (k Z)
C. x k2 (k Z) D.Kết quả khác. 2
Câu 7: Nghiệm của phương trình cot x  cot 2x k A. x  (k Z )
B. x k (k Z)
C. x k2 (k Z) D.Kết quả khác. 2 x
Câu 8: Chu kỳ của hàm số y f (x)  tan là 4   A. T   2 B. T  C. T   D. T   4 4 4
Câu 9: một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh
làm nhiệm vụ trực nhật là A. 120 B. 44 C.480 D. Kết quả khác
Câu 10: Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao
một bộ huy chương gồm 1huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là A. 120 B. 360 C.240 D. Kết quả khác
Câu 11: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau A.10080 B.9438 C.5040 D. Kết quả khác
Câu 12: Đa giác đều nào có 20 đường chéo A. Ngũ giác kều B. Lục giác đều C. Bát giác đều D. Kết quả khác Câu 13: Trong khai triển 6 6 5 4 3 2
f (x)  (x  ) 1
a x a x a x a x a x a x a thì hệ số a 6 5 4 3 2 1 0 4 là A.-15 B.15 C.20 D. Kết quả khác 2 2
Câu 14: Trong khai triển f (x)  (x  )9 (x  )
0 thì số hạng tự do ( số hạng không chứa x ) x là A.-5736 B.5763 C.5376 D. Kết quả khác Câu 15: Trong khai triển 16 16 15 14 3 2
f (x)  (2x  ) 3
a x a x a x .... a x a x a x a thì tổng 16 15 14 3 2 1 0
của tất cả các hệ số là A.-1 B.1 C.12432678 D. Kết quả khác
Câu 16 : Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Chọn ra ngẫu nhiên 2 học
sinh đi trực nhật . Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là 1 240 A.1 B. C. D. Kết quả khác 480 473
Câu 17: Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất . Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của
3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là 1 1 A.0 B. C. D. Kết quả khác 6 24 Câu 18: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A , I ) 4 ; 3 ( . Gọi / A Đ ( ) A I khi đó điểm / A có toạ độ là A. / A ( ) 4 ; 4 B. / A ) 6 ; 5 ( C. / A ) 5 ; 6 ( D.Kết quả khác.  Câu 19: Cho điểm ) 2 ; 1 ( A và véctơ u  ) 4 ; 3 ( /
. Gọi A T ( ) A u khi đó điểm / A có toạ độ là A. / A ( ; 4  ) 6 B. / A ( ) 2 ; 2 C. / A ( ) 6 ; 4 D.Kết quả khác. Câu 20: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A , I ) 4 ; 3 ( / . Gọi A V ( ) A khi đó điểm / A có toạ độ là ( I ;2) A. / A ( ) 0 ; 1 B. / A ; 0 (  ) 2 C. / A ( ) 0 ; 2 D.Kết quả khác Câu 21: Cho điểm ) 12 ; 1 ( A . Gọi / A Đ ( ) A khi đó điểm / A có toạ độ là ox A. / A ( ) 12 ; 1 B. / A ) 1 ; 12 ( C. / A ; 1 (  ) 12 D.Kết quả khác. Câu 22: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A , / A ) 4 ; 3 ( /
. Nếu A Đ ( ) A
thì đường thẳng () có phương trình là A. ( )
 : x y 1 0 B. ( )
 : x y 5  0 C. ( )
 : x y 5  0 D.Kết quả khác
Câu 23: Cho hai đường thẳng ( )
 : x y 1 0 ,( /
 ) : x y 5  0 . Có bao nhiêu điểm I thoả mãn
điều kiện phép đối xứng tâm I biến () thành ( /  ). A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Câu 24: Cho hai đường thẳng ( )
 : x y 1 0 ,( /
 ) : x y 5  0 . Có bao nhiêu đường thẳng (d)
thoả mãn điều kiện phép đối xứng trục (d) biến () thành ( /  ). A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Câu 25: Cho đường thẳng ( )
 : x y 1 0 . Có bao giá trị m để phép tịnh tiến theo véctơ u  ( ; 2017 2 m  2m  )
2017 biến () thành chính nó . A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán 11
Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) ( Đề thi tự luận được đánh máy trong 01 trang) Câu 1(2,0 điểm):
Giải các phương trình lượng giác sau: 1) sin2 x  5sin .
x cos x  6cos2 x  6
2) 3 sin x  cos x  2
3) cos 3x  sin 2x  cos x  0 Câu 2(1,0 điểm):
Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác
nhau và số đó lớn hơn 540000? Câu 3(2,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SB , P là trọng tâm của BCD
1) Chứng minh rằng : Đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SCD) . 2) Tìm giao tuyến của ( mp MN ) P và ( mp ABCD) . 3) Tìm giao điể SC
m G của đường thẳng SC và (
mp MNP) . Tính tỷ số . SG
-----------------------------------------Hết phần tự luận-------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu1.1 (0,75 điểm)  0,25 điể + Kiểm tra m x
k ,k Z(cos x  )
0 không là nghiệm của phương trình 2 2 
sin x  5sin x.cos x 2  6cos x 1 + Khi x
k,k Z(cos x  ) 0 ) 1 (   . 6 2 2 cos x 2 cos x tan x
 5tan2 x  5tan x  0  0  0,25 điểm tan x  1 x k    (k Z )  x   k 0,25 điểm  4 Câu1.2 (0,75 điểm) 3 1   0,25 điể
3 sin x  cos x  2  sin x  cos x  1  sin . x cos  cos . x sin  1 m 2 2 6 6     sin(x  )  sin  x
k2 (k Z) 6 2 3 0,25+ 0,25 điểm Câu1.3 (0,50 điểm)
cos 3x  sin 2x  cos x  0  (cos 3x  cos )
x  sin 2x  0  2  sin 2 .
x sin x  sin 2x  0  kx   0,25 điểm  2 sin 2x  0      sin 2 ( x 2sin x  ) 1  0         x k 2 (k Z ) x   1 sin  6  2  7   x   k2 0,25 điểm  6 Câu 2 (1,00 điểm)
Gọi A là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn 0,25 điểm 540000 và có dạng b 5 cdef
Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chọn b : có 3 cách ( b   7 ; 6 ; 4 ) B1: chọn c,d,e,f : có 4 A cách 6
Số các số loại này là 4 . 3 A 0,25 điểm 6
Gọi B là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn
540000 và có dạng abcdef (a  ) 5
Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chọn a : có 2 cách ( a   7 ; 6 ) B1: chọn b,c,d,e,f : có 5 A cách 0,25 điểm 7
Số các số loại này là 5 . 2 A 7 0,25 điể
Do các số A,B không trùng nhau nên tổng số số lập được là 4 m . 3 A + 5 . 2 A 6 7 Câu 3.1( 0,75) điểm
+ Chứng minh MN // AB 0,25 điểm
+ Chứng minh MN // CD 0,25 điểm
+ Chứng minh MN //(SC ) D 0,25 điểm Câu 3.2( 0,75) điểm
+ Chỉ ra P là điểm chung của ( mp MNP) và ( mp ABCD) 0,25 điểm
+ Dựa vào tính chất MN // AB chỉ ra giao tuyến P  ( )  // AB 0,50 điểm Câu 3.2( 0,50) điểm
+ Dựng đúng giao điểm G của đường thẳng SC và ( mp MNP) . 0,25 điểm + Tính đúng tỷ SC 1 số  . 0,25 điểm SG 2
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 001) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐÁP ÁN C A C A C B D D A CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐÁP ÁN B A C B C B C C B CÂU 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN C A C C D B C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 002) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐÁP ÁN C A C C A D B D B CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐÁP ÁN B C A B C B C C C CÂU 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN B C A C D C B
Document Outline

  • Pages from ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HK 1 LOP 11.pdf
  • Pages from ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HK 1 LOP 11-2.pdf