Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Thứ Hai ngày 06 tháng 01 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam tổ chức kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
1
cos .y
x
=
A.
D
=
. B.
\|
2
D k kZ
π
π

= +∈


. C.
( )
0; +D =
. D.
{
}
\0D =
.
Câu 2. Trong không gian cho tứ diện
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
AD
.
BC
B.
AB
.BC
C.
AD
.
CD
D.
AB
.BD
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin xm=
có nghiệm.
A.
(
)
( )
; 1 1;
m −∞ +∞
. B.
(
)
1;m +∞
. C.
[ ]
1;1
m∈−
. D.
(
)
;1
m
−∞
.
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng
a
mặt phẳng
()
α
song song với nhau. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng
a
và song song với
()
α
.
B. Trong mặt phẳng
()
α
có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng
a
.
C. Nếu một mặt phẳng
()
β
chứa đường thẳng
a
và cắt
()
α
theo giao tuyến
b
thì
b
song song với
a
.
D. Trong mặt phẳng
()
α
có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng
a
.
Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ 8 quả cầu vàng (các quả cầu bán kính khác nhau). Hỏi bao
nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A.
396.
B.
560.
C.
66.
D.
69.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
(
)
3;0
A
. Tìm tọa độ điểm
'A
ảnh của điểm A
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
.90
A.
( )
' 0;3 .
A
B.
( )
' 0; 3 .A
C.
( )
' 3;0 .A
D.
( )
' 3;3 .A
Câu 7. Cho hai s t nhiên k, n tha
1
kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
k
n
n!
A.
k!( n k )!
=
B.
k
n
k!( n k )!
A.
n!
=
C.
k
n
(n k )!
A.
n!
=
D.
k
n
n!
A.
(n k )!
=
Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành
. Phép tịnh tiến theo vectơ

AB
biến điểm
D
thành
điểm nào sau đây?
A.
.A
B.
.B
C.
.C
D.
.D
Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty,
trong đó 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp 18 người không biết cả tiếng Anh
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong
5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
A.
351
.
201376
B.
1755
.
100688
C.
1
.
23
D.
5
.
100688
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 10. Tìm tâp giá trị
T
của hàm số
5 3sinyx= +
.
A.
[
]
3;3
T
=
. B.
[
]
1;1
T
=
. C.
[ ]
2;8T =
. D.
[ ]
5;8T =
.
Câu 11. Từ tập hợp
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}
X
=
, lập được bao nhiêu số tnhiên chẵn 4 chữ số đôi
một khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số
4, 5
và hai chữ số này đứng cạnh nhau?
A.
78.
B.
114.
C.
189.
D.
135.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}X =
. Gọi A là biến cố: “số được chọn
số bé hơn 5”. Khi đó xác suất
()
PA
bằng:
A.
4
.
9
B.
1
.
2
C.
2
.
5
D.
5
.
9
Câu 13. Gọi
0
x
nghiệm âm lớn nhất của phương trình
sin9 3cos7 sin7 3cos9
x xx x+=+
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
0
;.
8 12
x
ππ

∈−

B.
0
;.
38
x
ππ

∈−

C.
0
;.
3
x
π
π

∈−

D.
0
;0 .
12
x
π

∈−

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 30
++=
dx y
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 7 8 20. +− =Cx y
tất cả bao nhiêu cặp điểm
,MN
thỏa:
( )
, :2 0 +=
 
M d N C OM ON
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 15. Trong khai triển biểu thức
10
(2 1)x +
, hệ số của số hạng chứa
3
x
là:
A.
120.
B.
15360.
C.
128.
D.
960.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
1
sin
2
x =
. b)
2
4tan 5tan 1 0xx +=
.
Câu 2 (2,25 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
G
là trọng tâm tam giác
SAD
,
M
là trung điểm của
.
AB
a) Chứng minh
( )
// .AD SBC
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SGM
( )
.SAC
c) Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GM
và song song với
AC
,
()
α
cắt
SD
tại
E
. Tính tỉ số
.
D
SE
S
Câu 3 (0.75 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu
cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
……………… HẾT ………………
1 | 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 9 trang)
A/ UTRẮC NGHIỆMU: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Mã đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã 101
D
A
C
B
C
A
D
C
B
C
B
A
D
D
D
Mã 102
D
C
C
D
B
A
A
D
B
B
C
B
B
C
A
Mã 103
A
A
A
C
A
B
C
D
C
B
D
A
D
D
B
Mã 104
C
D
D
C
A
A
A
C
D
C
B
B
D
D
B
Mã 105
B
A
B
C
A
D
C
C
D
C
D
B
B
B
A
Mã 106
B
C
A
B
D
D
A
D
B
B
D
C
A
A
C
Mã 107
B
C
A
C
D
A
C
D
D
B
A
C
B
A
D
Mã 108
D
C
C
A
D
D
D
B
A
B
B
B
A
C
C
Mã 109
A
C
A
B
B
C
B
A
D
D
A
B
D
C
A
Mã 110
B
A
C
D
C
A
B
A
A
B
C
C
D
B
D
Mã 111
C
A
A
D
B
D
D
D
A
B
B
B
C
C
A
Mã 112
A
D
A
D
A
C
B
C
C
C
D
B
B
D
A
Mã 113
C
B
D
A
C
C
B
D
B
B
A
A
D
C
A
Mã 114
B
A
B
A
D
C
C
D
D
C
D
B
B
A
A
Mã 115
B
C
C
D
B
D
D
A
C
A
B
C
B
A
A
Mã 116
C
C
B
B
B
A
C
D
B
A
D
C
A
D
C
Mã 117
B
D
A
B
A
A
D
C
C
D
C
B
A
B
B
Mã 118
D
C
A
B
B
A
A
C
A
D
D
C
B
C
D
Mã 119
A
A
C
C
D
A
D
C
D
B
B
B
B
B
D
Mã 120
D
A
D
D
A
B
A
A
C
A
C
C
B
C
B
Mã 121
B
B
A
A
D
C
C
B
C
D
D
A
D
B
C
Mã 122
A
A
B
C
C
D
A
B
C
C
C
B
D
C
D
Mã 123
B
B
A
A
D
B
B
C
D
B
B
C
A
C
D
Mã 124
D
A
B
C
A
A
C
A
A
D
C
D
B
B
D
2 | 9
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122
Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a.
1
sin
2
x =
b.
2
4tan 5tan 1 0xx
+=
a)
1,0đ
1
sin
2
x
=
sin sin
6
x
π
=
0,25
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
(với
k
).
(Thiếu
k
, không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
0,75
b)
1,0đ
2
tan 1
4tan 5tan 1 0
1
tan
4
x
xx
x
=
+=
=
0,5
4
,
1
arctan
4
xk
k
xk
π
π
π
= +
⇔∈
= +
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,5
Câu 2. (2,25 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
G
là trọng tâm tam giác
SAD
,
M
là trung
điểm của
.AB
a) Chứng minh
( )
// .AD SBC
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SGM
( )
.SAC
c) Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GM
và song song với
AC
,
()
α
cắt
SD
tại
E
. Tính tỉ số
.
D
SE
S
3 | 9
Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Hình
vẽ
0,25đ
a)
0,75đ
a) Chứng minh
( )
// .
AD SBC
(
)
( )
( )
//
D
D// .
AD BC
BC SBC
A SBC
A SBC
0,5
0,25
b)
0,7
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
( )
&.SGM SAC
- Có S là điểm chung thứ nhất.
- Gọi N là trung điểm AD và I là giao điểm của MN và AC, suy ra I
điểm chung thứ hai.
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SGM
( )
.SAC
0.25
0,25
0,25
c)
0,5đ
Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GM
và song song với
AC
,
()
α
cắt
SD
tại
E. Tính tỉ số
.
D
SE
S
+ Tìm E.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua M, song song với AC lần lượt cắt
BC, AD tại K, H.
- Trong (SAD), kẻ đường thẳng HG cắt SD tại E thì E là giao điểm của
SD và
()
α
.
0,25
4 | 9
+ Tính tỉ số
.
D
SE
S
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên
1
.
2
= =HA CK AB
- Kẻ NF song song HE (
F SD
), ta có:
21
;
33
= = = =
SE SG DF DN
SF SN DE DH
- Giả sử:
=EF x
74
2 D2 .
2 2 2 D7
x x x SE
SE x,DF= S x+x+
S
⇒= = = =
0,25
Câu 3. (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng:
9
20
167960C =
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn
lại không đủ cả 3 môn (đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
72 54 81
7 13 5 15 8 12
. . . 1455x CC CC CC
=++=
0,25
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
9
20
166505Cx−=
0,25
5 | 9
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123
Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a.
1
cos
2
x =
b.
2
3tan 4tan 1 0xx +=
a)
1,0đ
1
cos
2
x =
cos cos
3
x
π
=
0,25
2
3
xk
π
π
⇔=±+
(với
k
).
(Thiếu
k
, không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
0,75
b)
1,0đ
2
tan 1
3tan 4tan 1 0
1
tan
3
x
xx
x
=
+=
=
0,5
4
,
1
arctan
3
xk
k
xk
π
π
π
= +
⇔∈
= +
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,5
Câu 2. (2.25 đ)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
G
là trọng tâm tam giác
SAB
,
N
là trung
điểm của
.BC
a) Chứng minh
( )
// .BC SAD
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SGN
(
)
.SBD
c) Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GN
và song song với
BD
,
()
α
cắt
SA
tại
Q
. Tính tỉ số
.
SQ
SA
6 | 9
Hình
vẽ
0,25
Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
a)
0,75đ
Chứng minh
( )
// .BC SAD
( )
( )
( )
//
DD
D
// D .
BC AD
A SA
BC SA
BC SA
0,5
0,25
b)
0,7
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( )
&.SGN SBD
- Có S là điểm chung thứ nhất.
- Gọi P là trung điểm AB và I là giao điểm của PN và BD, suy ra I là điểm
chung thứ hai.
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( )
&.SGN SBD
0,25
0,25
0,25
c)
0,5đ
Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GN
và song song với
BD
,
()
α
cắt
SA
tại
Q
. Tính tỉ số
.
SQ
SA
+ Tìm
Q
.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua N, song song với BD lần lượt cắt CD,
AB tại K, H.
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SA tại
Q
thì
Q
là giao điểm của
SA và
()
α
.
+ Tính tỉ số
.
SQ
SA
0,25
7 | 9
- Tứ giác HBDK là hình bình hành nên
1
.
2
= =HB DK AB
- Kẻ PF song song HQ (
F SA
), ta có:
21
;
33
= = = =
SQ SG AF AP
SF SP AQ AH
- Giả sử:
=
QF x
74
22 .
2 22 7
x x x SQ
SQ x,AF = SA x+ x+
SA
= ⇒= = =
0,25
Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí và 5
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng:
9
18
48620C =
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
63 72 54
6 12 7 11 5 13
. . . 990x CC CC CC=++=
0,25
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
9
18
47630Cx−=
0,25
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124
Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a.
2
cos
2
x =
b.
2
2tan 3tan 1 0xx
+=
a)
1,0đ
2
cos
2
x =
cos cos
4
x
π
=
0,25
2
4
xk
π
π
⇔=±+
(với
k
).
(Thiếu
k
, không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong
hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
0,75
b)
1,0đ
2
tan 1
2tan 3tan 1 0
1
tan
2
x
xx
x
=
+=
=
0,5
4
,
1
arctan
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
⇔∈
= +
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,5
Câu 2. (2.25 đ)
8 | 9
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
G
là trọng tâm tam giác
SAB
,
P
là trung
điểm của
.
AD
a) Chứng minh
( )
// .CD SAB
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SGP
( )
.SAC
c) Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GP
và song song với
AC
,
()
α
cắt
SB
tại
I
. Tính tỉ số
.
SI
SB
Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Hình
vẽ
0,25đ
a)
0,75đ
Chứng minh
( )
// .CD SAB
( )
( )
( )
//
CD
D// .
CD AB
AB SAB
SAB
C SAB
0,5
0,25
b)
0,7
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( )
&.SGP SAC
- Có S là điểm chung thứ nhất.
- Gọi M là trung điểm AB và Egiao điểm của MP và AC, suy ra E là điểm
chung thứ hai.
0,25
0,25
9 | 9
- Kết luận: SE là giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( )
&.SGP SAC
(Chỉ nêu được 1 điểm chung: cho 0,25 điểm)
0,25
c)
0,
Gọi
()
α
là mặt phẳng chứa
GP
và song song với
AC
,
()
α
cắt
SB
tại
I
.
Tính tỉ số
.
SI
SB
+ Tìm I.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua P, song song với AC lần lượt cắt CD,
AB tại K, H.
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SB tại I thì I là giao điểm của SB và
()
α
.
+ Tính tỉ số
.
SI
SB
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên
1
.
2
= =HA CK AB
- Kẻ MF song song HI (
F SB
), ta có:
21
;
33
= = = =
SI SG BF BM
SF SM BI BH
- Giả sử:
=IF x
74
22 .
2 22 7
x x x SI
SI x,BF = SB x+ x+
SB
⇒= = = =
0,25
0,25
Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 6 quyển
sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách
chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng:
9
18
48620C =
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
81 45 63
8 10 4 14 6 12
. . . 2232xCCCCCC=++=
0,25
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
9
18
46388Cx−=
0,25
UGhi chú:U
- Hc sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- T Toán mỗi trường cn tho lun k HDC trưc khi tiến hành chm.
----------------- HẾT -----------------
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = cos . x π 
A. D =  . B. D =  \  + kπ | k Z  . C. D = (0; +∞) .
D. D =  \ { } 0 .  2 
Câu 2. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AD BC.
B. AB BC. C. AD và . CD D. AB và . BD
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm. A. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1;+∞) . B. m ∈ ( 1
− ;+∞). C. m∈[ 1 − ; ] 1 .
D. m ∈ (−∞ ) ;1 .
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với (α ) .
B. Trong mặt phẳng (α ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .
C. Nếu một mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng a và cắt (α ) theo giao tuyến b thì b song song với a .
D. Trong mặt phẳng (α ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên? A. 396. B. 560. C. 66. D. 69.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A
qua phép quay tâm O , góc quay 0 90 . A. A'(0;3). B. A'(0;−3). C. A'(−3;0). D. A'(3;3).
Câu 7. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 ≤ k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ? n! k !( n k )! ( n k )! n! A. k A = . B. k A = . C. k A = . D. k A = . n k !( n k )! n n! n n! n ( n k )! 
Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm D thành điểm nào sau đây? A. . A B. . B C. C. D. . D
Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty,
trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong
5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp? 351 1755 1 5 A. . B. . C. . D. . 201376 100688 23 100688 Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 10. Tìm tâp giá trị T của hàm số y = 5 + 3sin x . A. T = [ 3 − ; ] 3 . B. T = [ 1 − ; ] 1 . C. T = [2;8] .
D. T = [5;8].
Câu 11. Từ tập hợp X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi
một khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau? A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Gọi A là biến cố: “số được chọn là
số bé hơn 5”. Khi đó xác suất P( ) A bằng: 4 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 9 2 5 9
Câu 13. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 9x + 3 cos 7x = sin 7x + 3 cos9x . Mệnh 0
đề nào sau đây đúng?  π π   π π   π   π  A. x ∈ − ; − . B. x ∈ − ; − . C. x ∈ π − ;− . D. x ∈ − ;0 . 0          8 12  0  3 8  0  3  0  12 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y + 3 = 0 và đường tròn
(C) (x − )2 + ( y − )2 : 7 8 = 20. Có tất cả bao nhiêu cặp điểm M , N thỏa:
  
M d , N ∈ (C ): 2OM + ON = 0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Trong khai triển biểu thức 10
(2x +1) , hệ số của số hạng chứa 3 x là: A. 120. B. 15360. C. 128. D. 960.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1
(2 điểm). Giải các phương trình sau: 1 a) sin x = . b) 2
4 tan x − 5 tan x +1 = 0 . 2
Câu 2 (2,25 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD ,
M là trung điểm của . AB
a) Chứng minh AD / / (SBC ).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và (SAC ). c) Gọi SE
(α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số . SD
Câu 3 (0.75 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu
cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
……………… HẾT ……………… Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn TOÁN – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 9 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) U U Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã 101 D A C B C A D C B C B A D D D Mã 102 D C C D B A A D B B C B B C A Mã 103 A A A C A B C D C B D A D D B Mã 104 C D D C A A A C D C B B D D B Mã 105 B A B C A D C C D C D B B B A Mã 106 B C A B D D A D B B D C A A C Mã 107 B C A C D A C D D B A C B A D Mã 108 D C C A D D D B A B B B A C C Mã 109 A C A B B C B A D D A B D C A Mã 110 B A C D C A B A A B C C D B D Mã 111 C A A D B D D D A B B B C C A Mã 112 A D A D A C B C C C D B B D A Mã 113 C B D A C C B D B B A A D C A Mã 114 B A B A D C C D D C D B B A A Mã 115 B C C D B D D A C A B C B A A Mã 116 C C B B B A C D B A D C A D C Mã 117 B D A B A A D C C D C B A B B Mã 118 D C A B B A A C A D D C B C D Mã 119 A A C C D A D C D B B B B B D Mã 120 D A D D A B A A C A C C B C B Mã 121 B B A A D C C B C D D A D B C Mã 122 A A B C C D A B C C C B D C D Mã 123 B B A A D B B C D B B C A C D Mã 124 D A B C A A C A A D C D B B D 1 | 9
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122 Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a. 1 sin x = b. 2
4 tan x − 5 tan x +1 = 0 2 1 π sin x = ⇔ sin x = sin 0,25 2 6  π x = + ka)  6 1,0đ ⇔  (với k ∈  ). 5π x = + k2π  0,75  6
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm ) tan x = 1 2
4 tan x 5 tan x 1 0  − + = ⇔ 1  0,5 tan x =  4 b)  π 1,0đ x = + kπ  4 ⇔  , k ∈  1  0,5 x = arctan + kπ  4
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) Câu 2. (2,25 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD , M là trung điểm của . AB
a) Chứng minh AD / /(SBC).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và (SAC). c) Gọi SE
(α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số . D S 2 | 9 Hình vẽ 0,25đ Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
a) Chứng minh AD / / (SBC ). AD / / BC a)  BC ⊂ (SBC ) 0,5 0,75đ D A ⊄  (SBC) ⇒ D A / / ( SBC ). 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) & (SAC). 0.25
- Có S là điểm chung thứ nhất. b)
- Gọi N là trung điểm AD và I là giao điểm của MN và AC, suy ra I là 0,25 0,75đ điểm chung thứ hai. 0,25
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và ( SAC ).
Gọi (α) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α) cắt SD tại SE
E. Tính tỉ số . D S + Tìm E. c) 0,5đ
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua M, song song với AC lần lượt cắt BC, AD tại K, H. 0,25
- Trong (SAD), kẻ đường thẳng HG cắt SD tại E thì E là giao điểm của SD và (α ) . 3 | 9 + Tính tỉ số SE . D S
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên 1 HA = CK = A . B 2 SE SG 2 DF DN 1
- Kẻ NF song song HE ( F SD ), ta có: = = ; = = SF SN 3 DE DH 3 0,25
- Giả sử: EF = x x x 7x SE 4
SE = 2x,DF = ⇒ D S = 2x+ x+ = ⇒ = . 2 2 2 SD 7 Câu 3. (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng: 9 C = 167960 0,25 20
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn
lại không đủ cả 3 môn (đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25 7 2 5 4 8 1
x = C .C + C .C + C .C = 1455 7 13 5 15 8 12
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng: 0,25 9
C x = 166505 20 4 | 9
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123 Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a. 1 cos x = b. 2
3 tan x − 4 tan x +1 = 0 2 1 π cos x = ⇔ cos x = cos 0,25 2 3 a) π ⇔ x = ±
+ k2π (với k ∈ ). 1,0đ 3 (Thiếu 0,75
k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm ) tan x = 1 2 
3 tan x − 4 tan x +1 = 0 ⇔ 1  0,5 tan x =  3 b)  π x = + kπ 1,0đ  4 ⇔  , k ∈  1  0,5 x = arctan + kπ  3
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) Câu 2. (2.25 đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , N là trung điểm của BC.
a) Chứng minh BC / / (SAD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) và ( SBD). c) Gọi SQ
(α ) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α ) cắt SA tại Q . Tính tỉ số . SA 5 | 9 Hình vẽ 0,25 Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Chứng minh BC / /(SAD). BC / / AD a)  D A ⊂ ( D SA ) 0,75đ 0,5 BC ⊄  (S D A ) BC / / (S D A ). 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) & (SBD).
- Có S là điểm chung thứ nhất. 0,25 b)
- Gọi P là trung điểm AB và I là giao điểm của PN và BD, suy ra I là điểm 0,25
0,75đ chung thứ hai. 0,25
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) & (SBD).
Gọi (α) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α) cắt SA tại SQ
Q . Tính tỉ số . SA + Tìm Q . c)
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua N, song song với BD lần lượt cắt CD, 0,5đ AB tại K, H. 0,25
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SA tại Q thì Q là giao điểm của SA và (α ) . + Tính tỉ số SQ . SA 6 | 9
- Tứ giác HBDK là hình bình hành nên 1 HB = DK = A . B 2 SQ SG 2 AF AP 1
- Kẻ PF song song HQ ( F SA ), ta có: = = ; = = SF SP 3 AQ AH 3 0,25 x x 7x SQ 4
- Giả sử: QF = x SQ = 2x, AF =
SA = 2x+ x+ = ⇒ = . 2 2 2 SA 7 Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí và 5
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: 9 C = 48620 18 0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 6 3 7 2 5 4
x = C .C + C .C + C .C = 990 0,25 6 12 7 11 5 13
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng: 9 C x = 47630 0,25 18
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124 Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: 2 a. cos x = b. 2
2 tan x − 3 tan x +1 = 0 2 2 π cos x = ⇔ cos x = cos 0,25 2 4 a) π ⇔ = ± + π (với k ∈ ). 1,0đ x k 2 4 (Thiếu 0,75
k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong
hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm ) tan x = 1 2
2 tan x 3 tan x 1 0  − + = ⇔ 1  0,5 tan x =  2 b)  π x = + kπ 1,0đ  4 ⇔  , k ∈  1  0,5 x = arctan + kπ  2
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) Câu 2. (2.25 đ) 7 | 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , P là trung điểm của . AD
a) Chứng minh CD / / (SAB).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) và ( SAC ). c) Gọi SI
(α ) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α ) cắt SB tại I . Tính tỉ số . SB Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ Hình vẽ 0,25đ
Chứng minh CD / /(SAB). CD / / AB a) AB ⊂ (SAB) 0,5 0,75đ CD ⊄  (SAB)
CD / / (SAB). 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) & (SAC). b)
- Có S là điểm chung thứ nhất. 0,75đ
- Gọi M là trung điểm AB và E là giao điểm của MP và AC, suy ra E là điểm chung thứ hai. 0,25 0,25 8 | 9
- Kết luận: SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) & (SAC ). 0,25
(Chỉ nêu được 1 điểm chung: cho 0,25 điểm)
Gọi (α) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α) cắt SB tại I .
Tính tỉ số SI . SB + Tìm I.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua P, song song với AC lần lượt cắt CD, AB tại K, H. 0,25
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SB tại I thì I là giao điểm của SB và (α ) . SI c) + Tính tỉ số . 0,5đ SB
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên 1 HA = CK = A . B 2 SI SG 2 BF BM 1
- Kẻ MF song song HI ( F SB ), ta có: = = ; = = SF SM 3 BI BH 3
- Giả sử: IF = x x x 7x SI 4 ⇒ SI = 2x,BF =
SB = 2x+ x+ = ⇒ = . 2 2 2 SB 7 0,25
Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 6 quyển
sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách
chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: 9 C = 48620 18 0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25 8 1 4 5 6 3
x = C .C + C .C + C .C = 2232 8 10 4 14 6 12
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng: 9 C x = 46388 0,25 18 Ghi chú: U U
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
----------------- HẾT ----------------- 9 | 9
Document Outline

  • 11785_de 101
  • Dap_an_toan 11 hk1 toan 2019-2020