Đề thi HK1 Toán 11 Quảng Nam 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi HK1 Toán 11 Quảng Nam 2020-2021 có đáp án gồm phần trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁNLớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phng tođ , cho đim vectơ . Tìm tođộ đim
nh ca đim qua phép tnh tiến theo vectơ
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mt phng cho đim cố định và mt sthc . Phép vtự tâm tỉ số biến
đim thành đim . Mnh đnào sau đây đúng ?
A. B. C. D. .
Câu 3: Trong không gian, cho tdin . Hai đưng thng nào sau đây chéo nhau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Giá trnhnht ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khai trin biu thc thành đa thc. Số hạng ttrong đa thc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: hiu scác thợp chp của phn t . Khng đnh nào
sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: bao nhiêu cách sp xếp chngi cho 6 ngưi o mt dãy 6 ghế (mi ghế một
ngưi) ?
A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 8: Trong không gian, cho hai đưng thng chéo nhau . Có tt cbao nhiêu mt phng
cha đưng thng và song song vi đưng thng ?
A. B. C. Vô số. D.
Câu 9: Tìm tp xác đnh của hàm s .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình (hng s ) có các nghim là
A. ( ). B. ( ).
C. ( ). D. ( ).
Câu 12: Chn ngu nhiên mt stừ tập hp X với . Tính xác sut đsố
đưc chn là số lẻ.
Oxy
(1;3)A -
(3;4)v =
!
A
.v
!
'(2;7).A
'( 4; 1 ).A --
'(4;1 ).A
'( 3 ;12).A -
I
0k ¹
I
k
M
'M
.'.IM k IM=
!!!" !!!!"
.'.IM k IM=-
!!!" !!! !"
'..IM k IM=
!!! !" !!!"
'.IM k IM=-
!!! !" !!!"
ABCD
BC
AB
BD
CD
AB
CD
AC
BC
sin 5yx=
1
5-
0
10
(1 )x+
10
12
9
11
k
n
C
k
n
( )
0;,knkn££ Î
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
-
( )
!
!!
k
n
n
C
kk n
=
-
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
-
( )
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
-
a
b
b
a
1.
0.
2.
D
tanyx=
\2,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
{ }
\,Dkk
p
=Î!"
\2,
2
Dkk
p
p
ìü
=-+ Î
íý
îþ
!"
sin 2 0x +=
cos 1 0x +=
tan 3 0x +=
cot 1 0x -=
cos cosx
a
=
a
Î !
2; 2xkx k
ap pap
=+ =-+
k Î!
;xkx k
ap ap
=+ =-+
k Î!
2; 2xkx k
ap ap
=+ =-+
k Î!
;xkx k
ap pap
=+ =-+
k Î!
{ }
0, 1, 2, 3 , 4, 5, 6X =
Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho , hai biến cố đi nhau trong cùng một phép thT; xác sut xy ra biến c
. Xác sut để xảy ra biến c
A.
B.
C. D.
Câu 14: Một ban nhc có 8 nam ca sĩ và 10 nca sĩ. Hi có bao nhiêu cách chn mt đôi song ca
nam - nữ?
A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.
Câu 15: Cho hình vuông tâm (như hình vẽ). Phép quay tâm , góc quay biến
đim thành đim nào sau đây ?
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) . b) .
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm Vật Toán. Đề thi
của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 phương án đúng, trả
lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các
câu hỏi chắc chắn đúng 41 câu, trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn
phương án. Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được làm
tròn đến hàng phần nghìn).
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam giác
, là điểm thuộc cạnh sao cho .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
b) Mặt phẳng cắt các đường thẳng lần lượt tại . Chứng minh:
================= HẾT =================
1
2
3
7
1
7
1
3
A
A
A
1
4
A
( )
PA 1.=
( )
1
PA .
4
=
( )
1
PA .
3
=
( )
3
PA .
4
=
ABCD
O
O
0
90-
C
.C
.A
.B
2sin 3 0x -=
cos 2 cos 2 0xx--=
6
x
212
(1 )x+
.S ABCD
SAD
M
AB
2MB MA=
( )
SAB
( )
SCD
( )
AGM
,SC SB
', 'CB
// ' '.MG B C
Trang 3
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC
KỲ I
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
A
A
C
C
C
B
B
A
B
C
A
D
C
D
B
102
A
C
C
A
D
A
B
A
B
A
C
B
D
D
B
103
D
C
A
B
C
A
A
A
A
B
C
D
B
D
B
104
C
B
D
A
B
A
B
A
A
A
B
A
D
C
C
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 102
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) .
Ta có:
(Không có ý vẫn được 0,25)
0,25
(với )
(Thiếu vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm
thì cho 0,25 điểm)
0,5
b) .
Ta có:
(Đúng công thức thì vẫn được 0,25)
0,25
0,25
.
(Thiếu vẫn cho điểm tối đa)
0,25
2
(1,5 điểm)
a) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( )
Số hạng chứa khi . Hệ số cần tìm: .
0,25
0,25
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm Vật
Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu 4 phương án lựa chọn
trong đó 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai
2sin 3 0x -=
2sin 3 0x -=
3
sin sin sin
23
xx
p
Û=Û=
sin sin
3
x
p
=
2
3
2
2
3
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=+
ê
ë
k Î!
k Î!
cos 2 cos 2 0xx--=
cos 2 cos 2 0xx--=
2
2cos cos 3 0xxÛ--=
2
cos 2 2 cos 1xx=-
cos 1
3
cos
2
x
x
=-
é
ê
Û
ê
=
ë
cos 1xÛ=-
2xk
pp
Û=+
( )
k Î !
k Î!
6
x
212
(1 )x+
( )
22
12 12
k
kkk
Cx Cx=
012;kk££ Î
6
x
26 3kk=Û=
3
12
220C =
Trang 4
không có điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng
41 câu, trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án.
Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được
làm tròn đến hàng phần nghìn).
Tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm khi và chỉ khi trong
18 câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Hoàng trả lời
đúng nhiều nhất 2 câu.
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là , trả lời sai là
Trong 18 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất:
đúng 2 câu là:
đúng 1 câu là:
không đúng câu nào là:
Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Hoàng nhỏ hơn 17 điểm là 0,135.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 điểm)
Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam giác
, là điểm thuộc cạnh sao cho .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
Ta có:
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại . Chứng minh:
1
4
3
4
216
2
18
13
44
C
æö æö
´´
ç÷ ç÷
èø èø
17
1
18
13
44
C
æö
´´
ç÷
èø
18
3
4
æö
ç÷
èø
.S ABCD
SAD
M
AB
2MB MA=
( )
SAB
( )
SCD
( )
()( )
//
() ,( ) *
SSAB SCD
AB CD
SAB AB SCD CD
ì
ÎÇ
ï
í
ï
ÉÉ
î
()( ) //SAB SCD Sx ABÞÇ =
( )
AGM
,SC SB
', 'CB
// ' '.MG B C
Trang 5
Cách 1:
Ta có:
Gọi K là trung điểm SD.
Xét 2 mặt phẳng , ta có:
Gọi L là trung điểm AB.
Ta có (1)
Tứ giác nên là hình bình hành
(2)
Từ (1) và (2) (đpcm).
Cách 2:
* cắt tại
Do đó
* Trong mặt phẳng , gọi là trung điểm của
.
Hai tam giác đồng dạng nên ta có:
(đpcm).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
'BBº
( )
&( )AGM SDC
()()
()()//
//
'z
K AGM SDC
AGM SDC Kz DC
AM CD
CK SC
ÎÇ
ì
ÞÇ=
í
î
Þ= Ç
2
//
3
AG AM
GM KL
AK AL
== Þ
''KLB C
'/ / ', ' 'KC LB KC LB=
''KLB C
// ' 'KL C BÞ
// ' 'GM C BÞ
( )
AGM
,SB SC
', 'BC
( )
()''AGM SBC B CÞÇ=
// ' ' //( ).MG B C MG SBCÛ
( )
ABCD
N
AD
ENMCB=Ç
AMN
BME
1
2
MN MA
ME MB
==
1
3
NM NG
NE NS
Þ==
//MG SEÞ
() //()SE SBC MG SBCÌÞ
Trang 6
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
!
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm ( A 1
- ;3) và vectơ v = (3;4). Tìm toạ độ điểm A' !
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ . v A. A'(2;7). B. A'( 4 - ; 1 - ). C. A'(4;1). D. A'( 3 - ;12) .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm I cố định và một số thực k ¹ 0. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến
điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng ? !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!"
A. IM = k.IM '.
B. IM = -k.IM '.
C. IM ' = k.IM.
D. IM ' = -k.IM .
Câu 3: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?
A. BC AB .
B. BD CD .
C. AB CD .
D. AC BC .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin5x A. 1 - . B. 1. C. 5 - . D. 0 .
Câu 5: Khai triển biểu thức 10
(1+ x) thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là A. 10. B. 12. C. 9 . D. 11.
Câu 6: Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử (0 £ k £ ;
n k,nΕ ). Khẳng định nào n sau đây đúng? k n! k n! k n! k k! A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . n k ( ! n - k )! n k ( ! k - n)! n (n - k)! n n ( ! n - k )!
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người) ? A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 8: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng
chứa đường thẳng b và song song với đường thẳng a ? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x. ìp ü ìp ü
A. D = ! \ í + k2p ,k Î"ý.
B. D = ! \ í + kp ,k Î"ý. î 2 þ î 2 þ ì p ü
C. D = ! \{kp,k Î } " .
D. D = ! \ í- + k2p ,k Î"ý. î 2 þ
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. sin x + 2 = 0.
B. cosx +1 = 0 .
C. tan x + 3 = 0 .
D. cot x -1 = 0.
Câu 11: Phương trình cos x = cosa (hằng số a Î ! ) có các nghiệm là
A. x = a + k2p; x = p -a + k2p ( k Î!).
B. x = a + kp; x = a
- + kp ( k Î!).
C. x = a + k2p; x = a
- + k2p ( k Î!).
D. x = a + kp; x = p -a + kp ( k Î!).
Câu 12: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, }
6 . Tính xác suất để số
được chọn là số lẻ. Trang 1 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 7 7 3
Câu 13: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A 1
là . Xác suất để xảy ra biến cố A là 4 A. P(A) =1 P(A) 1 P(A) 1 P(A) 3 . B. = . C. = . D. = . 4 3 4
Câu 14: Một ban nhạc có 8 nam ca sĩ và 10 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ? A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.
Câu 15: Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 0 90 - biến
điểm C thành điểm nào sau đây ? A. C. B. . D C. . A D. . B
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
: Giải các phương trình sau:
a) 2sin x - 3 = 0.
b) cos 2x - cos x - 2 = 0.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 12 (1+ x ) .
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và Toán. Đề thi
của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 phương án đúng, trả
lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai không có điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các
câu hỏi và chắc chắn đúng 41 câu, trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn
phương án. Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được làm
tròn đến hàng phần nghìn)
.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAD , M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MB = 2MA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các đường thẳng SC, SB lần lượt tại C ', B'. Chứng minh: MG / /B'C' .
================= HẾT ================= Trang 2
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC QUẢNG NAM KỲ I
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 A A C C C B B A B C A D C D B 102 A C C A D A B A B A C B D D B 103 D C A B C A A A A B C D B D B 104 C B D A B A B A A A B A D C C
B. Phần tự luận: (5,0 điểm) MÃ ĐỀ 102 Câu Nội dung Điểm 1
Giải các phương trình sau:
(1,5 điểm) a) 2sin x - 3 = 0. 3 p
Ta có: 2sin x - 3 = 0 Û sin x = Û sin x = sin 2 3 0,25 p
(Không có ý sin x = sin vẫn được 0,25) 3 é p x = + k2p ê 3 Û ê (với k Î!) 0,5 2p êx = + k2p êë 3
(Thiếu k Î! vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,25 điểm)
b) cos 2x - cos x - 2 = 0.
Ta có: cos 2x - cos x - 2 = 0 2
Û 2cos x -cos x -3 = 0 0,25 (Đúng công thức 2
cos2x = 2cos x -
1 thì vẫn được 0,25) écos x = 1 - ê Û 3 0,25 êcos x = ë 2 Û cos x = 1 -
Û x = p + k2p (k Î!). 0,25
(Thiếu k Î! vẫn cho điểm tối đa) 2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 12 (1+ x ) .
(1,5 điểm) Số hạng tổng quát trong khai triển là: k k k k C x = C x
0 £ k £12;k Î • 12 ( 2 ) 2 ( ) 0,25 12 Số hạng chứa 6
x khi 2k = 6 Û k = 3 . Hệ số cần tìm: 3 C = 220. 0,25 12
b) Trong kỳ thi thử đại học, bạn Hoàng dự thi hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý
và Toán. Đề thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn
trong đó có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm, trả lời sai Trang 3
không có điểm. Mỗi môn thi Hoàng đều trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng
41 câu, trong 9 câu còn lại mỗi câu chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án.
Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm (kết quả được
làm tròn đến hàng phần nghìn)
.
Tổng điểm 2 môn thi của Hoàng nhỏ hơn 17 điểm khi và chỉ khi trong
18 câu trả lời ngẫu nhiên ở cả 2 môn Vật lý và Toán, bạn Hoàng trả lời đúng nhiều nhất 2 câu. 0,25 1 3
Xác suất trả lời 1 câu hỏi đúng là , trả lời sai là 0,25 4 4
Trong 18 câu trả lời ngẫu nhiên, xác suất: 2 16 đúng 2 câu là: æ 1 ö æ 3 2 ö C ´ ´ 18 ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 17 1 æ 3 0,25 đúng 1 câu là: 1 ö C ´ ´ 18 ç ÷ 4 è 4 ø 18 æ 3 không đúng câu nào là: ö ç ÷ è 4 ø
Áp dung qui tắc cộng xác suất, xác suất để tổng điểm 2 môn thi của
Hoàng nhỏ hơn 17 điểm là 0,135. 0,25 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
(2,0 điểm) SAD , M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MB = 2MA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). 0,25
(Hình vẽ đúng 8 nét của hình chóp thì được 0,25)
ìS Î(SAB) Ç(SCD) 0,25 ï
Ta có: íAB / /CD 0,25
ï(SAB) É AB,(SCD) É CD î (*)
Þ (SAB) Ç(SCD) = Sx / / AB 0,25
(Thiếu ý (*) vẫn cho điểm tối đa)
b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các cạnh SC,SB lần lượt tại C ',B'. Chứng minh:
MG / /B'C '. Trang 4 Cách 1:
Ta có: B ' º B Gọi K là trung điểm SD.
Xét 2 mặt phẳng ( AGM ) &(SDC) , ta có:
ìK Î(AGM ) Ç (SDC) í
Þ (AGM ) Ç (SDC) = Kz / /DC îAM / /CD Þ C ' = z K Ç SC 0,25 Gọi L là trung điểm AB. AG 2 AM Ta có = = Þ GM / /KL (1) 0,25 AK 3 AL
Tứ giác KLB 'C ' có KC '/ /LB ', KC ' = LB ' nên KLB 'C ' là hình bình hành
Þ KL / /C ' B ' (2) 0,25
Từ (1) và (2) Þ GM / /C ' B ' (đpcm). 0,25 Cách 2: * ( AGM ) cắt ,
SB SC tại B ',C ' Þ ( AGM )Ç(SBC) = B'C '
Do đó MG / /B 'C ' Û MG / /(SBC).
* Trong mặt phẳng ( ABCD), gọi N là trung điểm của AD
E = NM Ç CB . MN MA 1
Hai tam giác AMN BME đồng dạng nên ta có: = = ME MB 2 NM 1 NG Þ = = NE 3 NS Þ MG / /SE
SE Ì (SBC) Þ MG / /(SBC) (đpcm). 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 5 Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. Trang 6