Đề thi HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Theo đúng như kế hoạch đã đề ra trong phân phối chương trình Toán 11, ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Đắk Lắk tổ chức kỳ thi kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

1/2 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : ...........................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Học sinh kẻ mẫu phiếu trả lời và làm trong tờ bài làm của mình)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A
Câu 1. Trong các dãy số (Un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2020 2019
n
Un
=
B.
2019
2020
n
Un =
C.
2
2019
Un n
= +
D. Un = 2020 – 2019
n
Câu 2. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 52 B. 2652 C. 1326 D. 450
Câu 3. Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
A.
1
n
n
U
n
=
+
B.
2019 1
n
n
U
= +
C.
2
2020
n
U n= +
D.
1
n
U n
n
= +
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
2
1
3
n
n
u
=
B.
n
u
=
2
1
2
5
n
C.
7
3
n
u n
= +
D.
1
9
3
n
n
u
=
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay 90
0
biến điểm
(2;2)
P
thành điểm Q. Tọa độ điểm
Q là:
A.
(2;2)
Q
. B.
( 2;2)
Q
. C.
( 2; 2)
Q
. D.
(2; 2)
Q
.
Câu 6. Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x= -6,5 B. x= -36 C. x= 6 D. x=36
Câu 7. Phương trình 2sinx +1 =0 có tất cả các nghiệm là
A. x= 30
0
+k360
0
hoặc x = 150
0
+k360
0
,
k Z
B. x= 60
0
+k360
0
hoặc x = -150
0
+k360
0
,
k Z
C. x = -30
0
+k360
0
hoặc x = 210
0
+k360
0
,
k Z
D. x= -60
0
+k360
0
hoặc x = - 120
0
+k360
0
,
k Z
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto
CB
biến điểm
D
thành điểm nào sau đây?
A.
B
. B.
D
. C.
C
. D.
A
.
Câu 9. Phép tịnh tiến theo vecto
(2;3)
v =
biến điểm
(2;3)
M
thành điểm N. Điểm N có tọa độ là:
A.
(0;0)
N
. B.
(2;3)
N
. C.
(2;6)
N
. D.
(4;6)
N
.
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin2x + 7 là:
A. 4 và -3 B. 10 và 4 C. 7 và 3 D. 3 và -7
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay
α
biến điểm M(0;2) thành điểm N(2;0). Góc quay
α
có thể là góc nào sau đây?
A.
0
90
α
=
. B.
0
90
α
=
. C.
0
180
α
=
. D.
0
270
α
=
.
Câu 12. Phép tịnh tiến theo vecto
v
biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB v
=
. B.
AB v
=
. C.
BA v
=
. D.
AB v
=
.
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
Câu 13. Phép vị tự tâm I tỉ số bằng
2
biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
' 2
IM IM
=
. B.
1
'
2
IM IM
=
. C.
2 ' 0
IM IM
+ =

. D.
2 '
IM IM
=
.
Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi một em lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi giáo
viên có bao nhiêu cách chọn?
A. 6 B. 4 C. 10 D. 24
Câu 15. Hàm số y= 2020tanx có tập xác định là:
A.
{
}
\ ,
R k k Z
π
B.
\ 2 ,
4
R k k Z
π
π
+
C.
\ 2 ,
2
R k k Z
π
π
+
D.
\ ,
2
R k k Z
π
π
+
Câu 16. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1
1
1
2 1
n n
u
u u
+
=
= +
B.
( )
3
1
n
U n
= +
C.
2
n
U n
=
D.
1
1
3
2
n n
u
u u
+
=
= +
Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy.
A. 5! B. 1 C. 5 D. 4!
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số bằng
1
2
biến điểm E(2;4) thành điểm F. Tọa độ điểm
F là:
A.
( 1; 2)
F
. B.
( 4; 8)
F
. C.
(1;2)
F
. D.
(4;8)
F
.
Câu 19. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x= -6, y= -2 B. x= 2, y= 8 C. x= 1, y= 7 D. x= 2, y= 10
Câu 20. Dãy số
2 3
1
n
n
U
n
+
=
+
là dãy số có tính chất?
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm D. Tất cả đều sai
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a. (0,5 điểm): 2sin(x – 25
0
) – 1 = 0 b. (0,5 điểm): 2cos(x+20
0
) -
2
= 0
c. (1 điểm): sin
2
x – 3sinx +2 = 0
Câu 2. (2 điểm): Trong một hộp kín đựng 100 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên
3 tấm thẻ trong hộp.
a. (1 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ đều ghi số lẻ.
b. (0,5 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số
cộng.
c. (0,5 điểm): Tìm số hạng chứa x
8
trong khai triển
(
)
10
2
2
x +
Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với AD là đáy lớn.
a. (1,5 điểm): Xác định giao tuyến của các mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b. (0,5 điểm): Cho
, ,
M N P
lần lượt trung điểm của
, ,
SA AB CD
. Tính diện tích
td
S
của thiết diện
của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
biết
0
8, 6, 10, 60
SB BC AD MNP= = = =
.
------ HẾT ------
1/2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
MÃ ĐỀ: 001
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
B C A A B C C D D B A B B C D D A A D B
MÃ ĐỀ: 002
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
B A B C B A B D B C D C D D A A D B A C
MÃ ĐỀ: 003
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
B A D D C A B D B B A C B A D A D C C B
MÃ ĐỀ: 004
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
C A B D B B D A B A A D C A C B C C D B
PHẦN 2: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2đ)
a. 5đ
2sin(x – 25
0
) – 1 = 0
(
)
0 0
sin 25 sin 30
x =
0 0 0
0 0 0 0
25 30 .360 ,
25 180 30 .360 ,
x k k Z
x k k Z
= +
= +
0 0
0 0
55 .360 ,
175 .360 ,
x k k Z
x k k Z
= +
= +
là hai họ
nghiệm của phương trình đã cho.
0,25
0,25
b. 5đ
2cos(x+20
0
) -
2
=0
(
)
0 0
os 20 cos 45
c x + =
0 0
0 0
25 .360 ,
65 .360 ,
x k k Z
x k k Z
= +
= +
là hai họ nghiệm của phương trình đã cho.
0,25
0,25
c. 1đ
sin
2
x – 3sinx +2 =0 ( 1 )
Đặt t = sinx , đk :
1 1
t
. Khi đó ( 1 ) viết lại :
2
3 2 0
t t
+ =
(
)
( )
1
2
t N
t L
=
=
0,25
2x0,25
0,25
2/2
Câu Đáp án Điểm
Khi t = 1 ta được
sinx 1 2 ,
2
x k k Z
π
π
= = +
là nghiệm của phương trình đã
cho.
Câu 2
(2đ)
a. 1đ
a) Số phần tử không gian mẫu là
3
100
( )
n C
=
Gọi A là biến cố “ ba thẻ lấy được đều ghi số lẻ’’ thì
3
50
(A)
n C
=
3
50
3
100
(A) 4
(A)
( ) 33
Cn
P
n C
= = =
0,25
0,5
0,25
b.
0,5đ
b) Gọi ba số lập thành cấp số cộng là a,b,c. Vì a+c=2b nên a và c cùng chẵn hoặc
cùng lẻ
TH1: a và c cùng chẵn
2
50
C
cách chọn a,c và 1 cách chọn b
TH2: a và c cùng lẻ
2
50
C
cách chọn a,c và 1 cách chọn b
Gọi B là biến cố “ ba số ghi trên 3 thẻ lập thành cấp số cộng’’ thì
2
50
(B) 2
n C
=
2
50
3
100
2
(B) 1
(B)
( ) 66
Cn
P
n C
= = =
0,25
0,25
c.
0,5đ
( )
10
10
2 20 2
10
0
2 .2
k k k
k
x C x
=
+ =
.
Để số hạng chứa x
8
thì 20-2k=8 suy ra k=6. Số hạng cần tìm là
6 6 8
8
.2 .
C x
.
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
0,5
a.
(1đ)
S là 1 điểm chung của
( )
SAC
( )
SBD
.
Đặt
O AC BD
=
. Ta có O cũng là 1 điểm chung của
( )
SAC
( )
SBD
.
Vậy giao tuyến của 2 mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thẳng SO.
0,5
0,25
0,25
b.
(0,5đ)
• Ta có NP // AD
NP // (SAD)
(MNP) cắt (SAD) theo giao tuyến là MQ
(với
Q SD
) song song với NP. Khi đó thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt
bởi mặt phẳng
( )
MNP
là hình thang MNPQ.
• Từ đề bài ta có
5, 4, 8
MQ MN NP
= = =
.
Kẻ
MH
vuông góc với NP tại H. Ta
0
.sin 60 2 3
MH MN= =
( ). 13.2 3
13 3
2 2
td
MQ NP MH
S
+
= = =
.
0,25
0,25
10
6
8
4
8
5
60
0
Q
P
M
N
A
D
B
C
S
H
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : ........................... Mã đề 001
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Học sinh kẻ mẫu phiếu trả lời và làm trong tờ bài làm của mình) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A
Câu 1. Trong các dãy số (Un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n A. n
Un = 2020 − 2019 B. Un = − 2019 2020 C. 2
Un = n + 2019
D. Un = 2020 – 2019 n
Câu 2. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 52 B. 2652 C. 1326 D. 450
Câu 3. Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn 3n 1 A. n 2 U = B. U = +
C. U = n + 2020 D. U = n + n 2019 1 n + 1 n n n n
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 7 1 A. 2 1 u = B. u 2n
C. u = n + D. u = − 9 n = n−2 n n n 3 5 3 3n
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm P(2;2) thành điểm Q. Tọa độ điểm Q là:
A. Q(2;2) . B. Q( 2 − ;2) . C. Q( 2 − ; 2 − ). D. Q(2; 2 − ) .
Câu 6. Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x= -6,5 B. x= -36 C. x= 6 D. x=36
Câu 7. Phương trình 2sinx +1 =0 có tất cả các nghiệm là
A. x= 300 +k3600 hoặc x = 1500 +k3600 , k Z
B. x= 600 +k3600 hoặc x = -1500 +k3600 , k Z
C. x = -300 +k3600 hoặc x = 2100 +k3600 , k Z D. x= -600 +k3600 hoặc x = - 1200 +k3600 , k Z
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto CB biến điểm D thành điểm nào sau đây? A. B . B. D . C. C . D. A .
Câu 9. Phép tịnh tiến theo vecto v = (2;3) biến điểm M (2;3) thành điểm N. Điểm N có tọa độ là:
A. N (0;0) .
B. N (2;3) .
C. N (2;6) . D. N (4;6) .
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin2x + 7 là: A. 4 và -3 B. 10 và 4 C. 7 và 3 D. 3 và -7
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay α biến điểm M(0;2) thành điểm N(2;0). Góc quay
α có thể là góc nào sau đây? A. 0 0 0 0 α = 9 − 0 . B. α = 90 . C. α = 180 . D. α = 2 − 70 .
Câu 12. Phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = v .
B. AB = v .
C. BA = v .
D. AB = −v . 1/2 - Mã đề 001
Câu 13. Phép vị tự tâm I tỉ số bằng 2
− biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. IM ' = 2 − IM . B. IM = − IM '.
C. IM + 2IM ' = 0 .
D. IM = 2IM ' . 2
Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi một em lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi giáo
viên có bao nhiêu cách chọn? A. 6 B. 4 C. 10 D. 24
Câu 15. Hàm số y= 2020tanx có tập xác định là:  π 
A. R \ {kπ ,k Z} B. R \ −
+ k2π ,k Z   4  π  π 
C. R \  + k 2π ,k Z
D. R \  + kπ ,k Z   2   2 
Câu 16. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u  = 1 − u  = 3 A. 1 2 1 
B. U = n + C. = D. n ( )3 1 U nu = 2u +1 nu = u + 2 n 1 + nn 1 + n
Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy. A. 5! B. 1 C. 5 D. 4! 1
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số bằng − biến điểm E(2;4) thành điểm F. Tọa độ điểm 2 F là: A. F( 1 − ; 2 − ) . B. F ( 4 − ; 8 − ) .
C. F (1;2) . D. F (4;8) .
Câu 19. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x= -6, y= -2 B. x= 2, y= 8 C. x= 1, y= 7 D. x= 2, y= 10 2n + 3
Câu 20. Dãy sốU = n
là dãy số có tính chất? n + 1 A. Tăng B. Giảm
C. Không tăng, không giảm
D. Tất cả đều sai
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.
(2 điểm): Giải các phương trình sau:
a. (0,5 điểm): 2sin(x – 250) – 1 = 0
b. (0,5 điểm): 2cos(x+200) - 2 = 0
c. (1 điểm): sin2x – 3sinx +2 = 0
Câu 2. (2 điểm): Trong một hộp kín đựng 100 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp.
a. (1 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ đều ghi số lẻ.
b. (0,5 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số cộng.
c. (0,5 điểm): Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển (x + )10 2 2
Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn.
a. (1,5 điểm): Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b. (0,5 điểm): Cho M , N , P lần lượt là trung điểm của S ,
A AB,CD . Tính diện tích Std của thiết diện 0
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP) biết SB = 8, BC = 6, AD = 10, MNP = 60 .
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) MÃ ĐỀ: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B C A A B C C D D B A B B C D D A A D B án MÃ ĐỀ: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B A B C B A B D B C D C D D A A D B A C án MÃ ĐỀ: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B A D D C A B D B B A C B A D A D C C B án MÃ ĐỀ: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C A B D B B D A B A A D C A C B C C D B án
PHẦN 2: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm 2sin(x – 250) – 1 = 0 0,25 ⇔ ( 0 x − ) 0 s in 25 = sin 30 0 0 0 0 0 a. 5đ
x − 25 = 30 + k.360 , k Z
x = 55 + k.360 , k Z ⇔  ⇔  là hai họ 0 0 0 0
x − 25 = 180 − 30 + k.360 , k Z  0 0
x = 175 + k.360 , k Z  0,25
nghiệm của phương trình đã cho. Câu 1 2cos(x+200) - 2 =0 0,25 (2đ) c ( 0 x + ) 0 os 20 = cos 45 b. 5đ 0 0 
x = 25 + k.360 , k Z ⇔ 
là hai họ nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 0 0 x = 6
− 5 + k.360 , k Z sin2x – 3sinx +2 =0 ( 1 ) 0,25
Đặt t = sinx , đk : −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó ( 1 ) viết lại : t = 1( N ) c. 1đ 2
t − 3t + 2 = 0 ⇔  2x0,25 t = 2  (L) 0,25 1/2 Câu Đáp án Điểm π
Khi t = 1 ta được s inx = 1 ⇔ x =
+ k2π , k Z là nghiệm của phương trình đã 2 cho.
a) Số phần tử không gian mẫu là 3 n(Ω) = C 0,25 100 = a. 1đ
Gọi A là biến cố “ ba thẻ lấy được đều ghi số lẻ’’ thì 3 n(A) C50 0,5 3 n(A) C 4 50 = = = ⇒ P(A) 3 0,25 n( ) Ω C 33 100
b) Gọi ba số lập thành cấp số cộng là a,b,c. Vì a+c=2b nên a và c cùng chẵn hoặc Câu 2 cùng lẻ (2đ)
TH1: a và c cùng chẵn ⇒ có 2
C cách chọn a,c và 1 cách chọn b 50 b.
TH2: a và c cùng lẻ ⇒ có 2
C cách chọn a,c và 1 cách chọn b 50 0,25 0,5đ
Gọi B là biến cố “ ba số ghi trên 3 thẻ lập thành cấp số cộng’’ thì 2 n(B) = 2C 50 2 ⇒ n(B) 2C 1 50 P(B) = = = 0,25 3 n(Ω) C 66 100 c. ( 0,25 x + 2) 10 10 2 k 20 2 k k 0,5đ = ∑C x − .2 . 10 k =0 0,25
Để số hạng chứa x8 thì 20-2k=8 suy ra k=6. Số hạng cần tìm là 6 6 8 C .2 .x . 8 S M 5 Q 0,5 8 4 A D 10 600 N 8 P H 6 B C Câu 3 (2đ)
S là 1 điểm chung của (SAC) và (SB ) D . 0,5 a.
Đặt O = AC BD . Ta có O cũng là 1 điểm chung của (SAC) và (SB ) D . 0,25 (1đ) 0,25
Vậy giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SB )
D là đường thẳng SO.
• Ta có NP // ADNP // (SAD) ⇒ (MNP) cắt (SAD) theo giao tuyến là MQ
(với Q SD ) song song với NP. Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt
bởi mặt phẳng (MNP) là hình thang MNPQ. 0,25 b.
• Từ đề bài ta có MQ = 5, MN = 4, NP = 8 . (0,5đ)
Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Ta có 0
MH = MN.sin 60 = 2 3
(MQ + NP).MH 13.2 3 ⇒ S = = = 13 3 . td 0,25 2 2 2/2
Document Outline

  • TOAN-11-HK-1-de-001
  • TOAN-11-HK-1-dap-an