Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương, kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 12 năm 2019

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 2020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .....................
Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức:
( )
6
2
n
a
+
+
với n N có tất cả
17
số hạng thì giá trị của n là:
A.
10
. B.
13
. C.
17
. D.
.
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số
1
sin 1
y
x
=
là:
A.
\
2
π



.
B.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈


.
C.
{ }
\1
.
D.
\;
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 3: [4] Cho phương trình:
sin3 cos3 3 cos2
sin
1 2sin2 5
xx x
x
x
++

+=

+

. Số nghiệm của phương trình thuộc
khoảng
( )
0;2
π
là:
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: [2] Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 20xy −+=
. Hãy viết phương trình đường
thng
d
nh của đường thng
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
ο
.
A.
: 20dxy++=
. B.
: 20dxy−+=
. C.
: 20dxy+−=
. D.
: 40dxy++=
.
Câu 5: [3] Gọi
S
tập hợp các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;100
π
của phương trình
2
sin cos 3cos 3
22
xx
x

++ =


. Tổng các phần tử của
S
là:
A.
7400
3
π
. B.
7375
3
π
. C.
7525
3
π
. D.
7550
3
π
.
Câu 6: [3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cạnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
// mp
IO SAB
.
B.
( )
// mpIO SAD
.
C.
( )
mp IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
D.
( ) ( )
IBD SAC IO
=
.
Câu 7: [2] Phương trình
cos 2 1 0xm +=
có nghiệm khi
A.
1
2
m
>
B.
1
2
m
C.
01m<<
D.
01m≤≤
Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình
2sin 4 1 0
3
x
π

−=


là:
A.
2;
2
x k xk
π
ππ
=+=
B.
;2xkx k
πππ
= = +
C.
7
;
8 2 24 2
x kx k
ππ ππ
=+=+
D.
2; 2
2
xk x k
π
ππ
= = +
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: [1] Tính hệ số của xP
8
P trong khai triển
( )
24
3
1
2Px x
x

=


.
A.
84
24
2 C
. B.
20 4
24
2.C
. C.
16 14
20
2.C
. D.
12 4
24
2.C
.
Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm
12
đội bóng tham dự, trong đó
9
đội nước ngoài
3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bảng, mỗi bảng
4
đội. Tính
xác suất để
3
đội bóng của Việt Nam ở
3
bảng khác nhau.
16TA. 16T
133
165
. 16TB. 16T
16
55
. 16TC. 16T
39
65
. 16TD. 16T
32
165
.
Câu 11: [2] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
(3;3)v =
và đường tròn
22
( ): 2 4 4 0Cx y x y+ + −=
. Ảnh
của
()
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
22
( ) : ( 4) ( 1) 9Cx y
+ ++ =
. B.
22
( ): 8 2 4 0Cx y x y
+ + + −=
.
C.
22
( ) : ( 4) ( 1) 9Cx y
+− =
. D.
22
( ) : ( 4) ( 1) 4Cx y
+− =
.
Câu 12: [4] Tìm hệ số của
trong khai triển
( )
(
) (
) (
)
6 7 12
1 1 ... 1
Px x x x=+ ++ +++
A.
1711
. B.
1287
. C.
1716
. D.
1715
.
Câu 13: [4] Tìm tập xác định
của hàm số
2
5 2cot sin cot
2
y xx x
π

=+ −+ +


.
A.
\,
2
k
Dk
π

=



. B.
D =
.
C.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. D.
{ }
\,D kk
π
= 
.
Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện
ABCD
I
,
J
trọng tâm các tam giác
ABC
,
ABD
. Khi
đó:
A.
( )
//IJ BIJ
. B.
( )
//IJ ABC
. C.
( )
//IJ ABD
. D.
( )
//IJ BCD
.
Câu 15: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình
sin 2 .cos 0xx
=
được biểu diễn bởi
mấy điểm
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm
Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 17: [1] Hệ số của
5
x
trong khai triển
12
(1 )x+
bằng
A.
210
. B.
220
. C.
820
. D.
792
.
Câu 18: [1] Từ các chữ số
2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số gồm
4
chữ số.
A.
16
. B.
256
. C.
120
. D.
24
.
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
2
xk
π
π
=−+
B.
xk
π
=
C.
2
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
= +
Câu 20: [3] Tổng
0123
...
n
nnnn n
TC C C C C= + + + ++
bằng:
A.
21
n
T =
. B.
4
n
T =
. C.
21
n
T = +
. D.
2
n
T =
.
Câu 21: [4] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12Cx y +− =
. Viết phương trình đường tròn
ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
và phép quay tâm
O
c
90°
.
A.
( ) ( )
22
2 36xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 33xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 36xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 33xy+ +− =
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 22: [1] Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
A.
(
)
( )
1PA PA
=
. B.
( )
( )
PA PA=
. C.
(
)
( )
1PA PA
= +
. D.
(
)
( )
0PA PA+=
.
Câu 23: [1] Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho điểm
(
)
3;0A
. Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép
quay
;
2
O
Q
π



. Tìm tọa độ điểm A’.
A.
( )
3;0
A
. B.
( )
0;3A
. C.
( )
23;23A
. D.
( )
0; 3A
.
Câu 24: [3] Hàm số
2
2cos 2016yx
= +
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
2
π
.
B.
π
.
C.
3
π
.
D.
2
4
π
.
Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt
sáu chấm là:
A.
12
36
. B.
8
36
. C.
11
36
. D.
6
36
.
Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình
cos
0
sin 1
x
x
=
= 0 thuộc đoạn
;4
2
π
π



A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên
n
thỏa mãn
( )
32
5 2 15
nn
AA n+=+
?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 28: [2] Một người làm vườn
12
cây giống gồm
6
cây xoài,
4
cây mít
2
cây ổi. Người đó
muốn chọn ra
6
cây giống để trồng. Tính xác suất để
6
cây được chọn, mỗi loại có đúng
2
cây.
A.
1
8
. B.
1
10
. C.
15
154
. D.
25
154
.
Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình
2
cos sin 1 0xx+ +=
là:
A.
2
2
xk
π
π
=−+
. B.
2
xk
π
π
= +
. C.
2
2
xk
π
π
=±+
. D.
2
2
xk
π
π
= +
.
Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số
sin 2yx=
là:
A.
[
]
1;1
T =
.
B.
[ ]
2;2T =
.
C.
(
)
1;1T =
.
D.
T =
.
Câu 31: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
( )
2; 3A
,
( )
1; 0B
.Phép tịnh tiến theo
( )
4; 3u
biến điểm
,AB
tương ứng thành
,AB
′′
khi đó, độ dài đoạn thẳng
AB
′′
bằng:
A.
10
AB
′′
=
. B.
10AB
′′
=
. C.
13AB
′′
=
. D.
5AB
′′
=
.
Câu 32: [2] Cho tập
{ }
0,1,2,3,4,5,6=A
. Từ tập A thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5.
A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720
Câu 33: [1] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
°
biến điểm
( )
1; 2M
thành
điểm
M
. Tọa độ điểm
M
là:
A.
( )
2;1M
. B.
( )
2; 1M
. C.
( )
2; 1M
−−
. D.
( )
2;1M
.
Câu 34: [1] Cho hình chóp
.
S ABCD
∩=AC BD M
.∩=AB CD N
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng:
A.
.
SC
B.
.SN
C.
.SB
D.
.SM
Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A.
tanyx=
.
B.
cosyx=
.
C.
cotyx=
D.
sinyx=
.
Câu 36: [3] Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy+− =
. Phép vị tự
tâm
O
tỉ s
2k =
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
22
( 2) ( 4) 16xy +− =
. B.
22
( 4) ( 2) 4xy
+− =
.
C.
22
( 4) ( 2) 16xy
+− =
. D.
22
( 2) ( 4) 16xy
+ ++ =
.
Câu 37: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
A.
1
2
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=
B.
=
=
+ nn
uu
u
. 2
2
1
1
1
C.
2
1
n
un= +
D.
12
11
1; 2
.
n nn
uu
u uu
+−
= =
=
Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 39: [3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
', ', ', 'ABCD
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
,,,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song
với
''
AB
?
A.
.SC
B.
.CD
C.
' '.CD
D.
.AB
Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành điểm
M
thuộc cạnh
SB
, M không trùng với S B. Mặt phẳng
(
)
ADM
cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. nh chữ nhật.
Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình
cot 3 0 x +=
là:
A.
,
3
x kk
π
π
=−+
.
B.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
D.
,
6
x kk
π
π
=−+
.
Câu 42: [1] Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
AC
. C.
DC
. D.
BD
.
Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm
18
học sinh nam
17
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
4
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để
4
học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
A.
69
77
B.
68
75
C.
443
506
D.
65
71
Câu 44: [3] Cho ba số
x
;
5
;
2y
lập thành cấp số cộng ba số
x
;
4
;
2y
lập thành cấp số nhân thì
2xy
bằng:
A.
2 10xy−=
. B.
26xy−=
. C.
28xy−=
. D.
29xy−=
.
Câu 45: [4] Cho y số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
2 1, 1
nn
u
u u nn
+
=
=++
. Giá tr của
n
để
2017 2018 0
n
un−+ + =
A. Không có
n
. B.
1009
. C.
2018
. D.
2018
1
.
Câu 46: [1] Cho dãy số
1
1u =
;
1
2
nn
uu
= +
,
( )
,1
nn∈>
. Kết quả nào đúng?
A.
5
9
u =
. B.
3
4u
=
. C.
2
2
u =
. D.
6
13u =
.
Câu 47: [2] Cho cấp số cộng tổng
n
số hạng đầu
2
43
n
S nn= +
,
*
n
thì số hạng thứ 10 của cấp
số cộng là:
A.
10
95.u =
B.
10
71.u =
C.
10
79.u =
D.
10
87.
u =
Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam 3 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách xếp chỗ
9
người đó ngồi trên
một hàng ngang có
9
chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A.
4320
. B.
43200
. C.
720
. D.
90
.
Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình
sin – 3 cos 0 xx=
là:
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 50: [1] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho véctơ
(
)
3; 5
v =
. Tìm ảnh của điểm
(
)
1; 2
A
qua phép
tịnh tiến theo véctơ
v
.
A.
( )
4; 3A
. B.
(
)
2; 3A
. C.
( )
4; 3A
. D.
(
)
2; 7
A
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 A 209 1 D 357 1 B 485 1 B
132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 C
132 3 A 209 3 A 357 3 C 485 3 D
132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 D
132 5 B 209 5 B 357 5 D 485 5 B
132 6 C 209 6 B 357 6 B 485 6 A
132 7 D 209 7 B 357 7 C 485 7 D
132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A
132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 B
132 10 B 209 10 C 357 10 B 485 10 B
132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 D
132 12 D 209 12 B 357 12 C 485 12 A
132 13 A 209 13 C 357 13 D 485 13 B
132 14 D 209 14 B 357 14 A 485 14 C
132 15 A 209 15 A 357 15 C 485 15 B
132 16 D 209 16 A 357 16 A 485 16 C
132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 A
132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 A
132 19 C 209 19 A 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 D 357 20 B 485 20 B
132 21 D 209 21 D 357 21 D 485 21 B
132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 B
132 23 D 209 23 B 357 23 B 485 23 D
132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 C
132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A
132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 D
132 27 A 209 27 A 357 27 C 485 27 B
132 28 C 209 28 C 357 28 D 485 28 D
132 29 A 209 29 D 357 29 A 485 29 C
132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 D
132 31 A 209 31 D 357 31 B 485 31 C
132 32 C 209 32 C 357 32 C 485 32 C
132 33 C 209 33 C 357 33 C 485 33 C
132 34 D 209 34 B 357 34 D 485 34 A
132 35 B 209 35 D 357 35 A 485 35 B
132 36 D 209 36 A 357 36 D 485 36 D
132 37 B 209 37 B 357 37 A 485 37 A
132 38 D 209 38 A 357 38 A 485 38 A
132 39 A 209 39 A 357 39 C 485 39 A
132 40 B 209 40 D 357 40 A 485 40 D
132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 C
132 42 A 209 42 D 357 42 B 485 42 A
132 43 A 209 43 B 357 43 C 485 43 A
132 44 B 209 44 C 357 44 A 485 44 B
132 45 C 209 45 A 357 45 B 485 45 A
132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 C
132 47 C 209 47 A 357 47 D 485 47 D
132 48 B 209 48 C 357 48 B 485 48 C
132 49 C 209 49 B 357 49 B 485 49 A
132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................... n+
Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức: (a + ) 6 2
với n ∈ N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là: A. 10 . B. 13 . C. 17 . D. 11.
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số 1
y = sin x − là: 1 π  π   \  .
 \  + k2π;k  . A.  2  B.  2  π   \{ } 1 .
 \  + kπ;k . C. D.  2   x + x  + x
Câu 3: [4] Cho phương trình: sin 3 cos 3 3 cos 2 sin x + =  
. Số nghiệm của phương trình thuộc  1 + 2 sin 2x  5 khoảng (0;2π ) là: A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 4: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường ο
thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : x + y + 2 = 0 .
B. d : x y + 2 = 0 .
C. d : x + y − 2 = 0 .
D. d : x + y + 4 = 0 .
Câu 5: [3] Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0;100π ) của phương trình 2  x x  sin + cos + 3 cos x = 3  
. Tổng các phần tử của S là:  2 2  7400π 7375π 7525π 7550π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 6: [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO// mp (SAB) .
B. IO // mp (SAD) .
C. mp ( IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D. ( IBD)  (SAC ) = IO .
Câu 7: [2] Phương trình cos x − 2m +1 = 0 có nghiệm khi 1 − 1 − A. m > B. m
C. 0 < m < 1
D. 0 ≤ m ≤ 1 2 2  π 
Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình 2sin 4x − −1 = 0   là:  3  π
A. x = π + k 2π ; x = k
B. x = kπ ; x = π + k 2π 2 π π 7π π π C. x = + k ; x = + k
D. x = k 2π ; x = + k2π 8 2 24 2 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 24  1 
Câu 9: [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển P ( x) = 2x −   . P P 3  x A. 8 4 2 C . B. 20 4 2 .C . C. 16 14 2 .C . D. 12 4 2 .C . 24 24 20 24
Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Tính
xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. 133 16 39 32 A. . B. . C. . D. . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 165 55 65 165 
Câu 11: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = (3;3) và đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh 
của (C) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? A. 2 2 (C )
′ : (x + 4) + (y +1) = 9 . B. 2 2 (C )
′ : x + y + 8x + 2y − 4 = 0. C. 2 2 (C )
′ : (x − 4) + (y −1) = 9 . D. 2 2 (C )
′ : (x − 4) + (y −1) = 4 . 6 7 12
Câu 12: [4] Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = ( x + ) 1 + ( x + ) 1 + ... + ( x + ) 1 A. 1711. B. 1287 . C. 1716 . D. 1715 .  π 
Câu 13: [4] Tìm tập xác định D của hàm số 2 y =
5 + 2 cot x − sin x + cot + x   .  2  kπ  A. D =  \  , k ∈  . B. D =  .  2  π 
C. D =  \  + kπ , k ∈  .
D. D =  \ {kπ , k ∈ }  .  2 
Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện ABCD I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi đó:
A. IJ // ( BIJ ) .
B. IJ // ( ABC ) .
C. IJ // ( ABD) .
D. IJ // ( BCD) .
Câu 15: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình sin 2 .
x cos x = 0 được biểu diễn bởi mấy điểm A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm
Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh. A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
Câu 17: [1] Hệ số của 5 x trong khai triển 12 (1+ x) bằng A. 210 . B. 220 . C. 820 . D. 792 .
Câu 18: [1] Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số. A. 16 . B. 256 . C. 120 . D. 24 .
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình sin x = 1là: π π π A. x = − + k
B. x = kπ C. x = + kD. x = + kπ 2 2 2 Câu 20: [3] Tổng 0 1 2 3
T = C + C + C + C + ... n + C bằng: n n n n n A. 2n T = −1. B. 4n T = . C. 2n T = +1. D. 2n T = .
Câu 21: [4] Trong mặt phẳng 2 2
Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − 6) + ( y − 4) = 12 . Viết phương trình đường tròn
là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 2
và phép quay tâm O góc 90° .
A. ( x − )2 + ( y + )2 2 3 = 6 .
B. ( x − )2 + ( y + )2 2 3 = 3 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 3 = 6 .
D. ( x + 2) + ( y − 3) = 3 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 22: [1] Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
A. P ( A) = 1− P ( A) .
B. P ( A) = P ( A) .
C. P ( A) = 1+ P ( A) .
D. P ( A) + P ( A) = 0 .
Câu 23: [1] Trong mặt phẳng (Oxy) , cho điểm A(3;0) . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép quay Q
. Tìm tọa độ điểm A’.  π  O;    2 
A. A′(−3;0) . B. A′(0; ) 3 .
C. A′(2 3;2 3).
D. A′(0; − 3) . Câu 24: [3] Hàm số 2
y = 2 cos x + 2016 tuần hoàn với chu kỳ: 2 A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π .
Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: 12 8 11 6 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 x π 
Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình cos = 0 = 0 thuộc đoạn ; 4π   là sin x −1  2  A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A + 5A = 2 (n +15 ? n n ) A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28: [2] Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó
muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây. 1 1 15 25 A. . B. . C. . D. . 8 10 154 154
Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình 2
cos x + sin x +1 = 0 là: π π π π A. x = − + k. B. x = + kπ . C. x = ± + k. D. x = + k. 2 2 2 2
Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là: T = [ 1 − ; ] 1 . T = [ 2; − 2] . T = ( 1 − ; ) 1 . A. B. C. D. T =  . 
Câu 31: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2; 3
− ) , B(1;0).Phép tịnh tiến theo u (4; 3 − ) biến điểm ,
A B tương ứng thành A ,′ B′ khi đó, độ dài đoạn thẳng AB′ bằng:
A. AB′ = 10 .
B. AB′ = 10 .
C. AB′ = 13 .
D. AB′ = 5 .
Câu 32: [2] Cho tập A = {0,1, 2,3, 4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5. A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720
Câu 33: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M ( 1 − ; 2) thành
điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là: A. M ′(2; ) 1 .
B. M ′(2; − ) 1 . C. M ′( 2; − − ) 1 . D. M ′( 2; − ) 1 .
Câu 34: [1] Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng: A. SC. B. SN. C. . SB D. SM .
Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn. = = = A. y tan x .
B. y = cos x . C. y cot x D. y sin x .
Câu 36: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x −1) + ( y − 2) = 4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 2 2
(x − 2) + ( y − 4) = 16 . B. 2 2
(x − 4) + ( y − 2) = 4 . C. 2 2
(x − 4) + ( y − 2) = 16 . D. 2 2
(x + 2) + ( y + 4) = 16 .
Câu 37: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:  1  1 u =  u =  1 u  =1; u = 2 A. 1  2 B.  2 C. 2 u = n +1 D. 1 2  nu  = u .u 2   u = uu = − 2 u . n 1 + n 1 − n n 1 + nn+1 n
Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 39: [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B ' ? A. SC. B. . CD
C. C ' D '. D. A . B
Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc cạnh
SB , M không trùng với SB. Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là: A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là: π π π π x = −
+ kπ , k ∈ . x =
+ kπ , k ∈ . x =
+ k2π , k ∈ . x = −
+ kπ , k ∈. A. 3 B. 6 C. 3 D. 6
Câu 42: [1] Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng: 69 68 443 65 A. B. C. D. 77 75 506 71
Câu 44: [3] Cho ba số x ; 5 ; 2 y lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y lập thành cấp số nhân thì
x − 2 y bằng:
A. x − 2 y = 10 .
B. x − 2 y = 6 .
C. x − 2 y = 8 .
D. x − 2 y = 9 . u  = 1
Câu 45: [4] Cho dãy số (u xác định bởi 1 
. Giá trị của n để n ) u
= u + 2n +1, n ≥ 1  n 1+ n u
− + 2017n + 2018 = 0 là n
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2018 và 1 − .
Câu 46: [1] Cho dãy số u = 1; u = u
+ 2 , (n∈,n > ) 1 . Kết quả nào đúng? 1 n n 1 − A. u = 9 . B. u = 4 . C. u = 2 . D. u = 13 . 5 3 2 6
Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2
S = 4n + 3n , *
n ∈  thì số hạng thứ 10 của cấp n số cộng là: A. u = 95. B. u = 71. C. u = 79. D. u = 87. 10 10 10 10
Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam. A. 4320 . B. 43200 . C. 720 . D. 90 .
Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là: π π π π A. x =
+ kπ ,k ∈ . B. x = + k2π,k ∈ . C. x = + kπ,k ∈ . D. x = + k2π,k ∈ . 6 6 3 3
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 
Câu 50: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = ( 3
− ; 5) . Tìm ảnh của điểm A(1; 2) qua phép 
tịnh tiến theo véctơ v .
A. A′(4; − 3) . B. A′( 2; − 3). C. A′( 4; − 3). D. A′( 2; − 7) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 A 209 1 D 357 1 B 485 1 B 132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 C 132 3 A 209 3 A 357 3 C 485 3 D 132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 D 132 5 B 209 5 B 357 5 D 485 5 B 132 6 C 209 6 B 357 6 B 485 6 A 132 7 D 209 7 B 357 7 C 485 7 D 132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A 132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 B 132 10 B 209 10 C 357 10 B 485 10 B 132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 D 132 12 D 209 12 B 357 12 C 485 12 A 132 13 A 209 13 C 357 13 D 485 13 B 132 14 D 209 14 B 357 14 A 485 14 C 132 15 A 209 15 A 357 15 C 485 15 B 132 16 D 209 16 A 357 16 A 485 16 C 132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 A 132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 A 132 19 C 209 19 A 357 19 A 485 19 B 132 20 D 209 20 D 357 20 B 485 20 B 132 21 D 209 21 D 357 21 D 485 21 B 132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 B 132 23 D 209 23 B 357 23 B 485 23 D 132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 C 132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A 132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 D 132 27 A 209 27 A 357 27 C 485 27 B 132 28 C 209 28 C 357 28 D 485 28 D 132 29 A 209 29 D 357 29 A 485 29 C 132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 D 132 31 A 209 31 D 357 31 B 485 31 C 132 32 C 209 32 C 357 32 C 485 32 C 132 33 C 209 33 C 357 33 C 485 33 C 132 34 D 209 34 B 357 34 D 485 34 A 132 35 B 209 35 D 357 35 A 485 35 B 132 36 D 209 36 A 357 36 D 485 36 D 132 37 B 209 37 B 357 37 A 485 37 A 132 38 D 209 38 A 357 38 A 485 38 A 132 39 A 209 39 A 357 39 C 485 39 A 132 40 B 209 40 D 357 40 A 485 40 D 132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 C 132 42 A 209 42 D 357 42 B 485 42 A 132 43 A 209 43 B 357 43 C 485 43 A 132 44 B 209 44 C 357 44 A 485 44 B 132 45 C 209 45 A 357 45 B 485 45 A 132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 C 132 47 C 209 47 A 357 47 D 485 47 D 132 48 B 209 48 C 357 48 B 485 48 C 132 49 C 209 49 B 357 49 B 485 49 A 132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 B
Document Outline

  • ma_de132_11202011
  • dap_an_1_11202011