Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT An Lạc – TP HCM

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT An Lạc – TP HCM gồm 01 trang với 05 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN LẠC
(Đề kiểm tra có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2.0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2
2sin 3 3sin3 1 0
x x
b)
sin 3 cos 2sin(4 )
5
x x x
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Tìm hệ số của số hạng chứa
14
x
trong khai triển
10
5
7
1
x x
x
b) Trong khai triển
(1 )
n
mx
, biết hệ số của x là 24, hệ số của
3
x
là 1512.
Hãy tìm m, n
Câu 3: (2.0 điểm)
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40.
a) Gọi A là biến cố: “thẻ được lấy ghi số lẻ”. Tính P(A)
b) Gọi B là biến cố: “thẻ được lấy ghi số chẵn”. Tính P(B).
c) Gọi C là biến cố: “thẻ được lấy ghi số chia hết cho 3”. Tính P(C).
d) Gọi D là biến cố: “thẻ được lấy ghi số không chia hết cho 6”. Tính P(D).
Câu 4: (1.0 điểm)
Giải phương trình
3 4 2
1
4 5 0
x x x
C C A
Câu 5: (3.0 điểm)
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên đoạn AC ta
lấy điểm P sao cho
2
3
AP
AC
a) Xác định giao điểm I của đường thẳng MP và mp(BCD)
b) Xác định giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (MNP) và (ABD)
c) Chứng minh ba đường thẳng (d), AD và NP đồng quy
d) Gọi E là trung điểm BN, K là giao điểm của AE và MN.
Chứng minh: EC song song với mp(MNP)
-HẾT-
-ĐÁP ÁN - TOÁN 11 (KÌ KIỂM TRA HK I ) Năm học : 2019 – 2020 (Đề 1)
Câu
Nội dung Điểm Ghi
chú
1 a
2
2sin 3 3sin3 1 0
x x
(*)
(*)
2
sin 3 1
6 3
sin 3 1/ 2 2 5 2
18 3 18 3
k
x
x
x k k
x x
0.5+0.5
b
sin 3 cos 2sin(4 )
5
x x x
Pt
cos sin sin cos sin(4 )
3 3 5
x x x
0.25
sin(4 ) sin(x )
5 3
x
0.25
2 2 2
45 3 15 3
k k
x x
0.25+0.25
2
a
Tìm hệ số của số hạng chứa
14
x
trong khai triển
10
5
7
1
x x
x
Số hạng tổng quát của khai triển là:
5 10
10
7
1
( ) ( )
k k k
C x
x
0.25
=
50 12
10
k k
C x
0.25
Theo ycđb, ta ph
ải có:
50 12 14 3
k k
0.25
Hệ số cần tìm là:
3
10
120
C
0.25
b
Trong khai triển
(1 )
n
mx
, biết hệ số của x là 24, hệ số
c
ủa
3
x
là 1512.
Hãy tìm m, n
Do hệ số của x là 24 nên ta có:
1
24 24
n
C m mn
(1) 0.25
Do hệ số của
3
x
là 1512 nên ta có :
3 3 3
1512 ( 2)( 1) 9072
n
C m n n nm
(2)
0.25
Gi
ải hệ gồm (1) v
à (2) ta đư
ợc m = 3 v
à n = 8
0.25+025
3
Không gian m
ẫu
= {1, 2, 3, ……, 4
0}, n(
) = 4
0
a A={1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21,23,25,27,29,31,33,35,37,39}
suy ra n(A) = 20
0.25
Vậy
( ) 20 1
( )
( ) 40 2
n A
P A
n
0.25
b
B= {2,4,6,8,………, 38,40}, n(B) = 20
0.25
Vậy
( ) 20 1
( )
( ) 40 2
n B
P B
n
0.25
c C={3,6,9,12,15,18,21,24,27,32,36,39} , n(C) = 12 0.25
Vậy
( ) 12 3
( )
( ) 40 10
n C
P C
n
0.25
d Gọi D là biến cố: “thẻ được lấy ghi số không chia hết cho 6”.
Tính P(D).
D =
\{6, 12,18,24,30,36}
n(D)= 34
Vậy
(D) 34 17
(D)
( ) 40 20
n
P
n
0.25+0.25
4
3 4 2
1
4 5 0
x x x
C C A
a
ĐK: x
4, x
N
pt
! ! 5( 1)!
4 0
3!( 3)! 4!( 4)! ( 3)!
x x x
x x x
0.25
5
4 0
6( 3) 24 3
x x
x x
0.25
2
7 30 0
x x
0.25
b
x = 10 hoặc x = -3 (loại)
0.25
5
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Trên đoạn AC ta lấy điểm P sao cho
2
3
AP
AC
a
Xác đ
ịn
h giao đi
ểm I của đ
ư
ờng thẳng MP
và mp(BCD)
Trong mp(ABC), kéo dài MP và BC cắt nhau tại I 0.25
IMP, IBC,BC(BCD) Suy ra I là giao điểm của MP
(BCD)
0.25
b
Xác đ
ịnh giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (MNP) v
à (ABD)
M
AB, M
(BCD)
(MNP)
0.25
Trong mp(BCD), ta có IP cắt CD tại J
L
ập luận: J
(BCD)
(MNP)
0.25
V
ậy (BCD)
(MNP)=MJ
0.25
c
Ch
ứng minh ba đ
ư
ờng thẳng (d), AD v
à NP đ
ồng quy
Trong mp(MNP), (d) cắt NP tại O,
ONP(ACD) , OMJ(ABD) Suy ra là điểm chung của
hai mp(ABD) và (ADC), nên O thuộc giao tuyến AD, Vậy
(d), AD và NP đ
ồng quy tại O.
0.75
d
Gọi E là trung điểm BN, K là giao điểm của AE và MN.
Ch
ứng minh: EC song song với mp(MNP)
Ta có K là trọng tâm của tam giác ABN suy ra
2
3
AK
AE
0.25
Trong AEC, ta có :
2
/ /
3
AK AP
KP EC
AE AC
0.25
EC
(MNP) , EC//KP, KP
(MNP)
0.25
T
ừ đó ta có: EC//(MNP)
0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019- 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN – KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN LẠC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang) Câu 1: (2.0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2
2sin 3x 3sin3x 1  0 
b) sin x  3 cos x  2sin(4x  ) 5 Câu 2: (2.0 điểm) 10  1 
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 14 x trong khai triển 5 x  (x  0)  7   x  b) Trong khai triển (1 )n
mx , biết hệ số của x là 24, hệ số của 3 x là 1512. Hãy tìm m, n Câu 3: (2.0 điểm)
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40.
a) Gọi A là biến cố: “thẻ được lấy ghi số lẻ”. Tính P(A)
b) Gọi B là biến cố: “thẻ được lấy ghi số chẵn”. Tính P(B).
c) Gọi C là biến cố: “thẻ được lấy ghi số chia hết cho 3”. Tính P(C).
d) Gọi D là biến cố: “thẻ được lấy ghi số không chia hết cho 6”. Tính P(D). Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình 4 3 4 C  C  2  5A  0 x x x 1  Câu 5: (3.0 điểm)
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên đoạn AC ta lấy điểm P sao cho AP 2  AC 3
a) Xác định giao điểm I của đường thẳng MP và mp(BCD)
b) Xác định giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (MNP) và (ABD)
c) Chứng minh ba đường thẳng (d), AD và NP đồng quy
d) Gọi E là trung điểm BN, K là giao điểm của AE và MN.
Chứng minh: EC song song với mp(MNP) -HẾT-
-ĐÁP ÁN - TOÁN 11 (KÌ KIỂM TRA HK I ) Năm học : 2019 – 2020 (Đề 1) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 a 2
2sin 3x 3sin3x 1  0 (*)   k2 x   sin 3x 1  (*) 6 3   0.5+0.5   sin 3x 1/ 2   k2 5 k 2 x    x    18 3 18 3 b 
sin x  3 cos x  2 sin(4x  ) 5   
Pt  cos sin x  sin cos x  sin(4x  ) 3 3 5 0.25    sin(4x  )  sin(x ) 5 3 0.25  2 k2  k2 x    x   45 3 15 3 0.25+0.25 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 14 x trong khai triển 10 a  1 5  x  (x  0)  7   x  k k 1 5 10 k
Số hạng tổng quát của khai triển là: C (x ) ( ) 10 7 x 0.25 k 50 12k = C x  10 0.25
Theo ycđb, ta phải có: 50 12k  14  k  3 0.25 Hệ số cần tìm là: 3 C  120 0.25 10 b Trong khai triển (1 )n
mx , biết hệ số của x là 24, hệ số của 3 x là 1512. Hãy tìm m, n
Do hệ số của x là 24 nên ta có: 1 C m  24  mn  24 (1) 0.25 n Do hệ số của 3 x là 1512 nên ta có : 0.25 3 3 3
C m  1512  (n  2)(n 1)nm  9072 (2) n
Giải hệ gồm (1) và (2) ta được m = 3 và n = 8 0.25+025 3
Không gian mẫu  = {1, 2, 3, ……, 40}, n() = 40 a
A={1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21,23,25,27,29,31,33,35,37,39} suy ra n(A) = 20 0.25 Vậy n( ) A 20 1 P( ) A    0.25 n() 40 2 b
B= {2,4,6,8,………, 38,40}, n(B) = 20 0.25 Vậy n(B) 20 1 P(B)    0.25 n() 40 2 c
C={3,6,9,12,15,18,21,24,27,32,36,39} , n(C) = 12 0.25 Vậy n(C) 12 3 P(C)    0.25 n() 40 10 d
Gọi D là biến cố: “thẻ được lấy ghi số không chia hết cho 6”. Tính P(D).
D = \{6, 12,18,24,30,36} n(D)= 34 Vậy n(D) 34 17 0.25+0.25 P(D)    n() 40 20 4 4 3 4 C  C  2  5A  0 x x x 1  a ĐK: x  4, x  N   0.25 pt  x! x! 5(x 1)! 4    0  
 3!(x  3)! 4!(x  4)! (x  3)!   0.25  x x 5 4    0    6(x  3) 24  x  3  2 x  7x  30  0 0.25 b
 x = 10 hoặc x = -3 (loại) 0.25 5
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Trên đoạn AC ta lấy điểm P sao cho AP 2  AC 3 a
Xác định giao điểm I của đường thẳng MP và mp(BCD)
Trong mp(ABC), kéo dài MP và BC cắt nhau tại I 0.25
IMP, IBC,BC(BCD) Suy ra I là giao điểm của MP và 0.25 (BCD) b
Xác định giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (MNP) và (ABD) MAB, M(BCD)(MNP) 0.25
Trong mp(BCD), ta có IP cắt CD tại J
Lập luận: J (BCD)(MNP) 0.25 Vậy (BCD)(MNP)=MJ 0.25 c
Chứng minh ba đường thẳng (d), AD và NP đồng quy
Trong mp(MNP), (d) cắt NP tại O,
ONP(ACD) , OMJ(ABD) Suy ra là điểm chung của
hai mp(ABD) và (ADC), nên O thuộc giao tuyến AD, Vậy 0.75
(d), AD và NP đồng quy tại O. d
Gọi E là trung điểm BN, K là giao điểm của AE và MN.
Chứng minh: EC song song với mp(MNP)
Ta có K là trọng tâm của tam giác ABN suy ra AK 2  0.25 AE 3 0.25 Trong AEC, ta có : AK AP 2    KP / /EC AE AC 3
EC (MNP) , EC//KP, KP(MNP) 0.25 Từ đó ta có: EC//(MNP) 0.25