SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đề thi chính thức
Đề thi có 01 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 / 12 /2019
Câu 1: (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau:
cot
cos 2 1
x
y
x
Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
0
3
sin 2 30
2
x
b.
cot 5 3
4
x
c.
2
3cos 4 5cos 4 8 0
x x
d.
2 sin 3 2 cos 3 3
3 3
x x
Câu 3: (1.5 điểm)
a. Từ các chữ số sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
đôi một khác nhau ?
b. Hỏi có bao nhiêu tam giác có thể lập từ 6 điểm
, , , , ,
A B C D E F
.
c. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi
một khác nhau?
Câu 4: (0.5 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
8
3
1
x
x
Câu 5: (1 điểm) Một thùng đựng 12 hộp sữa, trong đó có 5 hộp sữa cam và 7 hộp sữa dâu.
Lấy ngẫu nhiên 3 hộp sữa trong thùng. Tính xác suất để:
a. 3 hộp lấy ra đều là sữa cam.
b. Trong 3 hộp lấy ra có ít nhất 2 hộp sữa cam.
Câu 6: (1 điểm) Cho cấp số cộng (
n
u
) thỏa :
1 4 6
3 5 6
19
17
u u u
u u u
Tìm số hạng đầu, công sai và tính tổng của 50 số hạng đầu.
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
(1;3), ( 1;2)
A v
và đường tròn
2 2
( ) : ( 6) ( 3) 144
C x y
.
a. Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo
v
.
b. Viết phương trình đường tròn (C’) nh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ
số k = -2.
Câu 8: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt
trung điểm của SD, AB, BC.
a. Chứng minh: AC//(MNK)
b.Tìm giao tuyến của (MAC) (SBD)
c. Xác định giao điểm E của SA(MNK)
d. Tìm thiết diện tạo bởi mặt (MNK) với S.ABCD.
Câu 9: (0.5 điểm) Giải phương trình sau:
4 4
4(sin cos ) 3sin 4 2
x x x
----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2: ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đ
THI CHÍNH TH
ỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
0,5 điểm
a. Điều kiện :
sinx 0 ,
cos 2 1 0 ,
x k k Z
x x k k Z
Vậy
D R
\
,
k k Z
0,25
0,25
Câu 2:
2 điểm
a.
0 0 0
3
sin(2 x 30 ) sin(2 30 ) sin 60
2
x
0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0
2 30 60 360 ,
2 30 180 60 360 ,
45 180 ,
75 180 ,
x k k Z
x k k Z
x k k Z
x k k Z
Vậy PT có 2 họ nghiệm
0 0 0 0
45 180 ;75 180 ,
S k k k Z
b.
1
cot( 5 ) 3 tan( 5 ) (1)
4 4
3
x x
Điều kiện xác định:
5 ,
4 20 5
k
x k x k Z
(1) tan( 5 ) tan( )
4 6
5 ,k Z
4 6
,
12 5
x
x k
k
x k Z
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm
,
12 5
k
S k Z
c. Đặt t = cos4x , điều kiện
1;1
t
Khi đó phương trình ban đầu trở thành:
2
3 5 8 0
1(N)
8
(L)
3
t t
t
t
Với t = -1 thì :
cos4x=-1 4x= +k2 ,k Z
,
4 2
k
x k Z
Vậy phương trình cho có 1 họ nghiệm
,
4 2
k
S k Z
d.Kiểm tra:
2 2 2
( 2) ( 2) ( 3)
( Hiển nhiên). PT có nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chia cả hai vế phương trình cho 2 ta được.
2 2 3
sin(3 ) cos(3x- )
2 3 2 3 2
x
3
.sin(3 ) sin .cos(3 )
4 4 4 4 2
cos x x
sin 3 sin
3
2
,
9 3
2 2
,
9 3
x
k
x k Z
k
x k Z
Vậy PT có hai họ nghiệm
2 2 2
, ,
9 3 9 3
k k
S k Z
0,25
0,25
Câu 3:
1,5 điểm
a. Số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ
1,2,3,4,5,6,7 là:
4
7
840
A ( số)
C2: Chọn lần lượt các số vẫn được tính điểm.
b.Số tam giác được lập từ 6 điểm A,B,C,D,E,F là
3
6
20
C
( tam giác)
c.Gọi
abcde
la số tự nhiên có 5 chữ số chẵn đôi một khác nhau.
0,2,4,6
e
TH1: e=
0
e : 1 cách chọn
chọn 4 số còn lại:
4
6
360
A
cách chọn
360
(cách chọn)
TH2:
2,4,6
e
e : 3 cách chọn
a: 6 cách chọn (
, 0
a e a
chọn 3 số còn lại:
3
5
60
A
( cách chọn)
3 6 60 1080
(cách chọn )
Vậy : 360+1080=1440 ( cách chọn )
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 4:
0,5 điểm
Số hạng tổng quát:
3 8 1 24 4
9 8 8
( ) ( )
k k k k k
T C x x C x
YCBT
0 24 4
24 4 0 6
k
x x k k
Hệ số không chứa x:
6
8
28
C
0,25
0,25
Câu 5:
1 điểm
Không gian mẫu :
3
12
( ) 220
n C
a. Biến cố A :
3
5
10
n A C
( ) 10 1
( )
( ) 220 22
n A
P A
n
b. Biến cố B:
2 1 3
5 7 5
( ) 80
n B C C C
( ) 80 4
(B)
( ) 220 11
n B
P
n
0,25
0,25
0,5
Câu 6:
1 điểm
1 4 6
1 1 1
1 5 6
1 1 1
1
1
1
19
3 5 19
17
4 5 17
2 19
15
17
2
u u u u u d u d
u u u u u d u d
u d
u
u d
d
Số hạng đầu tiên là :
1
u
=15
Công sai là : d=2
+ số hạng thứ 50:
50
113
u
+ Tổng 50 số hạng đầu tiên
50
50 (15 113)
3200
2
S
0,25
0,5
0,25
Câu 7:
1 điểm
a.Gọi B(x;y) là điểm sao cho A là ảnh của điểm B qua phép tịnh
tiến
v
Ta có:
' ' a 2
' ' 1
x x a x x x
y y b y y b y
Vậy B(2;1)
b. Đường tròn ( C ) có tâm I (6;-3) và bán kính R=12
Gọi I’(x’;y’) là ảnh của I qua phép vị tự tâm O , tỉ số k=-2
Ta có :
' ' 12
' ' 6
x kx x
y ky y
' 24
R k R
Vậy ( C’ ):
2 2
( 12) ( 6) 576
x y
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8
2 điểm
a. N,K lần lượt là trung điểm của AB,BC
NK là đường trung bình của tam giác ABC
NK//AC
Ta có :
/ /
/ /( )
AC NK
AC MNK
NK MNK
b.
( ),M (SBD) M
M MAC
là điểm chung thứ nhất
Gọi
O AC BD
( )
( )
O MAC
O AC MAC
O SBD
O BD SBD
O là điểm chung thứ 2
Vậy
MO MAC SBD
c.Gọi
H NK AD
Xét
SAC MNK
M là điểm chung thứ nhất
( )
H NK MNK
H MNK
H AD SAD
H SAD
H là điểm chung thứ 2
SAC MNK MH
Vậy
MH SA E
d. Tương tự tìm giao điểm của (MNK) với SC là điểm Q
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có:
( ) ( )
( ) (SAD)
( ) (SAB)
( ) (SBC)
( ) (SCD)
MNK ABCD NK
MNK ME
MNK NE
MNK KQ
MNK MQ
Vậy thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNK) với S.ABCD là tứ giác
MENKQ
0,25
Câu 9:
0,5 điểm
Ta có :
2 2
4 4 2 2 2 2 2 2 2
2
sin cos sin cos (sin cos ) 2 sin cos
1
1 sin 2
2
x x x x x x x x
x
Phương trình ban đầu:
2
4 2sin 2 3 sin 4 2
4 (1 cos 4 x) 3 sin 4 2
3 sin 4 os4 1
x x
x
x c x
Kiểm tra:
2
2 2
3 1 ( 1)
Pt có nghiệm
Chia cả 2 vế phương trình cho 2 ta được
3 1 1 1
sin 4 cos 4 cos sin 4 sin cos 4
2 2 2 6 6 2
x x x x
sin(4 ) sin
6 6
4 2 ,
,
6 6
12 2
7
4 2 , ,
6 6 4 2
x
k
x k k Z
x k Z
k
x k k Z x k Z
Vậy phương trình có hai họ nghiệm
, ,
12 2 4 2
k k
S k Z
0,25
0,25
--- HẾT ---

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019- 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT Môn thi: Toán 11 _________
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi chính thức
(không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang Ngày thi: 21 / 12 /2019 cot x
Câu 1: (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau: y  cos 2x 1
Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:   a.  sin  3 0 2x  30   b. cot  5x   3   2  4       c. 2 
3cos 4x  5cos 4x  8  0 d. 2 sin 3x   2 cos 3x   3      3   3  Câu 3: (1.5 điểm)
a. Từ các chữ số sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
b. Hỏi có bao nhiêu tam giác có thể lập từ 6 điểm , A B,C, D, E, F .
c. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? 8
Câu 4: (0.5 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:  1 3  x     x 
Câu 5: (1 điểm) Một thùng đựng 12 hộp sữa, trong đó có 5 hộp sữa cam và 7 hộp sữa dâu.
Lấy ngẫu nhiên 3 hộp sữa trong thùng. Tính xác suất để:
a. 3 hộp lấy ra đều là sữa cam.
b. Trong 3 hộp lấy ra có ít nhất 2 hộp sữa cam.  u  u  u  19
Câu 6: (1 điểm) Cho cấp số cộng ( u ) thỏa : 1 4 6 n u  u  u  17  3 5 6
Tìm số hạng đầu, công sai và tính tổng của 50 số hạng đầu. 
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm ( A 1;3), v  ( 1  ;2) và đường tròn 2 2
(C) : (x  6)  ( y  3)  144 . 
a. Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo v .
b. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2.
Câu 8: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là
trung điểm của SD, AB, BC. a. Chứng minh: AC//(MNK)
b.Tìm giao tuyến của (MAC) và (SBD)
c. Xác định giao điểm E của SA và (MNK)
d. Tìm thiết diện tạo bởi mặt (MNK) với S.ABCD.
Câu 9: (0.5 điểm) Giải phương trình sau: 4 4
4(sin x  cos x)  3 sin 4x  2 ----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2: ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1:  sinx  0 x  k , k  Z 0,25 0,5 điểm a. Điều kiện :    cos 2x 1  0 x  k , k  Z Vậy 0,25 D  R \k ,k  Z Câu 2: 3 2 điểm a. 0 0 0 sin(2 x 30 ) 
 sin(2x  30 )  sin 60 2 0 0 0 
2x  30  60  k360 , k  Z  0,25 0 0 0 0
2x  30  180  60  k360 , k  Z 0 0 x  45  1 k 80 , k  Z   0 0 x  75  1 k 80 , k  Z
Vậy PT có 2 họ nghiệm S   0 0 0 0 45  1 k 80 ; 75  1 k 80 , k  Z 0,25   1
b. cot(  5x)   3  tan(  5x)  (1) 4 4 3    Điều kiện xác định: k  5x  k  x   , k  Z 4 20 5    0,25 (1)  tan(  5x)  tan( ) 4 6      5x   k , k  Z 4 6  k  x   , k  Z 12 5 0,25   
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm k  S    , k  Z  1  2 5 
c. Đặt t = cos4x , điều kiện t 1;  1
Khi đó phương trình ban đầu trở thành: 2 3t  5t  8  0 0,25 t  1  (N)   8  t  (L)  3 Với t = -1 thì :
cos4x=-1  4x= +k2 ,k  Z  k  x   , k  Z 4 2 0,25  
Vậy phương trình cho có 1 họ nghiệm k  S    , k  Z   4 2  d.Kiểm tra: 2 2 2
( 2)  ( 2)  ( 3) ( Hiển nhiên). PT có nghiệm
Chia cả hai vế phương trình cho 2 ta được. 2  2  3 sin(3x  )  cos(3x- )  2 3 2 3 2     0,25 3
 cos .sin(3x  )  sin .cos(3x  )  4 4 4 4 2  sin 3x  sin 3   k2 x   , k  Z  9 3   2 k 2 x   , k  Z  9 3 0,25  k2 2 k2
Vậy PT có hai họ nghiệm  S    ,  , k  Z   9 3 9 3  Câu 3:
a. Số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 0,5 1,5 điểm 1,2,3,4,5,6,7 là: 4 A  840 ( số) 7
C2: Chọn lần lượt các số vẫn được tính điểm.
b.Số tam giác được lập từ 6 điểm A,B,C,D,E,F là 0,5 3 C  20 ( tam giác) 6
c.Gọi abcde la số tự nhiên có 5 chữ số chẵn đôi một khác nhau. e  0,2,4,  6 TH1: e=  0 e : 1 cách chọn chọn 4 số còn lại: 4 A  360 cách chọn 0,25 6  360 (cách chọn) TH2: e  2,4,  6 e : 3 cách chọn a: 6 cách chọn ( a  , e a  0 chọn 3 số còn lại: 3 A  60 ( cách chọn) 5
3 6 60  1080 (cách chọn )
Vậy : 360+1080=1440 ( cách chọn ) 0,25 Câu 4: k 3 8k 1  k k 244k
Số hạng tổng quát: T  C (x ) (x )  C x 0,25 0,5 điểm 9 8 8 YCBT  0 244k x  x
 24  4k  0  k  6 0,25 Hệ số không chứa x: 6 C  28 8 Câu 5: Không gian mẫu : 3 n()  C  220 0,25 12 1 điểm a. Biến cố A : n A 3  C  10 5 n( ) A 10 1 P( ) A    0,25 n() 220 22 b. Biến cố B: 2 1 3 n(B)  C  C  C  80 5 7 5 n(B) 80 4 P(B)    n() 220 11 0,5 Câu 6: u   u  u  19
u  u  3d  u  5d 19 0,25 1 4 6 1 1 1 1 điểm    u  u  u  17
u  u  4d  u  5d  17  1 5 6  1 1 1 u   2d  19 u   15 1 1     u  d  17   d  2 1
Số hạng đầu tiên là : u =15 1 Công sai là : d=2 0,5
+ số hạng thứ 50: u  113 50  
+ Tổng 50 số hạng đầu tiên 50 (15 113) S   3200 0,25 50 2 Câu 7:
a.Gọi B(x;y) là điểm sao cho A là ảnh của điểm B qua phép tịnh  1 điểm tiến v x'  x  a  x  x ' a x  2 Ta có:      0,25 y '  y  b y  y ' b    y  1 0,25 Vậy B(2;1)
b. Đường tròn ( C ) có tâm I (6;-3) và bán kính R=12 0,25
Gọi I’(x’;y’) là ảnh của I qua phép vị tự tâm O , tỉ số k=-2 x '  kx x '  1  2 Ta có :    y '  ky   y '  6 Và R '  k  R  24 0,25 Vậy ( C’ ): 2 2
(x 12)  ( y  6)  576 Câu 8
a. N,K lần lượt là trung điểm của AB,BC 2 điểm
 NK là đường trung bình của tam giác ABC  NK//AC 0,25  AC / /NK Ta có :   NK  0,25  MNK  AC / /(MNK)
b. M  (MAC), M  (SBD)  M là điểm chung thứ nhất 0,25 Gọi O  AC  BD O   AC  (MAC) O  MAC   
 O là điểm chung thứ 2 O  BD  (SBD)   O   SBD Vậy 0,25
MO  MAC  SBD c.Gọi H  NK  AD Xét SAC MNK 
M là điểm chung thứ nhất 0,25 H  NK  MNK  H MNK    
 H là điểm chung thứ 2  H  AD   SAD  H (SAD)
 SAC MNK   MH Vậy MH  SA  E 0,25
d. Tương tự tìm giao điểm của (MNK) với SC là điểm Q 0,25 (MNK)  (ABCD)  NK  (MNK)(SAD)  ME  Ta có:   (MNK)  (SAB)  NE  (MNK)  (SBC)  KQ  0,25  (MNK) (SCD)  MQ
Vậy thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNK) với S.ABCD là tứ giác MENKQ Câu 9: Ta có : 0,5 điểm
sin x  cos x  sin x2 cos x2 4 4 2 2 2 2 2 2 2  (sin x  cos ) x  2sin xcos x 1 2 1 sin 2x 2 Phương trình ban đầu: 2
 4  2sin 2x  3 sin 4x  2
 4  (1 cos 4 x)  3 sin 4x  2  3 sin 4x  o c s4x  1 0,25 Kiểm tra:  2 2 2
3 1  (1) Pt có nghiệm
Chia cả 2 vế phương trình cho 2 ta được 3 1 1   1  sin 4x  cos 4x 
 cos sin 4x  sin cos 4x  2 2 2 6 6 2    sin(4x  )  sin 6 6        k 4x    k2 , k  Z x   , k  Z  6 6    12 2     7  k  4x k2 , k Z      x   , k  Z  6 6  4 2    k  k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm  S    ,  , k  Z  0,25  12 2 4 2  --- HẾT ---