Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
ĐỀ 1
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:
cos 2 3sin 2 2.
3 3
x x
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}, từ các phần tử của A có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
2 2
1 3
3 20 0.
n n
C A P
Câu 4. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x
4
trong khai triển của biểu thức
8
3
1
2x
x
với
0
.
Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 bóng đỏ và 7 bóng xanh. Từ hộp lấy ngẫu nhiên ra 5 quả
bóng, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai d của cấp số cộng
n
u
biết:
2 3
4 6
4u u 5
.
u S 15
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SB, AB.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (MCD)(SAB).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: BC // (SON) .
d)(1 điểm) Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE
(SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MCD). Thiết diện đó hình gì?Giải thích.
-------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1
cos 2 3sin 2 2
3 3
x x
1 3 2
cos 2 sin 2
2 3 2 3 2
x x
2
sin .cos 2 cos .sin 2
6 3 6 3 2
x x
0,25đ
2
sin 2
6 3 2
x
0,25đ
sin 2 sin
6 4
x
2 2
6 4
2 2
6 4
x k
x k
(
k
)
5
24
11
24
x k
x k
.
0,25đ
0,25đ
Bài 2
Gọi số cần tìm là
d
abc e
Trường hợp 1:
0
e
e
có 3 cách
a
có 5 cách
b
có 5 cách
c
có 4 cách
d
có 3 cách
3.5.5.4.3 900
Trường hợp 2:
0
e
e
có 1 cách
a
có 6 cách
b
có 5 cách
c
có 4 cách
d
có 3 cách
1.6.5.4.3 360
Vậy có 1260 số
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
2 2
1 3
3 20 0
n n
C A P
Điều kiện :
3
n
n
2
1 !
n!
3 26 0
2 !2! 3 !
1 2 ! 3 1 2 3 !
26 0
2 !2 3 !
5 17 40 0
5( )
8
( )
5
n
n n
n n n n n n
n n
n n
n N
n loai
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
Ta có:
8
3
8
8 24 4
8
1
2
2 1
k
k
k
k
k k k
C x
x
C x
Theo đề bài ta có:
24 4 4 5
k k
Số hạng chứa
4
x
5
5 3 4
8
2 1
C x
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5 Không gian mẫu:
Lấy ra 5 quả bóng trong 17 quả:
5
17
C
cách
5
17
( ) 6188
n C .
Gọi A là biến cố “Lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh” .
TH1:
Lấy 3 quả bóng xanh:
3
7
C
cách
Lấy 2 quả bóng đỏ:
2
10
C
cách
TH2:
Lấy 4 quả bóng xanh:
4
7
C
cách
Lấy 1 quả bóng đỏ:
1
10
C
cách
TH3:
Lấy 5 quả bóng xanh:
5
7
C
cách
3 2 4 1 5
7 10 7 10 7
( ) . . 1946
n A C C C C C
Vậy
( ) 1946 139
( )
( 6188 442
)
n A
P A
n
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
2 3
4 6
4u u 5
u S 15
1 1
1
1
4 2 5
6 2 5
3 15
2
u d u d
u d
u d
0.5
0.25
1
1
3 2 5
7 18 15
u d
u d
1
3
2
u
d
0.25
Bài 7
a)
( ) ( )
S
SAC SBD
(1).
0,25đ
Trong
( )
ABCD
:
AC
BD O
.
, ( ) ( )
, ( ) ( )
O AC AC SAC O SAC
O BD BD SBD O SBD
( ) ( )
O SAC SBD
(2).
0,25đ
(1), (2)
( ) ( )
SO SAC SBD
.
0,25đ
b)
( )
, SB ( ) ( )
MCD
M SB SAB M SAB
M
( ) ( )
M MCD SAB
0,25đ
Ta có
/ /
( )
(M )
DAB C
AB SAB
CD CD
0,25đ
( ) ( )
d MCD SAB
. d qua M và song song AB, CD.
c) Ta có
/ /
( )
BC SON
ON BC
ON SON
( do ON là đường trung bình tam giác ABC)
/ /( )
BC SON
0.25
0.25
d) Trong
( )
SAC
:
AE
SO H
.
, ( ) ( )
AE
SO SO S
H
H
BD H SBD
0,25đ
0.5
E D
H A SB
0,25đ
e) Gọi
K d SA
D
MC SAB MK
D D D
MC SA K
D
MC SBC MC
D D D
MC SC C
Vậy thiết diện tạo bởi
D
MC
và hính chóp là
DC
MK
DC
MK là hình thang vì
/ / D
MK C
0.25
0.25
0.25
0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
ĐỀ 2
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:
sin 3 3 cos 3 1.
3 3
x x
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp
{0;2;3;5;7;8;9}.
S
Từ các phần tử của S có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
2 2
2 1 2
4 100 0.
n n
C A P
Câu 4. (1 điểm)Tìm số hạng chứa x
7
trong khai triển của biểu thức
8
2
3
x
x
với
0
x
.
Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 viên bi đen và 20 viên bi trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 5 viên
bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đen.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai d của cấp số cộng
n
u
biết
3 4
2 4
2u u 1
.
u S 11
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành tâm I. Gọi H, K lần
lượt là trung điểm của SD, CD.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (HAB) (SCD).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: AD // (SIK).
d)(1 điểm) Gọi F thuộc cạnh SA sao cho SF = 2FA. Tìm giao điểm của đường thẳng CF
(SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (HAB). Thiết diện đó là hình gì?Giải thích.
-------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
Bài 1
sin 3 3 cos 3 1
3 3
x x
1 3 1
sin 3 cos 3
2 3 2 3 2
x x
1
cos .sin 3 sin .cos 3
3 3 3 3 2
x x
0,25đ
1
sin3
2
x
0,25đ
sin 3 sin
6
x
3 2
6
3 2
6
x k
x k
(
k
)
2
18 3
5 2
18 3
k
x
k
k
x
.
0,25đ
0,25đ
Bài 2
Gọi
abcde
là số tự nhiên cần lập.
TH1:
Chọn
0
e
: 1 cách
Chọn
0
a
: 6 cách
Chọn
, ,
b c d
:
3
5
A
cách
3
5
1.6. 360
A số.
TH2:
Chọn
5
e
: 1 cách
Chọn
0,
a
e
: 5 cách
Chọn
, ,
b c d
:
3
5
A
cách
3
5
1.5. 300
A
số
Vậy có
360 300 660
số
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
2 2
2 1 2
4 100 0.
n n
C A P
Điều kiện :
1
n
n
2
1 !
2 !
4 102 0
2 2 !2! 1 !
2 2 1 2 2 ! 4 1 1 !
102 0
2 2 !2 1 !
2 5 102 0
6( )
17
( )
2
n
n
n n
n n n n n n
n n
n n
n N
n loai
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
Số hạng tổng quát:
8
2 16 2 16 3
8 8 8
3 3
. . .3 .
k
k
k
k k k k k k
k
C x C x C x
x x
Cho:
16 3k 7 k 3
Vậy số hạng cần tìm là:
3 3 7 7
8
.3 . 1512
C x x
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
5
30
n C 142506
Gọi A là biến cố “chọn được ít nhất 3 viên bi đen”.
TH1: 3 đen, 2 trắng
3 2
10 20
C .C 22800
TH2: 4 đen, 1 trắng
4 1
10 20
C .C 4200
TH3: 5 đen
5
10
C 252
n A 22800 4200 252 27252
n A
27252 1514
P A
n 142506 7917
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
3 4
2 4
2u u 1
u S 11
1 1
1
1
2 2 3 1
4 2 3
11
2
u d u d
u d
u d
1
1
1
5 7 11
u d
u d
0.25
0.25
0.25
1
2
3
u
d
0.25
Bài 7
a)
( ) ( )
S
SAC SBD
(1).
0,25đ
Trong
( )
ABCD
:
AC
BD I
.
, ( ) ( )
, ( ) ( )
I AC AC SAC I SAC
I BD BD SBD I SBD
0,25đ
( ) ( )
I SAC SBD
(2).
(1), (2)
( ) ( )
SI SAC SBD
.
0,25đ
b)
( )
, SD ( D
) ( )
D
H HAB
H SD SC H SC
) D)
( (
H HAB SC
(1).
0,25đ
Ta có
/ /
(HAB)
(S )
DAB C
AB
CD CD
(2)
0,25đ
(1), (2)
( ) ( )
d HAB SCD
.
Trong đó d đi qua H và song song AB, CD
0.25
c) Ta có
D
A D / / IK
( )
A SIK
IK SIK
( do IK là đường trung bình tam giác ACD)
D / /( )
A SIK
0.25
0.25
d) Trong
( )
SAC
:
CF SI T
.
, ( ) ( )
T CF
T SI SI SBD T SBD
0,25đ
0.5
D
T CF SB
0,25đ
e) Gọi
L d SC
D
HAB SC HL
D
HAB SA HA
HAB SBC BL
HAB SAB AB
Vậy thiết diện tạo bởi
HAB
và hính chóp là
HLBA
HLBA
là hình thang
HL/ / AB
0.25
0.25
0.25
0.25
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 11
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng:
Câu 1. Giải phương trình lượng
giác
Câu 2. Lập số tự nhiên thỏa mãn
đi
u ki
n bài toán
1đ
Câu 3. Giải phương trình chứa
công thức tổ hợp, chỉnh hợp,
hoán v
Câu 4. Tìm số hạng chứa x
k
trong khai tri
n
1đ
Câu 5.
Bài toán t
ính xác su
t
Câu 6.Tìm số hạng đầu
1
u
công sai d của cấp số cộng
n
u
Câu 7.
Hình h
c không gian
a)
Giao tuy
ế
n hai m
t ph
ng
0.75đ
b)
Giao tuy
ế
n hai m
t ph
ng
0.75đ
c) Chứng minh đường thẳng
song song v
i m
t ph
ng
0.5đ
d) Giao điểm của đường thẳng
và m
t ph
ng
1đ
e) Tìm thiết diện của mặt phẳng
và hình chóp
Tổng:
10đ
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) ĐỀ 1
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:       cos  2x  3 sin  2x  2.      3   3 
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}, từ các phần tử của A có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 C  3A  P  20  0. n n 1  3 8
Câu 4. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển của biểu thức  1 3  2x    với x  0 .  x 
Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 bóng đỏ và 7 bóng xanh. Từ hộp lấy ngẫu nhiên ra 5 quả
bóng, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu 1
u và công sai d của cấp số cộng un  biết: 4u2  u3  5  . u  4  6 S  1  5
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SB, AB.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (MCD) và (SAB).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: BC // (SON) .
d)(1 điểm) Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MCD). Thiết diện đó là hình gì?Giải thích. -------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Bài 1       0,25đ cos  2x  3 sin  2x  2      3   3  1    3    2  cos  2x  sin  2x      2  3  2  3  2         2  sin .cos  2x  cos .sin  2x      6  3  6  3  2     2 0,25đ  sin   2x     6 3  2      2x   k2       sin   2x  sin 6 4     ( k   )  6  4   0,25đ
  2x     k2   6 4  5 x   k 0,25đ  24   . 11 x   k  24
Gọi số cần tìm là abcde Bài 2 0.25 Trường hợp 1: e  0 e có 3 cách a có 5 cách b có 5 cách c có 4 cách d có 3 cách có 3.5.5.4.3  900 Trường hợp 2: e  0 0.25 e có 1 cách a có 6 cách b có 5 cách 0.25 c có 4 cách d có 3 cách có 1.6.5.4.3  360 Vậy có 1260 số 0.25 2 2 C  3A  P  20  0 n n 1  3 Bài 3 n   0.25 Điều kiện : n  3 n! n   1 ! 0.25     n   3 n  26 0 2 !2! 3 ! nn   1 n  2! 3n   1 n  2n  3!      n   n   26 0 2 !2 3 ! 2  5  n 17n  40  0 0.25 n  5(N)   8  0.25 n  (loai)  5 Ta có: Bài 4     C  k k k 2x 8 1 3 0.25 8    x  8  C 2   k k k 244 1 k x 0.25 8
Theo đề bài ta có: 24  4k  4  k  5 0.25 Số hạng chứa 4 x là C 2  5 5 3 4 1 x 8 0.25 Bài 5 Không gian mẫu:
Lấy ra 5 quả bóng trong 17 quả: 5 C cách 17 5  n( )   C  6188. 17 0.25
Gọi A là biến cố “Lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh” . TH1: Lấy 3 quả bóng xanh: 3 C cách 7 0.25 Lấy 2 quả bóng đỏ: 2 C cách 10 TH2: Lấy 4 quả bóng xanh: 4 C cách 7 Lấy 1 quả bóng đỏ: 1 C cách 10 TH3: Lấy 5 quả bóng xanh: 5 C cách 7 3 2 4 1 5  0.25 n( )
A  C .C  C .C  C  1946 7 10 7 10 7 n( ) A 1946 139 Vậy P( ) A    0.25 n() 6188 442 Bài 6 4u  u  5 2 3  u  4  6 S  1  5
4u  d  u  2d  5 1   1   0.5   62u  5d 1  u   3d   15 1  2 0.25 3  u  2d  5 1   7u 18d  15  0.25 1 u   3 1   d   2  a) Bài 7 S (SAC)  (SBD) (1). 0,25đ
Trong (ABCD) : AC  BD  O . O
  AC, AC  (SAC)  O  (SAC)  O
  BD, BD  (SBD)  O  (SBD)  O(SAC)  (SBD) (2). 0,25đ
(1), (2)  SO  (SAC)  (SBD). 0,25đ b) M  (MCD)   M (MCD)  (SAB) 0,25đ
M  SB, SB  (SAB)  M (SAB) Ta có AB / /CD  0,25đ AB  (SAB) CD  (MCD) 
 d  (MCD)  (SAB) . d qua M và song song AB, CD. c) Ta có 0.25 BC  SON  O  N / /BC
( do ON là đường trung bình tam giác ABC) 0.25 O  N  (SON) BC//(SON)
d) Trong (SAC) : AE  SO  H . 0,25đ H  AE  0.5
H  SO, SO  (SBD)  H  (SBD) H  E A  S D B  0,25đ e) Gọi K  d  SA M D C  SAB  MK 0.25 MCDS D A   KD 0.25 MCDSBC  MC MCDS D C   CD
Vậy thiết diện tạo bởi  0.25 MCD và hính chóp là M D K C 0.25 M D
K C là hình thang vì MK / / D C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) ĐỀ 2
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:       sin  3x  3 cos  3x  1.      3   3 
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp S  {0;2;3;5;7;8;9}.Từ các phần tử của S có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 C  4 A  P 100  0. 2n n 1  2 8  3 
Câu 4. (1 điểm)Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển của biểu thức 2 x    với x  0 .  x 
Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 viên bi đen và 20 viên bi trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 5 viên
bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đen.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu 1
u và công sai d của cấp số cộng un  biết 2u3  u4  1   . u  2  4 S  11
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I. Gọi H, K lần
lượt là trung điểm của SD, CD.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (HAB) và (SCD).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: AD // (SIK).
d)(1 điểm) Gọi F thuộc cạnh SA sao cho SF = 2FA. Tìm giao điểm của đường thẳng CF và (SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (HAB). Thiết diện đó là hình gì?Giải thích. -------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Bài 1       0,25đ sin  3x  3 cos  3x  1      3   3  1    3    1  sin  3x  cos  3x      2  3  2  3  2         1  cos .sin  3x  sin .cos  3x      3  3  3  3  2 1 0,25đ  sin3x  2       3x k2   sin 3x  sin 6   ( k   ) 6  0,25đ 3x     k2   6   k2 x   0,25đ  18 3   k  . 5 k2 x    18 3
Gọi abcde là số tự nhiên cần lập. Bài 2 TH1: Chọn e  0 : 1 cách Chọn a  0 : 6 cách 0.25 Chọn , b , c d : 3 A cách 5  Có 3 1.6.A  360 số. 5 TH2: Chọn e  5 : 1 cách 0.25 Chọn a  0,e: 5 cách 0.25 Chọn , b , c d : 3 A cách 5  Có 3 1.5.A  300 số 5
Vậy có 360  300  660 số 0.25 2 2 C  4 A  P 100  0. 2n n 1  2 Bài 3 n   0.25 Điều kiện : n  1 2n! n   1 ! 0.25     n   4 n  102 0 2 2 !2! 1 ! 2n2n  
1 2n  2! 4n   1 nn   1 !      n   n   102 0 2 2 !2 1 ! 2  2  n  5n 102  0 0.25 n  6(N)   1  7 0.25 n  (loai)  2 Số hạng tổng quát: Bài 4 C x  k k 8k k  3  k  k 3 2 16 2 k k 163  C .x .  C .3 . k x 0.25 8   8 k 8  x  x 0.25
Cho: 16  3k  7  k  3
Vậy số hạng cần tìm là: 3 3 7 7 C .3 .x  1512 x . 0.25 8 0.25 Bài 5 n  5  C 142506 0.25 30
Gọi A là biến cố “chọn được ít nhất 3 viên bi đen”. TH1: 3 đen, 2 trắng 0.25 3 2 C .C  22800 10 20 TH2: 4 đen, 1 trắng 4 1 C .C  4200 10 20 TH3: 5 đen 5 C  252 10
n A  22800  4200  252  27252 0.25   nA 27252 1514 P A    n  142506 7917 0.25 Bài 6 2u 3  u4  1  u  2  S4  1  1
2u  2d  u  3d  1 1   1   0.25   42u  3d 0.25 1  u   d   1  1 1  2 u   d  1  1   0.25 5u  7d  1  1  1 u   2 1   d   3  0.25 a) Bài 7 S (SAC)  (SBD) (1). 0,25đ
Trong (ABCD) : AC  BD  I .
I  AC, AC  (SAC)  I  (SAC)  0,25đ
I  BD, BD  (SBD)  I  (SBD)  I (SAC)  (SBD) (2).
(1), (2)  SI  (SAC)  (SBD). 0,25đ b) H  (HAB)   H (HAB)  (S D C ) (1). 0,25đ
H  SD, SD  (SCD)  H  (SCD) Ta có AB / /CD  0,25đ AB  (HAB) (2) CD  (SCD) 
(1), (2)  d  (HAB)  (SCD). 0.25
Trong đó d đi qua H và song song AB, CD c) Ta có 0.25 AD  SIK   A D / / IK
( do IK là đường trung bình tam giác ACD)  0.25 IK  (SIK)  D A / /(SIK)
d) Trong (SAC) : CF  SI  T . 0,25đ T  CF  0.5 T
  SI, SI  (SBD)  T (SBD) T  CF  S D B  0,25đ e) Gọi L  d  SC HABS D C   HL 0.25 HABS D A   HA 0.25 HABSBC  BL HABSAB  AB
Vậy thiết diện tạo bởi  0.25
HAB và hính chóp là HLBA 0.25
HLBAlà hình thang vì HL/ / AB
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 11 Vận dụng Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Câu 1. Giải phương trình lượng 1đ 1đ giác
Câu 2. Lập số tự nhiên thỏa mãn 1đ 1đ điều kiện bài toán
Câu 3. Giải phương trình chứa
công thức tổ hợp, chỉnh hợp, 1đ 1đ hoán vị
Câu 4. Tìm số hạng chứa xk 1đ 1đ trong khai triển
Câu 5. Bài toán tính xác suất 1đ 1đ
Câu 6.Tìm số hạng đầu 1 u và
công sai d của cấp số cộng un  1đ 1đ
Câu 7. Hình học không gian
a) Giao tuyến hai mặt phẳng 0.75đ
b) Giao tuyến hai mặt phẳng 0.75đ
c) Chứng minh đường thẳng 0.5đ song song với mặt phẳng 4đ
d) Giao điểm của đường thẳng 1đ và mặt phẳng
e) Tìm thiết diện của mặt phẳng 1đ và hình chóp Tổng: 3đ 2đ 4đ 1đ 10đ