Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Hòa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phú Hòa, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TỔ TOÁN
MÔN THI: TOÁN – LỚP: 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 19/12/2019 – Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2,5 điểm). Giải phương trình:
a)
tan 3 0
x
b)
sin sin
8
x
c)
2
sin 2cos 2 0
x x
d)
x x
e)
2 sin 3 sin3 (1 cot )
4
x x x
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tính tổng
0 1 2 2 24 24 25 25
25 25 25 25 25
2 2 ... 2 2
M C C C C C
.
b) Tìm hệ số của
12
x
trong khai triển biểu thức
8
5
3
x x
.
c) Tìm số nguyên dương
n
thỏa mãn
3 2
24
n n
A C
.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm ở
lần gieo thứ nhất gấp ba lần số chấm ở lần gieo thứ hai.
b) Một hộp chứa 9 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 6 viên bi
từ hộp đã cho. Tính xác suất để số bi xanh bằng số bi đỏ.
c) Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
phần tử của tập
S
. Tính xác suất để tổng hai số được chọn không chia hết cho 2.
Câu 4 (1,5 điểm).
a) Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
1
5
4 13
n n
u
u u
(
, 1
n
n
). Tìm
2
u
3
u
.
b) Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
6
u
2
d
. Tính
18
S
.
c) Tìm số hạng thứ 506 của cấp số cộng
1, 3, 7,11,...
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
.
a) Tứ giác
ABB A
là hình gì?
b) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Chứng minh
( ' )
AM A B C
.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,
E F
lần lượt là trung
điểm của
,
SA SB
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
4
BC CM
,
I
là giao điểm của
hai đường thẳng
AM
BD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Chứng minh
EF DC
.
c) Tìm thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
EFI
.
d) Gọi
H
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
4 3
HC SH
. Chứng minh
( )
IH SAD
.
Hết
1a)
PT
tan 3
x
0,25
3
x k
0,25
1b)
PT
7
2
8
2
8
x k
x k
0,25
0,25
1c)
PT
2
cos 2cos 1 0
x x
0,25
cos 1 2
x x k
0,25
1d)
PT
sin 1
3
x
0,25
2
6
x k
0,25
1e)
ĐK: x
k
PT
sin(3 ) 0
2
k
x x x
0,25
So ĐK
Nghiệm của PT:
2
x k
0,25
2a)
0 1 24 1 2 23 2 24 24 25 25
25 25 25 25 25
.1 .( 2) .1 .( 2) ... .1.( 2) .( 2)
M C C C C C
0,25
25 25
(1 2) ( 1) 1
M
0,25
2b)
Số hạng tổng quát là
8 40 4
8
. . .( 1) .3 .
k n k k k k k k
n
C a b C x
12
x
nên
40 4 12 7
k k
0,25
Hệ số của
12
x
7 8 7 7
8
( 1) .3 17496
C
0,25
2c)
ĐK:
3
n
n
PT
24 ( 1)
( 1)( 2)
2
n n
n n n
0,25
14
n
(nhận)
0,25
3a)
( ) 36
n
. Gọi
A
: “Số chấm ở lần gieo thứ nhất gấp ba lần số chấm ở lần gieo thứ hai”.
0,25
(3;1),(6;2)
A
( ) 2
n A
Xác suất của biến cố
A
( ) 1
( )
( ) 18
n A
P A
n
0,25
3b)
6
17
( ) 12376
n C . Gọi
A
: “Số bi xanh bằng số bi đỏ”
0,25
Chọn 3 bi xanh trong 9 bi xanh và 3 bi đỏ trong 8 bi đ
3 3
9 8
( ) 4704
n A C C
Xác suất của biến cố
A
( ) 84
( )
( ) 221
n A
P A
n
0,25
3c)
Số phần tử của tập
S
9.9 81
. Số phần tử của không gian mẫu là
2
81
3240
C .
0,25
Tập
S
gồm
5.8 40
số lẻ và
1.9 4.8 41
số chẵn.
Số phần tử của biến cố “Tổng hai số được chọn không chia hết cho 2”
40.41 1640
.
Xác suất cần tìm là
1640 41
3240 81
.
0,25
4a)
2 1
4 13 4.5 13 7
u u
0,25
3 2
4 13 4.7 13 15
u u
0,25
4b)
18
18
2.( 6) (18 1).2
2
S
0,25
18
198
S
0,25
4c)
Cấp số cộng đã cho có
1
1, 4
u d
.
0,25
506 1
505 1 505.4 2019
u u d
.
0,25
5a)
0,25
Tứ giác
ABB A
là hình bình hành.
0,25
5b)
Ta có:
( ) ( )
ABC A B C
0,25
( )
AM ABC
nên
( )
AM A B C
0,25
6a)
( ) ( )
S
SAD SBC
AD BC
(vì
ABCD
là hình bình hành)
0,25
( ) , , ,) (
d d Ad d BC
SAD SBC d S
.
0,25
6b)
EF AB
(vì
EF
là đường trung bình của tam giác
SAB
)
AB DC
(vì
ABCD
là hình bình hành)
0,25
Nên
EF DC
0,25
6c)
( )
( ) ( )
EF AB cmt
I EFI ABCD
( ) ( ) , , ,
EFI ABCD PQ I PQ EF PQ AB
PQ
( , )
P BC Q AD
0,25
Thiết diện của hình chóp .
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
EFI
là tứ giác
PQEF
.
0,25
6d)
Gọi
K
là điểm trên cạnh
CD
sao cho 4 3
KC KD
.
3
( ) (1)
7
CH CK
HK SD HK SAD
CS CD
0,25
4 4
3 4
3 7
DI DA DI DK
MB AD DI BI
BI BM DB DC
( ) (2)
IK BC IK AD IK SAD
Từ (1) và (2)
( ) ( ) ( )
IHK SAD IH SAD
0,25
M
C
B
A'
C'
B'
A
d
K
P
Q
E
I
M
F
C
A
D
B
S
H
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ TOÁN MÔN THI: TOÁN – LỚP: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 19/12/2019 – Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2,5 điểm). Giải phương trình:  a) tan x  3  0 b) sin x  sin c) 2 sin x  2cos x  2  0 8    d) sin x  3 cos x  2 e) 2 sin 3x   sin 3x(1 cot x)    4  Câu 2 (1,5 điểm). a) Tính tổng 0 1 2 2 24 24 25 25
M  C  2C  2 C ...  2 C  2 C . 25 25 25 25 25 b) Tìm hệ số của 12
x trong khai triển biểu thức x  x8 5 3 .
c) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 3 2 A  24C . n n Câu 3 (1,5 điểm).
a) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm ở
lần gieo thứ nhất gấp ba lần số chấm ở lần gieo thứ hai.
b) Một hộp chứa 9 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 6 viên bi
từ hộp đã cho. Tính xác suất để số bi xanh bằng số bi đỏ.
c) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
phần tử của tập S . Tính xác suất để tổng hai số được chọn không chia hết cho 2. Câu 4 (1,5 điểm). u   5
a) Cho dãy số (u ) thỏa mãn 1
( n  ,n 1). Tìm u và u . n u  4u 13  2 3 n 1  n
b) Cho cấp số cộng (u ) có u  6  và d  2 . Tính S . n 1 18
c) Tìm số hạng thứ 506 của cấp số cộng 1  , 3, 7,11,....
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . a) Tứ giác ABB A   là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh AM  (A'B C  ) .
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BC  4CM , I là giao điểm của
hai đường thẳng AM và BD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . b) Chứng minh EF  DC .
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFI ) .
d) Gọi H là điểm trên cạnh SC sao cho 4HC  3SH . Chứng minh IH  (SAD) . Hết 1a) PT  tan x  3 0,25   x   k 0,25 3 1b)   x   k2  0,25 PT 8   7   x   k2  0,25  8 1c) PT 2
 cos x  2cos x 1  0 0,25
 cos x 1  x  k2 0,25 1d)    PT  sin x  1   0,25  3    x   k2 0,25 6 1e) ĐK: x  k k
PT  sin(3x  x)  0  x  0,25 2 
So ĐK  Nghiệm của PT: x   k 0,25 2 2a) 0 1 24 1 2 23 2 24 24 25 25
M  C  C .1 .(2)  C .1 .(2)  ... C .1.( 2  )  C .( 2  ) 0,25 25 25 25 25 25 25 25 M  (1 2)  ( 1  )  1  0,25 2b)
Số hạng tổng quát là k nk k k 8k k 404 C .a .b  C .(1) .3 . k x n 8 0,25 Vì 12
x nên 40  4k  12  k  7 Hệ số của 12 x là 7 87 7 C ( 1  ) .3  17496 0,25 8 2c) ĐK: n  3 và n  24n(n 1) PT  n(n 1)(n  2)  0,25 2  n  14 (nhận) 0,25 3a)
n()  36 . Gọi A : “Số chấm ở lần gieo thứ nhất gấp ba lần số chấm ở lần gieo thứ hai”. 0,25 A  (3;1),(6;2  )  n( ) A  2 n( ) A 1 0,25
Xác suất của biến cố A là P( ) A   n() 18 3b) 6
n()  C  12376 . Gọi A : “Số bi xanh bằng số bi đỏ” 0,25 17
Chọn 3 bi xanh trong 9 bi xanh và 3 bi đỏ trong 8 bi đỏ 3 3  n( ) A  C C  4704 9 8 n( ) A 84 0,25
Xác suất của biến cố A là P( ) A   n() 221 3c)
Số phần tử của tập S là 9.9  81. Số phần tử của không gian mẫu là 2 C  3240. 0,25 81
Tập S gồm 5.8  40 số lẻ và 1.9  4.8  41 số chẵn.
Số phần tử của biến cố “Tổng hai số được chọn không chia hết cho 2” là 40.41  1640. 1640 41 0,25 Xác suất cần tìm là  . 3240 81 4a)
u  4u 13  4.5 13  7 0,25 2 1
u  4u 13  4.7 13  15 0,25 3 2 4b) 18 S  2.(6)  (18 1).2 0,25 18   2 S 198 0,25 18 4c)
Cấp số cộng đã cho có u  1  , d  4 . 0,25 1 u  u  505d  1   505.4  2019 . 0,25 506 1 5a) A' C' B' 0,25 A C M B Tứ giác ABB A
  là hình bình hành. 0,25 5b) Ta có: (ABC)  (AB C  ) 0,25
Mà AM  (ABC) nên AM  (AB C  ) 0,25 6a) S d E F H A Q D I K B P M C
S (SAD)  (SBC) và AD  BC (vì ABCD là hình bình hành) 0,25
 (SAD) (SBC)  d, S  d,d  Ad,d  BC . 0,25 6b)
EF  AB (vì EF là đường trung bình của tam giác SAB ) 0,25
Mà AB  DC (vì ABCD là hình bình hành) Nên EF  DC 0,25 6c) EF  AB (cmt)  I (EFI )  (ABCD) 0,25
 (EFI)  (ABCD)  PQ, I  PQ, PQ  EF, PQ  AB (P BC,Q AD)
Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFI) là tứ giác PQEF . 0,25 6d)
Gọi K là điểm trên cạnh CD sao cho 4KC  3KD . CH 3 CK    HK  SD  HK  (SAD) (1) 0,25 CS 7 CD DI DA 4 DI 4 DK MB  AD     3DI  4BI    BI BM 3 DB 7 DC
 IK  BC  IK  AD  IK  (SAD) (2) 0,25
Từ (1) và (2)  (IHK)  (SAD)  IH  (SAD)