Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phước Kiển – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phước Kiển, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHƯỚC KIỂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán . Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k
th
i gian phát phát đ
)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
cos2 3sin 2 0
x x
b)
cos 3 sin 2
x x
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Trên kệ sách có 12 cuốn sách gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ
tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách, hỏi có bao nhiêu cách để lấy được 2 quyển tiểu thuyết ?
b) Tìm hệ số của số hạng chứa
40
x
trong khai triển
20
3
2
2
x
x
.
Câu 3: (2,0 điểm) Trong một hộp chứa 8 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
ra 4 viên bi. Tính xác suất sao cho
a) 4 viên bi lấy ra gồm 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng.
b) 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu.
Câu 4: (1,0 điểm) Hãy tìm số hạng đầu tiên
1
u
, công sai d của cấp số cộng biết
7 10
8
20
16
u u
S
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCDcó đáy hình chữ nhật .Gọi M,N lần ợt trung điểm
của cạnh BC, CD.
a) Chứng minh MN// (SBD).
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).
c) Lấy Q là điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng với S và M). Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD).
--------------HẾT-------------
2
Sở GD&ĐT TP.HCM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT PHƯỚC KIỂN Môn: Toán 11
ĐÁP ÁN Điểm
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0đ
a)
cos2 3sin 2 0
x x
2
1 2sin 3s inx 2 0
x
2
sinx 1
2sin 3sin 1 0
1
sinx
2
x x
2
2
2
6
5
2
6
x k
x k k
x k
0,25
0,25
0.25
0.25
b)
cos 3 sin 2
x x
1 3 2
cos sin
2 2 2
x x
2
cos cos sin sin
3 3 2
x x
cos cos
3 4
x
2
12
7
2
12
x k
x k
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: 2,0 đ
3
a) TH1: 2 quyển tiểu thuyết + 1 quyển truyện tranh
2 1
4 6
.
C C
TH2: 2 quyển tiểu thuyết + 1 quyển truyện cổ tích
2 1
4 3
.
C C
Vậy số cách lấy :
2 1 2 1
4 6 4 3
. . 54
C C C C
cách
0,25
0,25
0,5
b) Tìm hệ số của số hạng chứa
40
x
trong khai
triển
20
3
2
2
x
x
.
20
3 20 60 2
1 20 20
1
2 2
2 2
k k
k
k k k k
k
x
T C x C x
Số hạng chứa
40
x
ứng với k thỏa phương trình:
60 2 40 10
k k
Vậy hệ số của số hạng chứa
40
x
10
10 10
20
1
2 184756.
2
C
0,5
0,25
0.25
Câu 3: Trong một hộp chứa 8 viên bi trắng, 6 viên
bi đen, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi.
Tính xác suất sao cho
2,0 đ
a) 4 viên bi lấy ra gồm 3 viên bi đỏ, 1 viên bi
trắng.
4
19
3876
n C
.
Gọi
A
: “ 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng”.
Ta có
3 1
5 8
. 80
n A C C
.
Vậy
80 20
3876 969
n A
P A
n
.
0,25
0.25
0,5
4
b. 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu.
.
Gọi
B
: “4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu”.
Ta có
B
: “4 viên bi lấy ra đủ cả ba màu”.
TH1: 1 viên bi trắng, 2 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Số cách chọn thoả mãn là
1 2 1
8 6 5
. . 600
C C C
.
TH2: 2 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Số cách chọn thoả mãn là
2 1 1
8 6 5
. . 840
C C C
.
TH3: 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 2 viên bi đỏ.
Số cách chọn thoả mãn là
1 1 2
8 6 5
. . 480
C C C
.
600 840 480 1920
n B
.
Vậy
1920 163
1 1
3876 323
P B P B
0,25
0,25
0.25
0.25
Câu 4: Hãy tìm số hạng đầu tiên
1
u
, công sai d
của cấp số cộng biết
7 10
8
20
16
u u
S
1,0 đ
1 1
1
6 9 20
8
(2 7 ) 16
2
u d u d
u d
1
1
2 15 20
8 28 16
u d
u d
1
5
2
u
d
Vậy
1
5, 2
u d
0,5
0,25
0,25
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ
nhật .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,CD.
3,0 đ
4
19
3876
n C
5
a) Trong tam giác BCD có
M là trung điểm BC
N là trung điểm CD
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác BCD
Suy ra MN//BD
Ta có :
( )
/ / / /( )
( )
MN SBD
MN BD MN SBD
BD SBD
0,25
0,75
b) Xác định giao tuyến;(SAB) và (SDC)
Trong (ABCD),gọi
O AC BD
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
S SAC SBD
SAC SBD SO
0,5
0,25
0.25
c) Lấy Q điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng
với S và M).Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD)
( )
( ),
( )
( ) ( )
( )
AQ SAM
Trong ABCD I AM BD
I AM SAM
I SAM SBD
I BD SBD
( ) ( )
( ) ( )
( ),
( )
( )
S SAM SBD
Vay SAM SBD SI
Trong SAM K SI AM
K SI SBD
K AM SBD
K AM
0.25
0.25
0.25
0.25
6
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán . Lớp: 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút PHƯỚC KIỂN
(Không kể thời gian phát phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos 2x  3sin x  2  0 b) cos x  3 sin x  2 Câu 2: (2,0 điểm)
a) Trên kệ sách có 12 cuốn sách gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ
tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách, hỏi có bao nhiêu cách để lấy được 2 quyển tiểu thuyết ? 20  x 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 40 x trong khai triển 3 2x    .  2 
Câu 3: (2,0 điểm) Trong một hộp chứa 8 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
ra 4 viên bi. Tính xác suất sao cho
a) 4 viên bi lấy ra gồm 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng.
b) 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu. u   u  20
Câu 4: (1,0 điểm) Hãy tìm số hạng đầu tiên u , công sai d của cấp số cộng biết 7 10 1 S  1  6  8
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ nhật .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh BC, CD. a) Chứng minh MN// (SBD).
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).
c) Lấy Q là điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng với S và M). Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD).
--------------HẾT------------- 1 Sở GD&ĐT TP.HCM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT PHƯỚC KIỂN Môn: Toán 11 ĐÁP ÁN Điểm
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0đ
a) cos 2x  3sin x  2  0 2
 1 2sin x  3sinx  2  0 sinx  1 2 2sin x 3sin x 1 0        1 0,25 sinx   2   x   k2  0,25 2   
 x   k2 k   6  5 x   k2 0.25  6 0.25 b) cos x  3 sin x  2 1 3 2 cos x  sin x  2 2 2 0.25   2
 cos x cos  sin x sin  3 3 2      cos x   cos   0.25  3  4   x    k2  12   7  0.25 x    k2  12 0.25 Câu 2: 2,0 đ 2
a) TH1: 2 quyển tiểu thuyết + 1 quyển truyện tranh 2 1 C .C 4 6 0,25
TH2: 2 quyển tiểu thuyết + 1 quyển truyện cổ tích 2 1 C .C 4 3 0,25 Vậy số cách lấy : 2 1 2 1 C .C  C .C  54 cách 4 6 4 3 0,5
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 40 x trong khai 20  x  triển 3 2x    .  2            k k k k x T C 2x 20 3 1 20k k 602 2 k C x k 1 20     20  2   2  Số hạng chứa 40
x ứng với k thỏa phương trình: 602k  40  k 10 0,5
Vậy hệ số của số hạng chứa 40 x là 10  1  10 10  2 C 184756.   20  2  0,25 0.25
Câu 3: Trong một hộp chứa 8 viên bi trắng, 6 viên 2,0 đ
bi đen, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất sao cho
a) 4 viên bi lấy ra gồm 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng. n 4  C  3876 . 19
Gọi A : “ 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng”. 0,25 Ta có n  A 3 1  C .C  80 . 5 8 0.25 n A 80 20 Vậy P  A      . n  3876 969 0,5 3
b. 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu. n 4  C  3876 . 19
Gọi B : “4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu”.
Ta có B : “4 viên bi lấy ra đủ cả ba màu”.
TH1: 1 viên bi trắng, 2 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Số cách chọn thoả mãn là 1 2 1 C .C .C  600 . 8 6 5
TH2: 2 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 0,25
Số cách chọn thoả mãn là 2 1 1 C .C .C  840 . 8 6 5
TH3: 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 2 viên bi đỏ. 0,25
Số cách chọn thoả mãn là 1 1 2 C .C .C  480 . 8 6 5
nB  600 840  480 1920 .
Vậy PB   PB 1920 163 1 1  3876 323 0.25 0.25
Câu 4: Hãy tìm số hạng đầu tiên u , công sai d 1,0 đ 1 u   u  20
của cấp số cộng biết 7 10  S  1  6  8 u   6d  u  9d  2  0 1 1   8 (2u  7d)  1  6  1 2 0,5 2u 15d  2  0 1   8u  28d  16  1 u   5 0,25 1   d   2  Vậy u  5, d  2 1 0,25
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ 3,0 đ
nhật .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,CD. 4 a) Trong tam giác BCD có M là trung điểm BC N là trung điểm CD
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác BCD Suy ra MN//BD 0,25 Ta có : MN  (SBD) MN / /BD   MN / /(SBD) 0,75 BD (SBD)   
b) Xác định giao tuyến;(SAB) và (SDC)
Trong (ABCD),gọi O  AC  BD
O  AC  (SAC) O(SAC)(SBD) O  BD  (SBD) 0,5 S  (SAC)  (SBD)  (SAC)  (SBD)  SO 0,25 0.25
c) Lấy Q là điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng
với S và M).Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD) AQ  (SAM ) Trong(ABCD), I  AM  BD
I  AM  (SAM ) I (SAM)(SBD) I  BD  (SBD)  0.25 S (SAM )  (SBD) V  ay(SAM )  (SBD)  SI Trong(SAM ), K  SI  AM K  SI  (SBD)   K  AM  (SBD) K  AM 0.25 0.25 0.25 5 6