Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

31 16 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 2 trang – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
3 tan 2 3
6
x
b)
2
sin cos 1 0
x x
Bài 2. (3 điểm)
a) Xác suất bắn trúng hồng tâm của một người bắn cung là 0,4. Tính xác suất để trong bốn lần bắn độc lập
người đó bắn trúng hồng tâm đúng hai lần
b) Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển
10
3
2
2
x
x
.
c) Một chiếc hộp đựng 3 viên bi trắng, 4 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi
sao cho có đủ 3 màu?
Bài 3. (1.5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
không nhỏ hơn 2, ta luôn có
2
1 1 1 1
1 1 ... 1
4 9 2
n
n
n
.
Bài 4. (3 điểm) Cho chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
E
là trung điểm của
SC
a) Tìm giao tuyến của
SAB
SCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
DE
với mặt phẳng
SAB
.
c) Gọi
F
là trọng tâm của tam giác
ACD
. Chứng minh rằng :
//
SD AEF
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng
1 2 1
11 12 133
n n
với mọi giá trị
n
nguyên dương
-------------------------------------- HẾT ---------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
Bài 1.
a)
1
3 tan 2 3 tan 2
6 6
3
x x
2
6 6 6 2
x k x k k
. (1 dấu tương đương ứng với 0,25 đ)
b)
2 2
sin cos 1 0 1 cos cos 1 0
x x x x
2
cos 1
cos cos 2 0
cos 2
x n
x x
x l
cos 1 2x x k k
. (1 dấu tương đương ứng với 0,25 đ
Bài 2.
a) (1 điểm)Xác suất để trong 4 lần độc lập người đó bắn trúng hồng tâm được 2 lần là
2 2
2
4
216
0, 4 . 0,6 .
625
C .
b) (1 điểm) Số hạng tổng quát
30 3
10
3 30 5
1 10 10 10
2 2
2
. .2 . .2 .
k
k
k
k k k k k k
k
k
x
T C x C C x
x x
Số hạng chứa
10
x
thì
30 5 10
30 5 10 4
k
x x k k
.
Hệ số của số hạng chứa
10
x
4 4
10
.2 3360
C .
Lưu ý: Chỉ giải được k hoặc ghi số hạng mà không phải hệ số cho 0,75 đ
c) Có 3 trường hợp xảy ra
TH1: 2 trắng , 1 vàng, 1 đỏ : có
2 1 1
3 4 5
. . 60
C C C (cách chọn) (0,25 điểm)
TH2: 1 trắng, 2 vàng, 1 đỏ : có
1 2 1
3 4 5
. . 90
C C C (cách chọn) (0,25 điểm)
TH3: 1 trắng, 1 vàng , 1 đỏ : có
1 1 2
3 4 5
. . 120
C C C (cách chọn) (0,25 điểm)
Áp dụng quy tắc cộng, ta có
60 90 120 270
(cách chọn) (0,25 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm)
Với
1 2 1 3
2 1
4 2.2 4
n
(đúng). Biểu thức đúng với
2
n
.
Giả sử biểu thức đúng với
n k
, nghĩa là
2
1 1 1 1
1 1 ... 1
4 9 2
k
k
k
.
Ta cần chứng minh biểu thức đúng với
1
n k
, nghĩa là
2
1 1 1 1 1 2
1 1 ... 1
4 9 2 2
2. 1
1
k k
k
k
k
.
Thật vậy
2
2 2 2
1 1 2
1 1 1 1 1 2
1 1 ... 1 . .
4 9 2 2
2 1
1 1 1
k k k
k k k
k k
k
k k k
(đúng)
Như vậy biểu thức đúng với 1n k .
Vậy biểu thức đúng với mọi số nguyên dương không nhỏ hơn 2.
Lưu ý: Làm được bước thật vậy được trọn vẹn 1,5 điểm, không làm được cho 0,5 điểm.
Bài 4.
a) Ta có
S SAB
S
S SCD
là điểm chung
Lại có
// AB CD
(do ABCD là hình bình hành)
Suy ra
SAB SCD Sx sao cho
// // Sx AB CD
.
b) Trong mặt phẳng
:SCD Sx DE K .
K DE
DE SAB K
K Sx SAB
.
c) Kéo dài AF cắt CD tại M, suy ra M là trung điểm CD .
Xét tam giác
SCD
,
SE EC DM MC
suy ra
EM
là đường trung bình tam giác
SCD
suy ra
//
EM SD
.
Ta có
//
//
EM SD
EM AEF SD AEF
SD AEF
Bài 5.
Với
2
1 11 12 133 133
n
(đúng)
Mệnh đề đúng với
1
n
.
Giả sử mệnh đề đúng với
n k
, nghĩa là
1 2 1
11 12 133
k k
.
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với
1
n k
, nghĩa là
2 2 1
11 12 133
k k
.
Thật vậy
2 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1
11 12 11.11 12 .144 11 11 12 133.12
k k k k k k k
Nhận thấy
1 2 1
11 11 12 133
k k
(giả thiết quy nạp)
2 1
133.12 133
k
(hiển nhiên)
Như vậy
2 2 1
11 12 133
k k
. Mệnh đề đúng với
1
n k
.
Vậy mệnh đề đúng với mọi số nguyên dương
n
Lưu ý: làm trọn vẹn bài toán mới được 0,5 điểm, còn lại không có điểm thành phần)
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 2 trang – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau    a) 3 tan 2x    3  6  b) 2 sin x  cosx  1  0 Bài 2. (3 điểm)
a) Xác suất bắn trúng hồng tâm của một người bắn cung là 0,4. Tính xác suất để trong bốn lần bắn độc lập
người đó bắn trúng hồng tâm đúng hai lần 10  2 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x  . 2 x   
c) Một chiếc hộp đựng 3 viên bi trắng, 4 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi sao cho có đủ 3 màu?
Bài 3. (1.5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n không nhỏ hơn 2, ta luôn có  1  1   1  n  1
1   1  . .1    . 2  4  9   n  2n
Bài 4. (3 điểm) Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của SC
a) Tìm giao tuyến của SAB và SCD.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng DE với mặt phẳng SAB .
c) Gọi F là trọng tâm của tam giác ACD . Chứng minh rằng : SD // AEF 
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng  n 1 2n 1 11 12  
133 với mọi giá trị n nguyên dương
-------------------------------------- HẾT ---------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 Bài 1.       1
a) 3 tan 2x    3  tan 2x     6   6  3  2x      k  x    k  
k  . (1 dấu tương đương ứng với 0,25 đ) 6 6 6 2 b) 2 2
sin x  cosx  1  0  1  cos x  cosx  1  0 cosx  1  n 2  
  cos x  cosx  2  0   cos x  2  l
cosx  1  x    k2 k  . (1 dấu tương đương ứng với 0,25 đ Bài 2.
a) (1 điểm)Xác suất để trong 4 lần độc lập người đó bắn trúng hồng tâm được 2 lần là  2  2 2 216 0,4 . 0,6 .C  . 4 625    k  2 k k k x
b) (1 điểm) Số hạng tổng quát T       C x  30 3 10 3 k k k k 305 . C .2 . C .2 . k x k 1 10 2 10 2k 10  x  x Số hạng chứa 10 x thì 305k 10 x
 x  30  5k  10  k  4 .
Hệ số của số hạng chứa 10 x là 4 4 C .2  3360. 10
Lưu ý: Chỉ giải được k hoặc ghi số hạng mà không phải hệ số cho 0,75 đ
c) Có 3 trường hợp xảy ra
TH1: 2 trắng , 1 vàng, 1 đỏ : có 2 1 1
C .C .C  60 (cách chọn) (0,25 điểm) 3 4 5
TH2: 1 trắng, 2 vàng, 1 đỏ : có 1 2 1
C .C .C  90 (cách chọn) (0,25 điểm) 3 4 5
TH3: 1 trắng, 1 vàng , 1 đỏ : có 1 1 2
C .C .C  120 (cách chọn) (0,25 điểm) 3 4 5
Áp dụng quy tắc cộng, ta có 60  90  120  270 (cách chọn) (0,25 điểm) Bài 3. (1,5 điểm) 1 2  1 3 Với n  2  1  
 (đúng). Biểu thức đúng với n  2. 4 2.2 4  1  1   1  k  1
Giả sử biểu thức đúng với n  k , nghĩa là 1  1  . .1    . 2  4  9   k  2k
Ta cần chứng minh biểu thức đúng với n  k  1, nghĩa là    1  1   1  k  1  1 k  2
1   1  .. 1    .  4  9    k   2  2.k 1 1  2k  2  Thật vậy      1  1   1
 k  1  k  12  1  k  1 k k  2 k  2
1   1  .. 1     (đúng)  4  9    k   . . 2 
2k  k  2  2k k      2 2k 1 1 1 1 
Như vậy biểu thức đúng với n  k  1.
Vậy biểu thức đúng với mọi số nguyên dương không nhỏ hơn 2.
Lưu ý: Làm được bước thật vậy được trọn vẹn 1,5 điểm, không làm được cho 0,5 điểm. Bài 4. S  SAB a) Ta có là điểm chung     S S SCD 
Lại có AB // CD (do ABCD là hình bình hành)
Suy ra SAB  SCD  Sx sao cho Sx // AB // CD .
b) Trong mặt phẳng SCD : Sx  DE  K . K  DE  .   
  DE  SAB  K K Sx SAB 
c) Kéo dài AF cắt CD tại M, suy ra M là trung điểm CD .
Xét tam giác SCD có SE  EC,DM  MC suy ra EM là đường trung bình tam giác SCD suy ra EM // SD . EM // SD 
Ta có EM  AEF   SD // AEF  SD AEF     Bài 5. Với 2
n  1  11  12  133133 (đúng)
Mệnh đề đúng với n  1.
Giả sử mệnh đề đúng với n  k , nghĩa là  k1 2k 1 11 12   133.
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n  k  1, nghĩa là  k2 2k 1 11 12   133. Thật vậy k2 2k 1  k1 2k 1   k1 2k 1 2k 1 11 12 11.11 12 .144 11 11 12 133.12        Nhận thấy  k 1 2k 1 11 11 12  
133 (giả thiết quy nạp) 2k 1
133.12  133 (hiển nhiên) Như vậy  k2 2k 1 11 12  
133. Mệnh đề đúng với n  k 1.
Vậy mệnh đề đúng với mọi số nguyên dương n
Lưu ý: làm trọn vẹn bài toán mới được 0,5 điểm, còn lại không có điểm thành phần)