Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM

Kỳ thi cuối học kì 1 môn Toán 11 là kỳ thi rất quan trọng đối với các em học sinh lớp 11, điểm số của kỳ thi này tác động lớn đến điểm trung bình môn Toán 11 nói riêng và xếp loại học lực nói chung.

1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKI, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 111
Câu 1: [2 điểm] Giải các phương trình
a)
2
2cos 9cos 11 0
7 7
x x
b)
3 sin 3 cos 3 2
3 3
x x
Câu 2: [1,5 điểm] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.
Câu 3: [1,75 điểm] Cho tổng
1 1 1 1
1 3 3 5 5 7 2 1 2 1
n
S ...
. . . n n
với
*
n
a) Tính
1 2 3
S ,S ,S
?
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh
2 1
*
n
n
S , n
n
?
Câu 4: [1 điểm] Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 tổng các bình
phương của chúng là
293.
Câu 5: [3 điểm] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy lớn).
E
,
F
lần lượt là trung
điểm của
SA
SD
. Gọi
K
là giao điểm của các đường thẳng
AB
CD
.
a) Tìm giao tuyến của
(SAB)
(SCD)
; Tìm giao điểm
M
của đường thẳng
SB
CDE
.
b) Tìm giao điểm
N
của đường thẳng
SC
EFM
. Tứ giác
EFNM
là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng
AM
,
DN
,
SK
đồng quy.
Câu 6: [0,75 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, chọn ngẫu nhiên một điểm hoành độ tung độ những
số nguyên giá trị tuyệt đối hơn
4
. Tính xác suất để chọn được điểm khoảng ch từ điểm đó
đến gốc tọa độ không vượt quá 2?
HẾT
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKI, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 112
Câu 1: [2 điểm] Giải các phương trình
a)
2
2cos 3cos 5 0
5 5
x x
b)
sin 5 cos 5 2
3 3
x x
Câu 2: [1,5 điểm] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất bốn lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau”.
Câu 3: [1,75 điểm] Cho tổng
1 1 1 1
1 5 5 9 9 13 4 3 4 1
n
S ...
. . . n n
với
*
n
a) Tính
1 2 3
S ,S ,S
?
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh
4 1
*
n
n
S , n
n
?
Câu 4: [1 điểm] Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 18 tổng các bình
phương của chúng là
140
.
Câu 5: [3 điểm] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AB
là đáy lớn).
E
,
F
lần lượt là trung
điểm của
SA
SB
. Gọi
Q
là giao điểm của các đường thẳng
AD
BC
.
a) Tìm giao tuyến của
(SAD)
(SBC)
; Tìm giao đim
N
của đường thẳng
SD
CBE
.
b) Tìm giao điểm
M
của đường thẳng
SC
EFN
. Tứ giác
EFMN
là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng
AN
,
BM
,
SQ
đồng quy.
Câu 6: [0,75 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, chọn ngẫu nhiên một điểm hoành độ tung độ những
số nguyên dương bé hơn
10
. Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ
không vượt quá 4?
HẾT
3
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_Đề: 111
Câu 1a [A]
Giải phương trình
2
2cos 9cos 11 0
7 7
x x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
2
2cos 9cos 11 0
7 7
x x
Đặt
cos , 1 1
7
t x t
Khi đó, phương trình trở thành:
2
1( )
2 9 11 0
11
( )
2
t n
t t
t l
Với
1
t
ta có:
cos 1 2 , 2 ,
7 7 7
x x k k x k k
Vậy
2 ,
7
x k k
0,25
0,25
0,5
Câu 1b [A]
Giải phương trình:
3 sin 3 cos 3 2
3 3
x x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
3 sin 3 cos 3 2
3 3
2sin 3 2
3 6
sin 3 1
2
3 2
2 2
2
3 3
x x
x
x
x k
k
x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2
3 3
k
x k
0,5
0,25
0,25
Câu 2 [A]
Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.
Điểm chi
tiết
(1,5 điểm)
a) Không gian mẫu
; ; , , 1,2,...,6
i j k i j k
3
6 216
n
.
b) Biến cố
A
: “Cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau” có số phần tử là
3
6
120
n A A
. (phải có giải thích)
0,75
0,75
Câu 3 [A]
(1,75 điểm)
Cho tổng
1 1 1 1
1 3 3 5 5 7 2 1 2 1
n
S ...
. . . n n
với
*
n
a) Tính
1 2 3
S ,S ,S
?
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh
2 1
*
n
n
S , n
n
?
Điểm chi
tiết
a)
1
1 1
1 3 3
S
.
0,25
4
2
1 1 2
1 3 3 5 5
S
. .
3
1 1 1 3
1 3 3 5 5 7 7
S
. . .
b) Ta chứng minh
1
2 1
*
n
n
S , n
n
Với
1
n
, ta có:
1
1 1
3 2 1 1
S
.
Suy ra (1) đúng với
1
n
.
Giả sử (1) đúng với
1
n k
, nghĩa là
2 1
k
k
S
k
.
Ta cần chứng minh (1) đúng với
1
n k
, nghĩa là chứng minh
1
1 1
2
2 1 1 2 3
k
k k
S
k k
Thật vậy, ta có
1
2
1 1 1 1 1
1 3 3 5 5 7 2 1 2 1 2 1 2 3
1
2 1 2 3
1
2 1 2 1 2 3
2 3 1
2 3 1
2 1 2 3 2 1 2 3
2 1 1
1
2 1 2 3 2 3
k
k
S ...
. . . k k k k
S
k k
k
k k k
k k
k k
k k k k
k k
k
k k k
(2) đúng
Vậy
2 1
*
n
n
S , n
n
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 [A]
Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các
bình phương của chúng là
293.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng:
1 2 3
; ; .
u u u
Theo đề bài ta có:
1 2 3
2 2 2
1 2 3
27 1
293 2
u u u
u u u
1 1 1 1 1
1 2 27 3 3 27 9 .
u u d u d u d d u
2 2
2
1 1 1
2 2 293
u u d u d
2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
9 18 2 293 81 18 293
u u u u u u u
1
2
1 1
1
14
2 36 112 0
4
u
u u
u
Với
1 2 3
14 5 9; 4.
u d u u
Với
1 2 3
4 5 9; 14.
u d u u
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 [A] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AD
là đáy lớn).
E
,
F
lần
lượt là trung điểm của
SA
SD
. Gọi
K
là giao điểm của các đường thẳng
AB
CD
.
Điểm chi
tiết
5
a) Tìm giao tuyến của
(SAB)
(SCD)
; Tìm giao đim
M
của đường thẳng
SB
CDE
.
b) Tìm giao điểm
N
của đường thẳng
SC
EFM
. Tứ giác
EFNM
là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng
AM
,
DN
,
SK
đồng quy.
(1,25 điểm)
(1 điểm)
I
N
M
K
F
E
A
D
B
S
C
a) Tìm giao tuyến của
(SAB)
(SCD)
. Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và
CDE
.
S SAB (SCD)
K AB,AB SAB K SAB
K SAB SCD
K CD,CD SCD K SCD
Vậy
SAB SCD SK
Trong
(SAB),
gọi
M SB EK
M SB
M EK, EK CDE M CDE
M SB CDE
_____________________________________________________________________
b) Cách 1:
M MEF
M SB, SB SBC M SBC
M MEF SBC
d (EFK) (SBC)
EF/ / BC (EF / /AD, BC / /AD) d / / EF/ / BC
EF (EFK),BC (SBC)
Trong (SBC) gọi
N d SC N SC MEF
d / / EF MN/ / EF
nên tứ giác EFNM là hình thang.
____________________________________________________________________
Cách 2: Trong (SCD), gọi
N KF SC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
________
0,25
0,25
0,25
0,25
_______
6
(0,75 điểm)
N SC
N KF, KF EFM N EFM
N SC EFM
.
Chứng minh
MN (EFK) (SBC)
MN (EFK) (SBC)
EF BC (EF / /AD, BC / /AD) MN EF BC
EF (EFK),BC (SBC)
.
Suy ra tứ giác EFNM là hình thang.
_________________________________________________________________
c) Chứng minh các đường thẳng AM, DN, SK đồng quy
Ta có:
MN / /AD
(cùng song song với BC)
Trong mp(ADNM), gọi
I AM DN
.
I AM,AM (SAB) I (SAB)
I CD,CD (SCD) I (SCD)
I (SAB) (SCD)
SAB SCD SK
I SK
.
Vậy 3 đường thẳng AM, DN, SK đồng quy tại điểm I.
0,25
0,25
0,25
0,25
_______
0,25
0,25
0,25
Câu 6 [A] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là
những số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn
4
. Tính xác suất để chọn được điểm mà
khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 2?
Điểm chi
tiết
(0,75 điểm)
Gọi
M x; y
là điểm thỏa mãn
x, y
4
4
x
y
3 2 1 0 1 2 3
3 2 1 0 1 2 3
x ; ; ; ; ; ;
y ; ; ; ; ; ;
Do đó có 7 cách chọn hoành độ, 7 cách chọn tung độ cho điểm M nói trên.
Theo quy tắc nhân,
7 7 49
n .
Gọi A: “Chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá
2”
Gọi
M ' x'; y'
là điểm thỏa
x', y'
2
OM
.
2 2 2 2
2 2 4
OM x' y' x' y'
0 1 2
x' ; ;
TH1:
0 0 1 2
x' y' ; ;
Theo QT nhân, có
1 5 5
.
cách thỏa TH1.
TH2:
1 0 1
x' y' ;
Theo QT nhân, có
2 3 6
.
cách thỏa TH2.
TH3:
2 0
x' y'
Theo QT nhân, có
2 1 2
.
cách thỏa TH3.
Theo QT cộng,
5 6 2 13
n A
13
49
n A
P A
n
0,25
0,25
0,25
7
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_ĐỀ 112
Câu 1a [B]
Giải phương trình
2
2cos 3cos 5 0
5 5
x x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
2
2cos 3cos 5 0
5 5
x x
Đặt
cos , 1 1
5
t x t
Khi đó, phương trình trở thành:
2
1( )
2 3 5 0
5
( )
2
t n
t t
t l
Với
1
t
ta có:
4
cos 1 2 , 2 ,
5 5 5
x x k k x k k
Vậy
4
2 ,
5
x k k
Câu 1b [B]
Giải phương trình:
sin 5 cos 5 2
3 3
x x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
sin 5 cos 5 2
3 3
2 sin 5 2
3 4
7
sin 5 1
12
7
5 2
12 2
13 2
60 5
x x
x
x
x k
k
x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
13 2
60 5
k
x k
Câu 2 [B]
Gieo con súc sắc cân đối đồng chất bốn lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau”.
Điểm chi
tiết
(1,5 điểm)
a) Không gian mẫu
; ; ; , , , 1,2,...,6
i j k l i j k l
4
6 1296
n .
b) Biến cố
A
: “Cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau” có số phần tử là
4
6
360
n A A
.
Câu 3[B]
Cho tổng
1 1 1 1
1 5 5 9 9 13 4 3 4 1
n
S ...
. . . n n
với
*
n
a) Tính
1 2 3
S ,S ,S
?
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh
4 1
*
n
n
S , n
n
?
Điểm chi
tiết
(1,75 điểm)
a)
1
1 1
1 5 5
S
.
8
2
1 1 2
1 5 5 9 9
S
. .
3
1 1 1 3
1 5 5 9 9 13 13
S
. . .
b) Ta chứng minh
1
4 1
*
n
n
S , n
n
Với
1
n
, ta có:
1
1 1
5 4 1 1
S
.
Suy ra (1) đúng với
1
n
.
Giả sử (1) đúng với
1
n k
, nghĩa là
4 1
k
k
S
k
.
Ta cần chứng minh (1) đúng với
1
n k
, nghĩa là chứng minh
1
1 1
2
4 1 1 4 5
k
k k
S
k k
Thật vậy, ta có
1
2
1 1 1 1 1
1 5 5 9 9 13 4 3 4 1 4 1 4 5
1
4 1 4 5
1
4 1 4 1 4 5
4 5 1
4 5 1
4 1 4 5 4 1 4 5
4 1 1
1
4 1 4 5 4 5
k
k
S ...
. . . k k k k
S
k k
k
k k k
k k
k k
k k k k
k k
k
k k k
(2) đúng
Vậy
4 1
*
n
n
S , n
n
(đpcm)
Câu 4[B]
Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 18 và tổng các
bình phương của chúng là
140
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng:
1 2 3
u ; u ; u .
Theo đề bài ta có:
1 2 3
2 2 2
1 2 3
u u u 18 1
u u u 140 2
1 1 1 1 1
1 u u d u 2d 27 3u 3d 18 d 6 u .
2 2
2
1 1 1
2 u u d u 2d 140
2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
u u 6 u u 12 2u 140 u 36 12 u 140
2
1 1 1 1
2u 24u 40 0 u 10 u 2
Với
1 2 3
u 10 d 4 u 6; u 2.
Với
1 2 3
u 2 d 4 u 6; u 10.
Câu 5[B]
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AB
là đáy lớn).
E
,
F
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
Q
là giao điểm của các đường thẳng
AD
BC
.
a) Tìm giao tuyến của
(SAD)
(SBC)
; Tìm giao đim
N
của đường thẳng
SD
CBE
.
b) Tìm giao điểm
M
của đường thẳng
SC
EFN
. Tứ giác
EFMN
là hình gì?
Điểm chi
tiết
9
c) Chứng minh các đường thẳng
AN
,
BM
,
SQ
đồng quy.
(3 điểm)
a) Tìm giao tuyến của
(SAD)
(SBC)
. Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và
CBE
S SAD (SBC)
Q AD,AD SAD Q SAD
Q SAD SBC
Q BC,BC SBC Q SBC
Vậy
SAD SBC SQ
Trong
(SAD),
gọi
N SD EQ
N SD
N EQ, EQ CBE M CBE
N SD CBE
b) Trong (SBC), gọi
M QF SC
M SC
M QF, QF EFN M EFN
M SC EFN
.
Chứng minh
MN (EFQ) (SDC)
MN (EFQ) (SDC)
EF/ /DC (EF / /AB, CD / /AB) MN / / EF/ /DC
EF (EFN), DC (SDC)
.
Suy ra tứ giác EFMN là hình thang.
c) Chứng minh các đường thẳng AN, BM, SQ đồng quy.
Ta có:
MN / /AB
(cùng song song với CD)
Trong (ABMN), gọi
I AN BM
.
I AN,AN (SAD) I (SAD)
I BM,BM (SBC) I (SBC)
I (SAD) (SBC)
SAD SBC SQ
I SQ
.
V
ậy 3 đ
ư
ờng thẳng AN, BM, SQ đồng quy tại điểm I.
10
Câu 6 [B] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là
những số nguyên dương bé hơn
10
. Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng
cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 4?
Điểm chi
tiết
(0,75 điểm)
Gọi
M x; y
là điểm thỏa mãn
*
x,y
10
10
x
y
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
x ; ; ; ; ; ; ; ;
y ; ; ; ; ; ; ; ;
Do đó có 9 cách chọn hoành độ, 9 cách chọn tung độ cho điểm M nói trên.
Theo quy tắc nhân,
9 9 81
n .
Gọi A: “Chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá
4”
Gọi
M ' x'; y'
là điểm thỏa
x', y'
4
OM
.
2 2 2 2
4 4 16
OM x' y' x' y'
1 2 3
x' ; ;
TH1:
1 2 1 2 3
x' ; y' ; ;
Theo QT nhân, có
2 3 6
.
cách thỏa TH1.
TH2:
3 1 2
x' y' ;
Theo QT nhân, có
1 2 2
.
cách thỏa TH2.
Theo QT cộng,
6 2 8
n A
8
81
n A
P A
n
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKI, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 111
Câu 1: [2 điểm] Giải các phương trình             a) 2 2cos x   9cos x  11  0     b) 3 sin 3x   cos 3x   2  7   7       3   3 
Câu 2: [1,5 điểm] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”. 1 1 1 1
Câu 3: [1,75 điểm] Cho tổng S     ... với * n   n 1 3 . 3.5 5 7 . 2n   1 2n   1 a) Tính S ,S ,S ? 1 2 3 n
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh * S  ,n   ? n 2n 1
Câu 4: [1 điểm] Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình
phương của chúng là 293.
Câu 5: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). E , F lần lượt là trung
điểm của SA và SD . Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và CD .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) ; Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và CDE .
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SC và EFM . Tứ giác EFNM là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng AM , DN , SK đồng quy.
Câu 6: [0,75 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là những
số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn 4 . Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó
đến gốc tọa độ không vượt quá 2? HẾT 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKI, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 112
Câu 1: [2 điểm] Giải các phương trình             a) 2 2cos x  3cos x  5  0     b) sin 5x   cos 5x    2  5   5       3   3 
Câu 2: [1,5 điểm] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất bốn lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau”. 1 1 1 1
Câu 3: [1,75 điểm] Cho tổng S     ... với * n   n 1.5 5.9 9.13 4n 34n   1 a) Tính S ,S ,S ? 1 2 3 n
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh * S  ,n   ? n 4n 1
Câu 4: [1 điểm] Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 18 và tổng các bình
phương của chúng là 140 .
Câu 5: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB là đáy lớn). E , F lần lượt là trung
điểm của SA và SB . Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AD và BC .
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) ; Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và CBE.
b) Tìm giao điểm M của đường thẳng SC và EFN . Tứ giác EFMN là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng AN , BM , SQ đồng quy.
Câu 6: [0,75 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là những
số nguyên dương bé hơn 10 . Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 4? HẾT 2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_Đề: 111 Câu 1a [A]       Điểm chi Giải phương trình 2 2cos x   9cos x  11  0     .  7   7  tiết (1 điểm)      2  2cos x   9cos x  11  0      7   7     Đặt t  cos x  , 1   t 1   0,25  7  t  1(n)
Khi đó, phương trình trở thành: 2 2t 9t 11 0      11 0,25 t   (l)  2      Với t 1 ta có: cos x 
1  x   k2 ,k   x   k2,k     0,5  7  7 7  Vậy x   k2 , k  7 Câu 1b [A]       Điểm chi
Giải phương trình: 3 sin 3x   cos 3x   2     .  3   3  tiết (1 điểm)       3 sin 3x   cos 3x   2      3   3       2sin 3x    2    3 6      sin 3x   1    2  0,5    3x    k2 2 2 0,25  k2  x   k    3 3  k2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x   k    3 3 0,25
Câu 2 [A] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Điểm chi
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu. tiết
b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.
(1,5 điểm) a) Không gian mẫu   
 i; j;k i, j,k 1,2,...,  6  n 3  6  216 . 0,75
b) Biến cố A : “Cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau” có số phần tử là 0,75 n A 3
 A 120 . (phải có giải thích) 6 Câu 3 [A] 1 1 1 1 Cho tổng S     ... với * n   Điểm chi n 1 3 . 3 5 . 5.7 2n   1 2n   1 (1,75 điểm) tiết a) Tính S ,S ,S ? 1 2 3 n
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh * S  ,n   ? n 2n 1 1 1 a) S   0,25 1 1 3 . 3 3 1 1 2 0,25 S    2 1 3 . 3.5 5 1 1 1 3 S     3 0,25 1 3 . 3.5 5.7 7 n b) Ta chứng minh * S  , n    n   1 2n 1 1 1
Với n  1, ta có: S   1 3 2.11
Suy ra (1) đúng với n  1. k
Giả sử (1) đúng với n  k  1, nghĩa là S  . 0,25 k 2k 1
Ta cần chứng minh (1) đúng với n  k 1, nghĩa là chứng minh k 1 k 1 S   2 k 1  2k     1 1 2k  3 0,25 Thật vậy, ta có 1 1 1 1 1 S     ...  k 1  1.3 3.5 5.7 2k  12k   1 2k   1 2k  3 1  S  k  2k   1 2k  3 k 1   2k 1 2k   1 2k  3 k 2k  3 2 1 2k  3k 1    2k   1 2k  3 2k   1 2k  3 2k  1k  1 k 1    2k   1 2k  3 2k  3 0,25  (2) đúng n Vậy * S  ,n   (đpcm) 0,25 n 2n 1
Câu 4 [A] Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các Điểm chi
bình phương của chúng là 293. tiết (1 điểm)
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: u ;u ;u . Theo đề bài ta có: 1 2 3 u   u  u  27 1  1 2 3    2 2 2 u   u  u  293 2  1 2 3   0,25
 1  u u  d u  2d  27  3u  3d  27  d  9u . 1 1 1 1 1
2  u  u  d 2  u  2d 2 2  293 1 1 1
 u  u  9  u 2  u 18  2u 2  293  u  81 18  u 2 2 2  293 0,25 1 1 1 1 1 1 1 u 14 2 1  2u 36u 112  0  1 1 u  4  0,25 1
Với u  14  d  5  u  9;u  4. 1 2 3
Với u  4  d  5  u  9;u  14. 1 2 3 0,25
Câu 5 [A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). E , F lần Điểm chi
lượt là trung điểm của SA và SD . Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và tiết CD . 4
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) ; Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và CDE.
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SC và EFM . Tứ giác EFNM là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng AM , DN , SK đồng quy. S E F I N M A D B C K
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) . Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và (1,25 điểm) CDE . SSAB  (SCD) 0,25
K  AB, AB  SAB  K SAB 
  K SAB SCD 0,25
K  CD,CD  SCD  K SCD
Vậy SAB SCD  SK 0,25
Trong (SAB), gọi M  SB  EK 0,25 M SB  
M  EK, EK  CDE  M CDE  M  SB  CDE 0,25
_____________________________________________________________________ ________ b) Cách 1: (1 điểm) M MEF  
M SB, SB  SBC  M SBC 0,25
 M MEF SBC d  (EFK)  (SBC) 
EF/ / BC (EF / /AD, BC / /AD)  d / / EF/ / BC  0,25 EF  (EFK), BC  (SBC)  0,25
Trong (SBC) gọi N  d  SC  N  SC  MEF  0,25
Vì d / / EF  MN/ / EF nên tứ giác EFNM là hình thang.
____________________________________________________________________ _______
Cách 2: Trong (SCD), gọi N  KF SC 5 N SC  0,25 
N  KF, KF  EFM  N EFM .  N  SC  EFM
Chứng minh MN  (EFK)  (SBC) 0,25 MN  (EFK)  (SBC) 
Có EF  BC (EF / /AD, BC / /AD)  MN  EF  BC . 0,25 EF  (EFK),BC  (SBC)  0,25
Suy ra tứ giác EFNM là hình thang. _______
_________________________________________________________________
c) Chứng minh các đường thẳng AM, DN, SK đồng quy
Ta có: MN / /AD (cùng song song với BC)
(0,75 điểm) Trong mp(ADNM), gọi I  AM  DN .      I AM, AM (SAB) I (SAB) 
I CD,CD  (SCD)  I (SCD)  I  (SAB)  (SCD) 0,25
Mà SAB SCD  SK  ISK . 0,25
Vậy 3 đường thẳng AM, DN, SK đồng quy tại điểm I. 0,25
Câu 6 [A] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là Điểm chi
những số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn 4 . Tính xác suất để chọn được điểm mà tiết
khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 2? (0,75 điểm)  x  4 
Gọi M  x; y là điểm thỏa mãn x, y  và   y  4  x    3  ; 2  ;1;0 1 ; ;2;  3    y    3  ; 2  ; 1  ;0 1 ; ;2;  3
Do đó có 7 cách chọn hoành độ, 7 cách chọn tung độ cho điểm M nói trên.
Theo quy tắc nhân, n  7 7 .  49 0,25
Gọi A: “Chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 2”
Gọi M '  x'; y'  là điểm thỏa x', y'   và OM  2 . 2 2 2 2
OM  2  x'  y'  2  x'  y'  4  x' 0; 1  ;  2
TH1: x'  0  y' 0; 1  ;  2
Theo QT nhân, có 1.5  5 cách thỏa TH1. TH2: x'  1   y' 0;  1 Theo QT nhân, có 2 3 .  6 cách thỏa TH2. TH3: x'  2  y'  0 Theo QT nhân, có 2 1 .  2 cách thỏa TH3.
Theo QT cộng, n A  5  6  2 13 0,25 0,25  P A n A 13   n 49 6
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_ĐỀ 112 Câu 1a [B]       Điểm chi Giải phương trình 2 2cos x  3cos x  5  0     .  5   5  tiết (1 điểm)      2  2cos x  3cos x  5  0      5   5     Đặt t  cos x  , 1   t 1    5  t  1(n)
Khi đó, phương trình trở thành: 2 2t 3t 5 0      5 t  (l)  2     4 Với t  1  ta có: cos x   1
  x     k2,k   x   k2 ,k      5  5 5 4 Vậy x   k2 ,k  5 Câu 1b [B]       Điểm chi
Giải phương trình: sin 5x   cos 5x    2     .  3   3  tiết (1 điểm)       sin 5x   cos 5x    2      3   3       2 sin 5x     2    3 4   7   sin 5x   1     12  7   5x     k2 12 2 13 k2  x    k    60 5 13 k 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x    k    60 5
Câu 2 [B] Gieo con súc sắc cân đối đồng chất bốn lần. Điểm chi
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu. tiết
b) Tính số phần tử của biến cố “cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau”.
(1,5 điểm) a) Không gian mẫu   
 i; j;k;l i, j,k,l 1,2,...,  6  n 4  6 1296 .
b) Biến cố A : “Cả bốn lần gieo không có lần nào giống nhau” có số phần tử là n A 4  A  360 . 6 Câu 3[B] 1 1 1 1 Cho tổng S     ... với * n   Điểm chi n 1.5 5.9 9.13 4n 34n   1 tiết a) Tính S ,S ,S ? 1 2 3 n
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh * S  ,n   ? n 4n 1 (1,75 điểm) 1 1 S   1 a) 1.5 5 7 1 1 2 S    2 1 5 . 5.9 9 1 1 1 3 S     3 1.5 5.9 9.13 13 n b) Ta chứng minh * S  , n    n   1 4n 1 1 1
Với n  1, ta có: S   1 5 4.11
Suy ra (1) đúng với n  1. k
Giả sử (1) đúng với n  k  1, nghĩa là S  . k 4k 1
Ta cần chứng minh (1) đúng với n  k 1, nghĩa là chứng minh k 1 k 1 S   2 k 1  4k     1 1 4k  5 Thật vậy, ta có 1 1 1 1 1 S     ...  k 1  1 5 . 5.9 9.13
4k 34k  1 4k   1 4k  5 1  S  k 4k   1 4k  5 k 1   4k 1 4k   1 4k  5 k 4k  5 2 1 4k  5k 1    4k   1 4k  5 4k   1 4k  5 4k   1 k   1 k 1    4k   1 4k  5 4k  5  (2) đúng n Vậy * S  ,n   (đpcm) n 4n 1 Câu 4[B]
Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 18 và tổng các Điểm chi
bình phương của chúng là 140 tiết (1 điểm)
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: u ; u ; u . Theo đề bài ta có: 1 2 3 u  u  u   18 1 1 2 3    2 u  2 u  2 u   140 2 1 2 3  
 1  u  u d  u  2d  27  3u  3d  18  d  6  u . 1 1 1 1 1 2  u  u d u 2d 140 1   1 2   1 2 2   u  u 6 u u 12 2u 140 u 36 12 u 140 1    1 1 2     1 1 2     1   12 2 2   2
2u  24u  40  0  u  10  u  2 1 1 1 1
Với u  10  d  4  u  6; u  2. 1 2 3
Với u  2  d  4  u  6; u  10. 1 2 3 Câu 5[B]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB là đáy lớn). E , F lần lượt Điểm chi
là trung điểm của SA và SB . Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AD và BC . tiết
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) ; Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và CBE.
b) Tìm giao điểm M của đường thẳng SC và EFN . Tứ giác EFMN là hình gì? 8
c) Chứng minh các đường thẳng AN , BM , SQ đồng quy. (3 điểm)
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) . Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và CBE SSAD  (SBC)
Q  AD, AD  SAD  QSAD QSADSBC
Q  BC, BC  SBC  QSBC 
Vậy SAD SBC  SQ
Trong (SAD), gọi N  SD  EQ N SD  
N  EQ, EQ  CBE  M CBE  N  SD  CBE
b) Trong (SBC), gọi M  QF SC M SC  
M  QF, QF  EFN  M EFN.  M  SC  EFN
Chứng minh MN  (EFQ)  (SDC) MN  (EFQ)  (SDC) 
Có EF/ /DC (EF / /AB, CD / /AB)  MN / / EF/ /DC . EF  (EFN),DC  (SDC) 
Suy ra tứ giác EFMN là hình thang.
c) Chứng minh các đường thẳng AN, BM, SQ đồng quy.
Ta có: MN / /AB (cùng song song với CD)
Trong (ABMN), gọi I  AN  BM .
I  AN,AN  (SAD)  I(SAD) 
I  BM,BM  (SBC)  I(SBC)  I  (SAD)  (SBC)
Mà SAD SBC  SQ  I SQ .
Vậy 3 đường thẳng AN, BM, SQ đồng quy tại điểm I. 9
Câu 6 [B] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là Điểm chi
những số nguyên dương bé hơn 10 . Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng tiết
cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 4? (0,75 điểm) x  10
Gọi M  x; y là điểm thỏa mãn * x, y   và   y  10 x   1;2;3;4;5;6;7;8;  9   y   1;2;3;4;5;6;7;8;  9
Do đó có 9 cách chọn hoành độ, 9 cách chọn tung độ cho điểm M nói trên.
Theo quy tắc nhân, n  9 9 .  81
Gọi A: “Chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến gốc tọa độ không vượt quá 4”
Gọi M '  x'; y'  là điểm thỏa x', y'   và OM  4 . 2 2 2 2
OM  4  x'  y'  4  x'  y'  16  x' 1;2;  3 TH1: x' 1;  2  y' 1;2;  3 Theo QT nhân, có 2 3 .  6 cách thỏa TH1.
TH2: x'  3  y' 1;  2
Theo QT nhân, có 1.2  2cách thỏa TH2.
Theo QT cộng, n  A  6  2  8  P  A n A 8   n 81 10