Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

35 18 lượt tải Tải xuống
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Trường TH, THCS và THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu
)
Họ và tên học
sinh: ......................................................................................
Số báo danh: .................................. Ch
Bài 1 (3 điểm). Giải các ph
ương tr
a.)
tan 2 tan
5
x
c.)
3sin 4cos 5x x
Bài 2 (1 điểm). Tìm số nguy
ên
a.)
2
90
n
A
Bài 3 (1 điểm).
a.) Tìm s
ố hạng thứ 6 của khai triển nhị thức
phải.
b.) Tìm số hạng mà có s
ố mũ của
12
2
1
2
2
x y
.
Bài 4 (1 điểm).
a.) Gieo ba đ
ồng xu đồng chất
là N. Tính xác su
ất sao cho đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp.
b.) Một phòng thi gồm có
24 gh
hàng dọc 6 ghế).
Trong phòng thi c
suất sao cho khi giám th
ị xếp
Bài 5 (1 điểm).
a.) Cho cấp số cộng
( )
n
u
th
b.) Tìm xy bi
ết ba số:
Bài 6 (3 điểm). Cho hình chóp
S.ABCD
Gọi I nằm trên đoạn AB
sao cho
a.) Tìm giao tuy
ến của hai mặt phẳng (
b.) Tìm giao tuy
ến của hai mặt phẳng
c.) Gọi J là giao điểm của
BD
d.) Gọi M là đi
ểm thuộc cạnh
cắt hình chóp. Tính theo a
chu vi c
-----------------------
ĐỀ KIỂM TRA H
C KỲ I
Môn:
TOÁN
Thời gian l
àm bài:
)
sinh: ......................................................................................
...........
...........
ữ ký
học sinh: ...........................................
.........
ương tr
ình:
b.)
2
cos 2cos 0
x x
c.)
cos cos2 cos3 cos 4 cos5x x x x x
ên
n thỏa mãn:
b.)
1
1
2 3 15
n
n
C n
hạng thứ 6 của khai triển nhị thức
11
(2 1)x
theo l
ũy thừa của
mũ của
x bằng với số mũ của y trong khai tri
ển của nhị thức:
ồng xu đồng chất
, mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt l
à S m
ất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp.
24 gh
ế ngồi, được bố trí ghế ngồi theo dạng h
àng ngang
Trong phòng thi có 24 thí sinh trong đó ba thí sinh tên A,
xếp
chỗ ngồi cả ba thí sinh này đư
ợc ngồi chung một h
( )
th
ỏa:
2
1 4
2
5
u
u u
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
ết ba số:
x; y+2 ; 7x là ba số liên tiếp của cấp số c
S.ABCD
với ABCD là hình thang có
AB // CD
sao cho
AI = 2IBK là trung điểm SC.
ến của hai mặt phẳng (
SAC) và (SBD).
ến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD).
BD
CI. Chứng minh đường thẳng KJ
song song m
ểm thuộc cạnh
SB sao cho MB = 2 MS. Xác đ
ịnh thiết diện khi mặt phẳng
chu vi c
ủa thiết diện khi tam giác SBC đ
ều có độ d
-----------------------
HẾT -----------------------
ỌC KỲ I
( 2019 – 2020 )
TOÁN
– Khối: 11
àm bài:
90 phút
...........
... Lớp: .........................
.........
...... Ngày: 17/ 12/ 2019
cos 2cos 0
1
cos cos2 cos3 cos 4 cos5
2
x x x x x
ũy thừa của
x giảm dần từ trái sang
n của nhị thức:
à S và m
ặt ngữa viết tắt
àng ngang
4 ghế và
ó 24 thí sinh trong đó ba thí sinh tên A,
B và C .Tính xác
ợc ngồi chung một h
àng.
công sai
d.
ng và y = 2x.
AB // CD
AB = 3CD = 3a.
song song m
ặt phẳng (SAB).
ịnh thiết diện khi mặt phẳng
(MCD)
ều độ d
ài cạnh bằng AB.
Mã đề:
A
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ A
Bài Nội dung Thang
điểm
1
a)Giải phương trình :
tan 2 tan
5
x
tan 2 tan
5
x
2
5 10 2
k
x k x
0,25x3
b) Giải phương trình:

+ 2 = 0

+ 2 = 0
cos = −2
(
)
cos = 0
=
+ ,
0,25x3
c)
3 4 = 5
3 4 = 5

 = 1
,Đặt
= ;
= 

(
)
= 1 =
+ + ,
0.25x3
d) Giải phương trình :
 + 2 +3+ 4 +5 =
-Nhận xét

= 0 = 2,  ,không là nghiệm của phương trình
- Nhân hai vế phương trình cho 
0 2
Ta có :
( + 2 + 3 +4+ 5) =

2
 + 2
2+ 2
3+ 2
4+ 2
5) = −


= 0 =


,
,l 11k,k
0,25x3
2a
Tìm số nguyên n thỏa mãn :
2
90
n
A
2
90
n
A
Điều kiện :
, 2
n Z n
!
2 !
n
n
10
1 90
9
n n
n n
n l
0.25x2
2b
Tìm số nguyên n thỏa mãn :
1
1
2 3 15
n
n
C n
1
1
2 3 15
n
n
C n
Điều kiện :
, 1
n Z n
1 !
3 15
1 !
n
n
n
2
2 15 0 3 5
n n n
. Kết hợp điều kiện chọn n = 1;n=2;n=3;n=4.
0.25
0.25
3a
Tìm số hạng thứ 6 của khai triển nhị thức
(
2 + 1
)

theo lũy thừa của x giảm dần từ trái
sang phải .
Số hạng tổng quát :

=

(
2
)

=

2


Yêu cầu bài toán tương ứng : k+1 = 6 = 5
Số hạng thứ 6 là
=

2
0,25x2
3b
Tìm số hạng có mũ của x bằng với mũ của y của nhị thức:
12
2
1
2
2
x y
Số hạng tổng quát :

=

(
2
)

−
=

2

−


Yêu cầu bài toán tương ứng : 12 – k = 2k
4
k
Số hạng cần tìm là:
= 7920
.
0.25x2
4a
Gieo ba đồng xu đồng chất ,mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt là
N.Tính xác suất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp.
Số phần tử không gian mẫu :
() = 2
=8
Gọi A là biến cố có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp xuất
Số phần tử của A: () = 3
Xác suất của biến cố A :
() =
0,25x2
4b
Một phòng thi gồm có 24 ghế ngồi được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 4 ghế và hàng
dọc 6 ghế).Trong phòng thi có 24 thí sinh trong đó ba thí sinh có tên A,B và C .Tính xác suất
sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng.
Số phần tử không gian mẫu :
() = 24!
Gọi A là biến cố mà ba thí sinh được ngồi chung hàng.
Số phần tử của biến cố A:
(
)
=
(
6.
+ 4.
)
.21!
Xác suất của biến cố A :
(
)
=
.
.
.!
!
=


0,25x2
5a
Cho cấp số cộng
(
)
thỏa :
= 2
+
= 5
.Tìm số hạng đầu u
1
và công sai d.
a)
= 2
+
= 5
+ = 2
+
+ 3 = 5

= 1
= 1
0,25x2
5b
b.) Tìm x và y biết ba số: x; y+2 ;7x là ba số liên tiếp của cấp số công và y = 2x.
Theo đề ta có
:
+ 7 = 2( + 2)
= 2
= 1
= 2
0,25x2
6
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AB // CD AB = 3.CD = 3a .Goi I nằm
trên đoạn AB sao cho AI = 2.IBK là trung điểm SC.
0.25
0.5
0.25
a
Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)
Ta có
(

)
(

)
Trong (ABCD),gọi O là giao điểm của AC và BD
(

)
(

)
 =
(

)
(

)
0,25x3
b
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có: -
S SAB SCD
AB // CD ( giả thiết); AB
()
; CD
()
Suy ra
(

)
(

)
= //// 
0,25X3
c
Gọi J là giao điểm của BDCI .Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAB).
Ta có : IB = CDIB //CD ,suy ra IBCD là hình bình hành.
Nên J là trung điểm CI,mà K là trung điểm SC ,nên KJ là dường trung bình tam giác
SCI.Suy ra KJ // SI .
SI
()
,Suy ra KJ // (SAB).
0.25x3
d
Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho MB = 2 MS .Xác định thiết diện khi mặt phẳng (MCD)
cắt hình chóp .Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SBC đều có độ dài cạnh bằng
AB.
Ta có :M
(

)
()
; AB // CD AB
()
;CD
()
Suy ra
(

)
()
=My //CD//AB.
-Trong (SAB),gọi N = My .
-Suy ra thiết diện là MNDC là hình bình hành vì MN // CDMN = CD =
 = .
-Ta có CM= DN =
7
.Chu vi của hình bình hành MNCD bằng 2(1+
7
)a.
0.25
0.25
0.25
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Trường TH, THCS và THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu
)
Họ và tên học
sinh: ......................................................................................
Số báo danh: .................................. Ch
Bài 1 (3 điểm). Giải các ph
ương tr
a.)
cot 2 cot
5
x
c.)
3cos 4sin 5x x
Bài 2 (1 điểm). Tìm số nguy
ên
a.)
2
56
n
A
Bài 3 (1 điểm).
a.) Tìm số hạng thứ 7 c
ủa khai triển nhị thức
phải.
b.) Tìm số hạng mà có s
ố mũ của
12
2
1
8
2
x y
.
Bài 4 (1 điểm).
a.) Gieo ba đ
ồng xu đồng chất
là N. Tính xác su
ất sao cho đúng hai đồng xu xuất hiện mặt
b.) Một phòng thi gồm có
2
hàng dọc 7 ghế).
Trong phòng thi
suất sao cho khi giám th
ị xếp
Bài 5 (1 điểm).
a.) Cho cấp số cộng
( )
n
u
th
b.) Tìm xy bi
ết ba số:
Bài 6 (3 điểm). Cho hình chóp
S.ABCD
Goi I nằm trên đoạn AD
sao cho
a.) Tìm giao tuy
ến của hai mặt phẳng (
b.) Tìm giao tuy
ến của hai mặt phẳng
c.) Gọi J là giao điểm của
BD
d.) Gọi M là đi
ểm thuộc cạnh
cắt hình chóp. Tính theo a
chu vi c
-----------------------
ĐỀ KIỂM TRA H
C KỲ I
Môn:
TOÁN
Thời gian l
àm bài:
)
sinh: ......................................................................................
...........
...........
ữ ký
học sinh: ...........................................
.........
ương tr
ình:
b.)
2
sin 2sin 0
x x
c.)
cos2 cos42 cos6 cos8 cos10x x x x x
ên
n thỏa mãn:
b.)
2
2 4 14
n
n
C n
a khai triển nhị thức
12
(2 1)x
theo l
ũy thừa của
mũ của
x bằng với số mũ của y trong khai tri
ển của nhị thức:
ồng xu đồng chất
, mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt l
à S m
ất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt
ngữa.
2
8 ghế ngồi, được bố trí ghế ngồi theo dạng h
àng ngang
Trong phòng thi
có 28
thí sinh trong đó ba thí sinh tên A,
xếp
chỗ ngồi cả ba thí sinh này đư
ợc ngồi chung một h
( )
th
ỏa:
2
1 4
4
10
u
u u
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
ết ba số:
y; x+2 ; 7y là ba số liên tiếp của cấp số c
S.ABCD
với ABCD là hình thang có
AD // BC
sao cho
AI = 2IDK là trung điểm SC.
ến của hai mặt phẳng (
SAC) và (SBD).
ến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC).
BD
CI. Chứng minh đường thẳng KJ
song song m
ểm thuộc cạnh
SD sao cho MD = 2MS. Xác đ
ịnh thiết diện khi mặt phẳng
chu vi c
ủa thiết diện khi tam giác SDC đ
ều có độ d
-----------------------
HẾT -----------------------
ỌC KỲ I
( 2019 – 2020 )
TOÁN
– Khối: 11
àm bài:
90 phút
...........
... Lớp: .........................
.........
...... Ngày: 17/ 12/ 2019
sin 2sin 0
1
cos2 cos42 cos6 cos8 cos10
2
x x x x x
ũy thừa của
x giảm dần từ trái sang
n của nhị thức:
à S và m
ặt ngữa viết tắt
àng ngang
4 ghế và
thí sinh trong đó ba thí sinh tên A,
B và C .Tính xác
ợc ngồi chung một h
àng.
ng sai
d.
ng và x = 2y.
AD // BC
AD = 3BC = 3a.
song song m
ặt phẳng (SAD).
ịnh thiết diện khi mặt phẳng
(MBC)
ều có độ d
ài cạnh bằng AD.
Mã đề:
B
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ B
Bài Nội dung Thang
điểm
1
a)Giải phương trình :
Cot2 = cot
Cot2 = cot
2 =
+  =

+

,
0,25x3
b) Giải phương trình:

+ 2 = 0

+ 2 = 0
sin = −2
(
)
sin = 0
= ,
0,25x3
c)
3Cos 4 = 5
3Cos 4sin = 50
cos
sin = 1
,Đặt
= ;
= 
Cos
(
+
)
= 1 = − + 2,
0.25x3
d) Giải phương trình :
2 + 4 + 6 + 8+ 10 =
-Nhận xét
 = 0 = , ,không là nghiệm của phương trình
- Nhân hai vế phương trình cho
 0 ,
Ta có :(2 + 4 + 6 +8+ 10) =

22+ 24 + 26 + 28 + 210) = −
11 = 0 =


,
,l 11k ,k
0,25x3
2a
Tìm số nguyên n thỏa mãn :
= 56
2
56
n
A
Điều kiện :
, 2
n Z n
!
2 !
n
n
8
1 56
7
n n
n n
n l
0.25
0.25
2b
Tìm số nguyên n thỏa mãn :
2
2 4 22
n
n
C n
Điều kiện :
, 0
n Z n
2
2 4 22
n
n
C n
2 !
4 14
!
n
n
n
2
12 0 3 4
n n n
. Kết hợp điều kiện chọn n = 0;n=1;n=2;n=3
0.25
0.25
3a
Tìm số hạng thứ 7 của khai triển nhị thức
(
2 + 1
)

theo lũy thừa của x giảm dần từ trái
sang phải.
Số hạng tổng quát :

=

(
2
)

=

2


0,25x2
Yêu cầu bài toán tương ứng : k+1 = 7
= 6
Số hạng thứ 7 là
=

2
3b
Tìm hệ số cuả số hạng có mũ của x bằng với mũ cuả y của nhị thức:
12
2
1
8
2
x y
Số hạng tổng quát :
12 12
2 12 2
1 12 12
1 1
8 8
2 2
k k
k
k
k k k k
k
T C x y C x y
Yêu cầu bài toán tương ứng : 12 – k = 2k
4
k
Số hạng
cần tim là 
= 7920
0.25x2
4a
Gieo ba đồng xu đồng chất ,mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt là
N.Tính xác suất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt ngữa.
Số phần tử không gian mẫu :
() = 2
=8
Gọi A là biến cố có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt ngữa xuất
Số phần tử của A: () = 3
Xác suất của biến cố A :
() =
0,25x2
4b
Một phòng thi gồm có 28 ghế ngồi ,được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 7 ghế và hàng
dọc 4 ghế).Trong phòng thi có 28 thí sinh trong đó ba thí sinh có tên A,B và C .Tính xác suất
sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng.
Số phần tử không gian mẫu :
() = 28!
Gọi A là biến cố mà ba thí sinh được ngồi chung hàng.
Số phần tử của biến cố A:
(
)
=
(
7.
+ 4.
)
.25!
Xác suất của biến cố A :
(
)
=
.
.
.!
!
=


0,25x2
5
Cho cấp số cộng
(
)
thỏa :
= 4
+
= 10
.Tìm số hạng đầu u
1
và công sai d.
5a
a)
= 4
+
= 10
+ = 4
+
+ 3 = 10

= 2
= 2
0,25x2
5b
b.) Tìm x và y biết ba số: y; x+2 ;7y là ba số liên tiếp của cấp số công và x = 2y.
Theo đề ta có
+7 = 2( + 2)
= 2
= 2
= 1
0,25x2
6
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AD // BC AD = 3.BC = 3a .Goi I nằm
trên đoạn AD sao cho AI = 2.IDK là trung điểm SC.
0.25
0.5
0.25
a
Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)
Ta có
(

)
(

)
Trong (ABCD),gọi O là giao điểm của AC và BD
(

)
(

)
 =
(

)
(

)
0,25x3
b
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
Ta có:
(

)
(

)
AD // BC ( giả thiết); AD
()
; BC
()
Suy ra
(

)
(

)
= //// 
0,25X3
C
Gọi J là giao điểm của BDCI .Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAB).
Ta có : ID = BCID //BC ,suy ra IDCB là hình bình hành.
Nên J là trung điểm CI,mà K là trung điểm SC ,nên KJ là dường trung bình tam giác SCI.Suy
ra KJ // SI .
SI
()
,Suy ra KJ // (SAD).
0.25x3
6c
Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho MD = 2 MS .Xác định thiết diện khi mặt phẳng (MBC)
cắt hình chóp .Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SBC đều có độ dài cạnh bằng AB.
Ta có :M
(

)
()
; AD // BC AD
()
;BC
()
Suy ra
(

)
()
=My //BC//AD.
-Trong (SAD),gọi N = My .
-Suy ra thiết diện là MNBC là hình bình hành vì MN // BCMN = BC =
 = .
-Ta có CM= BN =
7
.Chu vi của hình bình hành MNBC bằng 2(1+
7
)a.
0.25
0.25
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: A
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký
ữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 17/ 12/ 2019
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương tr ương ình:  a.) tan 2x  tan b.) 2 cos c x  2 cos cos x  0 5 1
c.) 3sin x  4 cos x  5 c.) cos c x  cos cos 2x  cos co 3x  cos co 4x  co c s os 5x   2
Bài 2 (1 điểm). Tìm số nguyên n thỏa mãn: a.) 2 A  90 b.) n 1
2C   3n  15 n n 1  Bài 3 (1 điểm). a.) Tìm số hạng thứ 6 ố hạng
của khai triển nhị thức 11
(2x 1) theo lũy thừa của y
x giảm dần từ trái sang phải.
b.) Tìm số hạng mà có số mũ của x bằng với số mũ của y trong khai triển của nhị thức: 12  1  2 2x y   .  2  Bài 4 (1 điểm).
a.) Gieo ba đồng xu đồng chất, mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt
là N. Tính xác suất sao cho có đúng h
ất sao cho có đúng ai đồng xu xuất hiện mặt sấp.
b.) Một phòng thi gồm có 24 ghế ngồi, được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 4 ghế và
hàng dọc 6 ghế). Trong phòng thi có 24 thí sinh trong đó ba thí sinh tên A, B và C .Tính xác
suất sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng. Bài 5 (1 điểm). u   2
a.) Cho cấp số cộng (u ( ) thỏa: 2
. Tìm số hạng đầu u và công sai d. n  và công sai u u  5 1  1 4
b.) Tìm xy biết ba số: x; y+2 ; 7x là ba số liên tiếp của cấp số cộng và y = 2x.
Bài 6 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AB // CD AB = 3CD = 3a.
Gọi I nằm trên đoạn AB sao cho AI = 2IBK là trung điểm SC.
a.) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b.) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
c.) Gọi J là giao điểm của BDCI. Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAB).
d.) Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho MB = 2 MS. Xác định thiết diện khi mặt phẳng hi mặt phẳng (MCD)
cắt hình chóp. Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SBC đều có độ dài cạnh bằng AB. ----------------------- -------
HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ A Bài Nội dung Thang điểm 1 
a)Giải phương trình : tan 2x  tan 5    k 0,25x3 tan 2x  tan  2x
k  x   5 5 10 2 b) Giải phương trình: + 2 = 0 cos = −2 ( ) 0,25x3 + 2 = 0 ⇔ ⇔ = + , ∈ cos = 0 c) 3 − 4 = 5 3 − 4 = 5 ⇔ − = 1,Đặt = ; = 0.25x3 ⇔ ( − ) = 1 ⇔ = + + , ∈ d) Giải phương trình : + 2 + 3 + 4 + 5 = − -Nhận xét = 0 ⇔
= 2 , ∈ , không là nghiệm của phương trình
- Nhân hai vế phương trình cho ≠ 0 ⇔ ≠ 2 0,25x3 Ta có : ( + 2 + 3 + 4 + 5 ) = − ⇔ 2 + 2 2 + 2 3 + 2 4 + 2 5 ) = − ⇔ = 0 ⇔ = , ∈ ,l 11k,k∈ 2a
Tìm số nguyên n thỏa mãn : 2 A  90 n 2
A  90 Điều kiện : n Z , n  2 n 0.25x2 n!
n  10 n   90  n   1 n  90   n  2! n  9  l  2b
Tìm số nguyên n thỏa mãn : n 1
2C   3n  15 n 1  n 1
2C   3n  15 Điều kiện : n Z , n  1 n 1   0.25 n   1 !   3n  15 n   1 ! 0.25 2
n  2n 15  0  3  n  5 . Kết hợp điều kiện chọn n = 1;n=2;n=3;n=4. 3a
Tìm số hạng thứ 6 của khai triển nhị thức (2 + 1) theo lũy thừa của x giảm dần từ trái sang phải . Số hạng tổng quát : = (2 ) = 2 0,25x2
Yêu cầu bài toán tương ứng : k+1 = 6 ⇔ = 5 Số hạng thứ 6 là = 2 3b 12  1 
Tìm số hạng có mũ của x bằng với mũ của y của nhị thức: 2 2x y    2  Số hạng tổng quát : = (2 ) − = 2 − 0.25x2
Yêu cầu bài toán tương ứng : 12 – k = 2k  k  4 Số hạng cần tìm là: = 7920 .
Gieo ba đồng xu đồng chất ,mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt là
N.Tính xác suất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp. 4a
Số phần tử không gian mẫu : ( ) = 2 =8 0,25x2
Gọi A là biến cố có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp xuất
Số phần tử của A: ( ) = 3
Xác suất của biến cố A : ( ) = 4b
Một phòng thi gồm có 24 ghế ngồi được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 4 ghế và hàng
dọc 6 ghế).Trong phòng thi có 24 thí sinh trong đó ba thí sinh có tên A,B và C .Tính xác suất
sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng.
Số phần tử không gian mẫu : ( ) = 24! 0,25x2
Gọi A là biến cố mà ba thí sinh được ngồi chung hàng.
Số phần tử của biến cố A: ( ) = (6. + 4. ). 21! . . . !
Xác suất của biến cố A : ( ) = = ! 5a = 2 Cho cấp số cộng ( ) thỏa : .Tìm số hạng đầu u + = 5 1 và công sai d. = 2 + = 2 = 1 0,25x2 a) ⇔ ⇔ + = 5 + + 3 = 5 = 1 5b
b.) Tìm x và y biết ba số: x; y+2 ;7x là ba số liên tiếp của cấp số công và y = 2x. + 7 = 2( + 2) = 1 0,25x2 Theo đề ta có : ⇔ = 2 = 2
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AB // CD AB = 3.CD = 3a .Goi I nằm 6
trên đoạn AB sao cho AI = 2.IBK là trung điểm SC. 0.25 0.5 0.25
Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) a 0,25x3 Ta có ∈ ( ) ∩ ( )
Trong (ABCD),gọi O là giao điểm của AC và BD ⇒ ∈ ( ) ∩ ( ) ⇒ = ( ) ∩ ( )
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b 0,25X3
Ta có: - S  SAB   SCD
AB // CD ( giả thiết); AB ⊂ ( ); CD⊂ ( ) Suy ra ( ) ∩ ( ) = // //
Gọi J là giao điểm của BDCI .Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAB). c 0.25x3
Ta có : IB = CDIB //CD ,suy ra IBCD là hình bình hành.
Nên J là trung điểm CI,mà K là trung điểm SC ,nên KJ là dường trung bình tam giác
SCI.Suy ra KJ // SI .SI ⊂ (
),Suy ra KJ // (SAB).
Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho MB = 2 MS .Xác định thiết diện khi mặt phẳng (MCD) d
cắt hình chóp .Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SBC đều có độ dài cạnh bằng AB. Ta có :M∈ ( ) ∩ (
) ; AB // CD AB ⊂ ( );CD ⊂ ( ) Suy ra ( ) ∩ ( )=My //CD//AB.
-Trong (SAB),gọi N = My. 0.25
-Suy ra thiết diện là MNDC là hình bình hành vì MN // CDMN = CD = = . 0.25
-Ta có CM= DN =√7 .Chu vi của hình bình hành MNCD bằng 2(1+√7)a. 0.25
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: B
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký
ữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 17/ 12/ 2019
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương tr ương ình:  a.) cot 2x  cot b.) 2 sin si x  2sin si x  0 5 1
c.) 3cos x  4sin x  5 c.) cos c 2x  cos co 42x  co c s os 6x  co c s os8x  cos co 10x   2
Bài 2 (1 điểm). Tìm số nguyên n thỏa mãn: a.) 2 A  56 b.) 2 n C  4n  14 n n2 Bài 3 (1 điểm).
a.) Tìm số hạng thứ 7 của khai triển nhị thức a khai triển nhị thức 12
(2x 1) theo lũy thừa của y
x giảm dần từ trái sang phải.
b.) Tìm số hạng mà có số mũ của x bằng với số mũ của y trong khai triển của nhị thức: 12  1  2 x  8 y   .  2  Bài 4 (1 điểm).
a.) Gieo ba đồng xu đồng chất, mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt
là N. Tính xác suất sao cho có đúng h
ất sao cho có đúng ai đồng xu xuất hiện mặt ngữa.
b.) Một phòng thi gồm có 28 ghế ngồi, được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 4 ghế và
hàng dọc 7 ghế). Trong phòng thi có 28 thí sinh trong đó ba thí sinh tên A, B và C .Tính xác
suất sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng. Bài 5 (1 điểm). u   4
a.) Cho cấp số cộng (u ( ) thỏa: 2
. Tìm số hạng đầu u và công sai d. n  và công sai u u  10 1  1 4
b.) Tìm xy biết ba số: y; x+2 ; 7y là ba số liên tiếp của cấp số cộng và x = 2y.
Bài 6 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AD // BC AD = 3BC = 3a.
Goi I nằm trên đoạn AD sao cho AI = 2IDK là trung điểm SC.
a.) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b.) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
c.) Gọi J là giao điểm của BDCI. Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAD).
d.) Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho MD = 2MS. Xác định thiết diện khi mặt phẳng hi mặt phẳng (MBC)
cắt hình chóp. Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SDC đều có độ dài cạnh bằng AD. ----------------------- -------
HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ B Bài Nội dung Thang điểm 1
a)Giải phương trình : Cot 2 = cot Cot 2 = cot ⇔ 2 = + ⇔ = + , ∈ 0,25x3 b) Giải phương trình: + 2 = 0 sin = −2 ( ) + 2 = 0 0,25x3 ⇔ ⇔ = , ∈ sin = 0 c) 3 Cos − 4 = 5 3 Cos − 4 sin = 50 ⇔ cos − sin = 1,Đặt = ; = 0.25x3 ⇔ Cos( + ) = 1 ⇔ = − + 2 , ∈ d) Giải phương trình : 2 + 4 + 6 + 8 + 10 = − -Nhận xét = 0 ⇔ =
, ∈ , không là nghiệm của phương trình
- Nhân hai vế phương trình cho ≠ 0 ⇔ ≠ , ∈ 0,25x3 Ta có : ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) = − ⇔ 2 2 + 2 4 + 2 6 + 2 8 + 2 10 ) = − ⇔ 11 = 0 ⇔ = , ∈ ,l 11k ,k∈ 2a
Tìm số nguyên n thỏa mãn : = 56 2
A  56 Điều kiện : n Z , n  2 n 0.25 n!   56 n  2!
n  8 n  n   1 n  56   0.25 n  7  l   2b
Tìm số nguyên n thỏa mãn : 2 n C  4n  22 n2
Điều kiện : n Z , n  0 n  2! 0.25 2 n C  4n  22   4n  14 n2 n! 2
n n 12  0  3  n  4 . Kết hợp điều kiện chọn n = 0;n=1;n=2;n=3 0.25 3a
Tìm số hạng thứ 7 của khai triển nhị thức (2 + 1) theo lũy thừa của x giảm dần từ trái sang phải. Số hạng tổng quát : = (2 ) = 2 0,25x2
Yêu cầu bài toán tương ứng : k+1 = 7 ⇔ = 6 Số hạng thứ 7 là = 2 3b 12  1 
Tìm hệ số cuả số hạng có mũ của x bằng với mũ cuả y của nhị thức: 2 x  8 y    2  12k 12k 0.25x2 k  1 kk  1  k
Số hạng tổng quát : TC x        2 8 y C  
 8 12k 2k x y k 1 12 12  2   2 
Yêu cầu bài toán tương ứng : 12 – k = 2k  k  4 Số hạng cần tim là = 7920
Gieo ba đồng xu đồng chất ,mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt là
N.Tính xác suất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt ngữa. 4a
Số phần tử không gian mẫu : ( ) = 2 =8 0,25x2
Gọi A là biến cố có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt ngữa xuất
Số phần tử của A: ( ) = 3
Xác suất của biến cố A : ( ) = 4b
Một phòng thi gồm có 28 ghế ngồi ,được bố trí ghế ngồi theo dạng hàng ngang 7 ghế và hàng
dọc 4 ghế).Trong phòng thi có 28 thí sinh trong đó ba thí sinh có tên A,B và C .Tính xác suất
sao cho khi giám thị xếp chỗ ngồi cả ba thí sinh này được ngồi chung một hàng.
Số phần tử không gian mẫu : ( ) = 28! 0,25x2
Gọi A là biến cố mà ba thí sinh được ngồi chung hàng.
Số phần tử của biến cố A: ( ) = (7. + 4. ). 25! . . . !
Xác suất của biến cố A : ( ) = = ! 5 = 4 Cho cấp số cộng ( ) thỏa : .Tìm số hạng đầu u + = 10 1 và công sai d. 5a = 4 + = 4 = 2 0,25x2 a) ⇔ ⇔ + = 10 + + 3 = 10 = 2 5b
b.) Tìm x và y biết ba số: y; x+2 ;7y là ba số liên tiếp của cấp số công và x = 2y. + 7 = 2( + 2) = 2 0,25x2 Theo đề ta có ⇔ = 2 = 1
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có AD // BC AD = 3.BC = 3a .Goi I nằm 6
trên đoạn AD sao cho AI = 2.IDK là trung điểm SC. 0.25 0.5 0.25
Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) a 0,25x3 Ta có ∈ ( ) ∩ ( )
Trong (ABCD),gọi O là giao điểm của AC và BD ⇒ ∈ ( ) ∩ ( ) ⇒ = ( ) ∩ ( )
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b 0,25X3 Ta có: ∈ ( ) ∩ ( )
AD // BC ( giả thiết); AD ⊂ ( ); BC ⊂ ( ) Suy ra ( ) ∩ ( ) = // //
Gọi J là giao điểm của BDCI .Chứng minh đường thẳng KJ song song mặt phẳng (SAB). C 0.25x3
Ta có : ID = BCID //BC ,suy ra IDCB là hình bình hành.
Nên J là trung điểm CI,mà K là trung điểm SC ,nên KJ là dường trung bình tam giác SCI.Suy ra KJ // SI .SI ⊂ (
),Suy ra KJ // (SAD).
Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho MD = 2 MS .Xác định thiết diện khi mặt phẳng (MBC) 6c
cắt hình chóp .Tính theo a chu vi của thiết diện khi tam giác SBC đều có độ dài cạnh bằng AB. Ta có :M∈ ( ) ∩ (
) ; AD // BC AD ⊂ ( );BC ⊂ ( ) Suy ra ( ) ∩ ( )=My //BC//AD.
-Trong (SAD),gọi N = My. 0.25
-Suy ra thiết diện là MNBC là hình bình hành vì MN // BCMN = BC = = . 0.25 0.25
-Ta có CM= BN =√7 .Chu vi của hình bình hành MNBC bằng 2(1+√7)a.