Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 20 câu, chiếm 60% số điểm, phần tự luận gồm 03 câu, chiếm 40% số điểm, thời gian làm bài 90 phút.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NỘI-AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Bài 1. Điều kiện xác định của hàm số y = cot x
A. x ,
π
2
+ kπ. B. x ,
π
4
+ kπ. C. x ,
π
8
+ k
π
2
. D. x , kπ.
Bài 2. Tổng các nghiệm trong khoảng (0; 5π) của phương trình cos
2
x + sin x + 1 = 0
A. 2π. B. 6π. C. 5π. D. 7π.
Bài 3. Nghiệm của phương trình sin 9x sin x = sin 3x sin 7x
A. k
π
6
, k Z. B. k
π
2
, k Z. C. k
π
3
, k Z. D. k
π
12
, k Z.
Bài 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin
4
x + cos
4
x sin
2
x cos
2
x
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,16. D. 0,125.
Bài 5. Điều kiện cần và đủ để phương trình
3 sin 2x cos 2x 4 + 2m = 0 nghiệm
A. 1 m 5. B. 1 m 3. C. 2 m 4. D. 3 m 5.
Bài 6. Trong khai triển nhị thức (3x
2
y)
10
, hệ số của số hạng chính giữa
A. 3
4
C
4
10
. B. 3
4
C
4
10
. C. 3
5
C
5
10
. D. 3
5
C
5
10
.
Bài 7. Trong khai triển nhị thức
Å
x +
8
x
2
ã
9
, (x , 0), số hạng không chứa x
A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.
Bài 8. Cho 4ABC 3 c thỏa mãn hệ thức sin A = 2 sin(0, 5π B) sin C. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 4ABC cân. B. 4ABC vuông. C. 4ABC đều. D. 4ABC vuông cân.
Bài 9. Từ một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bị vàng chọn ra 4 viên bi. Tính số cách
chọn để trong 4 viên bi lấy ra, số bi đỏ bằng số bi vàng (biết rằng các bi cùng màu và phân biệt)
A. 9. B. 63. C. 68. D. 273.
Bài 10. Một nhóm gồm 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang. bao nhiêu cách sắp
xếp để học sinh nam và học sinh nữ đứng xem kẽ nhau?
A. 1152. B. 576. C. 24. D. 40320.
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox và điểm M (x; y). Lấy điểm
M
0
ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó tọa độ điểm M
0
A. M
0
(x; y). B. M
0
(x; y). C. M
0
(x; y). D. M
0
(x; y).
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (x 2)
2
+ ( y 1)
2
= 16 qua phép
tịnh tiến theo véctơ
#»
v = (1; 3) đường tròn phương trình
A. (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 16. B. (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
= 16.
C. (x 3)
2
+ (y 4)
2
= 16. D. (x + 3)
2
+ (y + 4)
2
= 16.
1
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lượt trung điểm
của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNQ) đa giác bao nhiêu
cạnh?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AC và BC. Trên cạnh BD lấy điểm
P sao cho BP = 2DP . Gọi F giao điểm của AD với mặt phẳng (MNP ). Tính
F A
F D
?
A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 0,25.
Bài 15. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 bạn nữ và 5 bạn nam. Tính xác suất
để trong 4 bạn được chọn ít nhất 2 bạn nữ.
A.
31
42
. B.
10
21
. C.
5
7
. D.
16
21
.
Bài 16. bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn hệ thức 2
C
n+1
n+4
C
n
n+3
= n
2
+ 6n?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M
0
(4; 6) ảnh của điểm M qua phép đối
xứng trục (d) : x y 2 = 0. Tọa độ của điểm M
A. M(8; 2). B. M(2; 8). C. M (3; 5). D. M(5; 3).
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A
0
ảnh của điểm A(1; 3) qua phép đối
xứng tâm I(3; 4). Tọa độ của điểm A
0
A. (4; 7). B. (5; 5). C. (10; 10). D. (7; 11).
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho véc
#»
u = (2; 3) và đường thẳng (d) : 2x3y +4 =
0. Đường thẳng (d
0
) ảnh của (d) qua phép tịnh tiến T
#»
u
. Phương trình đường thẳng (d
0
)
A. 2x 3y + 7 = 0. B. 2x 3y + 9 = 0. C. 2x 3y 9 = 0. D. 2x 3y 4 = 0.
Bài 20. Ba người thi bắn cung. Người thứ nhất xác suất bắn trúng 0,7. Người thứ hai xác suất
bắn trúng 0,8. Người thứ ba xác suất bắn trúng 0,9. Tính xác suất để đúng 1 người bắn trúng
mục tiêu.
A. 0,092. B. 0,567. C. 0,399. D. 0,396.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Giải phương trình lượng giác 4 sin
2
x + cos 2x 5 sin x + 1 = 0.
Bài 2. Từ 30 câu hỏi trắc nghiệm gồm 15 câu dễ, 9 câu trung bình và 6 câu khó người ta chọn ra 10 câu
để làm đề kiểm tra sao cho phải đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi thể lập được bao nhiêu đề
kiểm tra.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi điểm I và điểm M lần lượt
trung điểm của các đoạn thẳng SA và OC.
1 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2 Gọi (α) mặt phẳng chứa đường thẳng IM và song song với đường thẳng BD. Xác định thiết diện
của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD.
3 Giả sử mặt phẳng (α) cắt đường thẳng SO tại điểm K. Tính tỉ số
SK
KO
.
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 HÀ NỘI-AMSTERDAM Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Bài 1. Điều kiện xác định của hàm số y = cot xπ π π π A. x , + . B. x , + . C. x , + k .
D. x , . 2 4 8 2
Bài 2. Tổng các nghiệm trong khoảng (0; 5π) của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là A. 2π. B. 6π. C. 5π. D. 7π.
Bài 3. Nghiệm của phương trình sin 9x sin x = sin 3x sin 7x π π π π
A. k , k ∈ Z.
B. k , k ∈ Z.
C. k , k ∈ Z. D. k , k ∈ Z. 6 2 3 12
Bài 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4 x + cos4 x − sin2 x cos2 x A. 0,2. B. 0,25. C. 0,16. D. 0,125. √
Bài 5. Điều kiện cần và đủ để phương trình
3 sin 2x − cos 2x − 4 + 2m = 0 có nghiệm là
A. 1 ≤ m ≤ 5.
B. 1 ≤ m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 4.
D. 3 ≤ m ≤ 5.
Bài 6. Trong khai triển nhị thức (3x2 − y)10, hệ số của số hạng chính giữa là A. 34C4 . B. −34C4 . C. 35C5 . D. −35C5 . 10 10 10 10 Å 8 ã9
Bài 7. Trong khai triển nhị thức x +
, (x , 0), số hạng không chứa x x2 A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.
Bài 8. Cho 4ABC có 3 góc thỏa mãn hệ thức sin A = 2 sin(0, 5π B) sin C. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4ABC cân. B. 4ABC vuông. C. 4ABC đều.
D. 4ABC vuông cân.
Bài 9. Từ một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bị vàng chọn ra 4 viên bi. Tính số cách
chọn để trong 4 viên bi lấy ra, số bi đỏ bằng số bi vàng (biết rằng các bi cùng màu và phân biệt) A. 9. B. 63. C. 68. D. 273.
Bài 10. Một nhóm gồm 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách sắp
xếp để học sinh nam và học sinh nữ đứng xem kẽ nhau? A. 1152. B. 576. C. 24. D. 40320.
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox và điểm M (x; y). Lấy điểm
M 0 là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó tọa độ điểm M 0 là
A. M 0(x; y).
B. M 0(−x; y).
C. M 0(−x; −y).
D. M 0(x; −y).
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (x − 2)2 + (y − 1)2 = 16 qua phép #»
tịnh tiến theo véctơ v = (1; 3) là đường tròn có phương trình
A. (x − 2)2 + (y − 1)2 = 16.
B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 16.
C. (x − 3)2 + (y − 4)2 = 16.
D. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 16. 1
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (M N Q) là đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên cạnh BD lấy điểm F A
P sao cho BP = 2DP . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng (M N P ). Tính ? F D A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 0,25.
Bài 15. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 bạn nữ và 5 bạn nam. Tính xác suất
để trong 4 bạn được chọn có ít nhất 2 bạn nữ. 31 10 5 16 A. . B. . C. . D. . 42 21 7 21
Bài 16. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn hệ thức 2 Cn+1 − Cn = n2 + 6n? n+4 n+3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M 0(4; 6) là ảnh của điểm M qua phép đối
xứng trục (d) : x y − 2 = 0. Tọa độ của điểm M A. M (8; 2). B. M (2; 8). C. M (3; 5). D. M (5; 3).
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A0 là ảnh của điểm A(1; 3) qua phép đối
xứng tâm I(−3; −4). Tọa độ của điểm A0 là A. (−4; −7). B. (−5; −5). C. (−10; −10). D. (−7; −11). #»
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho véc tơ u = (2; 3) và đường thẳng (d) : 2x−3y +4 =
0. Đường thẳng (d0) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến T
u . Phương trình đường thẳng (d0) là
A. 2x − 3y + 7 = 0.
B. 2x − 3y + 9 = 0.
C. 2x − 3y − 9 = 0.
D. 2x − 3y − 4 = 0.
Bài 20. Ba người thi bắn cung. Người thứ nhất có xác suất bắn trúng là 0,7. Người thứ hai có xác suất
bắn trúng là 0,8. Người thứ ba có xác suất bắn trúng là 0,9. Tính xác suất để có đúng 1 người bắn trúng mục tiêu. A. 0,092. B. 0,567. C. 0,399. D. 0,396.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Giải phương trình lượng giác 4 sin2 x + cos 2x − 5 sin x + 1 = 0.
Bài 2. Từ 30 câu hỏi trắc nghiệm gồm 15 câu dễ, 9 câu trung bình và 6 câu khó người ta chọn ra 10 câu
để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi điểm I và điểm M lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng SA OC.
1 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2 Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng IM và song song với đường thẳng BD. Xác định thiết diện
của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD. SK
3 Giả sử mặt phẳng (α) cắt đường thẳng SO tại điểm K. Tính tỉ số . KO
Document Outline

  • [TRUNGTRINH]de_dap_an_toan_11 năm học 2020-2021-nguyen thi minh khai-tp hcm
  • [[TRUNGTRINH]-ĐỀ THI HỌC KÌ 1 KHỐI 11-THPT AMSTERDAM 2020-2021 - Copy