Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
Ngày … tháng 01 năm 2022, trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng định kỳ môn Toán khối 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2021 – 2022.
Preview text:
Đề 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 11 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………………………… SBD: ……………………………
Bài 1: Giải các phương trình a) 2
2cos x 5cos x 3 0. (1 điểm)
b) sin x 4sin 2x sin 3x 0. (1 điểm)
Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A 1;2;3;...;8
0 . Tính xác suất để trong
3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương. (1 điểm) 7 1
Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức Newton của 2 2x với x 0. 3 x (1 điểm)
Bài 4: Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 2n 1 u 3
1 chia hết cho 4. (1 điểm) n u u 10 1 3
Bài 5: Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng n u biết . (1 điểm) 1 41 u u 2 5 2
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AD 2BC . Gọi
H là trung điểm của AD , I là trung điểm của SA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC. (1 điểm)
b) Chứng minh rằng đường thẳng CH song song với mặt phẳng SAB. (1 điểm)
c) Chứng minh rằng mặt phẳng BIH song song với mặt phẳng SCD. (1 điểm)
d) Gọi M là trung điểm của SB , đường thẳng SA cắt mặt phẳngMCD tại L. Tính tỉ số SL . (1 điểm) SA HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Bài 1a: 2
2cos x 5cos x 3 0 (1) 1đ cos x 3 (l) x k2 3 1 1 k 0.25x4 cos x 2 x k2 3
Bài 1b: sin x 4sin 2x sin 3x 0 (1) 1đ sin 2x 0 1 2sin 2 .
x cos x 4sin 2x 0 x k k 0.25x4 cos x 2 l 2
Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A 1;2;3;...;8 0 . Tính xác suất 1đ
để trong 3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương.
Số cách chọn 3 số từ 80 số là: n 3 C 80 82160.
Từ 1 đến 80 có 8 số chính phương và có 80 8 72 số không chính phương. 0.25x4 Do đó: 2 1 .C 2016 126 n A C8 72 PA 5135 7 1
Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức Newton của 2 2x 1đ 3 x k 7k 1 Số hạng tổng quát: . 2 2 7 . .2 . 1 k k k k . k C x C x 3 14 5 7 7 x 0.25x4 Số hạng chứa 4
x khi 14 5k 4 k 2.
Hệ số của số hạng chứa 4 x là C .2 . 2 2 5 1 672. 7
Bài 4: Dùng qui nạp, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 2n 1 1đ u 3 1 chia hết cho 4. n
n = 1: u 3 1 44, mệnh đề đúng khi n = 1 1 Giả sử ta có 2k 1 u 3 14 * k k Ta cần chứng minh: 2k 1 u 3 14 0.25x4 k 1 Thật vậy: 2k 1 2k 1 2k 1 2k 1 2k 1 u 3 1 9.3 1 3 1 8.3 u 8.3 4 k 1 k
Theo nguyên lí qui nạp: ta có đpcm. u u 10 1 3 Bài 5: . 41 1đ u u 2 5 2 u u 2d 10 2u 2d 10 3 1 1 1 u 1 2 41 41 0.25x4 u d u 4d 2u 5d 7 1 1 2 1 2 d 2
Bài 6a: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). 1đ
S SADSBC
SADSBC d qua S;d / /AD / /BC. 0.25x4 AD / / BC
Bài 6b: Chứng minh CH//(SAB). 1đ
Chứng minh ABCH là hình bình hành CH / / AB, AB SAB CH / /SAB. 0.25x4
Bài 6c: Chứng minh (BIH)//(SCD). 1đ
Chứng minh IH //SD (đường trung bình trong SAD).
Chứng minh BHDC là hình bình hành BH / /CD . 0.25x4 Suy ra (BIH)//(SCD). SL
Bài 6d: M trung điểm SB, đường thẳng SA cắt mặt phẳng (MCD) tại L. Tính tỉ số . 1đ SA
Trong (ABCD), gọi N là giao điểm của CD và AB. 0.5
Trong (SAB), gọi L là giao điểm của MN và SA. Suy ra L là giao điểm của SA và (MCD).
Từ B kẻ BT//SA, T thuộc MN SL SM LA NA AD SL 1 SL 1 0.5 1; 2 . BT MB BT NB BC LA 2 SA 3 Hình vẽ HẾT