Đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/2 - Mã đề thi 134
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đ
ề thi có 02 trang)
Mã đề thi:134
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số
n
u
, biết
*
1
,
1
n
u n
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
1 1 1
2 3 4
B.
1 1
1, , .
2 3
C.
1 1 1
, , .
2 4 6
D.
1 1
1, , .
3 5
Câu 2: Biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
M
(
M
không trùng với
I
) thành điểm
M
.
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2 .
IM IM
B.
2 .
IM IM
C.
2 .
IM IM
D.
2 .
IM IM
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm s
3cos 1
y x
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần ợt trung điểm của c cạnh
, .
SA SB
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
SAB
CMN
là đường thẳng nào sau đây?
A.
.
MC
B.
.
NC
C.
.
AC
D.
.
MN
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
2;5 .
A
Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
điểm
A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
3;1 .
A
B.
1;3 .
A
C.
3;7 .
A
D.
7;3 .
A
Câu 6: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ
39
hoặc c
40.
Biết rằng áo cỡ
39
5
màu
khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về
màu áo và cỡ áo)?
A.
20.
B.
2.
C.
1.
D.
9.
Câu 7: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 8: Một hoa
5
bông hồng trắng,
6
bông hồng đỏ
7
bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên?
A.
210.
B.
120.
C.
240.
D.
18.
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của các cạnh
, .
SA SB
Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng
MN
SC
cắt nhau. B. Hai đường thẳng
MN
SC
song song.
C. Hai đường thẳng
MN
SC
chéo nhau. D. Hai đường thẳng
MN
SC
trùng nhau.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
A.
, .
4
x k k
B.
2 , .
4
x k k
C.
, .
4 2
x k k
D.
, .
2
x k k
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 134
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin 2 1
x
. B.
3sin cos 3
x x
.
C.
tan 5 0
x
. D.
3 sin cos 3
x x
.
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là
A.
36
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
3;0
A
. Tọa đđiểm
A
là ảnh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
2
A.
3;0 .
A
B.
0;3 .
A
C.
2 3;2 3 .
A
D.
0; 3 .
A
Câu 14: tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang?
A.
25
. B.
120
. C.
5
. D.
20
.
Câu 15: Tập xác định
D
của hàm s
sin 2
y x
A.
D
. B.
0;2
D
. C.
D
. D.
1;3 .
D
Câu 16: Hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
5
1 2
x
A.
80
. B.
80
. C.
16
. D.
5
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
2sin 3 0
x
.
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số
2, 3, 6, 7, 9
.
a) Tính số phần tử của tập hợp
S
.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABC
H
trung điểm của cạnh
SA
,
K
một điểm
nằm trên cạnh
SB
sao cho
2
SK KB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
HKC
.
ABC
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
3
4cos cos2 3 cos 1 0
x x m x
(
x
n,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
;
2 2
.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 210
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 210
Họ và tên thí sinh: ..................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số
n
u
, biết
*
1
,
1
n
u n
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
1 1 1
2 3 4
B.
1 1
1, , .
2 3
C.
1 1 1
, , .
2 4 6
D.
1 1
1, , .
3 5
Câu 2: tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang?
A.
5
. B.
120
. C.
20
. D.
25
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
2;5 .
A
Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
điểm
A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
1;3 .
A
B.
3;1 .
A
C.
3;7 .
A
D.
7;3 .
A
Câu 4: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ
39
hoặc c
40.
Biết rằng áo cỡ
39
5
màu
khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về
màu áo và cỡ áo)?
A.
1.
B.
2.
C.
9.
D.
20.
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của các cạnh
, .
SA SB
Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng
MN
SC
trùng nhau. B. Hai đường thẳng
MN
SC
song song.
C. Hai đường thẳng
MN
SC
chéo nhau. D. Hai đường thẳng
MN
SC
cắt nhau.
Câu 6: Một hoa
5
bông hồng trắng,
6
bông hồng đỏ
7
bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên?
A.
210.
B.
120.
C.
240.
D.
18.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm s
3cos 1
y x
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con c sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là
A.
6
. B.
2
. C.
12
. D.
36
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
sin 2
y x
A.
D
. B.
1;3 .
D C.
D
. D.
0;2
D
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của các cạnh
, .
SA SB
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
SAB
CMN
là đường thẳng nào sau đây?
A.
.
NC
B.
.
MC
C.
.
MN
D.
.
AC
Câu 11: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
3;0
A
. Tọa đđiểm
A
là ảnh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
2
A.
3;0 .
A
B.
0;3 .
A
C.
2 3;2 3 .
A
D.
0; 3 .
A
Câu 13: Biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
M
(
M
không trùng với
I
) thành điểm
M
.
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2 .
IM IM
B.
2 .
IM IM
C.
2 .
IM IM
D.
2 .
IM IM
Câu 14: Hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
5
1 2
x
A.
80
. B.
80
. C.
16
. D.
5
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin 2 1
x
. B.
3sin cos 3
x x
.
C.
tan 5 0
x
. D.
3 sin cos 3
x x
.
Câu 16: Nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
A.
, .
4
x k k
B.
2 , .
4
x k k
C.
, .
4 2
x k k
D.
, .
2
x k k
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
2sin 3 0
x
.
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số
2, 3, 6, 7, 9
.
a) Tính số phần tử của tập hợp
S
.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABC
H
trung điểm của cạnh
SA
,
K
một điểm
nằm trên cạnh
SB
sao cho
2
SK KB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
HKC
.
ABC
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
3
4cos cos2 3 cos 1 0
x x m x
(
x
n,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
;
2 2
.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 356
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 356
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
2;5 .
A Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
điểm
A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
3;1 .
A
B.
3;7 .
A
C.
1;3 .
A
D.
7;3 .
A
Câu 2: Nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
A.
, .
4
x k k
B.
, .
4 2
x k k
C.
2 , .
4
x k k
D.
, .
2
x k k
Câu 3: Tập xác định
D
của hàm số
sin 2
y x
A.
D
. B.
0;2
D
. C.
1;3 .
D D.
D
.
Câu 4: Cho dãy số
n
u
, biết
*
1
,
1
n
u n
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
1 1 1
, , .
2 4 6
B.
1 1
1, , .
3 5
C.
1 1
1, , .
2 3
D.
1 1 1
, , .
2 3 4
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con c sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là
A.
2
. B.
6
. C.
12
. D.
36
.
Câu 6: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ
39
hoặc c
40.
Biết rằng áo cỡ
39
5
màu
khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về
màu áo và cỡ áo)?
A.
20.
B.
2.
C.
1.
D.
9.
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
5
1 2
x
A.
80
. B.
80
. C.
16
. D.
5
.
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm s
3cos 1
y x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần ợt trung điểm của c cạnh
, .
SA SB
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
SAB
CMN
là đường thẳng nào sau đây?
A.
.
AC
B.
.
MC
C.
.
MN
D.
.
NC
Câu 10: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 356
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
3;0
A
. Tọa đđiểm
A
là ảnh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
2
A.
3;0 .
A
B.
0;3 .
A
C.
2 3;2 3 .
A
D.
0; 3 .
A
Câu 12: Biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
M
(
M
không trùng với
I
) thành điểm
M
.
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2 .
IM IM
B.
2 .
IM IM
C.
2 .
IM IM
D.
2 .
IM IM
Câu 13: tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang?
A.
25
. B.
120
. C.
20
. D.
5
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của các cạnh
, .
SA SB
Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng
MN
SC
chéo nhau. B. Hai đường thẳng
MN
SC
song song.
C. Hai đường thẳng
MN
SC
trùng nhau. D. Hai đường thẳng
MN
SC
cắt nhau.
Câu 15: Một bó hoa có
5
bông hồng trắng,
6
bông hồng đvà
7
bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên?
A.
120.
B.
210.
C.
240.
D.
18.
Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
3 sin cos 3
x x
. B.
tan 5 0
x
.
C.
sin 2 1
x
. D.
3sin cos 3
x x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
2sin 3 0
x
.
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số
2, 3, 6, 7, 9
.
a) Tính số phần tử của tập hợp
S
.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABC
H
trung điểm của cạnh
SA
,
K
một điểm
nằm trên cạnh
SB
sao cho
2
SK KB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
HKC
.
ABC
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
3
4cos cos2 3 cos 1 0
x x m x
(
x
n,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
;
2 2
.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 483
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 483
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một con c sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là
A.
2
. B.
36
. C.
6
. D.
12
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
2;5 .
A
Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
điểm
A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
7;3 .
A
B.
3;7 .
A
C.
1;3 .
A
D.
3;1 .
A
Câu 3: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
A.
, .
4 2
x k k
B.
, .
4
x k k
C.
2 , .
4
x k k
D.
, .
2
x k k
Câu 5: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ
39
hoặc c
40.
Biết rằng áo cỡ
39
5
màu
khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về
màu áo và cỡ áo)?
A.
20.
B.
2.
C.
1.
D.
9.
Câu 6: Hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
5
1 2
x
A.
80
. B.
16
. C.
80
. D.
5
.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm s
3cos 1
y x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần ợt trung điểm của c cạnh
, .
SA SB
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
SAB
CMN
là đường thẳng nào sau đây?
A.
.
MC
B.
.
NC
C.
.
MN
D.
.
AC
Câu 9: Biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
M
(
M
không trùng với
I
) thành điểm
M
.
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2 .
IM IM

B.
2 .
IM IM
C.
2 .
IM IM
D.
2 .
IM IM
Câu 10: Cho dãy số
n
u
, biết
*
1
,
1
n
u n
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
1 1
1, , .
2 3
B.
1 1 1
, , .
2 4 6
C.
1 1
1, , .
3 5
D.
1 1 1
, , .
2 3 4
Câu 11: Tập xác định
D
của hàm số
sin 2
y x
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
A.
D
. B.
D
. C.
1;3 .
D D.
0;2
D
.
Câu 12: tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang?
A.
5
. B.
120
. C.
20
. D.
25
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho điểm
3;0
A
. Tọa đđiểm
A
là ảnh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
2
A.
0;3 .
A
B.
3;0 .
A
C.
2 3;2 3 .
A
D.
0; 3 .
A
Câu 14: Một bó hoa có
5
bông hồng trắng,
6
bông hồng đvà
7
bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên?
A.
120.
B.
210.
C.
240.
D.
18.
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
3 sin cos 3
x x
. B.
tan 5 0
x
.
C.
sin 2 1
x
. D.
3sin cos 3
x x
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, .
SA SB
Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng
MN
SC
chéo nhau. B. Hai đường thẳng
MN
SC
song song.
C. Hai đường thẳng
MN
SC
cắt nhau. D. Hai đường thẳng
MN
SC
trùng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
2sin 3 0
x
.
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số
2, 3, 6, 7, 9
.
a) Tính số phần tử của tập hợp
S
.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABC
H
trung điểm của cạnh
SA
,
K
một điểm
nằm trên cạnh
SB
sao cho
2
SK KB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
HKC
.
ABC
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
3
4cos cos 2 3 cos 1 0
x x m x
(
x
n,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
;
2 2
.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
HDC MÔN TOÁN 11
(Hưng dn chm 02 trang)
A. HƯNG DN CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách duy nhất, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn
được điểm tương ứng với hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
B. NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Mã đề 134
A
B
A
D
C
D
C
A
C
B
D
A
D
B
C
B
Mã đề 210
A
B
C
C
C
A
B
D
A
C
A
D
D
B
D
B
Mã đề 356
B
C
A
D
D
D
B
C
C
A
D
C
B
A
B
A
Mã đề 483
B
B
A
C
D
C
C
C
D
D
A
B
D
B
A
A
II. PHN T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
17
Giải phương trình
2sin 3 0x −=
.
1,5
Ta có
3
2sin 3 0 sin
2
xx = =
0,5
2
3
,.
2
2
3
xk
k
xk
=+

=+
1,0
18
Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
3
ch s đôi một khác nhau đưc lp t
các ch s
2, 3, 6, 7, 9
.
a) Tính s phn t ca tp hp
S
.
b) Chn ngu nhiên mt s t tp hp
S
. Tính xác sut đ s được chn là s chn.
2,5
a) S phn t ca tp
S
3
5
60A =
.
1,0
b) Gi s s được chn
abc
. Để s được chn là s chn thì
2, 6c
.
Suy ra có
2
cách chn
c
0,5
S cách chn
ab
2
4
A
0,25
S các s chn là
2
4
2.A
0,25
S phn t ca không gian mu
( )
3
5
60nA = =
.
0,25
Vy
2
4
3
5
22
.
5
A
P
A
==
0,25
19
Cho hình chóp
.S ABC
H
trung điểm ca cnh
SA
,
K
là mt điểm nm trên
cnh
SB
sao cho
2SK KB=
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
HKC
( )
.ABC
1,5
NG DN CHM
Ta
( ) ( )
C ABC HKC
0,5
Trong mt phng
( )
SAB
, gi
E AB HK=
0,25
( ) ( )
E ABC HKC
0,25
Suy ra
( ) ( )
ABC HKC CE=
.
0,5
20
Cho phương trình
( )
3
4cos cos2 3 cos 1 0x x m x + =
(
m
là tham s,
x
n). Tìm
tt c các giá tr ca
m
để phương trình trên đúng bốn nghim phân bit thuc
khong
;
22




.
0,5
Ta có:
( )
3
4cos cos2 3 cos 1 0x x m x + =
( )
32
4cos 2cos 3 cos 0x x m x + =
( )
2
cos 0
4cos 2cos 3 0 1
x
x x m
=
+ =
+)
cos 0 ,
2
x x k k
= = +
không có nghim thuc khong
;
22




.
0,25
+) Đặt
costx=
, vì
;
22
x


−


nên
(
0;1t
.
Khi đó phương trình
( )
1
tr thành
2
4 2 3 0t t m + =
2
4 2 3 (2)m t t = + +
Xét hàm s
( )
2
4 2 3f t t t= + +
trên
(
0;1
Ta có bng biến thiên
t
0
1
4
1
( )
ft
3
13
4
1
Yêu cu bài toán
phương trình
( )
2
2 nghim phân bit
12
,tt
tha mãn
12
0 , 1tt
13
3
4
m
. Vy
13
3
4
m
tha mãn điu kin.
0,25
-----HT-----
K
B
E
C
A
S
H
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi:134
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1
Câu 1: Cho dãy số u , biết u 
, n   . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n  *  n  n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. 1, , . C. , , . D. 1, , . 2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Câu 2: Biết phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M ( M không trùng với I ) thành điểm M  .
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?         A. IM   2IM . B. IM   2IM . C. IM  2IM . D. IM  2IM .
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos x 1 là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Giao
tuyến của hai mặt phẳng SAB và CMN  là đường thẳng nào sau đây? A. MC. B. NC. C. AC. D. MN. 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2;5. Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến
điểm A thành điểm A có tọa độ là A. A3;  1 . B. A1;3. C. A3;7. D. A7;3.
Câu 6: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Biết rằng áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về màu áo và cỡ áo)? A. 20. B. 2. C. 1. D. 9.
Câu 7: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 8: Một bó hoa có 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên? A. 210. B. 120. C. 240. D. 18.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng MN và SC cắt nhau.
B. Hai đường thẳng MN và SC song song.
C. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
D. Hai đường thẳng MN và SC trùng nhau. 2
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x  là 2   A. x    k ,k  .  B. x    k2 ,k  .  4 4    C. x   k ,k  .  D. x  k , k  .  4 2 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 134
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin 2x  1. B. 3sin x  cos x  3 . C. tan x  5  0 .
D. 3 sin x  cos x  3 .
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 36. B. 2 . C. 12 . D. 6 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3;0. Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua 
phép quay tâm O0;0 góc quay  là 2 A. A 3  ;0. B. A0;3. C. A 2  3;2 3. D. A0; 3  .
Câu 14: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang? A. 25. B. 120 . C. 5 . D. 20 .
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y  sin x  2 là A. D   . B. D  0;2 . C. D   . D. D  1;  3 .
Câu 16: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức   5 1 2x là A. 8  0 . B. 80 . C. 16 . D. 5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình 2sin x  3  0 .
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 2, 3, 6, 7, 9 .
a) Tính số phần tử của tập hợp S .
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có H là trung điểm của cạnh SA , K là một điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SK  2KB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng HKC và  ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 3
4cos x  cos 2x  m  3cos x 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc     khoảng  ;   .  2 2  ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 134 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 210
Họ và tên thí sinh: ..................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1
Câu 1: Cho dãy số u , biết u 
, n   . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n  *  n  n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. 1, , . C. , , . D. 1, , . 2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang? A. 5 . B. 120 . C. 20 . D. 25. 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2;5. Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến
điểm A thành điểm A có tọa độ là A. A1;3. B. A3;  1 . C. A3;7. D. A7;3.
Câu 4: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Biết rằng áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về màu áo và cỡ áo)? A. 1. B. 2. C. 9. D. 20.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng MN và SC trùng nhau.
B. Hai đường thẳng MN và SC song song.
C. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
D. Hai đường thẳng MN và SC cắt nhau.
Câu 6: Một bó hoa có 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên? A. 210. B. 120. C. 240. D. 18.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos x 1 là A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3.
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 2 . C. 12 . D. 36.
Câu 9: Tập xác định D của hàm số y  sin x  2 là A. D   . B. D  1;  3 . C. D   . D. D  0;2 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Giao
tuyến của hai mặt phẳng SAB và CMN  là đường thẳng nào sau đây? A. NC. B. MC. C. MN. D. AC.
Câu 11: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Trang 1/2 - Mã đề thi 210
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3;0. Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua 
phép quay tâm O0;0 góc quay  là 2 A. A 3  ;0. B. A0;3. C. A 2  3;2 3. D. A0; 3  .
Câu 13: Biết phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M ( M không trùng với I ) thành điểm M  .
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?         A. IM  2IM . B. IM   2  IM . C. IM  2IM . D. IM   2IM .
Câu 14: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức   5 1 2x là A. 8  0 . B. 80 . C. 16 . D. 5 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin 2x  1. B. 3sin x  cos x  3 . C. tan x  5  0 .
D. 3 sin x  cos x  3 . 2
Câu 16: Nghiệm của phương trình cos x  2 là   A. x    k ,k  .  B. x    k2 ,k  .  4 4    C. x   k ,k  .  D. x  k , k  .  4 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình 2sin x  3  0 .
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 2, 3, 6, 7, 9 .
a) Tính số phần tử của tập hợp S .
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có H là trung điểm của cạnh SA , K là một điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SK  2KB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng HKC và  ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 3
4cos x  cos 2x  m  3cos x 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc     khoảng  ;   .  2 2  ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 356
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2;5. Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến
điểm A thành điểm A có tọa độ là A. A3;  1 . B. A3;7. C. A1;3. D. A7;3. 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x  là 2    A. x    k ,k  .  B. x   k ,k  .  4 4 2   C. x    k2 ,k  .  D. x  k , k  .  4 2
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y  sin x  2 là A. D   . B. D  0;2 . C. D  1;  3 . D. D   . 1
Câu 4: Cho dãy số u , biết u 
, n   . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n  *  n  n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. 1, , . C. 1, , . D. , , . 2 4 6 3 5 2 3 2 3 4
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 6 . C. 12 . D. 36.
Câu 6: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Biết rằng áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về màu áo và cỡ áo)? A. 20. B. 2. C. 1. D. 9.
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức   5 1 2x là A. 8  0 . B. 80 . C. 16 . D. 5 .
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos x 1 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Giao
tuyến của hai mặt phẳng SAB và CMN  là đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. MC. C. MN. D. NC.
Câu 10: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Trang 1/2 - Mã đề thi 356
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3;0. Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua 
phép quay tâm O0;0 góc quay  là 2 A. A 3  ;0. B. A0;3. C. A 2  3;2 3. D. A0; 3  .
Câu 12: Biết phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M ( M không trùng với I ) thành điểm M  .
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?         A. IM  2IM . B. IM   2  IM . C. IM   2IM . D. IM  2IM .
Câu 13: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang? A. 25. B. 120 . C. 20 . D. 5 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
B. Hai đường thẳng MN và SC song song.
C. Hai đường thẳng MN và SC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng MN và SC cắt nhau.
Câu 15: Một bó hoa có 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên? A. 120. B. 210. C. 240. D. 18.
Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin x  cos x  3 . B. tan x  5  0 . C. sin 2x  1. D. 3sin x  cos x  3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình 2sin x  3  0 .
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 2, 3, 6, 7, 9 .
a) Tính số phần tử của tập hợp S .
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có H là trung điểm của cạnh SA , K là một điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SK  2KB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng HKC và  ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 3
4cos x  cos 2x  m  3cos x 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc     khoảng  ;   .  2 2  ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 356
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 483
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 36. C. 6 . D. 12 . 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2;5. Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến
điểm A thành điểm A có tọa độ là A. A7;3. B. A3;7. C. A1;3. D. A3;  1 .
Câu 3: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. 2
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos x  2 là    A. x   k ,k  .  B. x    k ,k  .  4 2 4   C. x    k2 ,k  .  D. x  k , k  .  4 2
Câu 5: Bạn Hùng muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Biết rằng áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu cách chọn áo (về màu áo và cỡ áo)? A. 20. B. 2. C. 1. D. 9.
Câu 6: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức   5 1 2x là A. 8  0 . B. 16 . C. 80 . D. 5 .
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos x 1 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Giao
tuyến của hai mặt phẳng SAB và CMN  là đường thẳng nào sau đây? A. MC. B. NC. C. MN. D. AC.
Câu 9: Biết phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M ( M không trùng với I ) thành điểm M  .
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?         A. IM  2IM . B. IM  2IM . C. IM   2  IM . D. IM   2IM . 1
Câu 10: Cho dãy số u , biết u 
, n   . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n  *  n  n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 1, , . B. , , . C. 1, , . D. , , . 2 3 2 4 6 3 5 2 3 4
Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  sin x  2 là
Trang 1/2 - Mã đề thi 483 A. D   . B. D   . C. D  1;  3 . D. D  0;2 .
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng ngang? A. 5 . B. 120 . C. 20 . D. 25.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3;0. Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua 
phép quay tâm O0;0 góc quay  là 2 A. A0;3. B. A 3  ;0. C. A 2  3;2 3. D. A0; 3  .
Câu 14: Một bó hoa có 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng (các bông hoa
khác nhau). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu từ bó hoa trên? A. 120. B. 210. C. 240. D. 18.
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin x  cos x  3 . B. tan x  5  0 . C. sin 2x  1. D. 3sin x  cos x  3 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S . B Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
B. Hai đường thẳng MN và SC song song.
C. Hai đường thẳng MN và SC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng MN và SC trùng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình 2sin x  3  0 .
Câu 18 (2,5 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 2, 3, 6, 7, 9 .
a) Tính số phần tử của tập hợp S .
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Câu 19 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có H là trung điểm của cạnh SA , K là một điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SK  2KB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng HKC và  ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 3
4cos x  cos 2x  m  3cos x 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc     khoảng  ;   .  2 2  ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 HDC MÔN TOÁN 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách duy nhất, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn
được điểm tương ứng với hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Mã đề 134 A B A D C D C A C B D A D B C B
Mã đề 210 A B C C C A B D A C A D D B D B
Mã đề 356 B C A D D D B C C A D C B A B A
Mã đề 483 B B A C D C C C D D A B D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17
Giải phương trình 2sin x − 3 = 0 . 1,5 3
Ta có 2sin x − 3 = 0  sin x = 0,5 2   x = + k2  3   , k  . 1,0 2 x = + k2  3
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ
các chữ số
2, 3, 6, 7, 9 . 18
a) Tính số phần tử của tập hợp S . 2,5
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
a) Số phần tử của tập S là 3 A = 60 . 1,0 5
b) Giả sử số được chọn là abc . Để số được chọn là số chẵn thì c 2,  6 . 0,5
Suy ra có 2 cách chọn c
Số cách chọn ab là 2 A 0,25 4 Số các số chẵn là 2 2 A . 0,25 4
Số phần tử của không gian mẫu là n() 3 = A = 60 . 0,25 5 2 2A 2 Vậy 4 P = = . 0,25 3 A 5 5
Cho hình chóp S.ABC H là trung điểm của cạnh SA , K là một điểm nằm trên 19 1,5
cạnh SB sao cho SK = 2KB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( HKC ) ( ABC ). S H K A C B E
Ta có C  ( ABC )  ( HKC ) 0,5
Trong mặt phẳng ( SAB) , gọi E = AB HK 0,25
E ( ABC) (HKC) 0,25
Suy ra ( ABC )  ( HKC ) = CE . 0,5
Cho phương trình 3
4cos x − cos 2x + (m − )
3 cos x −1 = 0 ( m là tham số, x là ẩn). Tìm
tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc 20     0,5 khoảng − ;   .  2 2  Ta có: 3
4cos x − cos 2x + (m − ) 3 cos x −1 = 0 3 2
 4cos x − 2cos x + (m −3)cos x = 0 cos x = 0 0,25   2
4cos x − 2cos x + m − 3 = 0  ( ) 1     
+) cos x = 0  x =
+ k ,k  không có nghiệm thuộc khoảng − ;   . 2  2 2     
+) Đặt t = cos x , vì x  − ;   nên t (0;  1 .  2 2  Khi đó phương trình ( ) 1 trở thành 2
4t − 2t + m − 3 = 0  = − + + 2 m 4t 2t 3 (2)
Xét hàm số f (t ) 2 = 4
t + 2t + 3 trên (0;  1 Ta có bảng biến thiên 1 t 0 1 0,25 4 13 f (t ) 4 3 1
Yêu cầu bài toán  phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn 0  t , t  1 1 2 1 2 13  13 3  m  . Vậy 3  m  thỏa mãn điều kiện. 4 4 -----HẾT-----
Document Outline

  • Mã đề 134
  • Mã đề 210
  • Mã đề 356
  • Mã đề 483
  • HDC Toán 11