Đề thi học kỳ 1 môn Toán 11 Kết nối tri thức (giải chi tiết)-Đề 8

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 11 Kết nối tri thức giải chi tiết-Đề 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC K I-ĐỀ 8
MÔN TOÁN 11-KT NI TRI THC
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: S nào dưới đây là một nghim của phương trình
2
sin
2
x =
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
4
. D.
4
.
Câu 2: Đồ th ca mt hàm s
cosyx=
có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xng qua gc tọa độ. B. Đối xng qua trc hoành.
C. Đối xng qua trc tung. D. Đối xứng qua điểm
( )
0;1I
.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối vi
?
A.
3sin3 cos3 2xx−=
. B.
2
sin 3cos 2xx+=
. C.
22
sin 3cos 2xx+=
. D.
3sin cos 2xx−=
.
Câu 4: Cho dãy s vô hn
( )
n
u
, biết
1
*
1
1
2 3,
nn
u
u u n
+
=
= +
N
. Tính s hng th 4 ca dãy s.
A. 21 . B. 29 . C. 11 . D. 13 .
Câu 5: Cho dãy s hu hn gm 5 s hng
1 1 1 1 1
; ; ; ;
3 5 7 9 11
. S hng th 3 ca dãy s bng
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
7
. D.
1
9
.
Câu 6: Trong các dãy s sau, dãy s nào có gii hn bng 0 ?
A. dãy
( )
n
v
vi
1
n
n
v
n
+
=
. B. dãy
( )
n
v
vi
1
n
v
n
=
.
C. dãy
( )
n
v
vi
2023
n
v =
. D. dãy
( )
n
v
vi
23
n
n
v
n
+
=
.
Câu 7: Cho
( )
n
u
( )
n
v
là các dãy s tha mãn
( )
lim ,lim , ;
nn
u a v b a b= = R
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( )
lim
nn
u v a b+ = +
. B.
( )
lim 2 3 2 3
nn
u v a b =
.
C.
lim
n
n
u
a
vb
=
. D.
( )
lim
nn
u v ab=
.
Câu 8: Cho
11
lim ( ) 2,lim ( ) 3
xx
f x g x
→→
==
. Tính
1
lim[ ( ) ( )]
x
f x g x
+
.
A. 5 . B. -5 . C. -1 . D. 1 .
Câu 9: Cho hàm s
( )
3
2
x
fx
x
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
fx
liên tc ti
0
3x =
. B.
( )
fx
liên tc ti
0
2x =−
.
C.
( )
fx
liên tc ti
0
2x =
. D.
( )
fx
liên tc ti
0
3x =−
.
Câu 10: Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
4x =−
?
A.
( )
( )
2
2 3 5y x x= +
. B.
21
4
x
y
x
=
+
. C.
4
x
y
x
=
. D.
2
1
4
x
y
x
+
=
+
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây liên tục trên
R
A.
32
24y x x= +
. B.
1
3
x
y
x
+
=
. C.
tanyx=
. D.
2yx=+
.
Câu 12: Điu kiện để hai đường thng trong không gian song song vi nhau là
A. Không có điểm chung.
B. Đồng phng hoặc không có điểm chung.
C. Đồng phng.
D. Đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 13: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
AC
. Chn khng
định đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//MN ACD
. C.
( )
//MN ABD
. D.
( )
//MN ABC
.
Câu 14: Cho t din
ABCD
vi
,MN
lần lượt là trng tâm các tam giác
,ABD ACD
. Khi đó
MN
song
song vi mt phng nào?
A. Mt phng
( )
ABD
.
B. Mt phng
( )
ACD
.
C. Mt phng
( )
ABC
.
D. Mt phng
( )
IBC
vi
I
là trung điểm ca
AD
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
( )
đều song
song vi mọi đường thng nm trong
( )
.
B. Nếu hai đường thng song song lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
( )
( )
thì
( )
song song vi
( )
.
C. Qua một điểm nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được vô s mt phng song song vi mt
phẳng đó.
D. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
( )
đều song
song vi
( )
.
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thng cắt nhau thành hai đường thng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thng cắt nhau thành hai đường thng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thng cắt nhau thành hai đường thng ct nhau hoc trùng
nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thng cắt nhau thành hai đường thng ct nhau.
Câu 17: Mt cuc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết qu điu tra
được cho trong bng s liệu dưới đây:
Nhóm
Tn s
)
0;4
13
)
4;8
29
)
8;12
48
)
12;16
22
)
16;20
8
120n =
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A. Có 29 ô tô độ tui là 4 . B. Có 48 ô tô độ tuổi dưới 12.
C. Có 8 ô tô t độ tuổi 16 đến 20. D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4.
Câu 18: Tìm hiu thi gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được
kết qu sau:
Thi gian (gi)
)
0;5
)
5;10
)
10;15
)
15;20
)
20;25
S hc sinh
8
16
4
2
2
Tính thi gian xem YouTube trung bình trong tuần trước ca các bn học sinh này (đơn vị: gi).
A.
8.4375x =
. B.
7.4375x =
C.
6.4375x =
D.
9.4375x =
Câu 19: Thng kê chiu cao ca hc sinh lp
11A
ta có bng s liu sau:
Chiu cao
( )
cm
)
150;156
)
156;162
)
162;168
)
168;174
)
174;180
S hc sinh
8
12
11
8
3
Hi lp có bao nhiêu hc sinh có chiu cao t
168 cm
tr lên?
A. 11 . B. 20 . C. 31 . D. 8 .
Câu 20: Cho mu s liu v điểm thi hc k I ca các hc sinh trong khi 11 ca mt trường THPT
Chuyên T như sau:
Đim
)
5;6
)
6;7
)
7;8
)
8;9
9;10
S hc sinh
20
45
35
40
10
Mu s liu trên có bao nhiêu s liu, bao nhiêu nhóm?
A. 150 s liu; 5 nhóm. B. 45 s liu; 6 nhóm.
C. 6 s liu; 150 nhóm. D. 5 s liu; 30 nhóm.
Câu 21: Rút gn biu thc
( ) ( )
35
cos 7 sin 2tan cot 23
22
A x x x x


= + + +
ta được
A.
3cotAx=
. B.
2cosAx=
. C.
cosAx=
. D.
cotAx=
.
Câu 22: Tp giá tr ca hàm s:
22
5sin 4sin2 cos2 5cosy x x x x= + +
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 23: Cho dãy s
( )
n
u
1
3u =−
1nn
u u n
+
=+
vi
1,nnN
. S hng th 3 ca dãy s đã cho là
A.
3
1u =−
. B.
3
3u =
. C.
3
2u =−
. D.
3
0u =
.
Câu 24: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2023u =
1
3
nn
uu
=−
vi
2,nnN
. S hng tng quát ca cp
s cộng đã cho là
A.
( )
3 2020 2,
n
u n n n= + N
. B.
( )
3 2014 2,
n
u n n n= + N
.
C.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= + N
. D.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= + N
.
Câu 25: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
3q =
. S hng tng quát ca cp s
nhân là:
A.
2.3
n
n
u =
. B.
32
n
n
u =
. C.
1
32
n
n
u
=
. D.
1
23
n
n
u
=
.
Câu 26: Kết qu ca gii hn
2
2
21
lim
32
x
nn
n
+
−+
+
bng:
A.
3
2
. B. 2 . C.
2
3
. D. 3 .
Câu 27: Kết qu ca gii hn
2
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A. -2 . B.
+
. C. 3 . D. 2 .
Câu 28: Giá tr ca gii hn
3
3
3
lim
27
x
x
x
là:
A.
1
3
. B. 0 . C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 29: Biết
3
2
1
72
lim
1
x
xa
xb
+−
=
vi
, , 0,
a
a b b
b

là phân s ti gin. giá tr ca
22
ab+
bng
A. 25 . B. 575 . C. 23 . D. 577 .
Câu 30: Cho hàm s
2
1
( ) 0 1 1
1
x m khix
f x khi x
x m khix
+
=
+
Tìm
m
để hàm s liên tc trên .
A.
1m =
. B.
1
1
m
m
=
=−
. C.
1
1
m
m
−
. D.
1m =−
.
Câu 31: Trong các tính cht sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân bit cho trước.
B. Tn ti bốn điểm không cùng thuc mt mt phng.
C. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân bit thuc mt mt phng thì mọi đim của đường
thẳng đều thuc mt phẳng đó.
Câu 32: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
AC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng
A. Qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. Qua
G
và song song vi
CD
. D. Qua
G
và song song vi
BC
.
Câu 33: Xét hình t din
ABCD
.
Hai đường thng
;AC BD
có v trí tương đối là
A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. ct nhau.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AD BC
BD
(tham kho
hình v bên).
Gọi đường thng
d
là giao tuyến ca mt phng
( )
MNP
và mt phng
( )
ACD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
song song vi
AB
. B.
d
song song vi
CD
.
C.
d
song song vi
AC
. D.
d
song song vi
BC
.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,SA SB
. Gi
điểm
E
thuc cnh
SC
sao cho
1
4
SE SC=
.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thng
,MN AB
song song. B. Các đường thng
,NE BC
chéo nhau.
C. Các đường thng
,MN SC
chéo nhau. D. Các đường thng
,ME AC
ct nhau.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình
2
2cos 2 cos2 1 0xx+ =
. Tìm các nghim của phương trình
nm trong khong
( )
;3x

−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
32
khi 3
3
2 5 khi 3
xx
x
fx
x
mx x
−+
−
=
+
+
. Tìm
m
để hàm s có gii hn ti
3x =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, mt công ty đin lc đ xut bán đin sinh hot cho
dân vi theo hình thc lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm 10 s; bc 1 t s th 1 đến s
th 10 , bc 2 t s th 11 đến s 20 , bc 3 t s th 21 đến s th
30,
Bc 1 có giá là 800
đồng/ 1 s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so vi giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia
đình ông A sử dng hết 347 s trong tháng 1. Hi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
v là đng, kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho t din
,ABCD G
là trng tâm tam giác
ABD
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Chứng minh đường thng
MG
song song vi mt phng
( )
ACD
.
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.B
5.C
6.B
7.C
8.A
9.C
10.B
11.A
12.D
13.A
14.C
15.D
16.C
17.D
18.A
19.A
20.A
21.D
22.D
23.D
24.C
25.D
26.C
27.D
28.B
29.D
30.D
31.A
32.C
33.C
34.B
35.B
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 8
MÔN TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Số nào dưới đây là một nghiệm của phương trình 2 sinx = ? 2   3  A. . B. . C. − . D. − . 2 4 4 4
Câu 2: Đồ thị của một hàm số y = cosx có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung.
D. Đối xứng qua điểm I (0; ) 1 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin ; x cosx ?
A. 3sin3x − cos3x = 2 . B. 2
sin x + 3cosx = 2 . C. 2 2
sin x + 3cos x = 2 .
D. 3sinx − cosx = 2 . u  = 1
Câu 4: Cho dãy số vô hạn (u , biết 1 
. Tính số hạng thứ 4 của dãy số. n ) * u = 2u + 3, n   N n 1 + n A. 21 . B. 29 . C. 11 . D. 13 . 1 1 1 1 1
Câu 5: Cho dãy số hữu hạn gồm 5 số hạng ; ; ; ;
. Số hạng thứ 3 của dãy số bằng 3 5 7 9 11 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 9
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ? n +1 1
A. dãy (v với v = .
B. dãy (v với v = . n ) n ) n n n n 2n + 3
C. dãy (v với v = 2023 .
D. dãy (v với v = . n ) n ) n n n
Câu 7: Cho (u và (v là các dãy số thỏa mãn limu = a,limv = , b ( ;
a b  R . Khẳng định nào sau đây n n ) n ) n ) sai?
A. lim (u + v = a + b .
B. lim (2u − 3v = a b . n n ) 2 3 n n ) u a C. lim n = .
D. lim (u v = ab . n n ) v b n
Câu 8: Cho lim f (x) = 2, lim g(x) = 3. Tính lim[ f (x) + g(x)]. x 1 → x 1 → x 1 → A. 5 . B. -5 . C. -1 . D. 1 . x
Câu 9: Cho hàm số f ( x) 3 =
. Khẳng định nào sau đây sai? x − 2
A. f ( x) liên tục tại x = 3.
B. f ( x) liên tục tại x = 2 − . 0 0
C. f ( x) liên tục tại x = 2 .
D. f ( x) liên tục tại x = 3 − . 0 0
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 4 − ? 0 2x −1 x x +1
A. y = ( x − )( 2 2 3
x + 5) . B. y = . C. y = . D. y = . x + 4 x − 4 2 x + 4
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x +1 A. 3 2
y = x + 2x − 4 . B. y = .
C. y = tanx .
D. y = 2 + x . x − 3
Câu 12: Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là
A. Không có điểm chung.
B. Đồng phẳng hoặc không có điểm chung. C. Đồng phẳng.
D. Đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Chọn khẳng định đúng?
A. MN / / ( BCD) .
B. MN / / ( ACD) .
C. MN / / ( ABD) .
D. MN / / ( ABC) .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ACD . Khi đó MN song
song với mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng ( ABD) .
B. Mặt phẳng ( ACD) .
C. Mặt phẳng ( ABC) .
D. Mặt phẳng ( IBC) với I là trung điểm của AD .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( ) thì ( ) song song với ( ) .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 17: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra
được cho trong bảng số liệu dưới đây: Nhóm Tần số 0;4) 13 4;8) 29 8;12) 48 12;16) 22 16;20) 8 n = 120
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A. Có 29 ô tô ở độ tuổi là 4 .
B. Có 48 ô tô ở độ tuổi dưới 12.
C. Có 8 ô tô từ độ tuổi 16 đến 20.
D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4.
Câu 18: Tìm hiểu thời gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ)
0;5) 5;10) 10;15) 15;20) 20;25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
A. x = 8.4375 .
B. x = 7.4375
C. x = 6.4375 D. x = 9.4375
Câu 19: Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau: Chiều cao (cm)
150;156) 156;162) 162;168) 168;174) 174;180) Số học sinh 8 12 11 8 3
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 168 cm trở lên? A. 11 . B. 20 . C. 31 . D. 8 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT Chuyên T như sau: Điểm
5;6) 6;7) 7;8) 8;9) 9;10 Số học sinh 20 45 35 40 10
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 150 số liệu; 5 nhóm.
B. 45 số liệu; 6 nhóm.
C. 6 số liệu; 150 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm.  3   5 
Câu 21: Rút gọn biểu thức A = cos (7 − x) − sin + x + 2tan − x + cot    
(23 − x) ta được  2   2 
A. A = 3cotx .
B. A = 2cosx .
C. A = cosx .
D. A = cotx .
Câu 22: Tập giá trị của hàm số: 2 2
y = 5sin x + 4sin2 c
x os2x + 5cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 23: Cho dãy số (u u = −3 và u
= u + n với n 1,n N . Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho là n ) 1 n 1 + n A. u = 1 − .
B. u = 3 . C. u = 2 − . D. u = 0 . 3 3 3 3
Câu 24: Cho cấp số cộng (u u = 2023 và u = u
− 3 với n  2,nN . Số hạng tổng quát của cấp n ) 1 n n 1 − số cộng đã cho là A. u = 3
n + 2020(n  2,nN .
B. u = 3n + 2014(n  2, n  N . n ) n ) C. u = 3
n + 2026(n  2,nN .
D. u = 3n + 2026(n  2, n  N . n ) n )
Câu 25: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1 nhân là:
A. u = 2.3n .
B. u = 3 2n . C. 1 u 3 2n− =  . D. 1 u 2 3n− =  . n n n n 2 2n n +1
Câu 26: Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 x→+ 3n + 2 3 2 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 2 3 2 2x + 5x − 3
Câu 27: Kết quả của giới hạn lim là: 2
x→− x + 6x + 3 A. -2 . B. + . C. 3 . D. 2 . 3 − x
Câu 28: Giá trị của giới hạn lim là: − x 3 → 3 27 − x 1 5 3 A. . B. 0 . C. . D. . 3 3 5 3 x + 7 − 2 a a Câu 29: Biết lim
= với a,b ,b  0, là phân số tối giản. giá trị của 2 2 a + b bằng 2 x 1 → x −1 b b A. 25 . B. 575 . C. 23 . D. 577 . 2 x + m khix  1 − 
Câu 30: Cho hàm số f (x) = 0
khi −1  x  1 Tìm m để hàm số liên tục trên .
x + m khix 1  m = 1 m  1
A. m = 1. B.  . C.  . D. m = 1 − . m = 1 − m  1 −
Câu 31: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và ( BCD) là đường thẳng
A. Qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD .
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC .
Câu 33: Xét hình tứ diện ABCD .
Hai đường thẳng AC; BD có vị trí tương đối là A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
D BC BD (tham khảo hình vẽ bên).
Gọi đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng ( ACD) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d song song với AB .
B. d song song với CD .
C. d song song với AC .
D. d song song với BC .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB . Gọi điể 1
m E thuộc cạnh SC sao cho SE = SC . 4
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thẳng MN, AB song song.
B. Các đường thẳng NE, BC chéo nhau.
C. Các đường thẳng MN, SC chéo nhau.
D. Các đường thẳng ME, AC cắt nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2
2cos 2x + cos2x −1 = 0 . Tìm các nghiệm của phương trình
nằm trong khoảng x (  − ;3 ) .  3− 2x + x  khi x  3 −
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  3 + x
. Tìm m để hàm số có giới hạn tại 2mx +5 khi x  3 − x = 3 − .
Câu 3: (1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho
dân với theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số
thứ 10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30, Bậc 1 có giá là 800
đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia
đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1. Hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABC ,
D G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC
sao cho BM = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD) . ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.C 17.D 18.A 19.A 20.A 21.D 22.D 23.D 24.C 25.D 26.C 27.D 28.B 29.D 30.D 31.A 32.C 33.C 34.B 35.B