-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là? Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Toán 11 3.2 K tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là? Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Môn: Toán 11 3.2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 11
Preview text:
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 (SÁCH KNTT) (Đề có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: ...................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. cos sin .
B. sin sin . 2 C. cos sin .
D. tan 2 cot 2 . 2 12 Câu 2:
Cho góc thỏa mãn sin và
. Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 13 13 13 13 Câu 3:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos a b cos a cosb sin a sin b .
B. cos a b cos a cosb sin a sin b .
C. sin a b sin a cosb cos a sin b .
D. sin a b sin a cosb cos a sin b . Câu 4:
Tập xác định của hàm số y tan x là: 3 A. D
\ k k . B. D \
k k . 6 6 C. D
\ k k . D. D
\ k k . 3 2 Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. f x 1 o c s x .
B. f x 2 sin x .
C. f x cos 2x .
D. f x x tan x . Câu 6:
Nghiệm của phương trình 1 cos 2x là 2 A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 6 6 3 3 n Câu 7:
Cho dãy số u , biết u . n n n
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào 1 dưới đây? Trang 1 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. , ; ; ; .
B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. , ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Câu 8:
Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n 1 n A. 2 u n 1 .
B. u n .
C. u 2n 1. D. u n n n n n n 1 u 1; u 1 1 2 Câu 9:
Cho dãy số u xác định bởi
. Giá trị u u là: n u
u 2u n 3;n 4 5 n n 1 n2 A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ? A. 1; 3 ; 7 ; 11 ; 15 ;... . B. 1; 3 ; 6 ; 9 ; 12
;... . C. 1;2;4;6;8 ;
... . D. 1;3;5;7;9;... .
Câu 11: Cho cấp số cộng u với u 7 và u 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n 1 2 5 2 A. 3 . B. . C. . D. 3. 2 5
Câu 12: Cho cấp số cộng u vói số hạng đầu u 3 và công sai d 2 . Số hạng tổng quát của cấp số n 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u 2n 1.
B. u 3 n .
C. u 2(n 1) .
D. u 2(n 1) . n n n n
Câu 13: Cho cấp số nhân u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. u
u q, n 1. B. n
u u q , n 1. n 1 n n 1
C. u u q, n 1. D. n 1 u
u q , n 1 n n 1 n 1 1
Câu 14: Cho cấp số nhân u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. n 1 u u q , n 2. B. n u u , q n 2. n 1 n 1 C. n
u u q , n 2 . D. n 1 u u , q n 2 n 1 n 1
Câu 15: Giá trị của 2 lim bằng n A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 16: Cho biết lim u 1. Giá trị của lim2u 3 bằng n n A. 1. B. 1. C. . D. 3.
Câu 17: Cho dãy số u thỏa mãn lim4 u . Giá trị của limu bằng n n 3 n A. 1. B. 1. C. 7 . D. 3. n
Câu 18: Giá trị của 2 lim bằng 2n 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 Trang 2
Câu 19: Giá trị của lim x 1 bằng x 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 20: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f x 3 . Giá trị của lim 2 f x bằng x0 x0 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . x 15
Câu 21: ết qu của giới hạn lim là x2 x 2 A. 0 . B. 1. C. . D. . 2x 7 Câu 22: Tính lim x3 x . 3 A. . B. . C. 0 . D. 2 .
Câu 23: Cho giới hạn lim 2 2
x 2ax 3 a 3 thì a bằng bao nhiêu? x 2
A. a 2 .
B. a 0 C. a 2 . D. a 1 .
Câu 24: Hàm số nào sau đây liên tục tại x 2 ? 2 2x 6x 1 x 1 2 x x 1 2 3x x 2
A. f (x)
. B. f (x) .
C. f (x) .
D. f (x) . x 2 x 2 x 2 2 x 4 2 2x 6 Câu 25: Tính lim a b . hi đó 2 2
a b bằng x 3 x 3 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 . x khi x
Câu 26: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f x 3 1 1
liên tục tại x 1 m khi x 1 o A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 0 .
Câu 27: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau
Giá trị đại diện của nhóm 2,5;3 là A. 2, 9 . B. 2, 7 . C. 2, 8 . D. 2, 75 .
Câu 28: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 50 . B. 48 . C. 14 . D. 6 .
Câu 29: Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B3 cho trong b ng bên dưới Trang 3 A. 56, 71 . B. 52,81. C. 53,15 . D. 51,81.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM BM và
AN 2NC . Giao tuyến của mặt phẳng DMN và mặt phẳng ACD là đường thẳng nào dưới đây? A. DN . B. MN . C. DM . D. AC .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến chung của hai
mặt phẳng SAD và SBC . Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng AC .
D. Đường thẳng SA .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng ABD .
B. Mặt phẳng ACD .
C. Mặt phẳng ABC .
D. Mặt phẳng BCD .
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có AC cắt BD tại O còn A C cắt B D
tại O . hi đó AB D
song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. A O C .
B. BDA .
C. BDC . D. BCD .
Câu 35: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36: Gi i phương trình sin 4x cos5x 0 . 2 x 3 2 khi x 1
Câu 37: Cho hàm số f x x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại x 1. 0
m 3 khi x 1 Câu 38: Trang 4
Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết
rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm , 41 cm,, 31 cm .
Cái thang đó có bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, gi sử chiều dài
các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể. Câu 39:
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như
Hình 3. Tìm dãy số biễu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên? Hình 3
-------------- HẾT -------------- Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.A 5.D 6.A 7.A 8.D 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.C 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A 21.D 22.A 23.C 24.A 25.D 26.A 27.D 28.A 29.D 30.D 31.A 32.B 33.D 34.C 35.C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. cos sin .
B. sin sin . 2 C. cos sin .
D. tan 2 cot 2 . 2 Lời giải Chọn A 12 Câu 2:
Cho góc thỏa mãn sin và
. Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 13 13 13 13 Lời giải Chọn D Ta có : Vì cos 0 2 nên . 2 12 25 2 2 2 2 sin o c s 1 o c s 1 sin 1 13 169 5 cos 13 . Câu 3:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos a b cos a cosb sin a sin b .
B. cos a b cos a cosb sin a sin b .
C. sin a b sin a cosb cos a sin b .
D. sin a b sin a cosb cos a sin b . Lời giải Chọn B
Ta có cos a b cos a cosb sin a sin b Câu 4:
Tập xác định của hàm số y tan x là: 3 A. D
\ k k . B. D \
k k . 6 6 Trang 6 C. D
\ k k . D. D
\ k k . 3 2 Lời giải Chọn A
Hàm số y tan x
xác định khi: cos x
0 x k x k . 3 3 3 2 6 Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. f x 1 o c s x .
B. f x 2 sin x .
C. f x cos 2x .
D. f x x tan x . Lời giải Chọn D
Hàm số f x x tan x có tập xác định D
\ k , k nên x
D xD 2
Ta có f x x tan x x tan x f x, x . D
Nên hàm số f x x tan x là hàm số lẻ. Câu 6:
Nghiệm của phương trình 1 cos 2x là 2 A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 6 6 3 3 Lời giải Chọn A 1 cos 2x
2x k2 x k k . 2 3 6 n Câu 7:
Cho dãy số u , biết u . n n n
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào 1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. , ; ; ; .
B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. , ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải Chọn A 1 2 3 4 5
Ta có u ;u ;u ;u ;u . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 Câu 8:
Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n 1 n A. 2 u n 1 .
B. u n .
C. u 2n 1. D. u n n n n n n 1 Lời giải Trang 7 Chọn D Các dãy số 2; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các 1 dãy 2 n 1 ; n
; 2n 1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị n
chặn trên, do đó chúng không bị chặn. n 1
Nhận xét: 0 u 1 1 n n 1 n . 1 u 1; u 1 1 2 Câu 9:
Cho dãy số u xác định bởi
. Giá trị u u là: n u
u 2u n 3;n 4 5 n n 1 n2 A. 16. B. 20. C. 22. D. 24. Lời giải Chọn A Ta có
u u 2u 1 2.1 3. 3 2 1
u u 2u 3 2.1 5. 4 3 2
u u 2u 5 2.3 11. 5 4 3
Vậy u u 5 11 16. 4 5
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ? A. 1; 3 ; 7 ; 11 ; 15 ;... . B. 1; 3 ; 6 ; 9 ; 12
;... . C. 1;2;4;6;8 ;
... . D. 1;3;5;7;9;... . Lời giải Chọn A
Ta lần lượt kiểm tra : u u u u u u ...? 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án 1; 3 ; 7 ; 1 1; 1
5;... u u u u u u ... chọn 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án 1; 3 ; 6 ; ; 1
;... u u 4 3
u u loại 2 1 3 2 Xét đáp án 1; 2 ; 4 ; 6 ; 8
;... u u 3 2
u u loại 2 1 3 2 Xét đáp án 1; 3 ; 5 ; ;
7 9;... u u 4 2
u u loại 2 1 3 2
Câu 11: Cho cấp số cộng u với u 7 và u 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n 1 2 5 2 A. 3 . B. . C. . D. 3. 2 5 Lời giải Chọn A
Công sai của cấp số cộng: d u u 4 7 3 . 2 1
Câu 12: Cho cấp số cộng u vói số hạng đầu u 3 và công sai d 2 . Số hạng tổng quát của cấp số n 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u 2n 1.
B. u 3 n .
C. u 2(n 1) .
D. u 2(n 1) . n n n n Lời giải Chọn A Trang 8
Số hạng tổng quát của cấp số cộng: u u d 3 (n 1).2 2n 1 n 1
Câu 13: Cho cấp số nhân u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. u
u q, n 1. B. n
u u q , n 1. n 1 n n 1
C. u u q, n 1. D. n 1 u
u q , n 1 n n 1 n 1 1 Lời giải Chọn A
Theo ĐN, Số hạng tổng quát của cấp số nhân: u
u q, n 1. n 1 n
Câu 14: Cho cấp số nhân u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. n 1 u u q , n 2. B. n u u , q n 2. n 1 n 1 C. n
u u q , n 2 . D. n 1 u u , q n 2 n 1 n 1 Lời giải Chọn A
Theo ĐN cấp số nhân, ta có n 1 u u q , n 2 n 1
Câu 15: Giá trị của 2 lim bằng n A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn C 1 k Ta có, theo hệ qu lim 0 lim 0, k n n
Câu 16: Cho biết lim u 1. Giá trị của lim2u 3 bằng n n A. 1. B. 1. C. . D. 3. Lời giải Chọn A Theo định lý về giới hạn của dãy, ta có
lim2u 3 lim 2u lim3 2.limu 3 2.1 3 1 n n n
Câu 17: Cho dãy số u thỏa mãn lim4 u . Giá trị của limu bằng n n 3 n A. 1. B. 1. C. 7 . D. 3. Lời giải Chọn A
lim4 u 3 lim 4 limu 3 4 limu 3 limu 1 n n n n n 2
Câu 18: Giá trị của lim bằng 2n 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải Trang 9 Chọn A 2 1 n 2 1 lim lim n 2n 2 2
Câu 19: Giá trị của lim x 1 bằng x 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A Vì lim x 1 11 0 x 1
Câu 20: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f x 3 . Giá trị của lim 2 f x bằng x0 x0 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn A
lim 2 f x 2.lim f x 2.3 6 x0 x0 x 15
Câu 21: ết qu của giới hạn lim là x2 x 2 A. 0 . B. 1. C. . D. . Lời giải Chọn D
lim x 15 13 0 Ta có x2 . lim x 2 0 x2 ì x 2
nên x 2 . o đó x 2 0. ậy x 15 lim . x2 x 2 2x 7 lim
Câu 22: Tính x3 x 3 . A. . B. . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có: lim 2x 7 13 0 , lim x 3 0 , x 3 x 3 0 . x3 x3 2x 7 Vậy, lim x3 x . 3
Câu 23: Cho giới hạn lim 2 2
x 2ax 3 a 3 thì a bằng bao nhiêu? x 2
A. a 2 .
B. a 0 C. a 2 . D. a 1 . Trang 10 Lời giải Chọn C
Ta có, lim x 2ax 3 a 2 2 2 2 2 2 2a( 2
) 3 a a 4a 7 . x 2 lim 2 2
x 2ax 3 a 3 . x 2 2
a 4a 7 3 . 2
a 4a 4 0 . a 2 .
Câu 24: Hàm số nào sau đây liên tục tại x 2 ? 2 2x 6x 1 x 1 2 x x 1 2 3x x 2
A. f (x)
. B. f (x) .
C. f (x) .
D. f (x) . x 2 x 2 x 2 2 x 4 Lời giải Chọn A 2 2x 6x 1
Hàm số f (x)
là hàm phân thức hữu tỉ xác định tại x 2 nên nó liên tục tại x 2 . x 2 2 2x 6 Câu 25: Tính lim a b . hi đó 2 2
a b bằng x 3 x 3 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 . Lời giải Chọn D 2 x 2 2 x 3 2 6 2x 3x 3 lim lim lim
lim 2x 3 4 3. x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Suy ra 2 2
a 4, b 3 a b 25 . x khi x
Câu 26: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f x 3 1 1
liên tục tại x 1 m khi x 1 o A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 0 . Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số f x là D . Ta có: f 1 m .
lim f x lim 3x 1 3. 1 1 2 . x 1 x 1
Hàm số đã cho liên tục tại x 1 f 1
lim f x m 2 o khi . x 1 Trang 11 Vậy m 2
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau
Giá trị đại diện của nhóm 2,5;3 là A. 2, 9 . B. 2, 7 . C. 2, 8 . D. 2, 75 . Lời giải Chọn D 2, 5 3
Giá trị đại diện của nhóm 2,5;3 là: 2,75 . 2
Câu 28: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 50 . B. 48 . C. 14 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: n 4 9 14 11 7 5 50
Câu 29: Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B3 cho trong b ng bên dưới A. 56, 71 . B. 52,81. C. 53,15 . D. 51,81. Lời giải Chọn D
Trong mỗi kho ng cân nặng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có b ng sau
Tổng số học sinh là n 42 . Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B3 là
10.43 7.48 16.53 4.58 2.63 3.68 x 51,81(kg) 42
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD . Trang 12
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD . Lời giải Chọn D
Ta có: S SAC SBD . O AC
SAC OSAC
Trong ABCD , gọi O AC BD thì . O BD
SBD OSBD
Vậy SO SAC SBD .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM BM và
AN 2NC . Giao tuyến của mặt phẳng DMN và mặt phẳng ACD là đường thẳng nào dưới đây? A. DN . B. MN . C. DM . D. AC . Lời giải A M N B C D Chọn A
Giao tuyến của mặt phẳng DMN và mặt phẳng ACD là đường thẳng DN .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến chung của hai
mặt phẳng SAD và SBC . Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng AD . Trang 13
C. Đường thẳng AC .
D. Đường thẳng SA . Lời giải S A D B C Chọn B
Hai mặt phẳng SAD và SBC có chung điểm S và lần lượt chứa hai đường thẳng song
song AD , BC nên giao tuyến đi qua S và lần lượt song song với AD , BC .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng ABD .
B. Mặt phẳng ACD .
C. Mặt phẳng ABC .
D. Mặt phẳng BCD . Lời giải A N M B C D Chọn D
Vì MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN//BC mà BC BCD nên
MN // BCD .
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có AC cắt BD tại O còn A C cắt B D
tại O . hi đó AB D
song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. A O C .
B. BDA .
C. BDC . D. BCD . Lời giải Trang 14 A B O D C A ' O' B' D ' C ' Chọn C
Vì BD//BD nên BD// BDC . Vì AD//BC nên AD// BDC .
Từ đó suy ra ABD // BDC .
Câu 35: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân. Lời giải Chọn C Xét hình hộp ABC . D A B C D
và phép chiếu lên mặt phẳng AB C
D theo phương chiếu AA . A B D C M A ' B' D ' C '
* Hai đường thẳng AD , BC chéo nhau và có hình chiếu là hai đường thẳng AD , B C song song.
* Mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng chiếu có hình chiếu là chính nó.
* Xét hai đường thẳng chéo nhau a,b . Gọi P là mặt phẳng chứa a , hình chiếu của a trên
mặt phẳng chiếu Q là a . Vì b không thuộc P nên hình chiếu của b không trùng a .
* Khi AB AD thì mọi tam giác MBD ( M AA ) đều có hình biểu diễn là tam giác cân
ABD . Trang 15
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Đ n Bi đi
Gi i phương trình sin 4x cos5x 0 . 0.5
Ta có sin 4x cos5x 0 0.25 cos5x cos 4x 2 0.25 5x 4x k2 2 36
5x 4x k2 2 x k2 2 k . 2
x k 18 9 2 0.5 x 3 2 khi x 1
Cho hàm số f x x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại
m 3 khi x 1 x 1. 0
Hàm số xác định tại x 1, f 1 m 3. 0.25 0 2 x 1 x 1 x 1
lim f x lim lim x 1 x 1 x 1 2
x 3 2 x 1 x 1 2 x 3 2 37 x 1 1 lim . x 1 2 2 x 3 2
Hàm số đã cho liên tục tại x 1 lim f x f 1 0.25 0 x 1 1 m 3 5 m . 2 2 5 Vậy m . 2
Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh 0.5
ngang của một cái thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của
cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm , 41 cm,, 31 cm . 38
Cái thang đó có bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần Trang 16
mua, gi sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể.
Chiều dài các thanh ngang của cái thang (tính từ bậc dưới cùng) tạo thành một cấp số cộng có: . 1 u 45;d 2 45 31 0,25 Suy ra n 1 8 . 2
o đó cái thang có 8 bậc. 845 31 Ta lại có . 8 S 304 2 0,25
Vậy người đó cần mua thanh gỗ có chiều dài 304 cm.
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông
và tô màu khác nhau như Hình 3. Tìm dãy số biễu diễn độ dài cạnh
của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số 0.5 39 trên?
Ta có dãy số: 1;1;2;3;5;8;13;21 . 0,25
Nhận xét: Kể từ số hạng thứ ba, mỗi số hạng của dãy bằng tổng của hai số hạng liền trước. 0,25
-------------- HẾT -------------- Trang 17