Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 11 tỉnh Quảng Nam năm 2017-2018 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 11 tỉnh Quảng Nam năm 2017-2018 có đáp án được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới nhé.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 124
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Cho tdin ABCD. Hai đim I, K ln t trung đim ca AB CD. Mnh đnào sau
đây đúng ?
A. Đưng thng IK song song vi đưng thng BC.
B. Đưng thng IK và đưng thng AD ct nhau.
C. Đưng thng AC và đưng thng BD ct nhau.
D. Bốn đim B, C, K, I không đng phng.
Caâu 2. Cho hai số tự nhiên tha . Mnh đnào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lp đưc bao nhiêu số tự nhiên chn có ba chsố đôi mt khác
nhau ?
A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số.
Caâu 4. Tìm snghim ca phương trình trong khong .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Caâu 5. Tìm tp xác đnh của hàm s .
A. B.
C. D.
Caâu 6. Tìm tt ccác nghim ca phương trình .
A. B.
C. D.
Caâu 7. Trong mt phng ta đ cho . Đim nh ca
đim qua phép tnh tiến theo Mệnh đnào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng cha trong khai trin .
A. B. C. D.
Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Ba đim I, J, E ln t trung
đim ca ba cnh SA, SB, SC. Mnh đnào sau đây sai ?
A. Đưng thng IJ song song vi mt phng (ABCD).
B. Đưng thng IE ct mt phng (JAC).
C. Đưng thng JE song song vi mt phng (SAD).
,kn
1 kn££
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
-
()!
.
!
k
n
nk
A
n
-
=
2
sin
3
x =
( )
0;
p
D
cotyx=
\,.
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
{ }
\, .Dkk
p
=Î!"
{ }
\2, .Dkk
p
=Î!"
{ }
\2,.Dkk
pp
=+ Î!"
2
3sin sin 4 0xx--=
2, .
2
xkk
p
p
=- + Î!
,.xk k
p
=Î!
2, .xkk
pp
=+ Î!
2, .
2
xkk
p
p
=+ Î!
,Oxy
(2;3),v =-
!
(;)Mxy
'( '; ')Mxy
'M
M
.v
!
'2
.
'3
xx
yy
=+
ì
í
=-
î
'3
.
'2
xx
yy
=+
ì
í
=-
î
'2
.
'3
xx
yy
=-
ì
í
=+
î
'3
.
'2
xx
yy
=-
ì
í
=+
î
a
5
x
7
(3 )x+
21.a =
63.a =
27.a =
189.a =
Trang 2
D. Đưng thng CI ct mt phng (SBD).
Caâu 10. Trong mt phng ta đ , cho đưng thng phương trình ; đưng
thng nh ca đưng thng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình
đưng thng .
A. B. C. D.
Caâu 11. Từ 10 quyn sách khác nhau gm 7 quyn sách Toán 3 quyn sách Văn, chn ra 3
quyn sách. Hi bao nhiêu cách chn biết rng trong 3 quyn sách chn ra đúng 1 quyn sách
Văn ?
A. 42. B. 126. C. 63. D. 21.
Caâu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .
A. B. C. D.
Caâu 13. Xếp ngu nhiên 7 hc sinh gm 3 hc sinh nam 4 hc sinh ntrên mt hàng ngang.
Tính xác sut để 3 hc sinh nam đng lin knhau.
A. B. C. D.
Caâu 14. Trong mt phng ta đ , cho đưng tròn phương trình ;
đưng tròn nh ca đưng tròn qua phép vtự tâm , tsố . Viết phương trình
đưng tròn .
A. B.
C. D.
Caâu 15. hai biến cxung khắc, xác sut xy ra biến c , xác sut xy ra biến c
. Tính xác sut để xảy ra biến c hoặc .
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung
điểm của là trọng tâm của tam giác
a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
Oxy
d
360xy-+=
'd
d
O
0
90
j
=
'd
3 6 0.xy+-=
3 1 0.xy-+=
3 1 0.xy+-=
3 6 0.xy++=
T
cos 2018yx=
[ ]
2018;2018 .T =-
[ ]
0;1 .T =
[ ]
1;1 .T =-
.TR=
P
1
.
7
P =
1
.
35
P =
2
.
35
P =
2
.
5
P =
Oxy
()C
22
( 3) ( 2) 9xy-++ =
(')C
()C
O
2k =-
(')C
22
( 6) ( 4) 36.xy-++ =
22
( 6) ( 4) 36.xy++-=
22
( 6) ( 4) 9.xy++-=
22
( 4) ( 6) 36.xy-++=
A
B
A
1
4
B
1
5
P
A
B
9
.
20
P =
2
.
9
P =
1
.
20
P =
19
.
20
P =
1
sin .
2
x =
3 sin 1 sin .
2
xx
p
æö
-= -
ç÷
èø
.S ABCD
ABCD
M
,CD
G
.SAB
AB
().SCD
MG
().SAC
()
a
MG
.SC
()
a
().SAC
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ INĂM HỌC 2017-2018
Môn TOÁN Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 124
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
D
A
D
A
B
A
C
D
B
D
C
C
A
B
A
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) . b) .
a)
1,0
điểm
0,25
(với ).
(Thiếu vẫn cho điểm tối đa )
0,75
b)
1,0
điểm
0,25
0,25
(với ).
(Thiếu vẫn cho điểm tối đa)
0,5
1
sin
2
x =
3 sin 1 sin
2
xx
p
æö
-= -
ç÷
èø
1
sin sin sin
26
xx
p
=Û =
.2
6
5
.2
6
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=+
ê
ë
k Î !
k Î !
3 sin 1 sin 3 sin cos 1
2
xxxx
p
æö
-= - Û - =
ç÷
èø
sin sin
66
x
pp
æö
Û-=
ç÷
èø
.2
3
.2
xk
xk
p
p
pp
é
=+
ê
Û
ê
=+
ë
k Î !
k Î !
Trang 4
Câu 2 (2,0 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi
trung điểm của là trọng tâm của tam giác
a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Hình
vẽ
0,25
điểm
(Hình vẽ phục vụ câu a, được 0,25 điểm)
0,25
a)
0,75
điểm
Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
+
0,25
+
0,25
Suy ra
0,25
b)
0,5
điểm
+ Gọi N, O lần lượt là trung điểm của AB AC.
+ .
+ Trong mặt phẳng (SMN), MG cắt SO tại K.
0,25
nên K là giao điểm của MG (SAC).
0,25
c)
0,5
điểm
+
0,25
Suy ra giao tuyến của là đường thẳng qua K và song song với SC.
0,25
.S ABCD
ABCD
M
,CD
G
.SAB
AB
().SCD
MG
().SAC
()
a
MG
.SC
()
a
().SAC
AB
().SCD
//AB CD
(), ()CD SCD AB SCDÌË
/ /( ).AB SCD
()( )SO SAC SMN=Ç
()SO SACÌ
()// , ( ), () ( )SC SC SAC K SAC
aa
ÌÎÇ
()
a
()SAC
O
K
N
M
G
D
C
B
A
S
Trang 5
Câu 3 (1,0 điểm)
Từ 10 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một
khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
* Cách 1:
- Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang
cách.
0,25
- Với mỗi cách xếp trên ta xem như 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng trống
đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
L
L
L
L
Chọn ra 2 trong 5 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để
được số thỏa đề có cách.
0,5
+ Vậy số các số thỏa đề là số.
0,25
* Cách 2:
-TH1: Xét số không có chữ số 0
+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng
ngang có cách.
Với mỗi cách xếp trên ta xem như 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng
trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
L
L
L
L
0,25
+ Chọn ra 2 trong 4 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ
số) để được số thỏa đề có cách.
Suy ra trong trường hợp 1 có tất cả: 8640 số.
0,25
-TH2: Xét số có chữ số 0
+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng
ngang có cách.
Với mỗi cách xếp trên ta xem như 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng
trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
L
L
L
L
+ Chọn ra 1 trong 4 chữ số chẵn, xếp chữ số chẵn vừa chọn ra số chữ số 0
vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề
cách.
Suy ra trong trường hợp 2 có tất cả: 4320 số.
0,25
Vậy số các số thỏa đề là: 8640 + 4320 = 12960 số
(Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp thì cho 0,5 điểm)
0,25
* Cách 3: Xét số thỏa đề có dạng:
Khi đó xảy ra các trường hợp:
4
5
A
( )
22 1
54 4
. .2! .3CC C-
( )
422 1
554 4
. . .2 ! .3 12960ACC C
éù
-=
ëû
4
5
A
22
44
. .2!CC
422
544
.( . .2!)ACC =
4
5
A
1
4
.3.3C
41
54
.( .3.3)AC =
123456
aa aa aa
Trang 6
TH1: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
TH2: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
TH3: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
0,5
TH4: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
TH5: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
TH6: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.
0,25
Vậy số các số thỏa đề là: số
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
13
,aa
4
5
.4.4A
14
,aa
4
5
.4.4A
15
,aa
4
5
.4.4A
24
,aa
4
5
.5.4A
25
,aa
4
5
.5.4A
35
,aa
4
5
.5.4A
44
55
3.( .4.4) 3.( .5.4) 12960AA+=
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 124
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1
. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
Caâu 2. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 £ k £ n. Mệnh đề nào sau đây đúng ? n n k n - k n - k k !( )! k ! k ! A. A = . B. A = . C. A = k ( )! . D. A = . n (n - k)! n
k!(n - k)! n n! n n!
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ? A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số. 2
Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trong khoảng (0;p ) . 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Caâu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x . ìp ü
A. D = ! \ í + kp ,k Î"ý.
B. D = ! \ {kp ,k Î } " . î 2 þ
C. D = ! \ {k2p ,k Î } " .
D. D = ! \{p + k2p ,k Î } " .
Caâu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2
3sin x - sin x - 4 = 0. p
A. x = - + k2p , k Î . !
B. x = kp , k Î . ! 2 p
C. x = p + k2p , k Î . ! D. x = + k2p , k Î . ! 2 !
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( 2
- ;3), M (x; y) và M '(x'; y ') . Điểm M ' là ảnh của !
điểm M qua phép tịnh tiến theo .
v Mệnh đề nào sau đây đúng ? ìx' = x + 2 ìx' = x + 3 ìx' = x - 2 ìx' = x - 3 A. í . B. í . C. í . D. í . îy ' = y - 3 îy ' = y - 2 îy ' = y + 3 îy ' = y + 2
Caâu 8. Tìm hệ số a của số hạng chứa 5 x trong khai triển 7 (3 + x) . A. a = 21. B. a = 63. C. a = 27. D. a = 189.
Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung
điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD). Trang 1
D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x - 3y + 6 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0
j = 90 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. 3x + y - 6 = 0.
B. 3x - y +1 = 0.
C. 3x + y -1 = 0.
D. 3x + y + 6 = 0.
Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ? A. 42. B. 126. C. 63. D. 21.
Caâu 12. Tìm tập giá trị T của hàm số y = cos 2018x . A. T = [ 2018 - ;2018]. B. T = [0; ] 1 . C. T = [ 1; - ] 1 . D. T = . R
Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau. 1 A. P = 1 . B. P = 2 . C. P = 2 . D. P = . 7 35 35 5
Caâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x - 3) + ( y + 2) = 9 ;
đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 2 - . Viết phương trình
đường tròn (C ') . A. 2 2
(x - 6) + ( y + 4) = 36. B. 2 2
(x + 6) + ( y - 4) = 36. C. 2 2
(x + 6) + ( y - 4) = 9. D. 2 2
(x - 4) + ( y + 6) = 36. 1
Caâu 15. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố 4 1
B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B . 5 9 A. P = 2 . B. P = 1 . C. P = 19 . D. P = . 20 9 20 20 B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1 æ p ö
a) sin x = . b) 3 sin x -1 = sin - x . ç ÷ 2 è 2 ø
Câu 2
(2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SA . B
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).
c) Mặt phẳng (a ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (a ) và (SAC).
Câu 3
(1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?
----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn TOÁN – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D A D A B A C D B D C C A B A
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) 1 æ p ö
Giải các phương trình sau: a) sin x = . b) 3 sin x -1 = sin - x ç ÷ . 2 è 2 ø a) 1 p sin x = Û sin x = sin 0,25 2 6 é p x = + k.2p 1,0 ê 6 Û ê điểm (với k Î ! ). 5p 0,75 êx = + k.2p êë 6
(Thiếu k Î ! vẫn cho điểm tối đa ) b) æ p ö 3 sin x -1 = sin
- x Û 3 sin x - cos x = 1 ç ÷ è 2 0,25 ø æ p ö p Û sin x - = sin ç ÷ 0,25 1,0 è 6 ø 6 điểm é p x = + k.2p ê Û 3 (với k Î ! ). ê 0,5 ëx = p + k.2p
(Thiếu k Î ! vẫn cho điểm tối đa) Trang 3 Câu 2 (2,0 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M
trung điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SA . B
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).
c) Mặt phẳng (a ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (a ) và (SAC). S 0,25 Hình G vẽ K A D 0,25 điểm N O M B C
(Hình vẽ phục vụ câu a, được 0,25 điểm) a)
Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).
0,75 + AB / /CD 0,25
điểm + CD Ì (SCD), AB Ë (SCD) 0,25
Suy ra AB / /(SCD). 0,25
+ Gọi N, O lần lượt là trung điểm của ABAC. b)
+ SO = (SAC) Ç (SMN) . 0,25
0,5 + Trong mặt phẳng (SMN), MG cắt SO tại K.
điểm SO Ì (SAC) nên K là giao điểm của MG(SAC). 0,25 c)
+ (a ) / /SC, SC Ì (SAC), K Î (a) Ç (SAC) 0,25
0,5 Suy ra giao tuyến của (a) và (SAC) là đường thẳng qua K và song song với SC. điểm 0,25 Trang 4 Câu 3 (1,0 điểm)
Từ 10 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một
khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau? * Cách 1:
- Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang 0,25 có 4 A cách. 5
- Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng trống
đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa) L L L L 0,5
Chọn ra 2 trong 5 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để
được số thỏa đề có 2
C . C .2! - C .3 5 ( 2 4 ) 1 cách. 4
+ Vậy số các số thỏa đề là 4 2
A C . C .2! - C .3ù = 12960 5 5 ë ( 24 ) 1 số. 0,25 4 û * Cách 2:
-TH1: Xét số không có chữ số 0
+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng 0,25 ngang có 4 A cách. 5
Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng
trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa) L L L L
+ Chọn ra 2 trong 4 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ
số) để được số thỏa đề có 2 2 C .C .2! cách. 0,25 4 4
Suy ra trong trường hợp 1 có tất cả: 4 2 2
A .(C .C .2!) = 8640 số. 5 4 4
-TH2: Xét số có chữ số 0
+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có 4 A cách. 5
Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng
trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa) L L L L
+ Chọn ra 1 trong 4 chữ số chẵn, xếp chữ số chẵn vừa chọn ra và số chữ số 0
vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có 1 C .3.3 4 cách. 0,25
Suy ra trong trường hợp 2 có tất cả: 4 1
A .(C .3.3) = 4320 số. 5 4
Vậy số các số thỏa đề là: 8640 + 4320 = 12960 số 0,25
(Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp thì cho 0,5 điểm)
* Cách 3: Xét số thỏa đề có dạng: a a a a a a 1 2 3 4 5 6
Khi đó xảy ra các trường hợp: Trang 5
TH1: a ,a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .4.4 số. 1 3 5
TH2: a ,a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .4.4 số. 1 4 5 0,5
TH3: a ,a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .4.4 số. 1 5 5
TH4: a ,a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .5.4 số. 2 4 5
TH5: a , a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .5.4 số. 0,25 2 5 5
TH6: a ,a chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có 4 A .5.4 số. 3 5 5
Vậy số các số thỏa đề là: 4 4
3.(A .4.4) + 3.(A .5.4) =12960 số 0,25 5 5
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 6