Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường An Lương Đông – TT Huế

Ngày … tháng 01 năm 2020, trường THPT An Lương Đông, Thừa Thiên Huế tổ chức kỳ thi kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/5 - Mã đề 191
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Tp nghim của phương trình
tan 2 tanxx=
là:
A.
S =
. B.
{ }
2πSkk=
. C.
π
2
π
3
S kk

=+∈


. D.
.
Câu 2: Cho phép v t tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho
2.OA OB=
Khi đó tỉ s v t
là:
A.
1
2
±
B.
2
±
C. 2 D.
2
Câu 3: Có bao nhiêu phép di hình trong s bn phép biến hình sau:
(I): Phép tnh tiến. (II): Phép đối xng trc
(III): Phép v t vi t s
1
. (IV): Phép quay vi góc quay
90°
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chu kì tun hoàn ca hàm s
cotyx=
là:
A.
π
42T.42T B.
2π
42T.42T C.
πk
( )
k
42T.42T D.
π
2
42T.
Câu 5: Phương trình
sin 1x =
có một nghiệm là:
A.
x = π
. B.
2
x
π
=
. C.
3
x
π
=
. D.
2
x
π
=
.
Câu 6: Tập xác đnh ca hàm s
tan
yx=
là:
A.
{ }
\,kk
π

B.
\,
2
kk
π
π

+∈



. C.
{ }
\0
. D.
.
Câu 7: Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song
với
b
?
A.
1
. B. Vô số. C.
2
. D.
0
.
Câu 8: Các thành ph
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
chỉ một lần?
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy,
cho điểm
( )
B 3; 6 .
Tìm to độ đim E sao cho B là nh ca E
Mã đề 191
A
B
C
Trang 2/5 - Mã đề 191
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
A.
( )
E 6;3
B.
(
)
E 3;6
C.
( )
E 3; 6−−
D.
( )
E 6; 3−−
Câu 10: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ
1
đến
45
. Nam sthứ tự
21
. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự
của Nam.
A.
7
15
. B.
5
7
. C.
24
45
. D.
1
45
.
Câu 11: Cho dãy s có các s hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .S hng tng quát ca dãy s này
là:
A.
7.
n
Un=
B.
7. 1
n
Un= +
C.
77
n
Un= +
D. Không tồn tại.
Câu 12: Phương trình
sin sinx
α
=
(hằng số
α
) có nghiệm là:
A.
( )
,x kx kk
απ απ
= + =−+
. B.
( )
,x kx kk
απ παπ
=+ =−+
.
C.
( )
2, 2x kx kk
αππαπ
=+ =−+
. D.
(
)
2, 2x kx kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 13: Cho dãy s có các s hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … S hng tng quát ca dãy s này
là:
A.
5
n
Un= +
B.
5
n
Un=
C.
5. 1
n
Un= +
D.
5( 1)
n
Un=
Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là:
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
.
Câu 15: Trong mt phng ta đ Oxy cho vectơ
( )
3; 1u
. Phép tnh tiến theo vectơ
u
biến điểm
( )
2;3M
thành
( )
';M ab
. Khi đó
T ab
= +
có giá tr là:
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16: S hng tng quát trong khai trin ca
( )
12
12x
là:
A.
( )
12
12
k
kk
Cx
. B.
12
12
2
kk k
Cx
. C.
( )
12
12
k
k kk
Cx
. D.
12
2
k kk
Cx
.
Câu 17: Giá tr ln nht ca hàm s
3sin 5yx= +
A. 242T.42T B. 842T.42T C.
1
42T.42T D. 642T.
Câu 18: Cho dãy s
( )
Un
vi
2
1a
Un
n
=
(a: hng s). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(
)
(
)
1
2
2
21
1.
1
nn
n
UUa
nn
+
−=
+
B.
1
2
1
( 1)
n
a
U
n
+
=
+
C.
( )
( )
1
2
2
21
1.
1
nn
n
UU a
nn
+
−=
+
D. Dãy số tăng khi a < 1.
Câu 19: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao
cho
2BM MC=
. Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
.ABC
B.
( )
.ABD
C.
( )
.ACD
D.
( .)BCD
Câu 20: Trong không gian cho hai đưng thng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
Trang 3/5 - Mã đề 191
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu đường thẳng
c
song song với
a
thì
c
song song hoặc trùng
b
.
D. Nếu
c
cắt
a
thì
c
chéo
b
.
Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 22: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s là s tiến (s tiến là s mà các ch s đứng sau ln
hơn chữ s đứng trưc)
A. 120số. B. 36 số. C.
181440
số. D.
604800
số.
Câu 23: Tính giá trị
23
54
3
nn
MA A
−−
= +
, biết rằng
( )
1
43
73
nn
nn
CC n
+
++
−=+
(với
n
là số nguyên dương,
k
n
A
là số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử và
k
n
C
là số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử).
A.
9
78732u =
. B.
78M =
. C.
84M =
. D.
1050M =
.
Câu 24: Tìm tp nghim của phương trình:
2cos 3 3 0
4
x
π

++=


A.
7 13
2; 2
36 36
k kk
ππ
ππ

+ −+


B.
7 2 13 2
;
36 3 36 3
k kk
ππππ

+ −+


.
C.
5
2
6
kk
π
π

±+


. D.
7 2 13 2
;
36 3 36 3
k kk
ππππ

−+ +


.
Câu 25: Phương trình
sin xm=
vô nghim khi và ch khi:
A.
1
1
m
m
<−
>
. B.
11m−≤
. C.
1
m >
. D.
1m <−
.
Câu 26: Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết din ca
( )
α
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 3 0d xy+−=
. Hi phép v t tâm O t s
2k =
biến đường thng
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình
20x by c+ +=
.
Khi đó
2Sb c= +
có giá tr là :
A.
6
B.
11
C.
5
D.
4
Câu 28: Số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
12
2
2
x
x

+


(
0x
) là:
A.
44
12
2.C
. B.
45
12
2.C
. C.
8
12
C
. D.
88
12
2.C
.
Câu 29: Một tổ học sinh
7
nam và
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
người được chọn đều là nữ.
Trang 4/5 - Mã đề 191
A.
7
15
. B.
1
15
. C.
8
15
. D.
1
5
.
Câu 30: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
.S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưới
đây?
A.
( 1)( 2)
5
2
n
nn
u
++
= +
B.
( 1)
2
n
nn
u
=
C.
( 1)
5
2
n
nn
u
+
= +
D.
( 1)
5
2
n
nn
u
= +
Câu 31: Cho các mệnh đề sau
( )
I
42T Hàm s 42T
( )
2
sin
1
x
fx
x
=
+
42T là hàm s chn.
( )
II
42T Hàm s 42T
( )
3sin 4cosfx x x= +
42T có giá tr ln nht là 42T
5
42T.
( )
III
42T Hàm s 42T
( )
tanfx x=
42T tun hoàn vi chu kì 42T
2
π
42T.
( )
IV
42T Hàm s 42T
( )
cos
fx x=
42T đồng biến trên khong 42T
( )
0;
π
42T.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đ đúng?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32: Phương trình
sin5 sin 0xx−=
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2018 ;2018
ππ
?
A.
20181
. B.
16144
. C.
20179
. D.
16145
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
(
)
//
AB CD
. Gi
,IJ
lần t là trung
điểm ca các cnh
,
AD BC
G là trng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết din ca hình chóp ct bi
mt phng
( )
IJG
là hình bình hành. Hi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
3
2
AB CD=
. B.
1
3
AB CD=
. C.
2
3
AB CD=
D.
3AB CD=
.
Câu 34: Thầy ơng
30
câu hỏi khác nhau gồm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu dễ. Từ
30
câu hỏi đó thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm
5
câu hỏi khác nhau, sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả
3
câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
41811
. C.
32023
. D.
42802
.
Câu 35: S điểm biu din các nghim của phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


trên đường tròn lượng
giác là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 36: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên. Tam giác
EOD
ảnh của tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
α
. Tìm
α
.
Trang 5/5 - Mã đề 191
O
F
E
D
C
B
A
A.
o
120
α
=
. B.
o
60
α
=
. C.
o
120
α
=
. D.
o
60
α
=
.
Câu 37: Trong mt cuc thi có 10 câu hi trc nghim, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
ch có một phương án đúng. Với mi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cng 5
điểm, nếu chọn phương án trả li sai s b tr 1 điểm. Tính xác suất để mt thí sinh làm bài bng
cách la chn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phi làm hết các câu hi và mi
câu hi ch chn duy nht một phương án trả li. (chn giá tr gần đúng nht):
A.
0,028222
. B.
0,016222
. C.
0,162227
. D.
0,282227
.
Câu 38: Cho hàm s
2sin 2yx
=
có đồ thị
( )
1
C
và hàm số
2 os2 1y cx=−+
có đồ thị
( )
2
C
. Phép tịnh
tiến theo vectơ
(;)v ab=
biến
(
)
1
C
thành
( )
2
C
với
0,3
ab<<
. Tình giá trị biểu thức
4P ab=
.
A.
4.P
π
=
B.
2.P
π
=
C.
2
.P
π
=
D.
.P
π
=
Câu 39: Cho
2
điểm phân biệt
,BC
cố định (
BC
không phải là đường kính) trên đường tròn
( )
O
,
điểm
A
di động trên
( )
O
,
M
trung điểm
BC
,
H
trực tâm tam giác
ABC
. Khi
A
di chuyển
trên đường tròn
( )
O
thì
H
di chuyển trên đường tròn
( )
'O
ảnh của
( )
O
qua phép tịnh tiến theo
u
. Khi đó
u
bằng
A.
.BC

B.
.OB

C.
2.OM

D.
2.OC

Câu 40: Cho
( )
1
01
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax+ = + ++
,
*
n
. Biết
12
0
2
... 4096
22 2
n
n
a
aa
a + + ++ =
. S ln nht
trong các s
012
, , ,...,
n
aaa a
có giá tr bng
A.
1293600
. B.
972
. C.
924
. D.
126720
.
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) : Giải phương trình
cos2 cos 2 0
xx −=
.
Câu 2 (0,5 điểm): c sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
.
Người đó bắn hai viên đạn mt cách đc lp. Tính xác sut đ mt viên trúng mc tiêu và mt viên
trượt mc tiêu
Câu 3 (1,0 điểm): Cho tứ diện
ABCD
tất cả các cạnh đều bằng a.. Gọi
M
N
lần ợt trung
điểm của
AB
AC
.
E
là điển trên cạnh
CD
với
3
ED EC=
.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (BCD)
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
và tính chu vi thiết diện đó.
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
https://toanmath.com/
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) (Đề có 5 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ................... Mã đề 191
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình tan 2x = tan x là: π  A. S = ∅ .
B. S = {kk ∈ }  .
C. S =  + kk ∈ . D. S = { π; k k ∈ }  .  3 
Câu 2: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 2 .
OB Khi đó tỉ số vị tự là: 1 A. ± B. 2 ± C. 2 D. 2 − 2
Câu 3: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau: (I): Phép tịnh tiến.
(II): Phép đối xứng trục
(III): Phép vị tự với tỉ số 1 − .
(IV): Phép quay với góc quay 90° . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x là: π (k ∈) A. π . B. 2π . C. π k . D. 2 . 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T
Câu 5: Phương trình sin x = 1 có một nghiệm là: π π π A. x = π . B. x = . C. x = . D. x = − . 2 3 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan x là: π 
A.  \ {kπ ,k ∈ } 
B.  \  + kπ ,k ∈  . C.  \{ } 0 . D.  .  2 
Câu 7: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 8: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B( 3
− ; 6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E Trang 1/5 - Mã đề 191
qua phép quay tâm O góc quay 0 90 − A. E (6;3) B. E (3;6) C. E ( 3 − ; 6 − ) D. E ( 6; − 3 − )
Câu 10: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam. 7 5 24 1 A. . B. . C. . D. . 15 7 45 45
Câu 11: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U = 7.n
B. U = 7.n +1
C. U = 7n + 7
D. Không tồn tại. n n n
Câu 12: Phương trình sin x = sinα (hằng số α ∈  ) có nghiệm là:
A. x = α + kπ , x = α
− + kπ (k ∈) .
B. x = α + kπ , x = π −α + kπ (k ∈ ) .
C. x = α + k 2π , x = π −α + k 2π (k ∈ ) .
D. x = α + k 2π , x = α
− + k2π (k ∈).
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U = 5 + n
B. U = 5n
C. U = 5.n +1
D. U = 5(n −1) n n n n
Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. C = . B. A = . C. A = . D. C = . n (n k)! n (n k)! n
(n k)!k! n
(n k)!k!  
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u (3; − )
1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M ( 2; − 3) thành M '( ;
a b) . Khi đó T = a + b có giá trị là: A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16: Số hạng tổng quát trong khai triển của ( − )12 1 2x là: A. (− )k k 1 k 2 k C x . B. k k 12 2 k C x − . C. (− ) 1 k 2k k C x . D. k − 2k k C x . 12 12 12 12
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x + 5 là A. 2. B. 8. C. 1. D. 6. 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T a −1
Câu 18: Cho dãy số (Un) với Un =
(a: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai? 2 n 2n −1 a −1 A. UU = a −1 . B. U = n 1 + n ( ) ( n 1 + 2 n + )2 2 1 n (n +1) 2n −1 C. UU = 1− a .
D. Dãy số tăng khi a < 1. n 1 + n ( ) (n+ )2 2 1 n
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. ( ABC ). B. ( ABD). C. ( ACD). D. (BCD . )
Câu 20: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b . Trang 2/5 - Mã đề 191
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
D. Nếu c cắt a thì c chéo b .
Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số tiến (số tiến là số mà các chữ số đứng sau lớn
hơn chữ số đứng trước) A. 120số. B. 36 số. C. 181440 số. D. 604800 số.
Câu 23: Tính giá trị 2 3 + M = A
+ 3A , biết rằng n 1 n CC
= 7 n + 3 (với n là số nguyên dương, k A n+4 n+3 ( ) n−5 n−4 n
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và k
C là số tổ hợp chập k của n phần tử). n
A. u = 78732 . B. M = 78 . C. M = 84 . D. M = 1050 . 9  π 
Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos 3x + + 3 = 0    4  7π 13π  7π 2π 13π 2π  A.  + k2π ;−
+ kk ∈ B.  + k ; − + k k ∈  .  36 36   36 3 36 3   5π   7π 2π 13π 2π  C. ±
+ k k ∈ . D. − + k ; + k k ∈  .  6   36 3 36 3 
Câu 25: Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi: m < 1 − A.  . B. 1 − ≤ m ≤1. C. m > 1. D. m < 1 − . m > 1
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (α )
đi qua M song song với AB AD . Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình 2x + by + c = 0 .
Khi đó S = b + 2c có giá trị là : A. 6 B. 11 − C. 5 − D. 4 12  2 
Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2 x + 
 ( x ≠ 0 ) là: x A. 4 4 2 .C . B. 4 5 2 .C . C. 8 C . D. 8 8 2 .C . 12 12 12 12
Câu 29: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ. Trang 3/5 - Mã đề 191 7 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 u  = 5
Câu 30: Cho dãy số (u với 1 
.Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới n ) u = u + nn n 1 + n đây? (n +1)(n + 2) (n −1)n A. u = 5 + B. u = n 2 n 2 (n +1)n (n −1)n C. u = 5 + D. u = 5 + n 2 n 2
Câu 31: Cho các mệnh đề sau f ( x) sin x = ( 2 I ) Hàm số
x +1 là hàm số chẵn. 4 2 T 4 2 T 4 2 T (
f ( x) = 3sin x + 4 cos x II ) Hàm số
có giá trị lớn nhất là 5 . 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T (
f ( x) = tan x III ) Hàm số
tuần hoàn với chu kì 2π . 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T (
f ( x) = cos x (0;π ) IV ) Hàm số
đồng biến trên khoảng . 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 32: Phương trình sin 5x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 2018 − π;2018π ] ? A. 20181. B. 16144 . C. 20179 . D. 16145 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD) . Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng ( IJG) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng? 3 1 2 A. AB = CD .
B. AB = CD . C. AB = CD
D. AB = 3CD . 2 3 3
Câu 34: Thầy Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ
30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 41811. C. 32023 . D. 42802 .  π 
Câu 35: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 1 sin 2x + =  
trên đường tròn lượng  3  2 giác là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α . Trang 4/5 - Mã đề 191 A B O F C E D A. o α =120 . B. o α = 60 . C. o α = 120 − . D. o α = 60 − .
Câu 37: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5
điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng
cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi
câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất): A. 0, 028222 . B. 0, 016222 . C. 0,162227 . D. 0, 282227 .
Câu 38: Cho hàm số y = 2sin 2x có đồ thị (C và hàm số y = 2 − os c
2x +1 có đồ thị (C . Phép tịnh 2 ) 1 )
tiến theo vectơ v = ( ;
a b) biến (C thành (C với 0 < a,b < 3 . Tình giá trị biểu thức P = 4ab . 2 ) 1 ) A. P = 4π . B. P = 2π . C. 2 P = π . D. P = π .
Câu 39: Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn (O) ,
điểm A di động trên (O) , M là trung điểm BC , H là trực tâm tam giác ABC . Khi A di chuyển
trên đường tròn(O) thì H di chuyển trên đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo  
u . Khi đó u bằng     A. BC. B. . OB C. 2OM . D. 2OC. a a a Câu 40: Cho ( n 1+ 2x) 1 = a + a x + ... n + a x , * n ∈  . Biết 1 2 a + + + ... n + = 4096 . Số lớn nhất 0 1 n 0 2 2 2 2n
trong các số a , a , a ,..., a có giá trị bằng 0 1 2 n A. 1293600 . B. 972 . C. 924 . D. 126720 .
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu
1 (0,5 điểm) : Giải phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0 .
Câu 2 (0,5 điểm): Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu
Câu 3 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.. Gọi M N lần lượt là trung
điểm của AB AC . E là điển trên cạnh CD với ED = 3EC .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (BCD)
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD và tính chu vi thiết diện đó.
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. https://toanmath.com/ Trang 5/5 - Mã đề 191
Document Outline

  • de 191