Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

42 21 lượt tải Tải xuống
Sở Giáo dục – Đào tạo TP.HCM
Trường THPT Trường Chinh
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học: 2019 – 2020
Môn Toán – Khối 11
Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..SBD:………………
Bài 1(1,5đ): Giải các phương trình lượng giác :
a)
2sin 5 3 0
x
b)
2 2
5sin 3sin 2 3cos 4
x x x
Bài 2(1đ): Thang máy của công ty A được thiết kế để mở cửa như sau : trên bảng điểu
khiển có 10 nút được đánh số từ 0 đến 9, để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác
nhau sao cho ba số trên ba nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng
bằng 10. Nhân viên B không biết quy tắc mcửa nói trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên
tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển.
a. Xây dựng biến cố ngẫu nhiên “ Ba số trên ba nút theo thứ tđã nhấn tạo thành y
số tăng và có tổng bằng 10 ”
b. Tính xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được.
Bài 3(1đ): Tìm n biết:
Bài 4(1đ): Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển
5
2
3
2
3
x
x
.
Bài 5(1đ): Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng:
2 3
5 1
5 5 5 ... 5 5.
4
n
n
với
n
.
Bài 6(1đ): Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
n
u
biết :
2 3 5
4 6
10
26
uu u
u u
Bài 7(0,5đ): Khi khai triển (x –1)
n
ta được hệ số của x
3
là –20. Tìm n.
Bài 8(3đ): Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm của
, ,
AD BC SA
.
a) Tìm giao tuyến của
SAN
&
PCD
.
b) Tìm giao điểm của
SB
với mặt phẳng
MNP
.
c)
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Chứng minh
/ / .
SC GAN
Hết.
Trường THPT Trường Chinh
Đáp án HKI – TOAN 11 – Năm học : 2019-2010:
Bài 1 : (1 điểm)
a)
2sin 5 3 0
x
3
sin5
2
x
5 2
3
5 2
3
x k
x k
2
15 5
4 2
15 5
k
x
k
x
,
k
b)
2 2
5sin 3sin 2 3cos 4
x x x
2 2
5sin 6sin cos 3cos 4
x x x x
(b)
+
cos 0
x
2
sin 1
x
:
(b)
5 4
(vô lý)
cos 0
x
không thỏa (b)
+ Chia 2 vế cho
2
cos 0
x
:
(b)
2 2
5tan 6tan 3 4(1 tan )
x x x
tan 7
tan 1
x
x
arctan7
4
x k
x k
,
k
Bài 2 : (1 điểm)
a. Gọi
S
là biến cố ngẫu nhiên thoả ycbt
S , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
0 1 9 0 2 8 0 3 7 0 4 6 1 2 7 1 3 6 1 4 5 2 3 5
b.
n
720
, xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được là
1
90
Bài 3:(1điểm) Tìm n biết:
đk: n
pt
<=>
Bài 4: :(1điểm)
5
2
3
2
3
x
x
. SHTQ: T
k+1
= C
5
k
(3x
3
)
5- k
(-
2
2
x
)
k
= C
5
k
3
5- k
(-2)
k
x
15- 5k
T
k +1
chứa x
10
15 – 5k = 10 k= 1. Vậy hệ số của x
10
là C
1
5
3
4
(-2) = - 810
Bài 5 (1điểm)
Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng:
2 3
5 1
5 5 5 ... 5 5.
4
n
n
với
*
n
.
Giải: Với n = 1 ta có VT = 5, VP = 5. Suy ra mđ đúng với n = 1.
Giả sử mđ đúng với n = k
1
k
, ta cm mđ đúng với n = k + 1.
Ta có:
2 3
5 1
5 5 5 ... 5 5.
4
k
k
Ta phải CM:
1
2 3 1
5 1
5 5 5 ... 5 5 5.
4
k
k k
1
1
5 1 5 1
5. 5 5.
4 4
k k
k
1 1
5 5 1 4.5 5 5 1
k k k
5.5 5 20.5 25.5 5 0 0
k k k
(Đúng)
KL: Mđ đã cho luôn đúng với mọi n
*
.
Bài 6 (1điểm):
1 1 1
2 3 5
1
1
4 6 1
1 1
2 4
3
8
3 5
10
10
10
1
26 2 26
3
26
d d d
u
d
d
d
d d
u u u
u u
u
u
u u u
u u
.
25
925
S
Bài 7 (0,5 điểm):
(x – 1)
n
. SHTQ: T
k+1
= C
k
n
x
n- k
(-1)
k
.
T
k +1
chứa x
3
n – k = 3 k= n– 3. Vậy hệ số chứa x
3
là C
3
n
n
(–1)
n-3
Theo giả thiết C
3
n
n
(–1)
n-3
= –20 n = 6(phải có lời giải với đk: n3 và n chẵn) .
Bài 8( 3 điểm):
a) Gọi
E AN CD
(0,25)
G
F
t
E
S
A
B
C
D
M
N
P
1
,
P PCD
P SAN PCD
P SA SA SAN
(0,25)
,
2
,
E CD CD PCD
E SAN PCD
E AN AN SAN
(0,25)
1 & 2
SAN PCD PE
(0,25)
b) Chọn (SAB) chứa SB.
SAB MNP Pt
với Pt//AB//MN (0,5)
Gọi
F Pt SB
thì F là giao điểm của SB với mp (MNP) (0,5)
c) Ta
GAN FAN
(0,25). Chứng minh
/ /( )
SCM FAN
(0,5) suy ra
/ / .
SC GAN
(0,25)
| 1/4

Preview text:

Sở Giáo dục – Đào tạo TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Trường Chinh Năm học: 2019 – 2020 Môn Toán – Khối 11 Đề chính thức Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..SBD:………………
Bài 1(1,5đ): Giải các phương trình lượng giác : a) 2sin 5x  3  0 b) 2 2
5sin x  3sin 2x  3cos x  4
Bài 2(1đ): Thang máy của công ty A được thiết kế để mở cửa như sau : trên bảng điểu
khiển có 10 nút được đánh số từ 0 đến 9, để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác
nhau sao cho ba số trên ba nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng
bằng 10. Nhân viên B không biết quy tắc mở cửa nói trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên
tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển.
a. Xây dựng biến cố ngẫu nhiên “ Ba số trên ba nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy
số tăng và có tổng bằng 10 ”
b. Tính xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được. Bài 3(1đ): Tìm n biết: 5
Bài 4(1đ): Tìm hệ số của 10   x trong khai triển 3 2 3x   . 2  x 
Bài 5(1đ): Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng: 5n  n 1 2 3
5  5  5  ... 5  5. với n   *. 4
Bài 6(1đ): Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng u n 
biết : u  u  u  10 2 3 5  u  u  2 6 4 6
Bài 7(0,5đ): Khi khai triển (x –1) n ta được hệ số của x3 là –20. Tìm n.
Bài 8(3đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
M , N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, SA .
a) Tìm giao tuyến của SAN  & PCD .
b) Tìm giao điểm của SB với mặt phẳng MNP .
c) G là trọng tâm tam giác SAB . Chứng minh SC / /GAN . Hết.
Trường THPT Trường Chinh
Đáp án HKI – TOAN 11 – Năm học : 2019-2010: Bài 1 : (1 điểm) a) 2sin 5x  3  0     k2 5x    k2  x      3 sin 5x    3   15 5  , k   2   4   k2 5x     k2  x    3  15 5 b) 2 2
5sin x  3sin 2x  3cos x  4  2 2
5sin x  6sin x cos x  3cos x  4 (b) + cos x  0  2 sin x  1 :
(b)  5  4 (vô lý)  cos x  0 không thỏa (b) + Chia 2 vế cho 2 cos x  0: (b)  2 2
5tan x  6 tan x  3  4(1 tan x) x  arctan 7  k tan x  7      , k   tan x  1  x    k  4 Bài 2 : (1 điểm)
a. Gọi S là biến cố ngẫu nhiên thoả ycbt
S   ,0 ,19, ,0 ,28, ,0 ,37, ,0 ,46, ,1 ,27, ,1 ,36, ,1 ,45, ,2 ,35 1 b. n  
  720 , xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được là 90
Bài 3:(1điểm) Tìm n biết: đk: n pt <=> Bài 4: :(1điểm) 5  3 2  2 3x   . SHTQ: T k k k+1 = C (3x3) 5- k (- ) k = C 3 5- k (-2) k x15- 5k 2  x  5 2 x 5
Tk +1 chứa x10  15 – 5k = 10  k= 1. Vậy hệ số của x 10 là C1 3 4 (-2) = - 810 5 Bài 5 (1điểm)
Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng: 5n  n 1 2 3
5  5  5  ... 5  5. với n   *. 4
Giải: Với n = 1 ta có VT = 5, VP = 5. Suy ra mđ đúng với n = 1.
Giả sử mđ đúng với n = k k  
1 , ta cm mđ đúng với n = k + 1. 5k  k 1 Ta có: 2 3
5  5  5  ... 5  5. 4 k 1   k k  5 1 Ta phải CM: 2 3 1
5  5  5  ... 5  5  5. 4 k k 1 5 1   k  5 1 1  5.  5  5. 4 4  k  k 1   k 1 5 5 1 4.5 5 5        1 5.5k 5 20.5k 25.5k      5  0  0 (Đúng)
KL: Mđ đã cho luôn đúng với mọi n  *. Bài 6 (1điểm): u  u  u  10
u  d  u  2d  u  4d  10 u  3d  10 u  1 2 3 5 1  1   1  1 1       . u  u  2 6 
 u  3d  u  5d  2 6   2u  8d  26  d  3 4 6  1   1  1 S  925 25 Bài 7 (0,5 điểm):
(x – 1) n . SHTQ: Tk+1 = C k x n- k (-1) k . n T n
k +1 chứa x 3  n – k = 3  k= n– 3. Vậy hệ số chứa x 3 là C 3 (–1) n-3 n
Theo giả thiết C n3 (–1) n-3 = –20  n = 6(phải có lời giải với đk: n3 và n chẵn) . n Bài 8( 3 điểm): S P F t G A B M N C D E
a) Gọi E  AN CD (0,25) P   PCD     (0,25) P  SA SA  
SAN  P SAN  PCD  1 , E  CD, CD  PCD   E  SAN  PCD (0,25) E  AN, AN   SAN      2
1 & 2  SAN   PCD  PE (0,25)
b) Chọn (SAB) chứa SB. SAB  MNP   Pt với Pt//AB//MN (0,5)
Gọi F  Pt  SB thì F là giao điểm của SB với mp (MNP) (0,5)
c) Ta có GAN   FAN  (0,25). Chứng minh SCM  / /(FAN) (0,5) suy ra SC / /GAN . (0,25)