Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - LỚP 11
thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề
(thí sinh làm bài ra t giy thi)
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: 2sin(3 )
3
yx

A.
[1;1]
D

B.
[2;2]
D

C.
D
R
D.
D
Z
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: 12cosyx
A.
1
M

B.
1
M
C. 3
M
 D. 3
M

Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách
chọn?
A.64 B.16 C.32 D.20
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử
A.
3
7
C
B.
3
7
A
C.
7!
3!
D.7
Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và một bi đỏ là
A.
2
15
B.
6
25
C.
8
15
D.
4
15
Câu 6. Từ các số
1;2;4;6;8;9
lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (1; 2)
M
. Phép tịnh tiến theo vectơ
1;1v 
biến điểm
thành N . Tìm tọa độ điểm N .
A.
0; 1N B.
2; 3N C.
2;3N D.
1; 0N
Câu 8. Tìm ảnh của ():2 3 1 0dxy qua phép tịnh tiến theo

2;5v
A.
23200
x
y B. 23180
x
y C. 23170
x
y D. 23160
x
y
Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số
2
biến đường tròn
22
124xy
thành đường
nào
A
22
2416xy
C.
22
4216xy
B.
22
424xy
D.
22
2416xy
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , (3;2)
M
. Tìm ảnh
'
M
của
qua phép quay
0
(;90)O
Q
A.
3; 2 B.
3; 2 C.
2;3 D.
2; 3
B. TỰ LUẬN
Câu I (2.0 điểm).
1) Giải phương trình :
2
2sin sin 1 0xx
2) Giải phương trình:
cos 3sinx 2x 
Câu II (1.0 điểm).
Cho tập
0;1;2;3;4;5A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu III (1.0 điểm).
1) Cho khai triển

01122
1...,
n
nn n n
nn n n
x
Cx Cx Cx C

 biết
12
79.
nn n
nn n
CC C

 Tìm tổng các hệ số trong khai triển.
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
9
2
8
.x
x



Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm
chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có
cả 3 loại.
Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với
nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu
mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I.1 0.5
I.2
13
cos 3sinx 2 cos sinx 1
22
os cos sin sinx 1
33
os 1
3
2;
3
xx
cx
cx
xkk








0.5
II
Gọi số có 4 chữ số là:
abcd
0.25
a: có 5 cách chọn
b: có 5 cách chọn
c: có 4 cách chọn
d: có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân: Có 5.5.4.3=300 số
0.25
Để số chia hết cho 5 , ta có
TH1: d = 5
a: có 4 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 4.4.3=48 số
TH2: d = 0
a: có 5 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 5.4.3=60 số
0.25
Vậy tổng số có bốn chữ số chia hết cho 5 là: 108 số
0.25
III.1
12
12( / )
(1)
79 1 79
13( )
2
nn n
nn n
ntm
nn
n
nl
cc c



0.25
12
(1)x
Tong he so la: (1+1)
12
= 2
12
= 4096
0.25
III.2
92
19
.8 .
kkk k
k
TCx x

0.25
Yêu cầu bài toán xảy ra khi
920 3kk k 
Vậy số hạng không chứa x là :
33
9
.8 43008C
0.25
IV
KGM:
chọn ngẫu nhiên ba hộp sữa trong 12 hộp sữa để
phân tích mẫu
3
12
( ) 220nC
0.25
Gọi A là biến cố” ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại’’
111
543
() 60nA CCC
Xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại:
() 60 3
()
( ) 220 11
nA
pA
n

0.75
V
Vẽ hình đúng
0.25
1
N là điểm chung thứ nhất
A
BCDH suy ra H là điểm chung thứ hai
Vậ
y
NH là
g
iao tu
y
ến cần
t
ìm
0,75
2
()
A
NSAC , trong mp (ABCD), gọi PAC BD
()()
SAC SBD SP
Trong(SAC),gọi
I
AN SP ,
,,() ()
()
I
N I SP SP SBD I SBD
IAN SBD


1.0
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT BẾN TRE MÔN: TOÁN - LỚP 11
thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(thí sinh làm bài ra tờ giấy thi) A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: y  2sin(3x  ) 3
A. D  [ 1;1] B. D  [  2;2] C. D R D. D Z
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: y  1 2cos x A. M  1
 B. M 1 C. M  3  D. M  3 
Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn? A.64 B.16 C.32 D.20
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử 7! A. 3 C B. 3 A C. D. 7 7 7 3!
Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và một bi đỏ là 2 6 8 4 A. B. C. D. 15 25 15 15
Câu 6. Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2
 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ
v  1; 1 biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm N . A. N 0;  1 B. N 2; 3   C. N  2;  3 D. N  1;  0 
Câu 8. Tìm ảnh của (d ) : 2x  3y 1  0 qua phép tịnh tiến theo v  2;5
A. 2x  3y  20  0 B. 2x  3y 18  0 C. 2x  3y 17  0 D. 2x  3y 16  0
Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số 2
 biến đường tròn x  2   y  2 1 2  4 thành đường nào
A x  2   y  2 2
4 16 C.  x  2   y  2 4 2 16
B.  x  2   y  2 4
2  4 D.  x  2   y  2 2 4 16
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , M (3;2) . Tìm ảnh M 'của M qua phép quay Q 0 (O;90 ) A. 3;  2   B. 3; 2   C.  2;  3 D. 2; 3   B. TỰ LUẬN Câu I (2.0 điểm). 1) Giải phương trình : 2
2sin x  sin x 1  0
2) Giải phương trình: cos x  3 sinx  2 Câu II (1.0 điểm).
Cho tập A  0;1;2;3;4; 
5 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu III (1.0 điểm).
1) Cho khai triển x  n 0 n 1 n 1  2 n2
1  C x C xC x  ... nC , biết n n n n n n 1  n2 C CC
 79. Tìm tổng các hệ số trong khai triển. n n n 9  8 
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x  .  2   x
Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm
chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với
nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I.1 0.5 1 3
cos x  3 sinx  2  cos x  sinx  1 2 2    os c
cos x  sin sinx  1 3 3 I.2 0.5     os cx  1    3  
x    k2 ;  k  3 II
Gọi số có 4 chữ số là: abcd 0.25 a: có 5 cách chọn b: có 5 cách chọn c: có 4 cách chọn d: có 3 cách chọn 0.25
Theo qui tắc nhân: Có 5.5.4.3=300 số
Để số chia hết cho 5 , ta có TH1: d = 5 a: có 4 cách chọn b: có 4 cách chọn c: có 3 cách chọn Vậy có : 4.4.3=48 số 0.25 TH2: d = 0 a: có 5 cách chọn b: có 4 cách chọn c: có 3 cách chọn Vậy có : 5.4.3=60 số
Vậy tổng số có bốn chữ số chia hết cho 5 là: 108 số 0.25 n n 1  n    2 n(n 1)
n 12(t / m)    79  1 n   79 c c c0.25 n n n 2  n  13  (l) III.1 12 (x 1) 0.25
Tong he so la: (1+1)12= 212 = 4096 k 9k k 2
T C x .8 .  k x k 1  9 0.25
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9  k  2k  0  k  3 III.2 3 3 
Vậy số hạng không chứa x là :C .8 43008 9 0.25
KGM:  chọn ngẫu nhiên ba hộp sữa trong 12 hộp sữa để phân tích mẫu 3
n()  C  220 IV 12 0.25
Gọi A là biến cố” ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại’’ 1 1 1 n( )
A C C C  60 5 4 3
Xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại: 0.75 n( ) A 60 3 p( ) A    n() 220 11 V Vẽ hình đúng 0.25
N là điểm chung thứ nhất 1
AB CD H suy ra H là điểm chung thứ hai 0,75
Vậy NH là giao tuyến cần tìm
AN  (SAC) , trong mp (ABCD), gọi P AC BD
 (SAC)  (SBD)  SP 2
Trong(SAC),gọi I AN SP , 1.0
I N, I SP, SP  (SBD)  I (SBD)
I AN  (SBD)