Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa gồm 4 bài toán tự luận và 20 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1
A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình:
a)
1
sin 2
62
x




b)
3sinx+cos 2x 
Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
6
2
1
2x
x



Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ
các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn
được là số mà hai chsố chẵn đứng kề nhau?
Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi
M
, N lần lượt là trung điểm các
cạnh
A
C , BC ;
P
là trọng tâm tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD)
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau
tan 2
3
yx




.
A.
\;
32
Dkk






B.
\;
42
Dkk






C.
\;
12 2
Dkk






D.
\;
82
Dkk






Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
23sin3yx
:
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 -2018
Tổ Toán-Tin Môn thi: Toán 11 – Buổi chiều
Thi gian làm bài: 90 phút
2
A.
min 2;max 5yy
B.
min 1;max 4yy
C.
min 1;max 5yy
D.
min 5;max 5yy
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
14sin2yx
:
A.
min 2;max 1yy
B.
min 3;max 5yy
C.
min 5;max 1yy
D.
min 3;max 1yy
Câu 4. Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị là
1;1
. B. hàm số
cosyx
có tập giá trị là

1; 1
.
C. hàm số
tan
y
x có tập giá trị là

1; 1
. D. hàm số cot
y
x có tập giá trị là

1;1
.
Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. hàm số
cosyx
là hàm số lẻ. B. hàm số
sinyx
là hàm số lẻ.
C. hàm số
tan
y
x là hàm số lẻ. D. hàm số cot
y
x là hàm số lẻ.
Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0xx
là:
A.
2
x
B.
3
2
x
C.
5
6
x
D.
6
x
Câu 7. Phương trình
sin cos5
x
x có các nghiệm là:
A.
2
4
x
k


2
4
xkk

B.
4
x
k


4
xkk

C.
12 3
x
k


82
xkk

D.
12 3
x
k


82
xkk

Câu 8. Phương trình
cos2 5sin 6 0xx có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương
trình nào sau đây?
A.
5
sin
2
x
B. sin 1
x
C.
sin 1
7
sin
2
x
x

D.
sin 1
7
sin
2
x
x


Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các
quyển đó là:
3
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau?
A. 120 B. 60 C. 30 D. 40
Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.
Biết rằng ban quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn?
A. 240 B. 260 C. 126 D. 120
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn
A và B luôn ngồi cạnh nhau.
A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2!
Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho
2 người được chọn đều là nữ?
A.
1
15
B.
7
15
C.
8
15
D.
1
5
Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính
xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng .
A.
37
455
B.
22
455
C.
50
455
D.
121
455
Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ

3; 2v 
biến điểm

1; 3A
thành điểm nào trong các điểm sau:
A.
3; 2
. B.

1; 3
. C.
2;5
. D.
2; 5
.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của đường tròn :

22
134xy
qua phép tịnh tiến
theo vectơ

3; 2v
là đường tròn có phương trình:
A.

22
254xy
B.

22
254xy
.
4
C.

22
134xy
. D.

22
414xy
.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?
A. Phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
M
thành điểm
M
thì
vMM

.
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến
0v

.
C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến 2 điểm
,
M
N
thành hai điểm ,
M
N

thì
M
NN M

hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3; 0A
. Tìm tọa độ ảnh
A
ca đim
A
qua phép
quay
;
2
O
Q



.
A.

0; 3A
. B.

0;3A
. C.

3; 0A
. D.

23;23A
.
Câu 20: Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
20xy
. Phép vị tự
tâm
O
tỉ số
2k 
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình
sau?
A.
22 0xy
. B.
2240xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
…………..HẾT…………
5
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Câu 1a
1 điểm
22
1
66
sin 2
5
62
22
3
66
xk
xk
x
x
k
xk









Câu 1b
1 điểm
2
3sin cos 2 sin 1 2
63
x
xx xk





Câu 2
1 điểm
Số hạng tổng quát của khai triển là:

6
663
66
2
1
2.2.(1).
k
k
kkkkk
Cx C x
x





Để
x6-3k
= x
0
thì 6- 3k = 0 suy ra k = 2
Số hạng không chứa x là:
24 2
6
.2 .( 1)C
=240
Câu 3
1 điểm
()n 
7!
Gọi B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau”
B
là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau”
Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: có 4! Cách.
Ở giữa 4 số lẻ sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ
2 khoảng trống tại vị trí đầu cuối). mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số
chẵn 2, 4, 6 vào sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn:
3
5
A
cách.
Suy ra n(B) =
3
5
.4!A
3
5
.4!
225
() () 1
7! 7 7 7
A
pB pB
Câu 4a
1 điểm
6
A
B
C
D
P
N
M
D
M
N
H
a) (MNP)
(BCD) = PN
Câu 4b
1 điểm
Trong tam giác BCD có:
P
trọng tâm, N trung điểm BC . Suy ra N ,
P
,
D
thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác
M
ND .
Xét tam giác
M
ND , ta có
2
AB
M
Na==;
3
3
2
AD
DM DN a== =
.
Do đó tam giác
M
ND cân tại
D
.
Gọi
H
là trung điểm
M
N suy ra DH MN^ .
Diện tích tam giác
2
22
11 11
..
22 4
MND
a
SMNDHMNDMMH
D
== -=
.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D
11-A 12-D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 -2018 Tổ Toán-Tin
Môn thi: Toán 11 – Buổi chiều
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình: a)    1 sin 2x      6  2 b) 3 sinx+cos x  2  6
Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  1  2x   2   x
Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ
các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn
được là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?
Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD)
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)  
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau  y  tan 2x    .  3      A.  
D   \   k ;k  
B. D   \   k ;k   3 2   4 2       C.  
D   \   k ;k  
D. D   \   k ;k  12  2   8 2 
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  2  3sin3x : 1 A. min y  2  ;max y  5 B. min y  1  ;max y  4 C. min y  1  ;max y  5 D. min y  5  ;max y  5
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  1 4sin 2x : A. min y  2  ;max y 1 B. min y  3  ;max y  5 C. min y  5  ;max y 1 D. min y  3  ;max y 1
Câu 4. Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị là  1  ; 
1 . B. hàm số y  cos x có tập giá trị là  1  ;  1 .
C. hàm số y  tan x có tập giá trị là  1  ; 
1 . D. hàm số y  cot x có tập giá trị là  1  ;  1 .
Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
C. hàm số y  tan x là hàm số lẻ. D. hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2
2sin x  5sin x  3  0 là:     A. x B. 3 x C. 5 x D. x  2 2 6 6
Câu 7. Phương trình sin x  cos5x có các nghiệm là:     A. x
k2 và x    k2 k  B. x
k và x    k k  4 4 4 4         C. x
k x    k k  D. x  
k x   k k  12 3 8 2 12 3 8 2
Câu 8. Phương trình cos 2x  5sin x  6  0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? sin x  1  sin x  1   A. 5 sin x B. sin x  1 C.  7 D.  7 2 sin x  sin x    2  2
Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là: 2 A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là: A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 60 C. 30 D. 40
Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.
Biết rằng ban quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn? A. 240 B. 260 C. 126 D. 120
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn
A và B luôn ngồi cạnh nhau. A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2!
Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho
2 người được chọn đều là nữ? A. 1 B. 7 C. 8 D. 1 15 15 15 5
Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính
xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng . A. 37 B. 22 C. 50 D. 121 455 455 455 455 
Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3;
 2 biến điểm A1;3
thành điểm nào trong các điểm sau: A. 3;2 . B. 1;3 . C. 2;5 . D. 2;5.
Câu 17: Trong mặt phẳngOxy , ảnh của đường tròn :x  2   y  2 1
3  4 qua phép tịnh tiến 
theo vectơ v  3;2 là đường tròn có phương trình:
A. x  2   y  2 2 5  4
B. x  2   y  2 2 5  4 . 3
C. x  2   y  2 1 3  4 .
D. x  2   y  2 4 1  4 .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?   
A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm Mthì v M M  .  
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v  0 .
C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M , Nthì MNN M   là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A3;0 . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q .    O;    2 
A. A0;3 .
B. A0;3 .
C. A3;0 .
D. A2 3;2 3 .
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x  2y  0 .
B. 2x  2y  4  0 . C. x y  4  0 .
D. x y  4  0 .
…………..HẾT………… 4 ĐÁP ÁN A. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Câu 1a    2x    k2 x k  1    1 điểm 6 6 sin 2x           6  2  5   x   k 2x    k2  3  6 6 Câu 1b    2
3 sin x  cos x  2  sin x   1   x    k2   1 điểm  6  3 Câu 2 k k  1 k
Số hạng tổng quát của khai triển là: 2 6 k 6k k 63   .2 .(1) . k C x C x 6  2  6 1 điểm  x
Để x6-3k = x0 thì 6- 3k = 0 suy ra k = 2
Số hạng không chứa x là: 2 4 2 C .2 .(1) =240 6 Câu 3 n()  7! 1 điểm
Gọi B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau”
B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau”
Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: có 4! Cách.
Ở giữa 4 số lẻ sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ
và 2 khoảng trống tại vị trí đầu và cuối). Ở mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số
chẵn 2, 4, 6 vào sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn: có 3 A cách. 5 Suy ra n(B) = 3 A .4! 5 3 A .4! 2 2 5 5 p(B) 
  p(B)  1  7! 7 7 7 Câu 4a 1 điểm 5 A D M B D P M H N N C a) (MNP)  (BCD) = PN Câu 4b
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng. 1 điểm
Vậy thiết diện là tam giác MND . Xét tam giác AB AD
MND , ta có MN = = a ; 3 DM = DN = = a 3 . 2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ^ MN . 2 Diện tích tam giác 1 1 a 11 2 2 S
= MN .DH = MN . DM - MH = . DMND 2 2 4
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D 11-A 12-D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C 6