Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Vọng Thê – An Giang

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Vọng Thê – An Giang gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/ 6 – Maõ ñeà 001
SÔÛ GD&ÑT AN GIANG ÑEÀ THI HC KYØ 1, MOÂN TOAÙN LÔÙP 11
TRÖÔØNG THPT VOÏNG THEÂ Nm hc: 2017 2018
Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt
Ñeà thi coù 06 tran
Ñeà thi coù 06 trang
PHAÀN A. TRAÉC NGHIEÄM (gm 40 caâ u hoû i
8,0 ñieåm).
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
cosyx
là hàm số lẻ.
B. Hàm số
cosyx
có chu kì tuần hoàn là
2.
C. Hàm số
cosyx
có tập giá trị
.T
D. Hàm số
cosyx
có tập xác định
1; 1 .D

=

Câu 2. Cho hàm số
y fx
xác định trên
\,
2
kk









và có đồ thị như ở hình vẽ
dưới đây. Hỏi hàm số
y fx
là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x
-
5
π
2
5
π
2
2
π
-
3
π
2
-2
π
3
π
2
-
π π
-
π
2
π
2
-1
O
1
A.
cos .yx
B.
sin .yx
C.
tan .yx
D.
cot .
yx
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
2 cos 1
sin 1
x
y
x
.
A.
\ 2, .
2
D kk









B.
22
\ 2; 2, .
33
D k kk











C.
\ 2, .
2
D kk









D.
\ ,.
2
D kk









Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
sin 3 cos 7
44
xx
y 
lần lượt là
m
M
. Tính giá trị biểu thức
.
P mM
A.
4.P
B.
14.P 
C.
12.P
D.
14.P
Câu 5. Tìm công thức nghiệm của phương trình
sin sin
x
trong các công thức nghiệm sau
đây.
A.
180
,.
180 180
xk
k
xk




B.
360
,.
360
xk
k
xk




C.
180
,.
180
xk
k
xk




D.
360
,.
180 360
xk
k
xk




Câu 6. Giải phương trình
tan 30 3.x 
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC
Maõ ñeà 001
Trang 2/ 6 – Maõ ñeà 001
A.
30 180 , .
x kk

B.
60 180 , .
x kk

C.
60 360 , .x kk

D.
30 360 , .x kk

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
sin 3 3 2 0xm 
có nghiệm.
A.
1 1.m
B.
15
.
33
m
C.
1
1.
3
m

D.
1 1.m
Câu 8. Giải phương trình
2
2 sin 5 sin 2 0.xx 
A.
6
,.
7
6
xk
k
xk


B.
6
,.
5
2
6
xk
k
xk


C.
2
6
,.
7
2
6
xk
k
xk


D.
6
,.
5
6
xk
k
xk


Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình
22
4 cos 3 sin cos sin 3x xx x

.
A.
1
;arctan , .
44
k kk











B.
1
;arctan , .
44
k kk









C.
1
;arctan , .
44
k kk











D.
1
;arctan , .
44
k kk











Câu 10. Phương trình
2 cos 2 2 cos 1
3
0
3 tan 3
xx
x



tương đương với phương trình nào sau
đây?
A.
sin 2 cos 1 0.
3
xx








B.
cos 2 cos 1 0.
3
xx








C.
cos 1 2 sin 1 0.
6
xx








D.
sin 1 2 sin 1 0.
6
xx








Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh
có 3 cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh
mà phải qua Cần Thơ?
A.
5.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác Phạm Bửu Hoàng (Giám đốc BV đa khoa huyện
Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5
học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi bao nhiêu cách
chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau?
A.
5!.
B.
5
27
.A
C.
27!.
D.
5
27
.C
Câu 13. hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. bao
nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu?
A.
20.
B.
16.
C.
36.
D.
22.
Câu 14. Khai triển nhị thức
( )
4
2x
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
43 2
8 24 32 16.xx x x−+ +
B.
43 2
8 24 32 16.xx x x++ + +
C.
43 2
8 24 32 16.xx x x−+ +
D.
43 2
8 24 32 16.xx x x+− +
Trang 3/ 6 – Maõ ñeà 001
Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển
9
2
3
x
x



theo số mũ tăng dần của
x
.
A.
3
30618 .x
B.
3
30618 .x
C.
6
10206 .x
D.
6
10206 .x
Câu 16. Cho n thỏa
12
... 511
n
nn n
CC C+ ++ =
. Tìm số hạng chứa
2
x
trong khai triển
3
2
1
.
n
x
x

+


A. Không tồn tại. B.
2
84 .x
C.
2
126 .x
D.
2
36 .x
Câu 17. một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: Rút ngẫu nhiên một thẻ
(không hoàn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
132.
B.
144.
C.
66.
D.
23.
Câu 18. Tổ Toán trường THPT Vọng Thê 10 giáo viên, trong đó 6 nam 4 nữ. BGH
muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán” do Sở
Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam.
A.
2
.
15
B.
4
.
45
C.
4
.
15
D.
1
.
3
Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng giáo.
Trong cửa hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4
bông hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ ba loại trên.
A.
64
.
323
B.
259
.
323
C.
11
.
19
D.
8
.
19
Câu 20. 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt 1kg,2kg,3kg,…,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.
A.
59
.
60
B.
39
.
40
C.
29
.
30
D.
23
.
24
Câu 21. Cho dãy số
n
u
, biết
1
21
n
n
u
n
. Tìm
10
u
.
A.
10
11
.
21
u
B.
10
10.
u
C.
10
2.u
D.
10
9
.
19
u
Câu 22. Cho dãy số
n
u
là cấp số cộng có công sai
d
và số hạng đầu là
1
u
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai ?
A.
nn
u u dn

*
1
,.
B.
n
n
u ud n

1
1
. , 2.
C.
11
, 2.
2
kk
k
uu
uk


D.
1
123
... .
2
n
nn
nu u
S uuu u

Câu 23. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
với
7 15
27; 59uu

.
A.
1
3; 4.ud
B.
1
4; 3.ud
C.
1
4; 3.ud
D.
1
3; 4.ud
Câu 24. Cho cấp số nhân
3,15,75, ,1875.x
Tìm
x
.
A.
225.x
B.
375.x
C.
125.x
D.
80.
x
Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm
10
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng
1
bằng
2
3
diện tích
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là
2
6 144 .m
Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
4.m
B.
2
12 .m
C.
2
6.m
D.
2
8.m
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2 .M
Tìm tọa độ của điểm
'M
là ảnh của
điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90 .
Trang 4/ 6 – Maõ ñeà 001
A.
( )
' 2; 1 .
M −−
B.
( )
' 2;1 .M
C.
( )
' 1; 2 .M −−
D.
( )
' 1; 2 .
M
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình:
2 30xy +=
vectơ
( )
1; 2
v =
. Gọi
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo
v
. Tìm phương trình
của
'd
.
A.
': 2 2 0.dx y
−=
B.
': 2 8 0.dx y +=
C.
': 2 5 0.
dx y
+=
D.
': 2 2 0.dx y +=
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
( ) ( )
22
1 2 9.xy+ +− =
Gọi
( )
'C
là ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2.k =
Tìm phương trình của
( )
'.C
A.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 4 9.Cx y ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 4 9.Cx y+ +− =
C.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 4 36.Cx y+ +− =
D.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 4 36.Cx y ++ =
Câu 29. Cho điểm
O
và số thực
0
k
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
'M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
' ..OM k OM=
 
B.
1
'..
=OM OM
k
 
C.
'..OM k OM=
 
D.
' ..=OM k OM
 
Câu 30. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Gọi
,,,M NPQ
lần lượt trung
điểm của
,,
AB BC CD
AD
. Tìm ảnh của tam giác
AMO
qua phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
và phép tịnh tiến theo vectơ
OP

.
A.
.NCP
B.
.QOP
C.
.BNO
D.
.MOQ
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
. Trên hai đoạn
AB
AD
lần lượt lấy hai
điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Điểm
I
không thuộc mặt
phẳng nào sao đây?
A.
( )
.BCD
B.
( )
.ABD
C.
(
)
.ACD
D.
( )
.CMN
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
, trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung
điểm
AD
BC
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SEF
( )
SAC
.
A.
( )
()SEF SAC SH∩=
với
H
là giao điểm của
AC
.BE
B.
( )
()SEF SAC SG∩=
với
G
là tâm hình bình hành
ABCD
.
C.
( )
()SEF SAC SI∩=
với I là trung điểm của
AB
.
O
M
N
P
Q
D
A
B
C
A
B
C
D
S
B
C
D
A
S
A
D
C
B
S
I
B
D
C
A
M
N
A
D
C
B
S
Trang 5/ 6 – Maõ ñeà 001
D.
( )
()SEF SAC SK∩=
với
K
là trung điểm của
CD
.
Câu 34. Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
,AD AB
CD
lần lượt lấy các điểm
,EF
G
sao
cho
EF
BD
không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng
BC
với mặt phẳng
()
EFG
điểm
I
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
,.I BC HG H BD EF
=∩=
B.
,.
I BC HF H BD EF=∩=
C.
.
I BC EG=
D.
.I BC EF=
Câu 35. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
BG
HD
chéo nhau. B.
BF
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song với
.
HG
D.
CG
cắt
.
HE
Câu 36. Cho mặt phẳng
()
α
chứa hình bình hành
ABCD
, một điểm
S
nằm ngoài
()
α
. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
d
là đường thẳng
SO
với
.O AC BD=
B.
d
là đường thẳng qua điểm
S
và song song với
AB
.
C.
d
là đường thẳng qua điểm
S
và song song với
AC
.
D.
d
là đường thẳng
SK
với
K
là trung điểm của
.
AB
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( // , )AD BC AD BC>
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
AB
. Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
M
và song song
SA
BC
. Khi đó thiết
diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()P
là hình gì ?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 38. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
AB
song song với
( ).CDHG
B.
DH
song song với
( ).ABFE
C.
FG
song song với
( ).BDHF
D.
AD
song song với
( ).EFGH
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt
trung điểm của
,SB SD
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A.
AM
không song song với
( ).SBC
B.
MO
song song với
( ).SAD
C.
MN
không song song với
( ).ABCD
D.
AD
song song với
( ).SBC
Trang 6/ 6 – Maõ ñeà 001
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có các cạnh bên là
', ', '
AA BB CC
. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng
( ' ')AB C
( ' ').BA C
A.
( ' ') ( ' ') 'AB C BA C OC
∩=
với
' '.O AB A B=
B.
( ' ') ( ' ') 'AB C BA C OC∩=
với
' '.O CB BC=
C.
( ' ') ( ' ') 'AB C BA C OC∩=
với
' 'C.O AC A=
D.
( ' ') ( ' ')AB C BA C MN∩=
với
M
là trung điểm của
'
BC
N
là trung điểm của
'AC
.
PHN B. TÖÏ LUN (2,0 ñieåm).
Câu 1. Giải phương trình
1
sin .
62
x
π

+=


Câu 2. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
các cặp cạnh đối không song song. Gọi
M
là trung điểm
SC
. Tìm giao điểm của
AM
và mặt phẳng
( )
SBD
.
----------- Ht ----------
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỌNG THÊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
UPHẦN AU. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng học sinh được 0,2 điểm)
ĐỀ 001
ĐỀ 002
ĐỀ 003
ĐỀ 004
1
B
1
A
1
D
1
C
2
C
2
A
2
B
2
D
3
A
3
C
3
A
3
C
4
B
4
D
4
B
4
A
5
D
5
C
5
B
5
C
6
A
6
B
6
A
6
D
7
C
7
B
7
C
7
B
8
C
8
D
8
D
8
C
9
A
9
B
9
A
9
D
10
C
10
D
10
C
10
D
11
B
11
C
11
D
11
C
12
D
12
A
12
B
12
A
13
A
13
A
13
C
13
B
14
C
14
D
14
A
14
D
15
B
15
D
15
D
15
C
16
C
16
B
16
A
16
D
17
A
17
A
17
C
17
B
18
D
18
B
18
B
18
A
19
C
19
D
19
A
19
D
20
A
20
C
20
C
20
B
21
D
21
B
21
D
21
B
22
B
22
A
22
A
22
B
23
A
23
D
23
C
23
A
24
B
24
C
24
B
24
D
25
D
25
C
25
A
25
A
26
A
26
B
26
C
26
D
27
B
27
D
27
A
27
A
28
D
28
C
28
B
28
D
29
C
29
A
29
D
29
A
30
A
30
A
30
D
30
C
31
C
31
C
31
A
31
B
32
B
32
A
32
D
32
C
33
B
33
D
33
C
33
D
34
A
34
B
34
D
34
B
35
D
35
B
35
C
35
C
36
B
36
C
36
B
36
D
37
D
37
A
37
C
37
B
38
C
38
D
38
A
38
C
39
C
39
D
39
B
39
A
40
A
40
B
40
A
40
B
2
UPHẦN BU. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Đề
Lời giải
Điểm
001
Câu 1.
( )
2
1
66
sin
62
2
66
xk
x kZ
xk
ππ
π
π
ππ
ππ
+=+

+=


+=−+
0,5
(
)
2
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
=
⇔∈
= +
0,5
Câu 2.
Chọn mặt phẳng
( )
SAC AM
. Tìm giao tuyến của
(
)
SAC
( )
SBD
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất
0,5
Gọi
= O AC BD
Suy ra:
( ) ( )
SO SAC SBD=
Gọi
I AM SO=
Suy ra:
( )
I AM SBD=
0,5
002
Câu 1.
( )
2
1
33
cos
32
2
33
xk
x kZ
xk
ππ
π
π
ππ
π
+=+

+=


+=−+
0,5
3
( )
2
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
=
⇔∈
=−+
0,5
Câu 2.
Chọn mặt phẳng
( )
SBD DM
. Tìm giao tuyến của
( )
SBD
( )
SAC
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất
0,5
Gọi
= O AC BD
Suy ra:
( ) ( )
SO SAC SBD=
Gọi
I DM SO=
Suy ra:
( )
I DM SBD=
0,5
003
Câu 1.
( )
2
3
33
sin
32
2
33
xk
x kZ
xk
ππ
π
π
ππ
ππ
−=+

−=


=−+
0,5
( )
2
2
3
2
xk
kZ
xk
π
π
ππ
= +
⇔∈
= +
0,5
Câu 2.
Chọn mặt phẳng
( )
SAC CM
. Tìm giao tuyến của
( )
SAC
( )
SBD
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất
0,5
Gọi
= O AC BD
0,5
4
Suy ra:
( ) ( )
SO SAC SBD
=
Gọi
I CM SO=
Suy ra:
(
)
I CM SBD=
004
Câu 1.
( )
2
1
33
cos
32
2
33
xk
x kZ
xk
ππ
π
π
ππ
π
−=+

−=


=−+
0,5
( )
2
2
3
2
xk
kZ
xk
π
π
π
= +
⇔∈
=
0,5
Câu 2.
Chọn mặt phẳng
(
)
SBD BN
. Tìm giao tuyến của
( )
SBD
( )
SAC
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất
0,5
Gọi
O AC BD=
Suy ra:
( ) ( )
SO SBD SAC=
Gọi
I BN SO=
Suy ra:
( )
I BN SAC=
0,5
| 1/10

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT AN GIANG
ÑEÀ THI HOÏC KYØ 1, MOÂN TOAÙN LÔÙP 11
TRÖÔØNG THPT VOÏNG THEÂ
Naêm hoïc: 2017 – 2018
Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt Ñ Ñ E À C thi H co ÍNH ù 06 TH tra ÖÙC n
Ñeà thi coù 06 trang Maõ ñeà 001
PHAÀN A. TRAÉC NGHIEÄM (goàm 40 caâu hoûi – 8,0 ñieåm).
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cos x có chu kì tuần hoàn là 2 .
C. Hàm số y  cos x có tập giá trị T  . 
D. Hàm số y  cos x có tập xác định D =  1; − 1 .      
Câu 2. Cho hàm số y f x  xác định trên  \   k ,  k    
và có đồ thị như ở hình vẽ 2   
dưới đây. Hỏi hàm số y f x là hàm số nào trong các hàm số sau đây? y π π - - - 2 2 2 2 2 2 x -2π O 1 π -1
A. y  cos x.
B. y  sin x.
C. y  tan x. D. y  cot x. x
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số 2 cos 1 y . sin x  1    2  2  A. D  \  k2 ,  k       . D  \  k2 ; k2 ,  k         .  B. 2     3 3        C. D  \  k2 ,  k        . D   k k       D. \ , . 2    2    x x
Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  sin
 3 cos  7 lần lượt là 4 4
m M . Tính giá trị biểu thức P m M.
A. P  4.
B. P  14.
C. P  12.
D. P  14.
Câu 5. Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x  sin  trong các công thức nghiệm sau đây. x
   k180    
x k360  A. ,k  .  B. ,k  .  x   180   
  k180    x     k360  x
   k180    
x k360  C. ,k  .  D. ,k  .  x        k180     x  180   k360 
Câu 6. Giải phương trình tan x  30  3.
Trang 1/ 6 – Maõ ñeà 001
A. x  30  k180, k  . 
B. x  60  k180, k  . 
C. x  60  k 360, k  .
D. x  30  k360,k  . 
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 3x  3m  2  0 có nghiệm. 1 5 1
A. 1  m  1. B.
m  . C.m  1. D. 1  m  1. 3 3 3
Câu 8. Giải phương trình 2
2 sin x  5 sin x  2  0.  x     k   x   k A. 6  ,k  .  B. 6  ,k  .   7  5 x   kx   k2  6  6  x
    k2   x   k C. 6  ,k  .  D. 6  ,k  .   7  5 x   k2x   k  6  6
Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2
4 cos x  3 sin x cos x  sin x  3 .   1     1  A.   k ; arctan     k ,  k     k ; arctan k ,  k       .    . B. 4    4    4 4      1         1    C.    k ; arctan     k ,  k       k ;
arctan   k ,  k       .    . D. 4    4    4   4      2 cos 2  x
   2 cos x  1  3 
Câu 10. Phương trình
 0 tương đương với phương trình nào sau 3 tan x  3 đây?              
A. sin x 2 cos x     1  0.        x x   B. cos 2 cos 1 0.      3           3                    C. cos x
1 2sin x  1  0.       sin x 1 2 sin x 1  0.  D.       6           6   
Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh
có 3 cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh mà phải qua Cần Thơ? A. 5. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hoàng (Giám đốc BV đa khoa huyện
Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5
học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau? A. 5!. B. 5 A . C. 27!. D. 5 C . 27 27
Câu 13. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Có bao
nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu? A. 20. B. 16. C. 36. D. 22.
Câu 14. Khai triển nhị thức ( x − )4
2 ta được biểu thức nào sau đây? A. 4 3 2
x + 8x − 24x + 32x −16. B. 4 3 2
x + 8x + 24x + 32x +16. C. 4 3 2
x − 8x + 24x − 32x +16. D. 4 3 2
x + 8x − 24x + 32x −16.
Trang 2/ 6 – Maõ ñeà 001 9  3 
Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển 2 − x
theo số mũ tăng dần của x .  x A. 3 30618 − x . B. 3 30618x . C. 6 10206 − x . D. 6 10206x . n  1 
Câu 16. Cho n thỏa 1 2 C + C + ... n
+ C = 511. Tìm số hạng chứa 2 x trong khai triển 3 x + . n n n   2  x
A. Không tồn tại. B. 2 84x . C. 2 126x . D. 2 36x .
Câu 17. Có một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên một thẻ
(không hoàn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 132. B. 144. C. 66. D. 23.
Câu 18. Tổ Toán trường THPT Vọng Thê có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. BGH
muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán” do Sở
Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam. 2 4 4 1 A. . B. . C. . D. . 15 45 15 3
Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cô giáo.
Trong cửa hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4
bông hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ ba loại trên. 64 259 11 8 A. . B. . C. . D. . 323 323 19 19
Câu 20. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg,2kg,3kg,…,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg. 59 39 29 23 A. . B. . C. . D. . 60 40 30 24 n
Câu 21. Cho dãy số u , biết 1 u  . Tìm u . n n 2n  1 10 11 9 A. u  .
B. u  10.
C. u  2. D. u  . 10 21 10 10 10 19
Câu 22. Cho dãy số u u
n  là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu là 1 . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai ?  A. u
u d ,n  *. u u d 1 . ,n  2. n1 n B. n n 1 uu
n u u 1 n C. k 1  k 1 u   ,k  2.
S u u u  ...  u  . k D. 2 n 1 2 3 n 2
Câu 23. Tìm số hạng đầu u u
u  27;u  59
1 và công sai d của cấp số cộng  n  với 7 15 .
A. u  3;d  4. u  4;d  3.
u  4;d  3.
u  3;d  4. 1 B. 1 C. 1 D. 1
Câu 24. Cho cấp số nhân 3,15, 75, x,1875. Tìm x .
A. x  225.
B. x  375.
C. x  125.
D. x  80.
Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng 2 diện tích 3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 2
6 144 m . Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 4 m . B. 2 12m . C. 2 6m . D. 2 8 m .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M ( 1
− ;2). Tìm tọa độ của điểm M ' là ảnh của
điểm M qua phép quay tâm O góc quay 0 90 .
Trang 3/ 6 – Maõ ñeà 001 A. M '( 2; − − ) 1 . B. M '(2; ) 1 . C. M '( 1 − ; 2 − ). D. M '(1;2).
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x − 2 y + 3 = 0 và   vectơ v = ( 1
− ;2). Gọi d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v . Tìm phương trình của d '.
A. d ' : x − 2 y − 2 = 0.
B. d ' : x − 2 y + 8 = 0.
C. d ' : x − 2 y + 5 = 0.
D. d ' : x − 2 y + 2 = 0.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
(x + )2 + ( y − )2 1 2
= 9. Gọi (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. −
Tìm phương trình của (C '). 2 2 2 2
A. (C ') : ( x − 2) + ( y + 4) = 9.
B. (C ') : ( x + 2) + ( y − 4) = 9. 2 2 2 2
C. (C ') : ( x + 2) + ( y − 4) = 36.
D. (C ') : ( x − 2) + ( y + 4) = 36.
Câu 29. Cho điểm O và số thực k ≠ 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm
M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?  
 1 
A. OM ' = −k.OM . B. OM ' = .OM . k    
C. OM ' = k.OM .
D. OM ' = k .OM . Q D A
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung
điểm của AB, BC, CD AD . Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời M P O
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc quay 0 90 
và phép tịnh tiến theo vectơ OP . B N C A. . NCP B. . QOP C. BN . O D. MO . Q
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB AD lần lượt lấy hai A
điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây M ? N A. ( BCD). B. ( ABD). B C. ( ACD). D. (CMN ). I D
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD , trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai? C S S S S A B D A D D A A C C B C B C D B A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung
điểm AD BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SEF ) và (SAC) .
A. (SEF ) ∩ (SAC) = SH với H là giao điểm của AC BE.
B. (SEF ) ∩ (SAC) = SG với G là tâm hình bình hành ABCD .
C. (SEF ) ∩ (SAC) = SI với I là trung điểm của AB .
Trang 4/ 6 – Maõ ñeà 001
D. (SEF ) ∩ (SAC) = SK với K là trung điểm của CD .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, AB CD lần lượt lấy các điểm E, F G sao
cho EF BD không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (EFG) là
điểm I . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. I = BC HG, H = BD EF.
B. I = BC HF , H = BD EF.
C.
I = BC ∩ . EG
D. I = BC EF.
Câu 35. Cho hình hộp ABC .
D EFGH , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. BG HD chéo nhau.
B. BF AD chéo nhau.
C. AB song song với . HG
D. CG cắt HE.
Câu 36. Cho mặt phẳng (α ) chứa hình bình hành ABCD , một điểm S nằm ngoài (α ) . Gọi d
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d là đường thẳng SO với O = AC ∩ . BD
B. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AB .
C. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AC .
D. d là đường thẳng SK với K là trung điểm của . AB
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang ( AD / /BC, AD > BC) . Gọi M
trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song SABC . Khi đó thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì ? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 38. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB song song với (CDHG).
B. DH song song với ( ABFE).
C. FG song song với (BDHF ).
D. AD song song với (EFGH ). .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB,SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. AM không song song với (SBC).
B. MO song song với (SAD).
C. MN không song song với ( ABCD).
D. AD song song với (SBC).
Trang 5/ 6 – Maõ ñeà 001
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có các cạnh bên là AA', BB ',CC ' . Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (AB'C ') và (BA'C ').
A. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') = OC ' với O = AB '∩ A' . B
B. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') = OC ' với O = CB '∩ BC '.
C. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') = OC ' với O = AC '∩ A'C.
D. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') = MN với M là trung điểm của BC ' và N là trung điểm của AC '.
PHAÀN B. TÖÏ LUAÄN (2,0 ñieåm).  π  1
Câu 1. Giải phương trình sin x + = .    6  2
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi
M là trung điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD) .
----------- Heát ----------
Trang 6/ 6 – Maõ ñeà 001
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỌNG THÊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng học sinh được 0,2 điểm) U U ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 1 B 1 A 1 D 1 C 2 C 2 A 2 B 2 D 3 A 3 C 3 A 3 C 4 B 4 D 4 B 4 A 5 D 5 C 5 B 5 C 6 A 6 B 6 A 6 D 7 C 7 B 7 C 7 B 8 C 8 D 8 D 8 C 9 A 9 B 9 A 9 D 10 C 10 D 10 C 10 D 11 B 11 C 11 D 11 C 12 D 12 A 12 B 12 A 13 A 13 A 13 C 13 B 14 C 14 D 14 A 14 D 15 B 15 D 15 D 15 C 16 C 16 B 16 A 16 D 17 A 17 A 17 C 17 B 18 D 18 B 18 B 18 A 19 C 19 D 19 A 19 D 20 A 20 C 20 C 20 B 21 D 21 B 21 D 21 B 22 B 22 A 22 A 22 B 23 A 23 D 23 C 23 A 24 B 24 C 24 B 24 D 25 D 25 C 25 A 25 A 26 A 26 B 26 C 26 D 27 B 27 D 27 A 27 A 28 D 28 C 28 B 28 D 29 C 29 A 29 D 29 A 30 A 30 A 30 D 30 C 31 C 31 C 31 A 31 B 32 B 32 A 32 D 32 C 33 B 33 D 33 C 33 D 34 A 34 B 34 D 34 B 35 D 35 B 35 C 35 C 36 B 36 C 36 B 36 D 37 D 37 A 37 C 37 B 38 C 38 D 38 A 38 C 39 C 39 D 39 B 39 A 40 A 40 B 40 A 40 B 1
PHẦN B. TỰ LUẬN
(2,0 điểm) U U Đề Lời giải Điểm Câu 1. x π π + = + k2 1 π π    6 6 sin x + = ⇔    (k Z) 0,5  6  2 x π π + = π − + k2π  6 6 x = k2π  ⇔ 2π (k Z)  x = + k0,5  3 Câu 2. 001 0,5
Chọn mặt phẳng (SAC) ⊃ AM . Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi O = AC BD
Suy ra: SO = (SAC ) ∩ (SBD) Gọi 0,5
I = AM SO
Suy ra: I = AM ∩ (SBD) Câu 1. x π π + = + k2π  002  π  1 3 3 cos x + = ⇔    (k Z) 0,5  3  2 x π π + = − + k2π  3 3 2 x = k2π  ⇔ 2π (k Z)  x = − + k0,5  3 Câu 2. 0,5
Chọn mặt phẳng (SBD) ⊃ DM . Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi O = AC BD
Suy ra: SO = (SAC ) ∩ (SBD) Gọi 0,5
I = DM SO
Suy ra: I = DM ∩ (SBD) Câu 1.  π π x − = + k2π π 3    3 3 sin x − = ⇔    (k Z ) 0,5  3  2 π π
x − = π − + k2π  3 3  2π x = + k2π  ⇔ 3 (k Z )  0,5 x = π + kCâu 2. 003 0,5
Chọn mặt phẳng (SAC) ⊃ CM . Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi O = AC BD 0,5 3
Suy ra: SO = (SAC ) ∩ (SBD)
Gọi I = CM SO
Suy ra: I = CM ∩ (SBD) Câu 1.  π π x − = + k2π π 1    3 3 cos x − = ⇔    (k Z ) 0,5  3  2 π π
x − = − + k2π  3 3  2π x = + k2π  ⇔ 3 (k Z )  x = k 0,5 Câu 2. 004 0,5
Chọn mặt phẳng (SBD) ⊃ BN . Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi O = AC BD
Suy ra: SO = (SBD) ∩ (SAC ) Gọi 0,5
I = BN SO
Suy ra: I = BN ∩ (SAC ) 4
Document Outline

  • DE 001 THI HKI KHỐI 11
  • DAP AN DE THI HOC KY 1 TOAN 11