Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu gồm 2 bài thi, bài thi trắc nghiệm gồm 02 trang với 20 câu, chiếm 4,0 điểm, thời gian làm bài 35 phút, bài thi tự luận gồm 4 câu, chiếm 6,0 điểm

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LP 11 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đ
H và tên hc sinh:............................................ Lp ...................... S báo danh:......................
I. PHN TRC NGHIM (gm 02 trang; 20 câu - 4,0 điểm; 35 phút)
Câu 1. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có bn ch s
đôi một khác nhau?
A.
.360
B.
.180
C.
.120
D.
.15
Câu 2. Nghim của phương trình
tan x2 3 0
là:
A.
;.x k k
6
B.
;.x k k
6
C.
;.x k k
62
D.
Câu 3. T mt hp cha 12 qu cầu màu đ và 5 qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đng thi 3
qu cu. Xác sut đ lấy được 3 qu cu màu xanh bng:
A.
.
11
34
B.
.
3
34
C.
.
1
68
D.
.
1
408
Câu 4. Trong mt phng
,Oxy
cho
1; 2u 
2; 4A
. Phép tnh tiến theo vectơ
u
biến điểm
A thành đim B có tọa độ
A.
3;6 .
B.
1; 2 .
C.
3; 6 .
D.
1;2 .
Câu 5. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng d có phương trình
3 2 1 0.xy
nh của đưng
thng d qua phép v t tâm O, t s
2k
có phương trình là
A.
2 3 2 0.xy
B.
2 3 2 0.xy
C.
3 2 2 0.xy
D.
3 2 2 0.xy
Câu 6. Nghim ca phương trình

2
sin - 3sin 2 0xx
là:
A.
;.x k k 2
B.
;.x k k 2
2
C.
;.x k k 2
2
D.
;x k k2
.
u 7. Trong mt phng
, , ,O i j
cho đưng tròn
22
( ): 1 3 4C x y
. Đường tròn
C
nh ca
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
i
có phương trình là:
A.
22
( '): 2 3 4.C x y
B.
2
2
( '): 3 4.C x y
C.
22
( '): 1 2 4.C x y
D.
22
( '): 2 2 4.C x y
Câu 8. Chn khẳng định SAI.
A. Qua ba điểm phân bit xác định đưc mt và ch mt mt phng.
B. Qua 2 đưng thng phân bit ct nhau xác định được mt và ch mt mt phng.
C. Qua 2 đưng thng phân biệt và song song xác định được mt và ch mt phng phng.
D. Qua mt đưng thng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định đưc mt và ch mt
mt phng.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Giao tuyến ca 2 mt
phng
SAD
SBC
:
A. Đưng thng qua S và song song vi AB. B. Đưng thng SO.
C. Đưng thng qua S và song song vi AD. D. Không có giao tuyến.
Câu 10.y s nào có công thc s hng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u



. B.
3
n
n
u 
.
Mã đ 01
C.
2020 3
n
un
. D.
2018 2
n
un
.
Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng tròn
22
( ): 1 2 25C x y
. Phép v t t s
1
2
k 
biến đường tròn
C
thành đường tròn có bán kính R’ bng:
A.
5.
B.
5
.
2
C.
10.
D.
25
.
2
Câu 12. Cho dãy s
n
u
vi
2
1
n
u
nn
. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. 5 s hạng đầu ca dãy là:
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 6 12 20 30
. B.
n
u
dãy s gim và b chn.
C.
n
u
dãy s tăng. D.
*
1
2
n
u n N
.
Câu 13. Cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
d
. Công thc s hng tng quát ca
n
u
là:
A.
1n
u u nd
. B.
1
1
n
u u n d
.
C.
1
1
n
u u n d
. D.
1n
u u nd
.
Câu 14. Cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
3u
và công sai
2d
. Công thc s hng tng quát
ca dãy s
n
u
là:
A.
21
n
un
. B.
21
n
un
. C.
23
n
un
. D.
31
n
un
.
Câu 15. Xác đnh s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
0.xx
x




A. -160. B. 60. C.160. D. 240.
Câu 16. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng
: 3 4 1 0d x y
.Thc hin liên tiếp phép v t
tâm O t s
3k 
và phép tnh tiến theo vectơ
1;2u
thì đưng thng d biến thành đưng
thng d’ có phương trình là:
A.
3 4 2 0.xy
B.
3 4 2 0.xy
C.
3 4 5 0.xy
D.
3 4 5 0.xy
Câu 17. Cho dãy s
n
u
xác định bi:
1
*
1
2018
nn
u
u u n n N
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s
là s hạng nào dưới đây?
A.
1
2
n
nn
u
. B.
1
2018
2
n
nn
u

.
C.
1
2018 .
2
n
nn
u

D.
12
2018
2
n
nn
u


.
Câu 18. Phương trình:



22
x
4cos 3 cos2x 1 2cos x
24
có bao nhiêu nghim thuc



0;
2
?
A.
.0
B.
.1
C.
.2
D.
.3
u 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
sin cos sin cosy x x x x m
2
3 2 2 3 3
xác định vi mi
x
?
A.
.Vo âsoá
B.
.3
C.
.2
D.
.0
Câu 20. Sp xếp 6 ch cái H,S,V,H,S,N thành mt hàng .Tính xác sut sao cho 2 ch cái ging
nhau đứng cnh nhau?
A.
2
3
. B.
5
9
. C.
8
15
. D.
1
3
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN: TOÁN LP 11
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------
Đ CHÍNH THC Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
(Ch phát đề phn t lun này sau khi đã thu bài làm phn trc nghim)
II. PHN T LUN (6,0 điểm thi gian làm bài 55 phút)
Câu 1. (2,0 điểm):
1) Giải các phương trình sau:
a)
2sin 2 0x
;
b)
3sin cos 2 0xx
.
2) Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 sin 1 3yx
.
Câu 2. (1.5 điểm):
1) Cho tp hp
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 .A
bao nhiêu s t nhiên 4 ch s đưc
thành lp t tp hp A.
2) Mt hộp 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Ly ngu nhiên 6 bi.
Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
Câu 3. (2,0 đim): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành .Gi
O
giao đim ca
AC
.BD
M N lần lượt trung đim ca
CD
và
.SA
G trng
tâm tam giác
.SAB
1) Tìm giao tuyến ca hai mt hng
SAC
.SBD
2) Chng minh
MN
song song vi mt phng
.SBC
3) Gi
là giao tuyến ca hai mt phng
SAD
,SMG
P là giao điểm ca đường
thng
OG
.Chng minh
,,P N D
thng hàng .
Câu 4.(0,5 điểm): Cho hình đa giác đều (H) 36 đỉnh, chn ngẫu nhiên 4 đỉnh ca
hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chn to thành hình vuông?
------------ Hết ------------
H và tên thí sinh: ......................................................... S báo danh:..........................
1
S GIÁO DC ĐÀO TẠO KIM M HC 2017 2018
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
KIM TRA HC K I - N TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN
(Hướng dn chm gm 05 trang)
A. Hướng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dn vẫn đúng thì cho đủ điểm
tng phn như hướng dẫn quy định.
2. Vic chi tiết hóa thang đim (nếu có) so với thang điểm trong hướng dn chm phải đảm
bo không sai lch vi hướng dn chm và được thng nht thc hin trong Ban chm thi.
B. Đáp án và ng dn chm
I. Đáp án phn trc nghim
Câu
Đáp án
Đề 01
Đề 02
Đề 03
Đề 04
1
B
D
C
D
2
D
C
B
C
3
C
B
B
C
4
C
B
C
B
5
D
A
A
B
6
C
C
C
A
7
A
C
A
C
8
A
D
B
D
9
C
D
A
D
10
D
B
C
A
11
B
A
D
C
12
C
D
B
C
13
C
D
B
B
14
B
A
C
A
15
D
C
B
A
16
A
B
C
B
17
C
D
C
C
18
C
B
C
B
19
C
C
C
B
20
C
B
D
B
2
II. Hưng dn chm phn t lun
Câu
ng dn
Đim
1
2.0 điểm
1a) (0.5đ) Giải phương trình:
2sin 2 0x
2
2
4
sin ,
5
2
2
4
xk
pt x k
xk

0.25x2
1b) (0.75đ) Giải phương trình
3sin cos 2 0xx
2
1
3
sin cos 1 sin 1
6
2
pt x x x



0.25x2
2 2 ,
6 2 3
x k x k k


0.25
2 (0.75 đ) Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 sin 1 3yx
.
Ta có
1 sin 1, 0 sin 1 2, 0 2 sin 1 2 2,x x x x x x
0.25
3 2 sin 1 3 2 2 3, 3 2 2 3,x x y x
0.25
Vy
2 2 3 khisin 1 2 ;
2
Max y x x k k
0.25
2
1.5 điểm
1) (0.75 đ) Cho tp hp
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 .A
Có bao nhiêu s t
nhiên có 4 ch s đưc thành lp t tp hp A.
Gi s cn tìm có dng
abcd
0a
nên
a
có 9 cách chn.
0.25
3 ch s còn li, mi ch s có 10 cách chn .
0.25
Vy 9.10.10.10=9000 s
0.25
2) (0.75 đ) Mt hp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau).
Ly ngu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
6
21
n 54264;C
0.25
Gi A “Biến c ly được 6 bi trong đó có ít nht 3 bi đỏ”
Ta có
3 3 4 2 5 1 6
6 15 6 15 6 15 6
n(A) . . . 10766C C C C C C C
0.25
769
3876
nA
PA
n
0.25
3
2.0 điểm
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành .Gi
O
giao đim ca
AC
.BD
M và N lần lượt là trung điểm ca
CD
.SA
G là trng tâm tam giác
.SAB
1) Tìm giao tuyến ca hai mt hng
SAC
.SBD
2) Chng minh
MN
song song vi mt phng
.SBC
3) Gi
là giao tuyến ca hai mt phng
SAD
,SMG
P là
giao điểm của đường thng
OG
.
Chng minh
,,P N D
thng hàng
3
Câu
ng dn
Đim
Hình v 0.25 ch cần đến câu a
A
D
B
C
S
N
Q
M
O
P
G
0.25
1 (0.75 đ) Tìm giao tuyến ca hai mt hng
SAC
.SBD
1S SAC SBD
0.25
,
,
2
O AC AC SAC
O BD BD SBD
O SAC SBD


0.25
T (1) và (2)
SO SAC SBD
0.25
2. (0.5 đ) Chng minh
MN
song song vi mt phng
.SBC
Gi Q là trung điểm ca SB.Suy ra MCQN là hình bình hành
0.25
MN QC MN SBC
0.25
3. (0.5 đ) Chng minh
,,P N D
thng hàng .
Qua S dng
AD BC SAD SMG
Ta có
BDN SAD DN
0.25
,
,
P OG OG BDN
P BDN SAD DN
P SAD

Vy P,N,D thng hàng
0.25
4
0.5 điểm
Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chn ngẫu nhiên 4 đỉnh ca
hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh đưc chn to thành hình
vuông?
4
Câu
ng dn
Đim
Gi s
1 2 3 36
, , ,...,A A A A
là 36 đnh ca hình (H). Vì (H) là đa giác đều
nên 36 đỉnh nm trên mt đưng tròn tâm O.
Góc
0
0
1
360
10
36
ii
AOA

vi i= 1,2...,36. Và
0
1 10 10 19 19 28
90AOA A OA A OA
, do đó
1 10 19 28
A A A A
là mt hình vuông .
0.25
Xoay hình vuông này
0
10
ta đưc hình vuông
2 11 20 29
A A A A
c như vậy
ta đưc 9 hình vuông . Vy xác sut cn tìm là
4
36
91
6545C
(Hc sinh làm đúng đáp s mà lp lun không tt ch cho 0.25)
0.25
………….HẾT…………..
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
MÔN: TOÁN LỚP 11 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:............................................ Lớp ...................... Số báo danh:......................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 02 trang; 20 câu - 4,0 điểm; 35 phút) Mã đề 01
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. . 360 B. . 180 C. . 120 D. . 15
Câu 2. Nghiệm của phương trình tan2x  3  0 là: A. x
k ;k  . B. x    k ;k  . 6 6 C. x
k ;k  . D. x    k ;k  . 6 2 6 2
Câu 3. Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: 11 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 34 34 68 408
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho u  1; 2   và A2; 4
  . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm
A thành điểm B có tọa độ là A.  3  ;6. B. 1; 2. C. 3; 6  . D.  1  ;2.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  2y 1  0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 có phương trình là
A. 2x  3y  2  0.
B. 2x  3y  2  0.
C. 3x  2 y  2  0.
D. 3x  2 y  2  0.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
sin x - 3sin x  2  0 là:
A. x   k2 ; k  . B. x    k2 ;k  . 2 C. x
k2 ;k  .
D. x k2 ; k  . 2
Câu 7. Trong mặt phẳng  2 2 ,
O i, j , cho đường tròn (C): x   1
  y  3  4 . Đường tròn  ’ C  là
ảnh của C  qua phép tịnh tiến theo vectơ i có phương trình là: A. C
x  2  y  2 ( '): 2 3  4. B. C
x   y  2 2 ( '): 3  4. C. 2 2 C
x  2  y  2 ( '): 1 2  4.
D. (C '): x  2   y  2  4.
Câu 8. Chọn khẳng định SAI.
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C.
Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng.
D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Giao tuyến của 2 mặt
phẳng  SAD và  SBC  là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AB.
B. Đường thẳng SO.
C. Đường thẳng qua S và song song với AD.
D. Không có giao tuyến.
Câu 10. Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng? n  1  n A. u  . B. u   . n  3 n    2 
C. u  2020  3n .
D. u  2018  2n . n n
Câu 11. Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, cho đường tròn (C): x   1
  y  2  25. Phép vị tự tỉ số 1 k  
biến đường tròn C  thành đường tròn có bán kính R’ bằng: 2 5 25 A. 5. B. . C. 10. D. . 2 2 1
Câu 12. Cho dãy số u với u n n 2
n  . Khẳng định nào sau đây SAI ? n 1 1 1 1 1
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;
. B. u dãy số giảm và bị chặn. n  2 6 12 20 30 1
C. u dãy số tăng. D. u n   N . n  *  n  2
Câu 13. Cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d . Công thức số hạng tổng quát của n  1 u là: n
A. u u nd .
B. u u n 1 d . n 1   n 1
C. u u n 1 d .
D. u u nd . n 1   n 1
Câu 14. Cấp số cộng u có số hạng đầu u  3
d  . Công thức số hạng tổng quát n  1 và công sai 2
của dãy số u là: n
A. u  2n 1.
B. u  2n 1. C. u  2n  3 . D. u  3n 1. n n n n 6  2 
Câu 15. Xác định số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    x  0.  x A. -160.
B. 60. C.160. D. 240.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  4y 1  0 .Thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm O tỉ số k  3
 và phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2 thì đường thẳng d biến thành đường
thẳng d’ có phương trình là:
A. 3x  4 y  2  0.
B. 3x  4 y  2  0.
C. 3x  4 y  5  0.
D. 3x  4 y  5  0. u   2018  1
Câu 17. Cho dãy số u xác định bởi: 
. Số hạng tổng quát u của dãy số n uu n n   Nn nn   * 1 
là số hạng nào dưới đây? n 1nn 1n A. u  .
B. u  2018  . n 2 n 2 n 1n
n 1n 2
C. u  2018  .
D. u  2018  . n 2 n 2 x    2 2 
Câu 18. Phương trình:   4cos
 3 cos2x 12cos x  có bao nhiêu nghiệm thuộc0;  ? 2  4   2  A. 0. B. . 1 C. 2. D. 3.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y  sin x  3 cos x 2sin x  2 3 cos x m  3 xác định với mọi x ? A. Vo âsoá. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 20. Sắp xếp 6 chữ cái H,S,V,H,S,N thành một hàng .Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống nhau đứng cạnh nhau? 2 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 15 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Chỉ phát đề phần tự luận này sau khi đã thu bài làm phần trắc nghiệm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – thời gian làm bài 55 phút)
Câu 1. (2,0 điểm):
1) Giải các phương trình sau:
a) 2sin x  2  0 ;
b) 3sin x cos x  2  0 .
2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x 1  3.
Câu 2. (1.5 điểm):
1) Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,6,7,8, 
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được
thành lập từ tập hợp A.
2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi.
Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O
giao điểm của AC và .
BD MN lần lượt là trung điểm của CD và .
SA G là trọng tâm tam giác SA . B
1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng SAC vàSBD.
2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng SBC.
3) Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SMG, P là giao điểm của đường
thẳng OG và  .Chứng minh ,
P N, D thẳng hàng .
Câu 4.(0,5 điểm): Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình vuông?
------------ Hết ------------
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh:..........................
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KI KỲ Ể M I - MÔN NĂ T M HỌ OÁN L C 2017 ỚP 11 – 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Ban chấm thi.

B. Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Đáp án phần trắc nghiệm Đáp án Câu Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04 1 B D C D 2 D C B C 3 C B B C 4 C B C B 5 D A A B 6 C C C A 7 A C A C 8 A D B D 9 C D A D 10 D B C A 11 B A D C 12 C D B C 13 C D B B 14 B A C A 15 D C B A 16 A B C B 17 C D C C 18 C B C B 19 C C C B 20 C B D B 1
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận Câu Hướng dẫn Điểm 1
1a) (0.5đ) Giải phương trình: 2sin x  2  0 2.0 điểm   x k2 2  4
pt  sin x     , k  0.25x2 2 5 x k2  4
1b) (0.75đ) Giải phương trình 3sin x  cos x  2  0 3 1    pt
sin x  cos x  1   sin x  1    2 2  6  0.25x2   
x     k2  x    k2, k  0.25 6 2 3
2 (0.75 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x 1 3. 0.25 Ta có 1
  sin x 1, x
 0  sin x 1 2, x
 0  2 sin x 1  2 2, x   3
  2 sin x 13 2 2 3, x   3
  y  2 2 3, x 0.25 
Vậy Max y  2 2 3 khisin x 1  x
k2 ;k 0.25 2 2
1) (0.75 đ) Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,6,7,8, 
9 . Có bao nhiêu số tự
1.5 điểm nhiên có 4 chữ số được thành lập từ tập hợp A. 0.25
Gọi số cần tìm có dạng abcd
a  0 nên a có 9 cách chọn.
3 chữ số còn lại, mỗi chữ số có 10 cách chọn . 0.25 Vậy 9.10.10.10=9000 số 0.25
2) (0.75 đ) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau).
Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
0.25 n  6  C  54264; 21
Gọi A “Biến cố lấy được 6 bi trong đó có ít nhất 3 bi đỏ” 0.25 Ta có 3 3 4 2 5 1 6
n(A)  C .C C .C C .C C 10766 6 15 6 15 6 15 6
PAnA 769   0.25 n 3876 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O là 2.0 điểm
giao điểm của AC và .
BD M và N lần lượt là trung điểm của CD và .
SA G là trọng tâm tam giác SA . B
1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng SACSBD.
2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng SBC.
3) Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng SADSMG, P là
giao điểm của đường thẳng OG và
.  Chứng minh ,
P N, D thẳng hàng 2 Câu Hướng dẫn Điểm
Hình vẽ 0.25 chỉ cần đến câu a P S 0.25 N Q G A B O D C M
1 (0.75 đ) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng SACSBD. 0.25
S SAC SBD  1 O
  AC, AC   SAC O   B , D BD   SBD 0.25
OSACSBD2
Từ (1) và (2)  SO  SAC SBD 0.25
2. (0.5 đ) Chứng minh MN song song với mặt phẳng SBC. 0.25
Gọi Q là trung điểm của SB.Suy ra MCQN là hình bình hành
MN QC MN SBC 0.25
3. (0.5 đ) Chứng minh ,
P N, D thẳng hàng . Qua S dựng
AD BC    SADSMG 0.25
Ta có BDN  SAD  DN
POG,OG   BDN 
PBDNSAD  DNP  ,     SAD 0.25
Vậy P,N,D thẳng hàng 4
Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
0.5 điểm hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình vuông? 3 Câu Hướng dẫn Điểm
Giả sử A , A , A ,..., A là 36 đỉnh của hình (H). Vì (H) là đa giác đều 1 2 3 36
nên 36 đỉnh nằm trên một đường tròn tâm O. 0 360 0.25 Góc 0 AOA  10 với i= 1,2...,36. Và i i 1  36 0
AOA A OA A OA  90 , do đó A A A A là một hình vuông . 1 10 10 19 19 28 1 10 19 28 Xoay hình vuông này 0
10 ta được hình vuông A A A A cứ như vậy 2 11 20 29 9 1
ta được 9 hình vuông . Vậy xác suất cần tìm là  4 C 6545 0.25 36
(Học sinh làm đúng đáp số mà lập luận không tốt chỉ cho 0.25)
………….HẾT………….. 4
Document Outline

  • MA DE 01
  • DE TU LUAN chinh thuc
  • HDC chinh thuc