Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội mã đề 201 được biên soạn nhằm giúp giáo viên bộ môn và nhà trường nắm chính xác năng lực học tập môn Toán của học sinh khối 11

Trang 1/6 - Mã đề thi 134
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................ Số báo danh: ........................
Câu 1: Một bó hoa 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 7 bông hoa trong đó phải có đủ ba màu?
A. 3058 B. 129 C. 3432 D. 3060
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số:
1 cos
cot
y x
x
?
A.
1;1 \ 0
B.
\ ,
2
R k k Z
C.
\ ,
R k k Z
D.
;1
Câu 3: Phương trình
cot 3
x có bao nhiêu nghiệm thuộc
20
18 ;2018
?
A. 4035 B. 4036 C. 2018 D. 4037
Câu 4: Chọn mệnh đề sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó
Câu 5: Tính tổng các nghiệm thuộc
;3
của phương trình:
sin
2
x
A.
8
B.
9
C.
10
D.
3
2
Câu 6: Cho mặt phẳng
và đường thẳng
d
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
/ /d
thì trong
tồn tại đường thẳng
sao cho
/ /d
.
B. Nếu
/ /d
b
thì
/ /b d
C. Nếu
/ / ;d c c
thì
//d
D. Nếu
'd
thì dd’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau
Câu 7: Phương trình
0
1
co
s 30
2
x
có các nghiệm là:
A.
0
0
360
6
360
2
x k
x k
B.
0 0
0 0
30 36
0
90 36
0
x k
x
k
C.
0
0
30 2
90 2
x k
x k
D.
0
0 0
360
60 36
0
x k
x
k
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
3 4
cos 2
6
y x
Trang 2/6 - Mã đề thi 134
A. 3 và 7 B. 1 và 7 C. – 1 và 7 D. – 1 và 1
Câu 9: Một lớp học 30 học sinh nam 15 học sinh nữ. bao nhiêu cách thành lập một đội văn
nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806
Câu 10: sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh stừ 1 đến 5 7 quả cầu vàng
đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số?
A.
125.
B.
210.
C.
120.
D.
64.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ của tập
hợp
{1;2;3;4;5;6}
A
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có 2 chữ số
chẵn và 2 chữ số lẻ.
A.
3
5
B.
1
40
C.
2
5
D.
1
10
Câu 12: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
2019
(3 2 )
x có bao nhiêu số hạng?
A. 2018 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Câu 13: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
2018
tan
2 ; sin ; cos 3 ; cot
y x
y x y x y x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 15: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi
x R
2
3sin cos 2 3sin 2cos 1 3x x x x m
A.
7
3
m
B.
7
3
m
C.
3
2
m
D.
0
m
Câu 16: Cho phương trình
2
sin 1
sin 2 sin cos
x x
m x m x
. Tìm tập tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
6
A.
3
1;
2
S
B.
0;1
S
C.
1
0;
2
S
D.
0;
S
Câu 17: Một bài trắc nghiệm khách quan 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi 4 phương án trả lời. bao
nhiêu phương án trả lời?
A. 10
4
B. 4 C. 40 D. 4
10
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau có nghiệm?
sin
2 3cos 2 2 1
m x
x m
A. 2 B. 1 C. 4 D. 10
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 3/6 - Mã đề thi 134
A.
tany x
là hàm số nghịch biến trên
3
;
4 4
B.
co
s
y x
là hàm số nghịch biến trên
3
;
4 4
C.
si
n
y x
là hàm số nghịch biến trên
;
4 4
D.
si
n
y x
là hàm số nghịch biến trên
2
0;
3
Câu 20: Cho tập hợp
{0
;1;2;3;4;5}
A
. thể lập bao nhiêu số tự nhiên
3
chữ số khác nhau và lớn
hơn
35
0
?
A.
32
. B.
40
. C.
43
. D.
56
.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
C
phương trình
2 2
1 2 4
x y
. Tìm phương
trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
2
k
.
A.
2 2
2 4 16
x y
B.
2 2
4 2 16
x y
C.
2 2
2 4
16
x y
D.
2 2
4 2
4
x y
Câu 22: Tìm số hạng chứa
7
x
trong khai triển
13
1
x
x
.
A.
4
13
C
B.
3
13
C
C.
4 7
13
C x
D.
3 7
13
C x
Câu 23: Cho hình bình hành
AB
CD
Phép tịnh tiến
DA
T
biến:
A.
C
thành
B
B.
C
thành
A
C.
A
thành
D
D.
B
thành
C
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số:
y
?
A.
R
B.
\ 2 ,
2
R k k Z
C.
\ ,
2
R k
k Z
D.
\ ,
R k k Z
Câu 25: Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
0 1 2 2
4 4
... 4 15625
n n
n n n n
C C
C C
. Tìm
n
.
A.
3
n
B.
6
n
C.
4
n
D.
5
n
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
2
2sin 2sin 5y x x
A. 0 và 5 B.
9
2
và 9 C. 5 và 9 D. – 1 và 5
Câu 27: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 7 B. 16 C. 4 D. 12
Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A. 64 B. 16 C. 10 D. 32
Câu 29: Số nghiệm của phương trình
sin 3 cos 0
x x
trong khoảng
0;
là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 134
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số:
tan 2
6
y x
?
A.
\ ,
2
R k k Z
B.
\ ;
6 2
k
R k Z
C.
\ ,
6
R k
k Z
D.
\ ;
6
2
k
R k
Z
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần
gieo nhỏ hơn 6.
A.
1
6
B.
5
18
C.
2
9
D.
11
36
Câu 32: Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A.
10!
B.
7!
4!
C.
6!
4!
D.
6!5
!
Câu 33: Một hộp 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
A.
1
18
B.
17
18
C.
5
18
D.
13
18
Câu 34: Cho đường thẳng
a
cắt 2 đường thẳng song song
b
'b
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
a
thành chính nó và biến
b
thành
'b
?
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 35: Chọn khẳng định sai?
A. Hàm số
ta
n sin
y x
x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
2
.
B. Hàm số
co
s
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
2
.
C. Hàm số
cot tany x x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
.
D. Hàm số
si
n
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho
1;2
v
điểm
2;
5
M
. Tìm tọa độ điểm M’ ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến
v
:
A. M’
1;
6
B. M’
3;
1
C. M’
3;
7
D. M’
4;
7
Câu 37: Cho tứ diện
.ABCD
Các điểm
,P Q
lần lượt trung điểm của
AB
CD
; điểm
R
nằm trên
cạnh
BC
sao cho
2
BR
RC
. Gọi
S
là giao điểm của mp
PQ
R
và cạnh
AD
. Tính tỉ số
SA
SD
A. 2 B.
3
2
C.
5
3
D.
7
3
Câu 38: Tìm ảnh của điểm
2;
4
N
qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
quay tâm O góc quay −90° và phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
.
A.
' 4
; 2
N
B.
' 2
; 4
N
C.
' 2
; 4
N
D.
' 5
;0
N
Câu 39: Cho đường tròn
, O AB
CD
hai đường kính. Gọi
E
trung điểm
AO
;
CE
cắt
AD
tại
F. Tìm tỉ số
k
của phép vị tự tâm
E
biến
C
thành
F
Trang 5/6 - Mã đề thi 134
A.
1
3
k
B.
1
2
k
C.
1
3
k
D.
1
2
k
Câu 40: Cho parabol
2
:
2
P
y x x m
. Tìm m sao cho
P
ảnh của
2
'
: 2 1
P
y x x
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
0,1
v
.
A.
1
m
B.
1
m
C.
2
m
D.
m
Câu 41: Phương trình
1
si
n 2
2
x
hai họ nghiệm dạng
x
k
x
k
0
.
Khi đó: Tính
2
2
?
A.
2
3
B.
2
25
72
C.
2
25
72
D.
2
3
Câu 42: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là:
A. 5 cạnh. B. 6 cạnh. C. 9 cạnh. D. 10 cạnh.
Câu 43: Tìm hệ số của
6
x
trong khai triển
3 1
3
1
n
x
x
với
0
x
, biết
n
số nguyên dương thỏa mãn
2
2
1 2
3
4
n n
C
nP A
.
A.
2
10.
B.
6
1
20 .
x
C.
6
2
10 .
x
D.
12
0.
Câu 44: Cho tứ diện
ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
.
I
trung điểm của
AC
,
J
một điểm trên
cạnh
A
D
sao cho
2AJ JD
.
P
là mặt phẳng chứa
IJ
và song song với
A
B
. Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng
P
.
A.
2
3
51
144
a
B.
2
3
31
144
a
C.
2
3
1
144
a
D.
2
5
51
144
a
Câu 45: Cho tứ diện
,A
BCD M
trung điểm của
,AB
N
điểm trên
AC
1
4
AN
AC
,
P
điểm
trên đoạn
A
D
2
3
A
P AD
. Gọi
E
giao điểm của
MP
B
D
,
F
giao điểm của
M
N
B
C
. Khi đó giao tuyến của
BCD
CMP
là:
A.
C
E
B.
NE
C.
MF
D.
C
P
Câu 46: Cho tứ diện
.A
BCD
Điểm
M
thuộc đoạn
.AC
Mặt phẳng
qua
M
song song với
A
B
.AD
Thiết diện của
với tứ diện
A
BCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 47: Cho tứ diện
.A
BCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm các cạnh
,A
D BC
; điểm
G
trọng tâm
của tam giác
BCD
. Tìm giao điểm của đường thẳng
MG
và mặt phẳng
ABC
.
A. Giao điểm của
M
G
B
C
. B. Giao điểm của
M
G
A
C
.
C. Giao điểm của
MG
A
B
. D. Giao điểm của
MG
AN
.
Câu 48: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 24 B. 72 C. 12 D. 48
Câu 49: Tìm m để phương trình:
ta
n cot 4
x
m x
có nghiệm
Trang 6/6 - Mã đề thi 134
A.
4
m
B.
4
m
C.
4
m
D.
4
m
Câu 50: Trong một hộp 12 bóng đèn, trong đó có 4 ng hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 bóng đèn.
Tính xác suất để lấy được 3 bóng tốt.
A.
28
55
B.
1
55
C.
14
55
D.
28
55
----------- HẾT ----------
Đáp án tham khảo
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B C A B B C C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A C B D D B B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D A C B B D D A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B D A D C A D A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D A A D B B C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN LỚP 11 NGUYỄN HUỆ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................ Số báo danh: ........................ Câu 1:
Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 7 bông hoa trong đó phải có đủ ba màu? A. 3058 B. 129 C. 3432 D. 3060 Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số: y  1 cos x  cot x ?   A.  1  ;  1 \   0
B. R \   k ,k Z   2 
C. R \ k , k Z D.  ;   1 Câu 3:
Phương trình cot x  3 có bao nhiêu nghiệm thuộc  2  018 ;2018 ? A. 4035 B. 4036 C. 2018 D. 4037 Câu 4: Chọn mệnh đề sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó sin 2x Câu 5:
Tính tổng các nghiệm thuộc  ;3  của phương trình:  0 cos x 1 3 A. 8 B. 9 C. 10 D. 2 Câu 6:
Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / /d .
B. Nếu d / /   và b    thì b / /d C. Nếu d / / ;
c c    thì d //  
D. Nếu d     A d '    thì dd’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau 1 Câu 7: Phương trình cos  0 x  30   có các nghiệm là: 2   0 x   k360  0 0 0 0 6
x  30  k360
x  30  k 2  x k360 A.  B.  C.  D.   0 0 0 0 0  0 x  90   k360 x  90   k 2 x  60   k360 x    k360     2    Câu 8:
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y  3  4 cos 2x     6 
Trang 1/6 - Mã đề thi 134 A. 3 và 7 B. 1 và 7 C. – 1 và 7 D. – 1 và 1 Câu 9:
Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách thành lập một đội văn
nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam? A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806
Câu 10: Có sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả cầu vàng
đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số? A. 125. B. 210. C. 120. D. 64.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ của tập
hợp A  {1; 2;3; 4;5;6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. 3 1 2 1 A. B. C. D. 5 40 5 10
Câu 12: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2019 (3  2x) có bao nhiêu số hạng? A. 2018 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Câu 13: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? 2018 y  tan 2 ; x y  sin ;
x y  cos  x  3 ; y  cot x A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 15: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x R x x2 3 sin cos
 2 3 sin x  2cos x 1  3m 7 7 3 A. m  B. m  C. m  D. m  0 3 3 2
Câu 16: Cho phương trình  x   x m x 2 sin 1 sin 2 sin
m cos x . Tìm tập tất cả các giá trị thực của   
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;    6   3   1   3  S   1;  S  0  ;1 S  0; S   0;     2  B.  2   2  A.   C. D.  
Câu 17: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Có bao
nhiêu phương án trả lời? A. 104 B. 4 C. 40 D. 410
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau có nghiệm?
msin 2x  3cos 2x  2m 1 A. 2 B. 1 C. 4 D. 10
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 2/6 - Mã đề thi 134   3 
A. y  tan x là hàm số nghịch biến trên ;    4 4    3 
B. y  cos x là hàm số nghịch biến trên ;    4 4     
C. y  sin x là hàm số nghịch biến trên  ;    4 4   2 
D. y  sin x là hàm số nghịch biến trên 0;    3 
Câu 20: Cho tập hợp A  {0;1; 2;3; 4;5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350 ? A. 32 . B. 40 . C. 43 . D. 56 . 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có phương trình  x  
1   y  2  4 . Tìm phương
trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  . 2 2 2 2
A.  x  2   y  4  16
B.  x  4   y  2  16 2 2 2 2
C.  x  2   y  4  16
D.  x  4   y  2  4 13  1 
Câu 22: Tìm số hạng chứa 7
x trong khai triển x    .  x  A. 4 C  B. 3 C  C. 4 7 C x D. 3 7 C x 13 13 13 13
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến T biến: DA A. C thành B B. C thành A C. A thành D D. B thành C tan x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số: y  ? sin x 1   A. R
B. R \   k 2 , k Z   2   
C. R \   k ,k Z  D. R \ k ,k Z  2 
Câu 25: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 2
C  4C  4 C  ...  4n n
C  15625 . Tìm n . n n n n A. n  3 B. n  6 C. n  4 D. n  5
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 2
y  2sin x  2sin x  5 9 A. 0 và 5 B. và 9 C. 5 và 9 D. – 1 và 5 2
Câu 27: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 7 B. 16 C. 4 D. 12
Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 B. 16 C. 10 D. 32
Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  0 trong khoảng 0;  là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 134   
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số: y  tan 2x    ?  6      k 
A. R \   k ,k Z  B. R \   ; k Z   2   6 2     k 
C. R \   k ,k Z  D. R \   ; k Z   6   6 2 
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. 1 5 2 11 A. B. C. D. 6 18 9 36
Câu 32: Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 10! B. 7!4! C. 6! 4! D. 6!5!
Câu 33: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu. 1 17 5 13 A. B. C. D. 18 18 18 18
Câu 34: Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b b' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a
thành chính nó và biến b thành b' ? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 35: Chọn khẳng định sai?
A. Hàm số y  tan x  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
C. Hàm số y  cot x  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
D. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  . 
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho v  1;2 và điểm M 2;5 . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến v : A. M’ 1;6 B. M’ 3;  1 C. M’ 3;7 D. M’ 4;7
Câu 37: Cho tứ diện A .
BCD Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB CD ; điểm R nằm trên SA
cạnh BC sao cho BR  2RC . Gọi S là giao điểm của mp  PQR và cạnh AD . Tính tỉ số SD 3 5 7 A. 2 B. C. D. 2 3 3
Câu 38: Tìm ảnh của điểm N 2; 4
  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép 
quay tâm O góc quay −90° và phép tịnh tiến theo vectơ u 1;2 . A. N ' 4  ; 2   B. N '2; 4   C. N ' 2  ; 4   D. N ' 5  ;0
Câu 39: Cho đường tròn O, AB CD là hai đường kính. Gọi E là trung điểm AO ; CE cắt AD tại
F. Tìm tỉ số k của phép vị tự tâm E biến C thành F
Trang 4/6 - Mã đề thi 134 1 1 1 1 A. k   B. k   C. k  D. k  3 2 3 2
Câu 40: Cho parabol  P 2
: y  x  2x m . Tìm m sao cho  P là ảnh của  P  2
' : y  x  2x 1 qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v  0  ,1 . A. m  1 B. m  1  C. m  2 D. m   1
Câu 41: Phương trình sin 2x  
có hai họ nghiệm có dạng x    k và x    k   0    . 2 Khi đó: Tính 2 2   ? 2  2 25 2 25 2  A. B. C.  D.  3 72 72 3
Câu 42: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là: A. 5 cạnh. B. 6 cạnh. C. 9 cạnh. D. 10 cạnh. 3n 1   1 
Câu 43: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3  x  
với x  0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn  x  2 2 3C
nP  4 A . n 1  2 n A. 210. B. 6 120x . C. 6 210x . D. 120.
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ  2JD .  P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  P . 2 3a 51 2 3a 31 2 a 31 2 5a 51 A. B. C. D. 144 144 144 144 1
Câu 45: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC AN
AC , P là điểm 4 2
trên đoạn AD AP
AD . Gọi E là giao điểm của MP BD , F là giao điểm của MN 3
BC . Khi đó giao tuyến của  BCD và CMP là: A. CE B. NE C. MF D. CP
Câu 46: Cho tứ diện A .
BCD Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng   qua M song song với AB và .
AD Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 47: Cho tứ diện A .
BCD Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC ; điểm G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABC  .
A. Giao điểm của MG BC .
B. Giao điểm của MG AC .
C. Giao điểm của MG AB .
D. Giao điểm của MG AN .
Câu 48: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 24 B. 72 C. 12 D. 48
Câu 49: Tìm m để phương trình: tan x mcot x  4 có nghiệm
Trang 5/6 - Mã đề thi 134 A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 50: Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 bóng đèn.
Tính xác suất để lấy được 3 bóng tốt. 28 1 14 28 A. B. C. D. 55 55 55 55 ----------- HẾT ---------- Đáp án tham khảo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B C A B B C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C B D D B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D A C B B D D A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D A D C A D A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D A D A A D B B C
Trang 6/6 - Mã đề thi 134