Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Dĩ An – Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 nội dung đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Dĩ An – Bình Dương, đề gồm 4 trang với 25 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG
-----------
THPT DĨ AN
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:……………………Lớp:……………………………
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCDhình nh hành, M trung điểm của BC. Gọi (P)
mặt phẳng qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 2: Phương trình sinx = 1 có nghiệm là:
A.
2
2
x k
B.
2
x k
C.
2
x k
D.
2
2
x k
Câu 3: Lớp 11B có
25
đoàn viên trong đó
10
nam
15
nữ. Chọn ngẫu nhiên
đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
đoàn viên được chọn
2
nam
nữ.
A.
3
115
. B.
7
920
. C.
9
92
. D.
27
92
.
Câu 4: Cho các mệnh đề sau
I
Hàm số
2
sin
1
x
f x
x
là hàm số chẵn.
II
Hàm số
3sin 4cosf x x x
có giá trị lớn nhất là
.
III
Hàm số
tanf x x
tuần hoàn với chu kì
2
.
IV
Hàm số
cosf x x
đồng biến trên khoảng
0;
.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm
O
, tỉ số biến tam giác
ABD
thành tam giác
CDB
.
B. Phép quay tâm
O
, góc
2
biến tam giác
OBC
thành tam giác
OCD
.
C. Phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1
k
biến tam giác
OBC
thành tam giác
ODA
.
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ
AD
biến tam giác
ABD
thành tam giác
DCB
.
Câu 6: Cho các mệnh đề:
(I) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b không có điểm chung thì a//b
(II) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b vuông góc nhau thì a cắt b
(III) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng thứ ba thì
a//b
Trong các mệnh đề trên,có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 7: Cho tập hợp A có 10 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 5 phần tử?
A.
5
10
C
B. 5! C.
5
10
A
D.
10!
2!
Câu 8: 10 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng cố định). Chọn ngẫu
nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không 2 người nào đứng
cạnh nhau.
A.
7
15
B.
7
10
C.
73
120
D.
29
60
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
BM MC
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
A.
(
.)BCD
B.
.ABC
C.
.ACD
D.
.ABD
Câu 10: Nghiệm của phương trình:
cos cos5x x
là:
A.
2
x k
B.
; -
6 3 4 2
x k x k
C.
; -
6 3 4 2
x k x k
D.
;
6 2 4 3
x k x k
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
A
điểm trên
SA
sao cho
2
SA A A
. Mặt phẳng
qua
A
song song mặt phẳng (ABCD),
cắt các cạnh SB,
SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
2T
. B.
1
2
T
. C.
3
2
T
. D.
1
3
T
.
Câu 12: Trong lễ tổng kết năm học 2017-2018, lớp 11B nhận được 30 cuốn sách gồm 7 sách toán, 11
cuốn sách vật lý, 12 cuốn sách hóa học, các sách cùng môn học giống nhau. Số sách y
được chia đều một cách ngẫu nhiên cho 15 học sinh giỏi của lớp, mỗi học sinh được nhận 2
cuốn sách khác môn học, An và Bình là 2 trong số 15 học sinh giỏi đó. Tính xác suất để 2 cuốn
sách mà An nhận được giống 2 cuốn sách mà Bảo nhận được.
A.
47
110
B.
21
110
C.
37
105
D.
23
105
Câu 13: Trong một buổi khiêu
20
nam
18
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ
để khiêu vũ?
A.
2 1
20 18
C C
. B.
2
38
C
C.
2
38
A
D.
1 1
20 18
.C C
Câu 14: Hai người cùng bắn vào một bia (mỗi người bắn 1 phát duy nhất). Biết xác suất bắn trúng bia
của người 1 và người 2 lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất sao cho bia bị bắn trúng.
A. 0,95 B. 0,98 C. 0,89 D. 0,85
Câu 15: Trong mp Oxy cho A(-3 ;1). Ảnh của A qua phép vị tự
;2
O
V
là :
A.
' 6; 2
A
B.
' 6; 2
A
C.
' 6;2
A
D.
' 6;2
A
Câu 16: Ký hiệu M là giá trị lớn nhất
3 sin 2 cos 2y x x
. Ta có:
A.
3 1
M
B.
2M
C.
3
M D.
2M
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 17: Tập xác định của hàm số
2
2sin
tan 1
x
y
x
là:
A.
\ , 2
2 4
D R k k k Z
B.
\
4
D R k k Z
C.
\ 2 ,
2 4
D R k k k Z
D.
\ ,
2 4
D R k k k Z
Câu 18: Hệ số của
15
x
trong khai triển nhị thức Newton của
10
2
2
x
x
là:
A. 180 B. 80 C. -80 D. 4
Câu 19: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của
a
để phương trình
2 2
sin 2sin 2 3 cos 2
a x x a x
có nghiệm
A.
3
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
2
a
.
Câu 20: Cho tập hợp
: 7
X x N x
. Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân
biệt đôi một và chia hết cho 5?
A. 45 B. 60 C. 50 D. 55
Câu 21: Trong mp Oxy cho
2 2
: 1 0
C x y
(1; 2)
v
. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
v
T
là :
A.
2 2
' : 1 2 1
C x y
B.
2 2
' : 1 2 1
C x y
C.
2 2
' : 1 2 1
C x y
D.
2 2
' : 1 2 1
C x y
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 3 1 0
d x y
2
: 2 3 2 0
d x y
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
2
d
.
A.
4
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Câu 23: Trong mp Oxy cho
1,0 , 3,2
A B
. Ảnh của B qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2 là :
A.
' 5; 2
B
B.
' 7;4
B
C.
' 10;4
B
D.
' 7; 4
B
Câu 24: Cho 4 dãy số :
n
u
với
3 4
n
n
u
,
n
v
với
1
4
3
n
n
v
n
a
với
4
2
n
n
a
n
,
n
b
với
1
n
b
n
Trong các dãy số trên, dãy số nào là dãy số tăng ?
A.
n
v
B.
n
a
C.
n
b
D.
n
u
Câu 25: Trong mp Oxy cho
: 1 0
d x y
. Ảnh của d qua phép quay
;
2
O
Q
là đường thẳng (d’) :
A.
' : 1 0
d x y
B.
' : 1 0
d x y
C.
' : 1 0
d x y
D.
' : 2 1 0
d x y
II. Phần tự luận:
1. Chứng minh rằng:
n N
, ta có:
2 2
6 3 3
n n n
chia hết cho 11
2. Giải phương trình:
2 2
sin cos 3 1x x
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Gọi
M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho
1
2
SN NC
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN và (SBD).
c. Gọi E, F lần lượt là trung điểm CD, SD. Chứng minh: MN//(AEF)
----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG
-----------
THPT DĨ AN
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Lớp: 11
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HK1 TOÁN 11- NĂM HỌC: 2018-2019
I. Phần trắc nghiệm:
STT 132 209 357 485
1 C D B A
2 A C A A
3 D C D C
4 B A B C
5 A B B C
6 A B C D
7 A D D D
8 A C B B
9 C B A,C D
10 B,C A,C D A
11 C C C C
12 C D A C
13 D A C D
14 B A B A
15 C A A A,B
16 B A C D
17 D A A A
18 A D A D
19 D D A B
20 D B D B
21 B C C B
22 B B D A
23 B D B A
24 D A D C
25 A B C B
II. Phần tự luần:
Câu Nội dung Điểm
1
Chứng minh rằng:
n N
, ta có:
2 2
6 3 3
n n n
chia hết cho 11 (*)
n = 0 (*) đúng 0,25
Giả sử (*) đúng với n=k
N
0,25
Ta cần chứng minh (*) cũng đúng với n=k+1
Ta có
2 2 3 1 2 2
6 3 3 36.6 3.3 3.3
k k k k k k
0,25
2 2
36. 6 3 3 33. 3 3 11
k k k k k
0,5
Theo NLQNTH ta có ĐPCM 0,25
2
Giải phương trình:
2 2
sin cos 3 1x x
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
1 cos2 1 cos6
1
2 2
x x
0,5
cos2 cos6x x
0,25
2 6 2
2 6 2
x x k
x x k
0,25
2
4
x k
x k
0,5
3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của
AC và BD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho
1
2
SN NC
.
Hình
vẽ
Có S,A,B,C,D,M,N được 0,25
Có thêm E, F lần lượt là trung điểm CD, SD được 0,25
0,5
a Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
( )
S SMC SBD
0,25
Gọi
I MC BD I SMC SBD
( )
SMC SBD SI
0,25
b
Gọi
I MN SI I
là giao điểm cần tìm
0,25
c Có EF//SC
AE//MC
Nên
/ /
SMC AEF
0,5
MN SMC
nên MN//(AEF)
0,25
Hsinh có thể CM:
/ /MN JA
(như hình): 0,5
JA AEF
: 0,25
* Tất cả nhưng cách làm khác mà đúng vẫn được điểm số tương ứng.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC: 2018 - 2019 ----------- MÔN: TOÁN THPT DĨ AN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:……………………Lớp:…………………………… I. Phần trắc nghiệm: Câu 1:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Gọi (P) là
mặt phẳng qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì? A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác Câu 2:
Phương trình sinx = 1 có nghiệm là:     A. x   k 2 B. x    k C. x   k D. x    k 2 2 2 2 2 Câu 3:
Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và nữ. 3 7 9 27 A. . B. . C. . D. . 115 920 92 92 Câu 4: Cho các mệnh đề sau sin x
I  Hàm số f x  là hàm số chẵn. 2 x 1
II  Hàm số f x  3sin x  4cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
III  Hàm số f x  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
IV  Hàm số f x  cos x đồng biến trên khoảng 0;   .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 5:
Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm O , tỉ số biến tam giác ABD thành tam giác CDB . 
B. Phép quay tâm O , góc
biến tam giác OBC thành tam giác OCD . 2
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA . 
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB . Câu 6: Cho các mệnh đề:
(I) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b không có điểm chung thì a//b
(II) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b vuông góc nhau thì a cắt b
(III) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng thứ ba thì a//b
Trong các mệnh đề trên,có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 7:
Cho tập hợp A có 10 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 5 phần tử? 10! A. 5 C B. 5! C. 5 A D. 10 10 2! Câu 8:
Có 10 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu
nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau. 7 7 73 29 A. B. C. D. 15 10 120 60 Câu 9:
Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. (BCD . ) B.  ABC . C.  ACD. D.  ABD.
Câu 10: Nghiệm của phương trình: cos x   cos 5x là:      A. x k B. x    k ; x   - k 2 6 3 4 2         C. x    k ; x   - k D. x    k ; x    k 6 3 4 2 6 2 4 3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho  
SA  2 AA . Mặt phẳng   qua A và song song mặt phẳng (ABCD),   cắt các cạnh SB, SB SD SC
SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức T    . SBSDSC 1 3 1 A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  . 2 2 3
Câu 12: Trong lễ tổng kết năm học 2017-2018, lớp 11B nhận được 30 cuốn sách gồm 7 sách toán, 11
cuốn sách vật lý, 12 cuốn sách hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này
được chia đều một cách ngẫu nhiên cho 15 học sinh giỏi của lớp, mỗi học sinh được nhận 2
cuốn sách khác môn học, An và Bình là 2 trong số 15 học sinh giỏi đó. Tính xác suất để 2 cuốn
sách mà An nhận được giống 2 cuốn sách mà Bảo nhận được. 47 21 37 23 A. B. C. D. 110 110 105 105
Câu 13: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 1 C C . B. 2 C C. 2 A D. 1 1 C .C 20 18 38 38 20 18
Câu 14: Hai người cùng bắn vào một bia (mỗi người bắn 1 phát duy nhất). Biết xác suất bắn trúng bia
của người 1 và người 2 lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất sao cho bia bị bắn trúng. A. 0,95 B. 0,98 C. 0,89 D. 0,85
Câu 15: Trong mp Oxy cho A(-3 ;1). Ảnh của A qua phép vị tự V là : O;2 A. A' 6  ; 2   B. A'6; 2   C. A' 6  ; 2 D. A'6; 2
Câu 16: Ký hiệu M là giá trị lớn nhất y  3 sin 2x  cos 2x . Ta có: A. M  3 1 B. M  2 C. M  3 D. M  2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2 sin x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là: 2 tan x 1      
A. D R \   k , 
k 2  k Z
B. D R \ 
k  k Z   2 4   4       
C. D R \   k2 , 
k  k Z
D. D R \   k , 
k  k Z   2 4   2 4  10  2  Câu 18: Hệ số của 15
x trong khai triển nhị thức Newton của 2 x    là:  x  A. 180 B. 80 C. -80 D. 4
Câu 19: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình 2 2
a sin x  2 sin 2x  3a cos x  2 có nghiệm A. a  3 . B. a  1 . C. a  1  . D. a  2 .
Câu 20: Cho tập hợp X  x N : x  
7 . Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân
biệt đôi một và chia hết cho 5? A. 45 B. 60 C. 50 D. 55 
Câu 21: Trong mp Oxy cho C  2 2
: x y 1  0 và v  (1; 2) . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến T là : v 2 2 2 2
A. C ' :  x  
1   y  2  1
B. C ' :  x  
1   y  2  1 2 2 2 2
C. C ' :  x  
1   y  2  1
D. C ' :  x  
1   y  2  1
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và 1 
d : 2x  3y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d . 2  1 2 A. 4 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.
Câu 23: Trong mp Oxy cho A 1
 , 0, B 3, 2 . Ảnh của B qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2 là : A. B ' 5  ; 2 B. B '7; 4 C. B '10; 4 D. B '7; 4   Câu 24: Cho 4 dãy số : 1
u với u  3n  4 , v với v   4 n n n n 3nn  4 1 a với a
, b với b n n n n  2 n n
Trong các dãy số trên, dãy số nào là dãy số tăng ? A. v B. a C. b D. u n n n n
Câu 25: Trong mp Oxy cho d  : x y 1  0 . Ảnh của d qua phép quay Q
là đường thẳng (d’) :    O;    2 
A. d ' : x y 1  0
B. d ' : x y 1  0 C. d ' : x y 1  0 D. d ' : x  2 y 1  0 II. Phần tự luận:
1. Chứng minh rằng: n
  N , ta có:  2n n2 6  3
 3n  chia hết cho 11 2. Giải phương trình: 2 2
sin x  cos 3x  1
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Gọi 1
M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho SN NC . 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN và (SBD).
c. Gọi E, F lần lượt là trung điểm CD, SD. Chứng minh: MN//(AEF) ----------- HẾT ----------
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC: 2018 - 2019 ----------- MÔN: TOÁN THPT DĨ AN Lớp: 11
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HK1 TOÁN 11- NĂM HỌC: 2018-2019 I. Phần trắc nghiệm: STT 132 209 357 485 1 C D B A 2 A C A A 3 D C D C 4 B A B C 5 A B B C 6 A B C D 7 A D D D 8 A C B B 9 C B A,C D 10 B,C A,C D A 11 C C C C 12 C D A C 13 D A C D 14 B A B A 15 C A A A,B 16 B A C D 17 D A A A 18 A D A D 19 D D A B 20 D B D B 21 B C C B 22 B B D A 23 B D B A 24 D A D C 25 A B C B II. Phần tự luần: Câu Nội dung Điểm 1 Chứng minh rằng: n
  N , ta có:  2n n2 6  3
 3n  chia hết cho 11 (*) n = 0 (*) đúng 0,25
Giả sử (*) đúng với n=k N 0,25
Ta cần chứng minh (*) cũng đúng với n=k+1 Ta có 2k2 k 3 k 1  2k k 2 6  3  3  36.6  3.3  3.3k 0,25    2k k 2 36. 6  3
 3k   33.3k  3k   11  0,5   Theo NLQNTH ta có ĐPCM 0,25 2 Giải phương trình: 2 2
sin x  cos 3x  1
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 1 cos 2x 1 cos 6x 0,5   1 2 2
 cos 2x  cos 6x 0,25
2x  6x k 2 0,25  
2x  6x k 2    0,5 x  k  2    x k  4 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của
AC và BD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho 1 SN NC . 2 Hình 0,5 vẽ
Có S,A,B,C,D,M,N được 0,25
Có thêm E, F lần lượt là trung điểm CD, SD được 0,25 a
Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
S  (SMC)  SBD 0,25
Gọi I MC BD I SMC  SBD
(SMC)  SBD  SI 0,25 b
Gọi I MN SI I là giao điểm cần tìm 0,25 c Có EF//SC AE//MC
Nên SMC  / /  AEF  0,5
MN  SMC  nên MN//(AEF) 0,25
Hsinh có thể CM: MN / / JA (như hình): 0,5
JA   AEF  : 0,25
* Tất cả nhưng cách làm khác mà đúng vẫn được điểm số tương ứng.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132