Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định

Thứ Hai ngày 21 tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 THPT năm học 2020 – 2021.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
TOANMATH.com
MÃ ĐỀ: 206
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Lớp: 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 03 trang
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 4cos
x x m
có nghiệm?
A. 10. B. 12. C. 5. D. 11.
Câu 2: Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 11 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách trong các quyển sách trên?
A. 32. B. 26. C. 20. D. 28.
Câu 3: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
( ) 32
n
. B.
( ) 64
n
. C.
( ) 8
n
. D.
( ) 16
n
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành,
SC a
. Gọi M điểm di động trên
cạnh SC, đặt
SM x
0
x a
. Mặt phẳng
P
đi qua M, song song với SA BD. Tìm tất cả các
giá trị của x để mặt phẳng
P
cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một ngũ giác.
A.
2
a
x
. B.
2
a
x a
. C.
3
.
4
a
x D.
0 .
2
a
x
Câu 7: Hàm số
sin
y x
tuần hoàn với chu kì là:
A.
3
T
. B.
2
T
. C. T
. D.
2
T
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
sin 1 2
2
x x k
. B.
sin 0 2
x x k
.
C.
sin 1 2
2
x x k
. D. sin 0
x x k
.
Câu 9: Cho A
A
là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
P A P A
. B.
.
P A P A
C.
1
P A P A
. D.
1
P A P A
.
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo
đều xuất hiện mặt sáu chấm.
A.
5
36
. B.
1
36
. C.
31
36
. D.
35
36
.
Câu 11: Cho dãy số
n
u
, biết:
1 2
1 2
2, 3
2 , 3
nn n
u u
u u u n
. Tính
3
u
.
A.
3
8
u
. B.
3
7
u
. C.
3
4
u
. D.
3
5
u
.
Câu 12: Cho tập hợp S có 2020 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của tập hợp S là:
A. 2020!. B.
3
2020
A
. C.
3
2020
. D.
3
2020
C .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phép tịnh tiến
DA
T
biến A thành D. B. Phép tịnh tiến
DA
T
biến B thành C.
C. Phép tịnh tiến
DA
T
biến C thành B. D. Phép tịnh tiến
DA
T
biến C thành A.
Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình bên). Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm
O, góc quay
0
60
là:
A. Đoạn thẳng CD. B. Đoạn thẳng BC.
C. Đoạn thẳng FA. D. Đoạn thẳng FE.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm
2;3
I tỉ số
2
k
biến điểm
7;2
M thành
'
M
có tọa độ là:
A.
10;5
. B.
10;2
. C.
18;2
. D.
20;5
.
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 4 chữ số khác nhau
và nhỏ hơn 2020.
A. 150. B. 215. C. 210. D. 153.
Câu 17: Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát
2 1
n
u n
*
n
. Số hạng
1
n
u
của dãy số là:
A.
1
n
. B.
2
n
. C.
2 1
n
. D.
2 2
n
.
Câu 18: Tính
0 1 2 3 10
10 10 10 10 10
...
T C C C C C
.
A.
10
2 1
T
. B.
10
4
T
. C.
10
2
T
. D.
10
2 1
T
.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD tứ giác không có cặp cạnh nào song song (tham khảo
hình bên). Gọi O, E, F lần lượt giao điểm của AC BD, AD BC, AB CD. Hỏi giao tuyến của
hai mặt phẳng
SAC
SBD
là đường thẳng nào dưới đây?
A. SF. B. SE. C. SO. D. AB.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
thì mọi đường thẳng nằm trong
P
đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong
.
Q
B. Nếu mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
và đường thẳng a song song với mặt phẳng
Q
thì đường thẳng a song song với mặt phẳng
P
.
C. Nếu mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
t
P
song song với mọi đường thẳng nằm
trong
Q
.
D. Nếu mặt phẳng
P
mặt phẳng
Q
cùng song song với mặt phẳng
R
thì mặt phẳng
P
mặt phẳng
Q
song song với nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Giải phương trình
2
2sin 3sin 1 0
x x
.
Câu 2: (1,0 điểm)
Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 3 học sinh sao cho trong
3 học sinh được chọn có cả nam và nữ?
Câu 3: (1,0 điểm)
Tìm số hạng chứa
10
x
trong khai triển của biểu thức
10
3
2
5
x
x
,
0
x
.
Câu 4: (0,5 điểm)
Có hai hộp đựng cầu, mỗi hộp đựng 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp
đó một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được chọn tích hai số ghi trên hai qucầu đó
một số chia hết cho 6.
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
//
AD BC
, 2
AD BC
. Gọi O là giao điểm của AC
BD, E là điểm trên cạnh AD sao cho
2
ED EA
N là điểm trên cạnh SD sao cho
2 .
ND NS
a) Chứng minh rằng
//
BC SAD
.
b) Chứng minh rằng
//
OEN SAB
.
c) Tìm giao điểm F của đường thẳng SC và mặt phẳng
OEN
. Tính tỉ số
SF
SC
.
--------------- HẾT ---------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com
Môn: TOÁN – Lớp: 11 THPT MÃ ĐỀ: 206
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 03 trang
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin x  4cos x  m có nghiệm? A. 10. B. 12. C. 5. D. 11.
Câu 2: Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 11 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách trong các quyển sách trên? A. 32. B. 26. C. 20. D. 28.
Câu 3: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. n()  32 . B. n()  64 . C. n()  8 . D. n()  16 .
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SC  a . Gọi M là điểm di động trên
cạnh SC, đặt SM  x 0  x  a . Mặt phẳng P đi qua M, song song với SA và BD. Tìm tất cả các
giá trị của x để mặt phẳng P cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một ngũ giác. a a 3a a A. x  . B.  x  a . C. x  . D. 0  x  . 2 2 4 2
Câu 7: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì là:  A. T  3 . B. T  2 . C. T   . D. T  . 2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. sin x  1  x    k2 .
B. sin x  0  x  k2 . 2  C. sin x  1  x   k2 .
D. sin x  0  x  k . 2
Câu 9: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P  A  P  A  0 . B. P  A  P A.
C. P  A  1 P  A .
D. P  A  1 P A .
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo
đều xuất hiện mặt sáu chấm. 5 1 31 35 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 u   2,u  3
Câu 11: Cho dãy số u , biết: 1 2 . Tính u . n  u  u  2u , n   3  3 n n 1  n2 A. u  8 . B. u  7 . C. u  4 . D. u  5 . 3 3 3 3
Câu 12: Cho tập hợp S có 2020 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của tập hợp S là: A. 2020!. B. 3 A . C. 3 2020 . D. 3 C . 2020 2020
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phép tịnh tiến T biến A thành D.
B. Phép tịnh tiến T biến B thành C. DA DA
C. Phép tịnh tiến T biến C thành B.
D. Phép tịnh tiến T biến C thành A. DA DA
Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình bên). Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm O, góc quay 0 60 là: A. Đoạn thẳng CD. B. Đoạn thẳng BC. C. Đoạn thẳng FA. D. Đoạn thẳng FE.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I 2;3 tỉ số k  2 biến điểm M 7;2 thành M ' có tọa độ là: A. 10;5 . B. 10;2 . C. 18;2 . D. 20;5 .
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 2020. A. 150. B. 215. C. 210. D. 153.
Câu 17: Cho dãy số u có số hạng tổng quát u  2n 1  *
n    . Số hạng u của dãy số là: n  n n 1  A. n 1. B. 2n . C. 2n 1 . D. 2n  2 . Câu 18: Tính 0 1 2 3 10
T  C  C  C  C  ...  C . 10 10 10 10 10 A. 10 T  2 1. B. 10 T  4 . C. 10 T  2 . D. 10 T  2 1.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh nào song song (tham khảo
hình bên). Gọi O, E, F lần lượt là giao điểm của AC và BD, AD và BC, AB và CD. Hỏi giao tuyến của
hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng nào dưới đây? A. SF. B. SE. C. SO. D. AB.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trong P đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong Q.
B. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q và đường thẳng a song song với mặt phẳng Q
thì đường thẳng a song song với mặt phẳng P .
C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì P song song với mọi đường thẳng nằm trong Q .
D. Nếu mặt phẳng P và mặt phẳng Q cùng song song với mặt phẳng R thì mặt phẳng P và
mặt phẳng Q song song với nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
2sin x  3sin x 1  0 . Câu 2: (1,0 điểm)
Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh sao cho trong
3 học sinh được chọn có cả nam và nữ? Câu 3: (1,0 điểm) 10  5  Tìm số hạng chứa 10
x trong khai triển của biểu thức 3 x   , x  0 . 2   x  Câu 4: (0,5 điểm)
Có hai hộp đựng cầu, mỗi hộp đựng 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp
đó một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được chọn có tích hai số ghi trên hai quả cầu đó là một số chia hết cho 6. Câu 5: (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD  2BC . Gọi O là giao điểm của AC
và BD, E là điểm trên cạnh AD sao cho ED  2EA và N là điểm trên cạnh SD sao cho ND  2NS.
a) Chứng minh rằng BC// SAD .
b) Chứng minh rằng OEN  // SAB . SF
c) Tìm giao điểm F của đường thẳng SC và mặt phẳng OEN  . Tính tỉ số . SC
--------------- HẾT ---------------