Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 có đáp án được soạn dưới dạng file  PDF gồm 5 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu cp s cng
( )
n
u
12
4, 12uu==
thì công sai ca cp s cộng đó bằng
A. 8 . B. 3 . C. -8 . D.
1
3
.
Câu 2. Nếu cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
3q =
thì giá tr ca
bng
A. 5 . B.
2
3
. C. 6 . D. -1 .
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu là
1
u
và công sai
d
. Vi mi s nguyên dương
2n
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1n
u u nd=+
. B.
( )
1
1
n
u u n d=
. C.
( )
1
1
n
u u n d= +
D.
1
1
n
n
u u d
=
.
Câu 4. Có bao nhiêu s thc
x
để ba s
2 1; ;2 1x x x−+
theo th t đó lập thành cp s nhân?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5.
31
lim
2
n
n
n
→+
+
bng
A.
+
. B.
1
2
. C. 3 . D. 0 .
Câu 6. Tng
2
1 1 1
1
2 2 2
n
S = + + + + +
bng
A.
+
. B.
5
3
. C. 3 . D. 2 .
Câu 7.
2
1
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
. C. -1 . D. 1 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
k
là s nguyên dương lẻ thì
lim
k
x
x
→−
=−
.
B. Nếu
k
là s nguyên dương lẻ thì
lim
k
x
x
→−
=+
.
C. Nếu
k
là s nguyên dương chẵn thì
lim
k
x
x
→−
=+
.
D. Nếu
k
là s nguyên dương thì
lim
k
x
x
→+
=+
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên khong
( )
;ab
( )
0
;x a b
. Điều kin cần và đủ để
hàm s
( )
y f x=
liên tc tại điểm
0
x
A.
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
+
=
. B.
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
C.
( ) ( )
00
lim lim
x x x x
f x f x
+−
→→
=
. D.
( ) ( ) ( )
00
0
lim lim
x x x x
f x f x f x
+−
→→
==
.
Câu 10. Điu kin cần và đủ để hai mt phng song song vi nhau là
A. Hai mt phẳng đó cùng song song với mt mt phng th ba.
B. Hai mt phẳng đó cùng song song với một đường thng.
C. Hai mt phẳng đó không có điểm chung.
D. Có mt mt phng chứa hai đường thng phân bit cùng song song vi mt phng còn li.
Câu 11. Trong một hình lăng trụ tam giác, khẳng định nào dưới đây sai?
A. Các mt bên là các hình bình hành.
B. Các cạnh bên đôi một song song vi nhau.
C. Hai mặt đáy song song với nhau.
D. Các cạnh đáy đôi một song song vi nhau.
Câu 12. Cho hình chóp
S ABC
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,SB SC AC
AB
. Hình chiếu ca tam giác
AMN
qua phép chiếu song song trên mt phng
( )
ABC
theo
phương chiếu
SA
A.
AQP
. B.
ABC
. C.
SMN
. D.
SBC
.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tính các gii hn sau:
a)
( )
2
lim 2 3
x
x
;
b)
1
1
lim
1
x
x
x
c)
2
1
lim
23
n
n
n
→+
+
+
.
Câu 14. (1,0 điểm) Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
56
khi 3
3
1 khi 3
xx
x
fx
x
x
−+
=
=
ti đim
0
3x =
.
Câu 15. (1,0 điểm) Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
2q =−
.
a) Tính
5
u
.
b) Tính tng 10 s hạng đầu tiên ca dãy s trên.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình hp
ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
AB
CD

.
a) Chng minh
AB

song song vi mt phng
( )
CDD C

.
b) Chng minh
( )
A DN
song song vi mt phng
( )
B CM
.
c) Gi
,EF
lần lượt là giao đim ca
DB
vi các mt phng
( )
A DN
( )
B CM
.
Chng minh
1
2
D E BF EF==
.
Câu 17. (1,0 điểm) Người ta th một viên bi lăn trong mt khe thng trên mt mt phng.
Viên bi lăn chm dn. Giây đầu tiên nó lăn được 2 mét. Mỗi giây sau đó, nó lăn đưc mt
đoạn bng
3
4
đoạn đường đi được trong giây lin trước đó.
a) Tính quãng đường viên bi lăn được trong 5 giây đầu tiên (làm tròn đến hàng phn chc
theo đơn vị mét).
b) Viên bi có th cách xa v trí ban đầu 9 mét hay không?
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm): Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
Đáp án
A
C
C
B
C
D
B
B
D
C
D
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đim
13. (1,5 điểm)
a)
( )
2
lim 2 3 2 2 3 1
x
x
= =
.
0,5
b)
( )( )
( )
( )
11
11
1
lim lim
1
11
xx
xx
x
x
xx
→→
−+
=
−+
( )
( ) ( )
11
1 1 1
lim lim
2
1 1 1
xx
x
x x x
→→
= = =
+ +
0,5
c)
2
2
1
1
1 1 0 1
lim lim
3
2 3 2 0 2
2
nn
n
n
n
n

+ +
+
++
= = =
++
+
0,5
14. (1,0 điểm)
Ta có
( )
( )( )
( )
2
3 3 3 3
23
56
lim lim lim lim 2 1
33
x x x x
xx
xx
f x x
xx
−−
−+
= = = =
−−
0,5
Li có
( )
31f =
, suy ra
( ) ( )
3
lim 3
x
f x f
=
.
Vy hàm s
( )
fx
liên tc ti đim
0
3x =
.
0,5
15. (1,0 điểm)
a)
Ta có
( )
5
3 4 2 5u = + =
.
0,5
b)
Tng 10 s hạng đu tiên ca dãy là
( )
10
10
2 3 9 2 60
2
S

= + =

0,5
16. (2,5 điểm)
Do
ABCD A B C D
là hình hp nên
A B C D
là hình bình hành.
Suy ra
A B C D
.
a) Mt khác
( )
C D CDD C
( )
A B CDD C
nên
( )
A B CDD C
.
b) T giác
A NCM
là hình bình hành nên
( )
A NCM A N B CM

. Hơn nữa
A D A N A
=

nên
( ) ( )
A DN B CM

.
c)
Gi
,I BD CM I B D A N
=
=
. Suy ra
,E DI D B F IB D B

= =
.
Áp dụng định lí Thales ta có
11
23
D I D N D I
I B A B D B
=
= =
. Suy ra
11
34
D E D I D I D E
EB DB D B D B
= = =
=
. (1)
0,25
Tương tự
11
34
BF BI BI BF
FD B D BD BD
=
=

=
=
. (2)
T (1) và (2) suy ra
1
2
D E BF EF==
.
0,25
17. (1,0 điểm)
a)
Giây th nhất, viên bi lăn được quãng đường là
( )
1
2 mu =
.
Vì mỗi giây sau đó, viên bi di chuyển được mt đon bng
3
4
đoạn đường đi
được trong giây liền trưc đó nên quãng đưng di chuyn ca viên bi mi
giây lp thành mt cp s nhân vi s hng đầu
1
2u =
và công bi
3
4
q =
.
0,25
Suy ra quãng đường viên bi lăn được trong 5 giây đầu tiên là
( )
5
5
5 1 2 3 4 5 1
3
1
1 781
4
2 6,1 m
3
1 128
1
4
q
S u u u u u u
q



= + + + + = = =
.
0,25
b)
Gi s quá trình di chuyn ca viên bi là vô hn .
Do
( )
n
u
là cp s nhân có
3
1
4
q =
nên
( )
n
u
là cp s nhân lùi vô hn.
Vì vậy quãng đường ti đa mà viên bi di chuyển đưc là
( )
1
12
2
8 m
3
1
1
4
n
u
S u u u
q
= + + + + = = =
.
0,25
Vy viên bi không th cách v trí ban đầu 9 (m).
0,25
Lưu y
: Các cách gii khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các buc tương úng.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 02 trang) Môn: TOÁN - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu cấp số cộng (u u = 4,u = 12 thì công sai của cấp số cộng đó bằng n ) 1 2 1 A. 8 . B. 3 . C. -8 . D. . 3
Câu 2. Nếu cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3 thì giá trị của u bằng n ) 1 2 2 A. 5 . B. . C. 6 . D. -1 . 3
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu là u và công sai d . Với mọi số nguyên dương n  2 , n ) 1
khẳng định nào sau đây đúng?
A. u = u + nd .
B. u = u n −1 d .
C. u = u + n −1 d D. n 1 u u d − =  n 1 ( ) n 1 ( ) n 1 n 1 .
Câu 4. Có bao nhiêu số thực x để ba số 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3n +1 Câu 5. lim bằng − n→+ n 2 1 A.  + . B. − . C. 3 . D. 0 . 2 1 1 1
Câu 6. Tổng S = 1+ + + + + bằng 2 2 2 2n 5 A.  + . B. . C. 3 . D. 2 . 3 1− x Câu 7. lim bằng + − x→2 x 2 A.  + . B.  − . C. -1 . D. 1 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu k là số nguyên dương lẻ thì lim k x =  − . x→−
B. Nếu k là số nguyên dương lẻ thì lim k x =  + . x→−
C. Nếu k là số nguyên dương chẵn thì lim k x =  + . x→−
D. Nếu k là số nguyên dương thì lim k x =  + . x→+
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng ( ; a b) và x  ;
a b . Điều kiện cần và đủ để 0 ( )
hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x là 0
A. lim f ( x) = f ( x .
B. lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 ) + − xx xx 0 0
C. lim f ( x) = lim f ( x) .
D. lim f ( x) = lim f ( x) = f ( x . 0 ) + − + − xx xx xx xx 0 0 0 0
Câu 10. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng song song với nhau là
A. Hai mặt phẳng đó cùng song song với một mặt phẳng thứ ba.
B. Hai mặt phẳng đó cùng song song với một đường thẳng.
C. Hai mặt phẳng đó không có điểm chung.
D. Có một mặt phẳng chứa hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng còn lại.
Câu 11. Trong một hình lăng trụ tam giác, khẳng định nào dưới đây sai?
A. Các mặt bên là các hình bình hành.
B. Các cạnh bên đôi một song song với nhau.
C. Hai mặt đáy song song với nhau.
D. Các cạnh đáy đôi một song song với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S ABC . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC, AC
AB . Hình chiếu của tam giác AMN qua phép chiếu song song trên mặt phẳng ( ABC) theo
phương chiếu SA A. AQP . B. ABC . C. SMN . D. SBC .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: a) l ( im 2x − 3) ; x→2 x −1 b) lim − x 1 → x 1 2 n +1 c) lim . + n→+ 2n 3 2  x − 5x + 6  khi x  3
Câu 14. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3 tại điểm 1  khi x = 3 x = 3. 0
Câu 15. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (u u = 3 và công sai q = 2 − . n ) 1 a) Tính u . 5
b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình hộp ABCD A BCD
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB C D   .
a) Chứng minh AB song song với mặt phẳng (CDD C  ) . b) Chứng minh ( A D
N ) song song với mặt phẳng (B CM ).
c) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của D B
 với các mặt phẳng ( A DN ) và (B CM ). 1 Chứng minh D E  = BF = EF . 2
Câu 17. (1,0 điểm) Người ta thả một viên bi lăn trong một khe thẳng trên một mặt phẳng.
Viên bi lăn chậm dần. Giây đầu tiên nó lăn được 2 mét. Mỗi giây sau đó, nó lăn được một đoạ 3 n bằng
đoạn đường đi được trong giây liền trước đó. 4
a) Tính quãng đường viên bi lăn được trong 5 giây đầu tiên (làm tròn đến hàng phần chục theo đơn vị mét).
b) Viên bi có thể cách xa vị trí ban đầu 9 mét hay không?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C B C D B B D C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Điểm 13. (1,5 điểm) a) lim
2x − 3 = 2  2 − 3 = 1. x→2( ) 0,5 − ( x − )1( x + x )1 1 lim = lim x 1 → x 1 → x −1
(x − )1( x + )1 b) 0,5 x −1 1 1 = lim = lim = x 1 → ( → x − ) x 1 ( x + ) 1 1 ( x + )1 2 1 + 2 1 2 n +1 n 1+ 0 1 c) lim = lim = = 0,5 n→+ →+ 2n + 3 n 3 2 + 0 2 2 + n 14. (1,0 điểm) Ta có x − 5x + 6 x − 2 x − 3 0,5 lim f x = lim = lim = lim x − 2 = 1 x→3 ( ) 2 ( )( ) x→3 x→3 x→3( ) x − 3 x − 3
Lại có f (3) =1, suy ra lim f x = f 3 . x 3 → ( ) ( ) 0,5
Vậy hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 3. 0 15. (1,0 điểm) a) Ta có u = 3 + 4 2 − = 5 − . 5 ( ) 0,5 10
Tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy là S = 23+ 9 2 −  = 6 − 0 10  ( ) b) 2 0,5 16. (2,5 điểm) Do ABCD A BCD
  là hình hộp nên A BCD
  là hình bình hành. Suy ra A B   C D  . a) Mặt khác C D    (CDD C  ) và A B    (CDD C  ) nên A B   (CDD C  ). b) Tứ giác A N
CM là hình bình hành nên A NCM A N  (B C
M ) . Hơn nữa A D   A N  = A nên ( A DN ) (B CM ) . c)
Gọi I = BD CM , I  = B D    A N
 . Suy ra E = DI D ,
B F = IB  D B  .
Áp dụng định lí Thales ta có D I   D N  1 D I   1       = =  = D E D I D I 1 D E 1 = = =  = 0,25 . (1) I B   A B   2 D B   . Suy ra 3 EB DB D B   3 D B  4 Tương tự BF BI BI 1 BF 1 = = =  = . (2) FDB D   BD 3 BD 4 0,25 1
Từ (1) và (2) suy ra D E  = BF = EF . 2 17. (1,0 điểm) a)
Giây thứ nhất, viên bi lăn được quãng đường là u = 2 m . 1 ( ) 3
Vì mỗi giây sau đó, viên bi di chuyển được một đoạn bằng đoạn đường đi 4 0,25
được trong giây liền trước đó nên quãng đường di chuyển của viên bi ở mỗi 3
giây lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u = 2 và công bội q = . 1 4
Suy ra quãng đường viên bi lăn được trong 5 giây đầu tiên là 5  3  1− 5   1− q  4  781 0,25
S = u + u + u + u + u = u  = 2 =  6,1 m . 5 1 2 3 4 5 1 ( ) 1− q 3 128 1− 4 b)
Giả sử quá trình di chuyển của viên bi là vô hạn . 3
Do (u là cấp số nhân có q =
 1 nên (u là cấp số nhân lùi vô hạn. n ) n ) 4
Vì vậy quãng đường tối đa mà viên bi di chuyển được là 0,25 u 2 1
S = u + u + + u + = = = 8 m . 1 2 n ( ) 1− q 3 1− 4
Vậy viên bi không thể cách vị trí ban đầu 9 (m). 0,25
Lưu y̛: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các buớc tương úng.