Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên

Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên mã đề 162 gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
(Đề có 3 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài : 90 Phút.
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)
Câu 1: Với mọi
0;
2
x



, so sánh cos(sinx) với cos1 thì
A. không so sánh được. B. cos(sinx) < cos1.
C. cos(sinx) > cos1. D. cos(sinx) ≥ cos1.
Câu 2: Xét các phương trình lượng giác
(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III)
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
A. (II) và (III) B. (II) C. (I) D. (III)
Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 46656. B. 360. C. 720. D. 2160.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho

n
CSC u
có:
1
u0,1;d0,1
. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6. B. 0,5. C. 6. D. 0,6.
Câu 6: Phương trình
sin 3 sin 2 sinxxx
có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
A.
sin 0x
. B.

sin 0
1
cos
2
x
x
. C.

1
cos
2
x
. D.
cos 1x
.
Câu 7: Hàm số
cot x
y
tuần hoàn với chu kỳ
A.
T
. B.
2T
C.
2
T
D.
4
T
Câu 8: Cho hàm số
5sin 2 6cos
y
xx
, GTNN và GTLN của hàm số là
A.
26;26 . B. – 5 ; 5. C. 526;526 . D. – 7 ; 7.
Câu 9:
Số
nghiệm
của
phương
trình
sin2x – sin x
=
0
trên [–2;2]
A. 2. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay

,C
Q
biến A thành A’, biến
B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
A.
sin 72
o
a
. B.
2 cos36
o
a
. C.
cos72
o
a
. D.
2sin36
o
a
.
Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ
u0

, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’
trùng với d thì giá của vectơ
u
A. không song song với d. B. trùng với d.
C. song song với d. D. song song hoặc trùng với d.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ
(3;5)v 
và M’(-2 ; 8). Biết
() '
v
TM M
. Khi đó toạ
độ của M là
Mã đề 162
A. M(-5 ; 13) B. M(13 ; - 5) C. M(-1 ; -3) D. M(1 ; 3)
Câu 13: Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển thành đa thức của
2
(2 3 )
n
, biết n là số nguyên dương
thỏa mãn :
135 21
21 21 21 21
... 1024


n
nnn n
CCC C
.
A. 2099529. B.
2099529
. C.
2099520
. D.
2099520
.
Câu 14: Tổng
0122
55 ...5
nn
nn n n
A
CC C C
bằng
A. 5
n
. B. 7
n
. C. 6
n
. D. 4
n
.
Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh 5 viên bi vàng. bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1260. B. 1050. C. 105. D. 1200.
Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A.
8
. B. 24 . C.
6
. D. 12 .
Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng
dx y:–20+=
. Phép vị tự tâm O tỉ số k =2 biến d
thành đường thẳng có phương trình
A.
40.xy++=
B.
2240.xy+=
C.
220.xy+=
D.
–4 0.xy+=
Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con
kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức:
1
cos 3
284
t
h





.
Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là
A. t = 14. B. t = 13. C. t = 15. D. t= 16.
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số
2, , 4,
x
y
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A.
2, 8.xy
B.
1, 7.xy
C.
2, 10.xy
D.
6, 2. xy
Câu 21: Cho dãy số các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, .Số hạng tổng quát của dãy số này
A.
n
u7n
. B.
n
u7n1
C.
n
u7n
D.
n
u7n7
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,
CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số
1
2
k 
biến tam giác ABC thành tam giác
A. BCA. B. CAB. C. MNP. D. MNC.
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp là
A.
!
()!
k
n
n
A
nk
=
-
. B.
!
()!
k
n
n
C
nk
=
-
. C.
!
()!!
k
n
n
C
nkk
=
-
. D.
!
()!!
k
n
n
A
nkk
=
-
.
Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 100. B. 125. C. 180. D. 216.
2
3
x
k
 2
6
x
k

6
x
k

2
2
3
x
k

Câu 25: Cho hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh
của hình lập phương chéo nhau với đường
thẳng AB là
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất
để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là
A.
4
5
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 27: Phép quay tâm O góc quay 90
0
biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
A. d // d’. B.
.
dd
C.
'.dd
.
D. d // d’ hoặc
'.dd
Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tập xác định của hàm số
2017
1sinx
y
A.
\2
2




DR k
. B.
\2
4
DR k




.
C.
\2
4




DR k
. D.
\
2
DR k




.
Câu 30: Cho dãy số
n
u
với
n
n
u 2017 n . Số hạng đầu tiên của dãy là
A. 2018. B. 2018
2
. C. 1. D. 2017.
II – TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,
CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh MN song song với (SBC).
Câu 2: Giải phương trình: a)
sin 3 cos 2xx b)
3
os
42




cx
Câu 3: Một bình đựng
5
quả cầu xanh,
4
quả cầu đỏ và
3
quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về
kích thước. Chọn ngẫu nhiên
3
quả cầu. Tính xác suất để được
3
quả cầu lấy ra đủ màu ?
------ HT ------
D'
C'
B'
A
'
D
C
B
A
x
k
3
2
x
k
 2
2
x
k

2
x
k

Phn đáp án câu trc nghim:
162
1 C
2 B
3 B
4 D
5 B
6 B
7 A
8 D
9 B
10 D
11 D
12 D
13 C
14 C
15 A
16 D
17 A
18 A
19 D
20 B
21 B
22 C
23 A
24 C
25 D
26 C
27 B
28 C
29 A
30 A
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT YÊN MỸ MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút. (Đề có 3 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 162
I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)   Câu 1: Với mọi  x  0; 
 , so sánh cos(sinx) với cos1 thì  2 
A. không so sánh được.
B. cos(sinx) < cos1.
C. cos(sinx) > cos1.
D. cos(sinx) ≥ cos1.
Câu 2: Xét các phương trình lượng giác
(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III)
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm: A. (II) và (III) B. (II) C. (I) D. (III)
Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ? A. 46656. B. 360. C. 720. D. 2160.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho CSC u có: u  0,1; d  0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là n  1 A. 1,6. B. 0,5. C. 6. D. 0,6.
Câu 6: Phương trình sin 3x  sin 2x  sin x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x  0
A. sin x  0 . B.  .
C. cos x   1 .
D. cos x   .  1 cos x  1  2  2
Câu 7: Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ  
A. T   . B. T  2 C. T D. T  2 4
Câu 8: Cho hàm số y  5sin x  2 6 cos x , GTNN và GTLN của hàm số là A. 2 6; 2 6 . B. – 5 ; 5.
C. 5  2 6; 5  2 6 . D. – 7 ; 7.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin2x – sin x = 0 trên [–2;2] là A. 2. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay  Q biến A thành A’, biến C, 
B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng A. sin 72o a . B. 2 cos36o a . C. cos 72o a . D. 2 sin 36o a .  
Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ u  0 , biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ 
trùng với d thì giá của vectơ u
A. không song song với d. B. trùng với d.
C. song song với d.
D. song song hoặc trùng với d. 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v  (3 ; 5) và M’(-2 ; 8). Biết T (M )  M '. Khi đó toạ v độ của M là A. M(-5 ; 13) B. M(13 ; - 5) C. M(-1 ; -3) D. M(1 ; 3)
Câu 13: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển thành đa thức của 2 (2  3 ) n x
, biết n là số nguyên dương thỏa mãn : 1 3 5 2n 1 CCC ...   C 1024 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  A. 2099529. B. 2099529  . C. 2099520  . D. 2099520 . Câu 14: Tổng 0 1 2 2
A C  5C  5 C  ...  5n n C bằng n n n n A. 5n. B. 7n. C. 6n. D. 4n.
Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1260. B. 1050. C. 105. D. 1200.
Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 12 .
Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳngd : x + y – 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d
thành đường thẳng có phương trình
A. x + y + 4 = 0.
B. 2x + 2y – 4 = 0.
C. 2x + 2y = 0.
D. x + y – 4 = 0.
Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con   
kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: 1 th  cos   3   . 2  8 4 
Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là A. t = 14. B. t = 13. C. t = 15. D. t= 16.
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là    
A. x    k2 .
B. x    k2 . C. x    2 k. D. x    k2 . 3 6 6 3
Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số 2, x, 4, y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. x  2, y  8.
B. x  1, y  7.
C. x  2, y  10.
D. x  6, y  2.
Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u  7  n . B. u  7n  1 C. u  7n D. u  7n  7 n n n n
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,
CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số 1
k   biến tam giác ABC thành tam giác 2 A. BCA. B. CAB. C. MNP. D. MNC.
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp là n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = . B. C = . C. C = . D. A = . n (n - k)! n (n - k)! n
(n - k)!k ! n
(n - k)!k !
Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 100. B. 125. C. 180. D. 216.
Câu 25: Cho hình lập phương B
ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh C
của hình lập phương chéo nhau với đường A thẳng AB là D A. 3. B. 1. B' C' C. 2. D. 4. A' D'
Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất
để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 5 5 5 5
Câu 27: Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó A. d // d’.
B. d  d.
C. d d '..
D. d // d’ hoặc d d '.
Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là    A. x  3 k. B. x   k.
C. x    k2 .
D. x    k. 2 2 2 2017
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  là 1 sinx     
A. D R \   k2 .
B. D R \   k2  .  2   4      
C. D R \   k2 .
D. D R \   k .  4   2 
Câu 30: Cho dãy số u với u  2017  n . Số hạng đầu tiên của dãy là n  n n  A. 2018. B. 20182. C. 1. D. 2017.
II – TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh MN song song với (SBC).    3
Câu 2: Giải phương trình: a) sin x  3 cos x  2 b) cos x      4  2
Câu 3: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về
kích thước. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu lấy ra đủ màu ?
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 162 1 C 2 B 3 B 4 D 5 B 6 B 7 A 8 D 9 B 10 D 11 D 12 D 13 C 14 C 15 A 16 D 17 A 18 A 19 D 20 B 21 B 22 C 23 A 24 C 25 D 26 C 27 B 28 C 29 A 30 A