Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lạng Sơn
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 THPT năm học 2020 – 2021 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn; kỳ thi được diễn ra vào ngày 18 tháng 03 năm 2021.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LẠNG SƠN
LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: Toán lớp 11 THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18/3/2021
(Đề thi gồm 01 trang, 05 câu) Câu 1 (6,0 điểm).
a) Giải phương trình sin 4x cos x 1 sin 3x 2 cos 2x . 4 y 1
x y x y 1 y x 2
b) Giải hệ phương trình
x, y . 2 2
x y 8 y x 8 8 Câu 2 (3,0 điểm). n
a) Giả sử P x 1 3x 2
a a x a x ... n a x , với * n . 0 1 2 n
Biết rằng a a 405 n 1 , tính giá trị của a . 2 3 6
b) Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6;
7 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 8 chữ số
đôi một khác nhau lấy từ A. Tính xác suất để lấy được số tự nhiên mà tổng 4 chữ số đầu
bằng tổng 4 chữ số cuối. u 2021 1
Câu 3 (3,0 điểm). Cho dãy số u được xác định bởi . n u
u 2021 n 1 n 1 n Đặt 1 1 1 S ... . Tính lim S . n n u u u u u u u u u u u u 1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
Câu 4 (6,0 điểm). Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là trung điểm của AB , H là
hình chiếu vuông góc của C lên SB và góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng HCM bằng 0 60 .
a) Tính diện tích tam giác HCM .
b) Tính sin của góc tạo bởi MH và SC . 1 ab
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn a b và 2 2 . Tìm giá b a 2 1 a 2 1 b
trị nhỏ nhất của biểu thức P . 2 a ab
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………....................... Số báo danh: …………..........................
Chữ kí giám thị số 1:………………................................……Chữ kí giám thị số 2:…......................……………………....
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LẠNG SƠN
LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định. Câu Nội dung Điểm 1
(6,0 đ) a) Giải phương trình sin 4x cos x 1 sin 3x 2 cos 2x 4
PT sin 4x cos x 1 sin 3x cos 2x sin 2x 0,5 x x x x 2 2sin 3 cos sin 3 cos 1 2cos x 1 0 0,5 x x 2 sin 3 2cos
1 cos x 2cos x 0 0,5 2cos x
1 sin3x cos x 0 0,5 Với 1 cos x
x k2 ,k 0,5 2 3 x k Với 8 2
sin 3x cos x sin 3x sin x , k 0,5 2
x k 4 y 1
x y x y 1
y x 2 1 b) 2 2
x y 8 y x 8 8 2 Điều kiện 2
x y 0, y 0, x 8 0 Phương trình 1 y 1
x y x y 1
y y 1 x y 1 0,5 y
1 x y
1 x y 1 y 1 0 y
1 x y 1
x y 1 y 1 0 0,5 x y 1 y 1
y x y 1 1 1 1 0 x y 1 y 1 0,5 y 1 0 y 1 1 1 (do 0) x y 1 y x 1 x y 1 y 1
Với y 1 thế vào 2 ta được: 8 x 0,5 2 3x x 8 8 3 x 3 2 2 9
x 48x 64 x 8
Với y x 1 thế vào 2 ta được: 2 x x x x 2 2 9 1 x 8 8 0,5 x x x x 2 2 2 2 2 9 1 x 8 8
x x x x x x 2 2 2 2 2 2 7 2 1 8 0 1 8 0 x 1 9 2
x 8 x 1 x x 8 x 2 2 1 2 Với 9 7 x y 0,5 2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x y 9 7 ; 3;1 , ; 2 2 2 n
a) Ta có P x k
C 3k. k k
x a C .3k (3,0 đ) n k n k 0
Theo giả thiết ta có a a 405n 2 3
1 9C 27C 405 n 1 2 3 n n
Điều kiện n 3,n 0,5 9
nn 9 1 nn
1 n 2 405n 1 2 2 n 10 2
n n 90 0 n 9 (L) 0,5 Khi đó 6 6 a C .3 6 10
b) Số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A là 0,25
nS 8! 7!
Ta có 0 1 2 3 4 5 6 7 28 nên để tổng của 4 chữ số đầu
bằng tổng 4 chữ số cuối thì tổng của 4 chữ số phải bằng 14
Ta lập 4 bộ số có tổng bằng 14 có chứa chữ số 0 là: 0,25 0,1,6, 7 ,0,2,5, 7 ,0,3,4, 7 ,0,3,5, 6
Với mỗi bộ số có chứa chữ số 0 trên tương ứng với bộ còn lại
không chứa chữ số 0 và có tổng bằng 14
TH1: Bộ có chữ số 0 đứng trước: có 4 bộ có chữ số 0, ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp 4 số đầu có 3.3! cách. 0,5
+) Xếp 4 số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4!1728 số.
TH2: Bộ có chữ số 0 đứng sau: có 4 bộ có chữ số 0 , ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp bộ không có chữ số 0 đứng trước có 4! cách. 0,5
+) Xếp bộ có chữ số 0 đứng sau có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4! 2304 số.
Gọi B là biến cố mà số tự nhiên mà tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4
chữ số cuối nên nB 1728 2304 4032 số thỏa mãn yêu cầu 0,5 bài toán. n B Vậy xác suất biến cố 4
B là: P B nS 35 3 Ta có u
u 2021 u u 2
021 0 nên u là dãy số n n 1 n n 1 n (3,0 đ) giảm Giả sử 1,0 u
bị chặn dưới tức là tồn tại limu a 2 021 n n
Qua giới hạn hai vế ta được a a 2021 (vô lý) tức là limu n 1 1 Ta có 0,5 u u u u u u u u n n 1 n 1 n n n 1 n n 1 u u n n 1 1 1 1 0,5 u u u u 2021 u u n n 1 n 1 n n n 1 Khi đó 1 1 1 1 1 1 S 0,5 n 2021 u u 2021 2021 u 1 n 1 n 1 Vậy 1 lim S 0,5 n 2021 2021 4
a) Tính diện tích tam giác HCM . (6,0 đ) C M SA Ta có
CM SAB CM SB 1 C M AB 0,5
Mặt khác CH SB2 . Từ
1 và 2 SB CMH AB HCM M Lại có
AB,HCM 0 0,5 BH HCM BMH 60
Do CM SAB CM MH hay tam giác HCM vuông tại M 0,5 a
Có CM a 3 ; 0
BM a MH M . B cos 60 0,5 2 2 Vậy diện tích tam giác 1 a 3 HCM là S CM.MH 0,5 H CM 2 4
b) Tính sin của góc tạo bởi MH và SC .
Trong tam giác SBC dựng HK / /SC K BC 0,5
Khi đó MH,SC MH, HK a 3
Trong tam giác BMH có 0 BH M . B sin 60 2 Ta có a 0,5 2 . a SA AB A . B MH 2a 3 2 S AB M HB SA MH BH BH a 3 3 2 4a 3 2 2 SB SA AB SC 0,5 3 BH HK BK a 3 3a HK / /SC
HK BH ; BK 0,5 SB SC BC 2 4
Trong tam giác MBK có a 13 0,5 2 2 2 0
MK BM BK 2BM .BK.cos 60 MK 4 2 2 2
MH HK MK 3
Trong tam giác MHK có cos MHK 0,5 2MH.HK 8
Vậy sin MH,SC 61 2 1 cos MHK 0,5 8 5
Theo giả thiết ta được (2,0 đ) 0,5 b a b a 1 2 2
1 ab 2 ab a b 2 Đặt b t ,t 0 ta được a 0,5 1 1 b a 1 t t 2 2 t 2 a b 2 2 a 2 1
1 b b a2 ab 2 1 9ab 2 1 Ta có P 0,5
a a b
a a b
8a a b ab 2 9 1 Mặt khác 9.4ab 9 9
8a a b
8a a b 3 a 1 2 1 2 1 b 2 0,5 Vậy 1
P 3 min P 3 a ,b 2 2