Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 04 năm 2024; đề thi gồm 2 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11
NĂM HỌC 2023-2024
Ngày thi: 02/4/2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Huyết áp áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành
động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa
và huyết áp tối thiểu tương ứng gọi là huyết áp tâm thu huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp
của chúng ta được viết tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 bình thường. Giả sử
một người nào đó nhịp tim 70 lần trên phút huyết áp của người đó được hình hóa
bởi hàm số
7
( ) 100 20sin
3
Pt t
π

= +


ở đó
()Pt
là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian
t
tính theo giây.
Trong khoảng thời gian từ
0
đến
2
giây, hãy xác định số lần huyết áp là
90
mmHg.
b) Cho phương trình
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr
của
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit tha mãn
( )
12
3 10.xx+≥
Câu 2. (6,0 đim)
a) Cho đa giác đều
4n
đỉnh
( )
*
,2nn∈≥
. Gọi
S
tập hợp tất cả các tam giác ba đỉnh
ba trong
4n
đỉnh của đa giác đều đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập
S
. Gọi
A
biến cố: “Tam giác được chọn tam giác vuông nhưng không cân”. Tìm giá trị nguyên
dương nhỏ nhất của
n
, biết rằng xác suất của biến cố
A
nhỏ hơn
2
7
.
b) Cho dãy
( )
n
u
xác định bằng hệ thức truy hồi
( )
( )
1
2
2
1
2024
.
1 2 2023
nn
u
n u n nu
+
=
+ =++
Tính giới hạn của dãy số
( )
.
n
u
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′′′
đáy
ABCD
hình vuông
'''
AA AB AC a= = =
. Biết
góc gia hai mt phng
( )
BDD B
′′
( )
ABCD
bằng
0
60
, tính th tích ca khi lăng tr đã cho
theo
a
.
b) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bằng
3,a
6SA SB SD a= = =
tam
giác
ABD
đều. Giả sử
()P
mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua
B
vuông góc với mặt phẳng
()SCD
. Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
BD
mặt phẳng
()P
. Tìm giá trị lớn nhất của
sin
α
.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Trong một hoạt động ngoại khóa của Đoàn trường, lớp Thảo định mở một gian hàng bán trà
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/2
sữa và kem que. Biết giá gốc một ly trà sữa là 15000 đồng, một que kem là 5000 đồng. Các bạn
dự kiến bán trà sữa với giá 20000 đồng/1ly kem giá 8000 đồng/1que. Dựa vào thống số
người tham gia hoạt động nhu cầu thực tế, các bạn trong lớp dự kiến tổng số ly trà sữa và số
que kem bán được không vượt quá 200. Theo quỹ lớp thì số tiền lớp Thảo được dùng không
quá 2000000 đồng. Hỏi lớp Thảo có thể đạt được tối đa lợi nhuận là bao nhiêu?
b) Gọi
S
tập hợp các số nguyên dương
n
thỏa mãn tính chất
n
đúng 35 ước số nguyên
dương”. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất của tập hợp
S
đã cho.
HẾT
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 11
Ngày thi: 02/4/2024
Môn thi: TOÁN
(Đáp án - Thang điểm gm 05 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1.a
(3 đim)
Huyết áp là áp lc cn thiết tác đng lên thành của động mch đ đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các trong thể. Huyết áp được to ra do lc co bóp ca cơ tim và sc cn ca
thành đng mch. Mi ln tim đp, huyết áp của chúng ta tăng rồi gim gia các nhp. Huyết
áp ti đa và huyết áp ti thiu tương ng gi là huyết ápm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ
số huyết áp của chúng ta được viết tâm thu/tâm trương. Ch số huyết áp 120/80 là bình
thưng. Gi sử mt người nào đó nhịp tim là 70 ln trên phút huyết áp của người đó
được mô hình hóa bởi hàm số
7
( ) 100 20sin
3
Pt t
π

= +


đó
()
Pt
là huyết áp tính theo đơn v mmHg (milimét thy ngân) thi gian
t
tính theo
giây.
Trong khong thi gian t
0
đến
2
giây, hãy xác định s ln huyết áp là
90
mmHg.
7 71
( ) 90 100 20sin 90 sin
3 32
Pt t t
ππ
 
=⇔+ = =
 
 
( )
1 12
7
14 14
sin sin ,
7 12
36
14 14
tk
t kn
tn
ππ
=−+

= −⇔


= +
.
1.0
+) Vi
1 12
14 14
tk=−+
ta có
{ }
1 12 1 29
0 2 1; 2
14 14 12 12
k kk
<− + < < <
.
1.0
+) Tương tự vi
7 12
14 14
tn= +
ta có
{ }
0;1n
.
0.5
Vy trong khong thi gian t
0
đến
2
giây, có 4 ln huyết áp là
90
mmHg.
0.5
Câu 1.b
(2 đim)
Cho phương trình
( )( )
33
1 log 2 1 log 0m xm x++ −+ =
(
m
là tham s). Tìm tt c các giá
tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit tha mãn
( )
12
3 10.xx+≥
( )
1
3
12
3
log 1
3
1
log 1 2
3
m
m
xm
x
xm
x
−−
=−−
=
⇔⇔
=
=
.
0.5
Vai trò
12
,
xx
như nhau nên giả s
1
1
12
2
3
3
m
m
x
x
−−
=
=
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
khi
112 2m mm −≠−
.
0.5
(
)
( )
1 12
12
3 10 3 3 3 10
mm
xx
−−
+ ≥⇔ +
( )
2
3 9. 3 10 0
mm−−
+ −≥
0.5
31 0
m
m
≥⇔
.
0.5
Câu 2.a
(3 đim)
Cho đa giác đu có
4n
đỉnh
( )
*
,2nn∈≥
. Gi
S
là tp hp tt c các tam giác có
ba đnh là ba trong
4n
đỉnh ca đa giác đu đã cho. Chn ngu nhiên mt tam giác
ĐỀ 01
2/5
thuc tp
S
. Gi
A
là biến c: “Tam giác đưc chn tam giác vuông nhưng không
cân”. Tìm giá tr nguyên dương nh nht ca
n
, biết rng xác sut ca biến c
A
nh
hơn
2
7
.
S phn t không gian mu là
(
)
3
4
n
nCΩ=
.
0.5
Gọi
A
là biến cố cần tìm xác suất.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đã cho.
Số đường chéo đi qua
O
của đa giác là
2n
.
0.5
Mỗi tam giác vuông ứng với cạnh huyền là một đường chéo qua
O
và đỉnh còn lại của
nó là một trong
42n
đỉnh còn lại của đa giác.
Số cách chọn một đường chéo qua
O
2n
.
Số cách chọn một đỉnh còn lại trong
42
n
đỉnh của đa giác là
42n
.
Số tam giác vuông là
( )
24 2nn
.
0.5
Số tam giác vuông cân là
4n
.
Do đó số tam giác vuông nhưng không cân là
( )
2 (4 2) 4 8 1
n n n nn−− =
.
0.5
Suy ra
( ) 8 ( 1)nA nn=
.
( )
( ) ( )
( )( )
32
4
()81 81 66
4 4 14 2
() 8 6 1
6
n
nA nn nn n
PA
nn n
n C nn
−−
= = = =
−−
−+
.
0.5
Theo đề ta có
2
2
2
66 2
16 54 44 0
11
8 6 17
8
n
n
nn
nn
n
>
< + >⇔
−+
<
.
Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất thỏa đề bài là
3
n =
.
0.5
Câu 2.b
(3 đim)
Cho dãy
( )
n
u
xác đnh bng h thc truy hi
( )
( )
1
2
2
1
2024
.
1 2 2023
nn
u
n u n nu
+
=
+ =++
Tính gii hn ca dãy s
( )
.
n
u
( )
( ) ( )
( )
2
1
22 22
2 2023 1 2023
1
11 11
nn n
nn
uu u
nn nn
+

+

= += +

++ ++

.
0.5
( )
( )
( )
1
22 2
2023
1 2023
2023 1 2023 2023
11 1
n
n nn
u
u uu
nn n
+


−= + −=

++ +

.
0.5
Đặt
2023
nn
vu=
,
1
2024 2023 1v =−=
.
( ) ( )
(
)
( )
1
2 22
2
11
1 , 1
1 11
n n nn n
nn
v v vv v n
n nn
+

+

= = = ∀≥

+ ++

.
0.5
12
. ...
nn
vv v
=
( )( ) ( )
( )
( )( )
( )
1 2 31
2 22
11 2 13
. . ...
12
nn n
n n nn n n
v v vv
n
nn
−−
+− −−
−−
.
0.5
Suy ra
1
1 1 4047 1
2023 2023
2 22
n nn
n nn
v v uv
n nn
+ ++
= =+=+=
.
0.5
4047 1 4047
lim lim
22
n
nn
n
u
n
+∞ +∞
+
= =
.
0.5
Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′′′
đáy
ABCD
hình vuông
'''AA AB AC a= = =
3/5
Câu 3.a
(3 đim)
Biết góc gia hai mt phng
( )
BDD B
′′
( )
ABCD
bng
0
60
, tính th tích ca khi
lăng tr đã cho theo
a
.
Gi
,O AC BD O A C B D
′′ ′′
=∩=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
()ABCD
.
'''AA AB AC a= = =
nên
HA HB HB= =
, do đó
HO
.
1.0
hai mt phng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′′′
song song nhau nên góc
gia hai mt
phng
( )
BDD B
′′
và
( )
ABCD
bng góc gia hai mt phng
( )
BDD B
′′
( )
ABCD
′′′′
.
( ) ( )
BD AC
BD A AO B D A AO B D OO
BD A O
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
Li
BD AO
′′
. Do đó góc gia hai mt phng
( )
BDD B
′′
( )
ABCD
′′′′
bng
0
60OO A A AO
′′
= =
.
1.0
Tính được
3
,
22
aa
A O AO
= =
,
2
.
2
ABCD
a
S
=
0.5
Th tích khối lăng trụ đã cho là
3
3
..
4
ABCD
V AOS a
= =
0.5
Câu 3.b
(2 đim)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cnh bng
3,a
6SA SB SD a
= = =
và tam
giác
ABD
đều. Gi sử
()P
là mt phng thay đi, luôn đi qua
B
vuông góc vi mt
phng
()SCD
. Gi
α
là góc gia đưng thng
BD
mt phng
()
P
. Tìm giá tr ln
nht ca
sin
α
.
0.5
4/5
Gi
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác đều
.
ABD
SA SB SD
= =
()SH ABD⇒⊥
.
( ) ( )
(), ()B P SCD P SCD∈⊥ =
Gi
E
là hình chiếu ca
B
lên
( )
BE SCD∆⇒
Gi
K
hình chiếu ca
H
lên
,SD
(
) (
)
()
SHD SCD HK SCD
⇒⊥
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
33
;; ;
22
BE d A SCD d A SCD d H SCD HK⇒= = = =
.
2 2 22
3
3; 6 3 3
33
AB a
HD a SH SD DH a a a=== = = −=
.
Suy ra
36
4
a
BE =
.
0.5
Gi
F
là hình chiếu ca
D
lên
( )
DF P∆⇒
.
Suy ra góc to bi
BD
( )
P
DBF
α
=
.
sin
FD DE
BD BD
α
=
, du bng xy ra khi
FE
.
0.5
22
35
5 10
22
34
22
a
DE BD BE
BD BD a
= = = =
.
Vy GTLN ca
sin
α
bng
10
.
4
0.5
Câu 4.a
(3 đim)
Trong mt hot đng ngoi khóa ca Đoàn trưng, lp Tho đnh m mt gian hàng
bán trà sa kem que. Biết giá gc mt ly trà sa 15000 đng, mt que kem
5000 đng. Các bn d kiến bán trà sa vi giá 20000 đng/1ly kem giá 8000
đồng/1que. Da vào thng s ngưi tham gia hot đng nhu cu thc tế, các
bn trong lp d kiến tng s ly trà sa và s que kem bán đưc không vưt quá 200.
Theo qu lp thì s tin lp Tho đưc dùng không quá 2000000 đng. Hi lp Tho
có th đạt đưc ti đa li nhun là bao nhiêu?
Gi
, yx
ln lưt là s ly trà sa và s que kem lp Tho đnh nhp v để bán
( , )xy
.
Số tiền lợi nhuận thu được là
(
)
; 53F xy x y= +
(nghìn đng).
1.0
Theo đề ta có hệ
200 200
15000 5000 2000000 3 400
00
00
xy xy
x y xy
xx
yy
+≤ +≤
+ +≤


≥≥


≥≥

.
1.0
Min nghim ca h bất phương trình trên tứ giác
OABC
(k c biên) như hình vẽ
dưới đây.
0.5
5/5
Nếu bán hết s hàng nhp v thì li nhun là
max
5.100 3.100 800F =+=
.
Li nhun đt đưc là 800 nghìn đng.
Ghi chú: Nếu hc sinh biến đi như sau thì vn cho đim ti đa:
( )
; 5 3 2( ) (3 ) 2.200 400 800Fxy x y xy xy=+ = ++ + + =
.
Du bng xy ra khi và ch khi
200 100
3 400 100
xy x
xy y
+= =


+= =

.
Kết lun
max
800F =
.
0.5
Câu 4.b
(1 đim)
Gi
S
là tp hợp các số nguyên dương
n
tha mãn tính cht “
n
có đúng 35 ước s nguyên
dương”. Tìm số nguyên dương nh nht ca tp hp
S
đã cho.
Gi s
12
12
k
x
xx
k
npp p=⋅…
, trong đó
12
,,
k
xx x
là các s nguyên dương
12
,,,
k
pp p
là các s nguyên tố.
S ước s dương của
n
( )( ) ( )
12
1 1 1 35 1.35 5.7; 1 2, 1,
ki
xxx ikx+ + + = = = + ∀=
.
T đó ta có
11
11
22
1 35 34
15 4
17 6
xx
xx
xx
+= =


+= =




+= =


.
0.5
Trung hp 1:
1
34x =
. Để
n
bé nhất, ta chn
1
2p
=
, suy ra
34
2n =
.
Trưng hp 2:
1
2
4
6
x
x
=
=
. Đ
n
bé nht, ta chn
12
3, 2p p= =
, suy ra
46
3 2 5148n
=⋅=
Vy
5148n =
là s t nhiên bé nhất thỏa đề bài.
0.5
__________HẾT__________
Ghi chú :
1. Mi li giải đúng , khác với ng dn chm, đu cho đim ti đa theo tng câu tng
phn tương ng.
2. T chm tho lun đ thng nht các tình hung làm bài có th xy ra ca hc sinh.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 02/4/2024
(Đề thi có 02 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (5,0 điểm)
a) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành
động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa
và huyết áp tối thiểu tương ứng gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp
của chúng ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử
một người nào đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hóa bởi hàm số  7π P(t) 100 20sin t  = +  3   
ở đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo giây.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 90 mmHg.
b) Cho phương trình (m +1+ log x 2m −1+ log x = 0 ( m 3 ) ( 3 )
là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 3(x + x ≥10. 1 2 ) Câu 2. (6,0 điểm)
a) Cho đa giác đều có 4n đỉnh ( *
n∈  ,n ≥ 2) . Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có ba đỉnh
là ba trong 4n đỉnh của đa giác đều đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S . Gọi A
là biến cố: “Tam giác được chọn là tam giác vuông nhưng không cân”. Tìm giá trị nguyên
dương nhỏ nhất của n, biết rằng xác suất của biến cố A nhỏ hơn 2 . 7
b) Cho dãy (un ) xác định bằng hệ thức truy hồi u  = 2024  1 ( u n + )2 1 u = + + n
Tính giới hạn của dãy số ( ). + n n u n  ( . 2 2 n 2023 1 ) Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông và A' A = A'B = A'C = a . Biết
góc giữa hai mặt phẳng (BDD B
′ ′) và ( ABCD) bằng 0
60 , tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 3a, SA = SB = SD = a 6 và tam
giác ABD đều. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua B và vuông góc với mặt phẳng
(SCD) . Gọi α là góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (P) . Tìm giá trị lớn nhất của sinα . Câu 4. (4,0 điểm)
a) Trong một hoạt động ngoại khóa của Đoàn trường, lớp Thảo định mở một gian hàng bán trà 1/2
sữa và kem que. Biết giá gốc một ly trà sữa là 15000 đồng, một que kem là 5000 đồng. Các bạn
dự kiến bán trà sữa với giá 20000 đồng/1ly và kem giá 8000 đồng/1que. Dựa vào thống kê số
người tham gia hoạt động và nhu cầu thực tế, các bạn trong lớp dự kiến tổng số ly trà sữa và số
que kem bán được không vượt quá 200. Theo quỹ lớp thì số tiền lớp Thảo được dùng không
quá 2000000 đồng. Hỏi lớp Thảo có thể đạt được tối đa lợi nhuận là bao nhiêu?
b) Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n thỏa mãn tính chất “ n có đúng 35 ước số nguyên
dương”. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất của tập hợp S đã cho. HẾT
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM QUẢNG NGÃI
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 Ngày thi: 02/4/2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ 01
(Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm
Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của
thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết
áp tối đa và huyết áp tối thiểu tương ứng gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ
số huyết áp của chúng ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình
thường. Giả sử một người nào đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó
được mô hình hóa bởi hàm số  7π P(t) 100 20sin t  = +  3   
ở đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo giây.
Câu 1.a Trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 90 mmHg. (3 điểm)  7π   7π  1
P(t) = 90 ⇔ 100 + 20sin  t  = 90 ⇔ sin  t  = −  3   3  2  1 12 = − + 1.0 7 t k π π      14 14 ⇔ sin 
t  = sin−  ⇔  (k,n∈).  3   6   7 12 t = + n  14 14 +) Với 1 12 t = − + k ta có 1 12 1 29 0 < − + k < 2 ⇔ < k < ⇒ k ∈{1; } 2 . 1.0 14 14 14 14 12 12 +) Tương tự với 7 12 t = +
n ta có n∈{0; } 1 . 0.5 14 14
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây, có 4 lần huyết áp là 90 mmHg. 0.5
Cho phương trình (m +1+ log x 2m −1+ log x = 0 ( m 3 ) ( 3 )
là tham số). Tìm tất cả các giá
trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 3(x + x ≥10. 1 2 ) m 1 −
( ) log x = −m −1  = 3 x 3 1 ⇔ ⇔   . 0.5 1−2 log x = 1− 2 m m 3 x = 3 Câu 1.b m 1 − (2 điểm)x = 3
Vai trò x , x như nhau nên giả sử 1 . 1 2  1−2 x = 3 m 0.5 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x khi −m −1 ≠ 1− 2m m ≠ 2 . 1 2 3( ) 10 3( m 1 1 2 3 3 m x x − − − + ≥ ⇔ + ≥10 −mm ⇔ + − ≥ 0.5 1 2 ) ( )2 3 9. 3 10 0
⇔ 3−m ≥1 ⇔ m ≤ 0 . 0.5
Câu 2.a Cho đa giác đều có 4n đỉnh ( *
n ∈  ,n ≥ 2) . Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có
(3 điểm) ba đỉnh là ba trong 4n đỉnh của đa giác đều đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác 1/5
thuộc tập S . Gọi A là biến cố: “Tam giác được chọn là tam giác vuông nhưng không
cân”. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của n, biết rằng xác suất của biến cố A nhỏ
hơn 2 . 7
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 3 = C . 0.5 4n
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đã cho. 0.5
Số đường chéo đi qua O của đa giác là 2n .
Mỗi tam giác vuông ứng với cạnh huyền là một đường chéo qua O và đỉnh còn lại của
nó là một trong 4n − 2 đỉnh còn lại của đa giác.
Số cách chọn một đường chéo qua O là 2n . 0.5
Số cách chọn một đỉnh còn lại trong 4n − 2 đỉnh của đa giác là 4n − 2 .
Số tam giác vuông là 2n(4n − 2) .
Số tam giác vuông cân là 4n .
Do đó số tam giác vuông nhưng không cân là 2n(4n − 2) − 4n = 8n(n − ) 1 . 0.5 Suy ra n( )
A = 8n(n −1) .
P( A) n( ) A 8n(n − ) 1 8n(n − ) 1 6n − 6 = = = = . 0.5 3 n(Ω) C 4n(4n − ) 1 (4n − 2) 2 n n + n 8 6 1 4 6 n > 2
Theo đề ta có 6n − 6 2 2 16n 54n 44 0  < ⇔ − + > ⇔ . 2 11 8n − 6n +1 7 n < 0.5  8
Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất thỏa đề bài là n = 3.
Cho dãy (un ) xác định bằng hệ thức truy hồi u  = 2024  1 ( u n + )2 1 u = + + n
Tính giới hạn của dãy số ( ). + n n u n  ( . 2 2 n 2023 1 )  2 n 2n  2023  1  + 2023 u =   + =  −  + . 0.5 + u u n n 1 1  (n )2 1  (n )2 1  (n )2 1 n  + + + (n +     )2 1  1  2023 u n 2023 u − =  −  + − = − − . + u u n 2023 1 n 2023 n 2023 1  ( 0.5 n )2 1  + (n + )2 1 (n +   )2 1
Câu 2.b Đặt v = u
, v = 2024 − 2023 = 1. n n 2023 (3 điểm) 1 1  1  (n + 2)n 0.5 v = − =  −  = ∀ ≥ . + v v v v n n n n n 1 n , 1 1 (n + )2 1  (n + )2 1  (n +   )2 1 (n + )1(n − )1 n(n − 2)
(n − )1(n − 3) v v = v . − v v v n . n . n ... − v n . n ... 1 2 0.5 2 1 n (n − )2 2 1 (n − 2)2 3 1 + + + Suy ra n 1 n 1 4047n 1 v =
v u = v + = + = . 0.5 n n n 2023 2023 1 2n 2n 2n 4047n +1 4047 lim u = = . 0.5 n lim n→+∞ n→+∞ 2n 2
Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông và A' A = A'B = A'C = a 2/5
Biết góc giữa hai mặt phẳng (BDD B
′ ′) ( ABCD) bằng 0
60 , tính thể tích của khối
lăng trụ đã cho theo a . 1.0
Gọi O = AC BD, O′ = AC′ ∩ B D ′ ′.
Câu 3.a Gọi H là hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng (ABCD) .
(3 điểm)A' A = A'B = A'C = a nên HA = HB = HB , do đó H O .
Vì hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AB CD
′ ′) song song nhau nên góc giữa hai mặt phẳng (BDD B
′ ′) và ( ABCD) bằng góc giữa hai mặt phẳng (BDD B ′ ′) và ( AB CD ′ ′) . BD AC 1.0 
BD ⊥ ( AAO) ⇒ B D
′ ′ ⊥ ( AAO) ⇒ B D ′ ′ ⊥ OO′ .
BD AO Lại có B D
′ ′ ⊥ AO′. Do đó góc giữa hai mặt phẳng (BDD B
′ ′) và ( AB CD ′ ′) bằng  ′ ′ =  0
OO A AAO = 60 . a 3 a 2 a
Tính được AO = , AO = , S = 0.5 ABCD . 2 2 2 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 V = A′ . O S = a 0.5 ABCD . 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 3a, SA = SB = SD = a 6 và tam
giác ABD đều. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua B và vuông góc với mặt
phẳng (SCD) . Gọi α là góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (P) . Tìm giá trị lớn
nhất của sinα . Câu 3.b (2 điểm) 0.5 3/5
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều AB . D
SA = SB = SD SH⊥ (ABD). B P ( ) ⊥ (SCD P
), ( ) ∩ (SCD) = ∆
Gọi E là hình chiếu của B lên ∆ ⇒ BE ⊥ (SCD)
Gọi K là hình chiếu của H lên SD, (SHD) ⊥ (SCD) ⇒ HK ⊥ (SCD)
BE = d ( A (SCD)) = d ( A (SCD)) 3
= d (H (SCD)) 3 ; ; ; = HK . 0.5 2 2 AB 3a 2 2 2 2 HD= =
= a 3;SH= SD DH = 6a − 3a = a 3 . 3 3 Suy ra 3a 6 BE = . 4
Gọi F là hình chiếu của D lên ∆ ⇒ DF ⊥ (P).
Suy ra góc tạo bởi BD và (P) là α =  DBF . 0.5 sin FD DE α = ≤
, dấu bằng xảy ra khi F E . BD BD 3 5 2 2 a DE BD BE 2 2 5 10 = = = = . BD BD 3a 2 2 4 0.5
Vậy GTLN của sinα bằng 10 . 4
Trong một hoạt động ngoại khóa của Đoàn trường, lớp Thảo định mở một gian hàng
bán trà sữa và kem que. Biết giá gốc một ly trà sữa là 15000 đồng, một que kem là
5000 đồng. Các bạn dự kiến bán trà sữa với giá 20000 đồng/1ly và kem giá 8000
đồng/1que. Dựa vào thống kê số người tham gia hoạt động và nhu cầu thực tế, các
bạn trong lớp dự kiến tổng số ly trà sữa và số que kem bán được không vượt quá 200.
Theo quỹ lớp thì số tiền lớp Thảo được dùng không quá 2000000 đồng. Hỏi lớp Thảo
có thể đạt được tối đa lợi nhuận là bao nhiêu?
Gọi x, y lần lượt là số ly trà sữa và số que kem mà lớp Thảo định nhập về để bán Câu 4.a (3 điểm) ( , x y ∈ ) . 1.0
Số tiền lợi nhuận thu được là F ( ;
x y) = 5x + 3y (nghìn đồng). x + y ≤ 200 x + y ≤ 200    + ≤  + ≤
Theo đề ta có hệ 15000x 5000y 2000000 3x y 400  ⇔ . 1.0 x 0  ≥ x ≥ 0   y ≥ 0 y ≥ 0
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là tứ giác OABC (kể cả biên) như hình vẽ 0.5 dưới đây. 4/5
Nếu bán hết số hàng nhập về thì lợi nhuận là
F = 5.100 + 3.100 = 800. max
Lợi nhuận đạt được là 800 nghìn đồng.
Ghi chú: Nếu học sinh biến đổi như sau thì vẫn cho điểm tối đa: F ( ;
x y) = 5x + 3y = 2(x + y) + (3x + y) ≤ 2.200 + 400 = 800. 0.5 x + y = 200 x = 100
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  ⇔ . 3  x y 400  + = y = 100 Kết luận F = 800 . max
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n thỏa mãn tính chất “ n có đúng 35 ước số nguyên
dương”. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất của tập hợp S đã cho. Giả sử 1 x 2 x k x
n = p p p , trong đó x , x …, x là các số nguyên dương và 1 2 k 1 2 k
p , p ,…, p là các số nguyên tố. 1 2 k
Số ước số dương của n
(x +1 x +1 … x + = = = x + ≥ i ∀ = k . k 1 35 1.35 5.7; i 1 2, 1, 1 )( 2 ) ( ) 0.5 Câu 4.b x +1 = 35 x = 34 1 1
(1 điểm) Từ đó ta có x +1= 5  ⇔ x = 4  . 1  1 x +1= 7    x =   6 2 2
Truờng hợp 1: x = 34. Để n bé nhất, ta chọn p = 2 , suy ra 34 n = 2 . 1 1 x = 4 Trường hợp 2: 1 
. Để n bé nhất, ta chọn p = 3, p = 2 , suy ra 4 6 n = 3 ⋅2 = 5148 0.5 x =  6 1 2 2
Vậy n = 5148 là số tự nhiên bé nhất thỏa đề bài.
__________HẾT__________ Ghi chú :
1. Mọi lời giải đúng , khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng câu và từng
phần tương ứng.
2. Tổ chấm thảo luận để thống nhất các tình huống làm bài có thể xảy ra của học sinh. 5/5
Document Outline

  • 2DE CHINH THUC HSG TOAN 11
  • 3DAP AN DE CHINH THUC HSG TOAN 11