Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề gồm 02 trang với 07 bài toán, thời gian làm bài 150 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
thi có 02 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán - Lp 11
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2
(2 ) 4y x mx 
đ th
P
điểm
( 5; 5)A
. Tìm
m
để đường thng
( ):
d y xm
ct đ th
P
tại hai điểm phân biệt
M
sao cho tứ giác
OAMN
là hình bình hành (
O
là gc tọa độ).
Câu 2. (2,5 đim) Cho phương trình
3
4 cos cos 2 3 cos 1 0 
x xm x
1. Giải phương trình khi
3.m =
2. Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;
22



Câu 3. (2,5 đim) Giải hệ phương trình
(
)
(
)
32 3
24
2 4 3 1 2 (2 ) 3 2
32 2 32 2 1 4
xxx x y y
xy xxy x
+ −=
+− ++ =
Câu 4. (4,5 đim)
1. Cho hàm s
2
3
5 35
khi 1
() ,
1
2 khi 1
xx
x
y gx
x
mx x




vi
m
là tham số. Tìm
m
để hàm s
()gx
liên tục trên
2. Cho dãy s
n
u
tho mãn
1
1
1
2
,1
4
n
n
n
u
u
un
u

. Tìm công thc s hng tổng quát
n
u
ca
dãy s đã cho.
3. bao nhiêu số t nhiên 8 chữ số, trong đó hai chữ s l khác nhau ba ch s chn
khác nhau, mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần.
Câu 5. (1,5 đim) Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
tâm
(1; 4)I
, đỉnh
A
nằm trên đường thẳng phương trình
2 10
xy
, đỉnh
C
nằm trên đường thẳng phương
trình
2 0.xy
Tìm ta đ các đnh của hình vuông đã cho.
Câu 6. (5,0 đim)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a.
Gọi điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
3SD SM=
, điểm
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
a) Chứng minh rằng
MG
song song vi mp
( )
SBC
.
b) Gi
( )
α
là mt phng cha
MG
song với
CD
. Xác định và tính diện tích thiết din của hình
chóp với mp
( )
α
.
ĐỀ CHÍNH THC
c) Xác định điểm
P
thuc
MA
điểm
Q
thuc
BD
sao cho
PQ
song song với
SC
. Tính
PQ
theo a.
2. Cho tứ diện
SABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc;
,,SA a SB b SC c= = =
. Lấy một điểm
M
nằm trong tam giác
ABC
. Gọi
123
,,ddd
lần lượt khoảng cách từ
M
đến các đường thẳng
,,SA SB SC
Chứng minh rằng:
(
)
2
222
1 23
22 22 2 2
2 abc
ddd
ab bc ca
++
++
.
Câu 7. (2,0 điểm)
1. Tìm giá tr nh nht ca
222 5
P
ab bc ca
ab bc ac
=+++
−−
++
Trong đó
,,abc
là các s thc thỏa mãn hai điều kiện
10,.a b c ab bc ca++= + + >
2. Với mỗi số nguyên dương
n
ta kí hiệu
n
b
là h s của
2
x
trong khai triển
2
1
2
n
xx



thành
đa thức. Đặt
*
123
... , .
nn
u bb b bn
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
n
u
tính giới hạn
lim
n
u
.
=====Hết=====
H và tên thí sinh:........................................................... S báo danh ..............................
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán - Lp 11
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2
(2 ) 4y x mx

có đ th
P
điểm
( 5; 5)A
. Tìm
m
để đường
thng
( ):
d y xm
ct đ th
P
tại hai điểm phân biệt
M
sao cho tứ giác
OA MN
hình bình hành (
O
là gc ta đ).
Hoành độ ca
M
N
là nghiệm của pt:
22
(2 ) 4 (3 ) ( 4) 0 (1)x mx x m x mx m

2
2 25 0,mm m

1
nên
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân biệt.
0.5
Do các điểm
O
A
thuộc đường thng
: yx 
nên để
OAMN
là hình bình hành
thì
52MN OA= =
Gi
11 22
( ; ), ( ; )Mx x m Nx x m
với
12
,xx
là nghiệm ca
1.
Ta có
12
12
3
( 4)
xx m
xx m


0.5
22 2 2
1 2 1 2 12
2( ) 2 ( ) 4 2 4 50MN x x x x x x m m




2
2
5 2 2 4 50 50
0
m
MN m m
m

0.5
+
0m
thì
,, ,
OAM N
thng hàng nên không thỏa mãn.
+
2m
thỏa mãn.
0.5
2. (2,5 đim) Cho phương trình
3
4 cos cos 2 3 cos 1 0 x xm x
1. Giải phương trình khi
3.m =
2. Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình có đúng bốn nghim khác nhau thuc khong
;
22



.
Vi
3m =
ta có phương trình
32
cos 0
4 cos 2 cos 0
1
cos
2
x
xx
x

0.25
2.1
1
điểm
cos 0
2
x xk

1
cos 2
23
xx k

0.5
Vậy phương trình có các họ nghiệm là
2
xk

,
2
3
xk

.
0.25
Ta có:
3 32
4 cos cos 2 3 cos 1 0 4 cos 2 cos 3 cos 0   x xm x x xm x
2
cos 0
4 cos 2 cos 3 0 1

x
x xm
cos 0 ,
2

x x kk
không có nghiệm thuc khong
;
22



.
0.5
2.2
1,5
điểm
Đặt
costx
, vì
;
22



x

nên
0;1
t
.
Khi đó phương trình
2
1 4 2 30 2 t tm
.
Ycbt
phương trình
2
có 2 nghiệm phân biệt
12
,tt
tha mãn
12
0, 1tt
.
2
2 4 23
 m t t gt
0.5
Ta có bảng biến thiên của
gt
trên
0;1
t
.
Từ bảng biến thiên trên phương trình
2
2 nghiệm phân biệt
12
,tt
tha mãn
12
0, 1tt
thì
13
3
4
m
.
m
nguyên nên không có giá trị nào.
0.5
3. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình
(
)
(
)
32 3
24
2 4 3 1 2 (2 ) 3 2
32 2 32 2 1 4
xxx x y y
xy xxy x
+ −=
+− ++ =
Điều kiện:
1
3
2
x
y
Với điều kiện trên, từ PT đầu ta có:
( )
( )
3
32 3
23
3
3
43 1
2 4 3 12(2 )32 2 32 32
11
1 1 32 32
1
1 32
xxx x y y y y
x
xx
yy
xx
y
x
+ −= + = +

+− = +


⇔− =
1.0
Thế vào phương trình thứ hai ta có:
( ) ( )
24
1 1 1 4 (*)
x xx x+− ++ =
Do
1 10x xx
≥⇒ + >
, phương trình
(
)( )
2
(*) 1 1 1 2
+− ++ =x xx x
0.5
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
21 112 1111
21 1 1
11

+− ++ = = ++ +−

+− = +−
++ = +
xxxx xxxx
xxxx
x x xx
0.5
Bình phương hai vế dương ta có:
2 23
15
2
1 1 ( 1)( 1)
15
2
x
x x xx x x x
x
=
+ −= + =
+
=
Kết hợp điều kiện ta có:
15
2
x
+
=
. Thay vào trên ta có nghiệm của hệ là:
15
2
35 1
4
x
y
+
=
=
0.5
4. (4.5 đim)
1. Cho hàm s
2
3
5 35
khi 1
() ,
1
2 khi 1
xx
x
y gx
x
mx x




vi
m
là tham số. Tìm
m
để hàm s
()gx
liên tục trên
2. Cho dãy s
n
u
tho mãn
1
1
1
2
,1
4
n
n
n
u
u
un
u

. Tìm công thc s hng tổng quát
n
u
ca
dãy s đã cho.
3. bao nhiêu số t nhiên 8 chữ số, trong đó hai chữ s l khác nhau ba chữ s chn
khác nhau, mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần.
4.1
1.5
điểm
Hàm
2
3
5 35
()
1
xx
gx
x

liên tục trên khoảng
( 1; ) 
.
Hàm
() 2g x mx
liên tục trên khoảng
( ; 1).
Vì thế
()gx
liên tục trên
khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm
1.x 
0.5
Ta có
2
3
11
5 35
lim ( ) lim
1
xx
xx
gx
x

 

2
3
1
2 22
3
1
3
5 22 3 5
lim
1
1 3(1 ) 1 1 3
lim .
42 4
52
4235(35)
x
x
xx
x
x
x
xx








0.5
11
lim ( ) lim ( 2) 2 ;
xx
g x mx m

 

( 1) 2 .gm
0.25
Hàm s
()gx
liên tục trên tại điểm
1x 
khi và chỉ khi
11
35
lim ( ) lim ( ) ( 1) 2 .
44
xx
gx gx g m m

 

Vậy với
5
4
m
thì
()gx
liên tục trên
0.25
Nhn xét
0, 1
n
un 
.
Ta có
1
1
2
1 12
42
n
n
nn n
u
u
uu u

1
1 1 11
2
22
nn
uu



.
0.5
4.2
1.5
điểm
Đặt
11
2
n
n
v
u

thì
1
2
nn
vv
. Suy ra
n
v
là cp s nhân vi
1
1
11
2
v
u

và công
bi
2q
.
0.5
Do đó
1
12
3 1 1 3.2 1
2 3.2
2 22
n
nn
nn
n
vv
u


.
Vy
1
2
,1
3.2 1
n
n
un

.
0.5
Trường hợp 1: Xét các s 8 chữ số, trong đó có hai chữ s l khác nhau và ba chữ
s chẵn khác nhau mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần, coi ch số 0 có thể đứng
đầu.
+ Chn 2 ch s l khác nhau và 3 chữ s chẵn khác nhau có
23
55
CC
(cách).
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ s l khác nhau
và ba chữ s chẵn khác nhau mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần là:
8!
2!2!2!
(s).
Trưng hợp này có:
23
55
8!
. . 504000
2!2!2!
CC
(s).
0.75
4.3
1.5
điểm
Trường hợp 2: Xét các s có 8 chữ số, trong đó có hai chữ s l khác nhau và ba chữ
s chẳn khác nhau mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần, mà chữ số 0 đứng đầu.
+ Chn 2 ch s l khác nhau và 2 chữ s chẵn khác nhau có
22
54
CC
(cách).
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ s l khác nhau
và hai chữ s chẵn khác nhau mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần là:
7!
2!2!
(s).
Trưng hợp này có:
22
54
7!
. . 75600
2!2!
CC
(s).
0.5
Vậy có:
504000 75600 428400
(s).
0.25
5. (1,5 điểm) Trong mặt phng với hệ ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có tâm
(1; 4)I
, đỉnh
A
nm
trên đường thẳng phương trình
2 10xy
, đỉnh
C
nm trên đưng thẳng phương trình
2 0.xy
Tìm ta đ các đnh của hình vuông đã cho.
Gi
( ; 2)Ctt
thì
(2 ; 6 ).At t
A
thuộc đường thẳng có phương trình
2 10
xy
nên
2(2)(6)10 3.tt t
Dn ti
( 1; 3), (3;5).AC
0.5
Ta thy
,BD
giao đim ca đường tròn đường kính
AC
đường trung trực ca
AC
.
Đường tròn đường kính
AC
có phương trình
22
( 1) ( 4) 5.xy 
Đường trung trực ca
AC
có phương trình
2 6 0.
xy
0.5
Ta có
22
0; 6
( 1) ( 4) 5
.
2; 2
2 60
xy
xy
xy
xy




Do đó
(0; 6), (2; 2)BD
hoc
(2; 2), (0; 6).BD
Vy ta đ các đnh hình vuông là
( 1; 3), (0; 6), (3;5), (2;2)A BC D
hoc
( 1; 3), (2; 2), (3;5), (0;6).A BC D
0.5
6. (5,0 đim)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a.
Gọi điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
3
SD SM=
, điểm
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
a) Chứng minh rằng
MG
song song vi mp
( )
SBC
.
b) Gi
( )
α
là mt phng cha
MG
và song với
CD
. Xác đnh tính diện tích thiết din ca
hình chóp với mp
(
)
α
.
c) Xác định điểm
P
thuc
MA
và đim
Q
thuc
BD
sao cho
PQ
song song vi
SC
. Tính
PQ
theo a.
2. Cho tứ diện
SABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc;
,,SA a SB b SC c= = =
. Lấy một điểm
M
nằm trong tam giác
ABC
. Gọi
123
,,ddd
lần lượt là khoảng cách từ
M
đến các đường thẳng
,,SA SB SC
.
Chứng minh rằng:
( )
2
222
1 23
22 22 2 2
2 abc
ddd
ab bc ca
++
++
.
6.1.a
1,0
điểm
0.25
a) Gi là trung điểm ca
Ta có nên .
0.75
Qua k đường thng song song vi ct lần lượt ti . Qua
k đường thng song song vi ct ti . Thiết diện của hình chóp với mp(
) là t giác .
Ta có vì cùng song song vi
0.5
nên tam giác bằng tam
giác suy ra do đó là hình thang cân
0.5
6.1.b
1,5
điểm
Ta có
.Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có
0.5
D
C
B
A
S
I
M
G
E
F
H
I
BC
2
//
3
= =
DG DM
MG SI
DI DS
()SI SBC
(
)
//MG SBC
G
CD
AD
BC
E
F
CD
SC
H
α
EFHM
//HM EF
CD
0
2
, , 60
33
= = = = = =
aa
MD HC DE CF MDE HCF
DME
CHF
ME
HF=
EFHM
22 2
2 22 0
4 21
2 . . os60 2 . .
9 9 3 32 3
= + = +− =
a a aa a
EM DM DE DM DE c
, EF =
3
=
a
MH a
2
22
2
EF 2
2 39 3

= = −=


HM a a a
h EM
Diện tích thiết diện là
Qua dựng đường thng song song vi ct tại N. Nối A với N cắt BD ti Q.
0.5
6.1.c
1,5
điểm
Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thng song song với MN cắt AM tại P.
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN
Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán.
0.5
Ta có ,
Suy ra
0.5
Dựng hình hộp chữ nhật
.MNPQ I JSH
như hình vẽ
( )
1
SP MNPQ SP MP MP d⇒⊥ ⇒⊥ =
Tương tự ta có
23
;MH d MJ d= =
0.25
6.2
1,0
điểm
Trong hình chữ nhật
MNPQ
có:
22 22
1
d MP MN MQ= = +
Tương tự:
2 22
2
d MQ MI= +
;
2 22
3
d MN MI= +
Ta có:
2 22 2 2 2
SM MP SP MQ MN MI= += + +
222 2
1 23
2ddd SM++=
(1)
0.25
2
EF
1 1 24 2 2
. .(EF ) . .
2 23 3 9
= += =
HM
a aa
S h HM
M
SC
CD
Q
S
C
B
A
D
M
N
P
2
3
= =
MN DM
SC DS
33
25
==⇒=
AQ AB AQ
QN DN AN
3 32 2
, ..
5 53 5
= = = = =
PQ AQ PQ PQ MN
MN AN SC MN SC
2
5
=
a
PQ
S
B
C
A
M
I
Q
N
J
H
P
D
K
Dựng
( )
,SD BC SK AD SK ABC
⇒⊥
SK SM⇒≤
(2)
Trong tam giác
ASD
222
1 11
SK SA SD
= +
Trong tam giác
SBC
222
1 11
SD SB SC
= +
Từ đó suy ra
2 2 2 2 222
1 1 1 1 111
SK SA SB SC a b c
= + + =++
( )
2
2
22 22 2 2
abc
SK
ab bc ca
⇒=
++
(3)
0,25
Từ (1), (2), (3) suy ra :
( )
2
222
1 23
22 22 2 2
2 abc
ddd
ab bc ca
++
++
(đpcm).
0,25
7. (2,0 điểm)
1. Tìm giá tr nh nht ca
222 5
P
ab bc ca
ab bc ac
=+++
−−
++
Trong đó
,,abc
là các s thc thỏa mãn hai điều kiện
10,.a b c ab bc ca
++= + + >
2. Với mỗi số nguyên dương
n
ta hiệu
n
b
hscủa
2
x
trong khai triển
2
1
2
n
xx



thành
đa thức. Đặt
*
123
... , .
nn
u bb b bn

Tìm số hạng tổng quát của dãy số
n
u
và tính
giới hạn
lim
n
u
.
7.2
1
điểm
Không mt tính tổng quát giả s
abc
>>
. Khi đó
222 5
P
ab bc ac
ab bc ac
=+++
−−
++
Với 2 số dương
,xy
ta có BĐT tổng quát sau
22
1 1 4 22
x y xy
xy
+≥
+
+
0.25
Ta có
1125825
2P
ab bc ac ac ac
ab bc ac ab bc ac

= + ++ ++

−−
++ ++

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
10 10 20 2
2
4
20 2 20 2
4 1 13
ac
ab bc ac
a c ab bc ac
acac b b b
=+≥
++
+ ++
= =
+ ++ +
0.25
Lại có
( ) ( )
2
33 13
31 1 3 4
2
bb
bb

++
+≤ =


Suy ra
( )
(
)
23
1 13
3
bb
+≤
Do đó
10 6P
.
0.25
Du bng xảy ra khi
26
6
1
33 13
3
1
26
6
.
a
ab bc
b bb
abc
c
+
=
−=−
−=+ =


++=
=
Vy
10 6
MinP =
khi
26
6
1
3
26
6
.
a
b
c
+
=
=
=
0.25
Ta có
22
0 00
1 11
( ) ( 1) .
2 22
n nk nk
n nk
k k k j kj kj
n nk
k kj
xx Cxx CC x



 









 

S hng cha
2
x
ng vi
2, 0kj jkn
, hay
0, 2jk
hoc
1.jk
Do đó
21
2
20 2 11 0
21
1
11
( 1) ( 1) .
22
2
nn
nn n
n
n
b C C CC

 









 
0.25
7.2
1
điểm
Xét hàm s
2
( ) 1 ...
n
fx x x x
thì
1
1
()
1
n
x
fx
x
vi
1x
.
Ta có
1
2 21
2
22
11
3
( 1) 1
'( ) 1 2 3 ... ( 1) , 1;
( 1)
''( ) 2.1 3.2 4.3 ... ( 1)
( 1) 2( 1)( 1) ( 1) 2
, 1;
( 1)
nn
nn
n
n nn
nx n x
f x x x n x nx x
x
f x x x nn x
nn x n n x nn x
x
x







0.25
2 2 22 2 1
22 2 1 2
3
222 2 2
012 1
'( ) ''( ) 1 2 3 ...
(2 2 1) ( 1) 1
, 1;
( 1)
1 2 3 2 8 12
... 12 .
222 2 2
n
n nn
nn
f x xf x x x n x
nx n n x n x x
x
x
n nn






0.25
Vy
2
*
2 8 12
12 , .
2
n
n
nn
un


Với mọi số nguyên dương
3n
ta thy
01 23 3
( 1)( 2)
2 (1 1) ... .
6
nn n
nnnn n n
nn n
CCCC C C


Suy ra
22
*
2 8 12 6(2 8 12)
0 , , 3.
( 1)( 2)
2
n
nn nn
nn
nn n
 


Hơn nữa
2
23
2 8 12
6( )
6(2 8 12)
lim 0 0, lim lim 0.
( 1)( 2) 1 2
(1 )(1 )
nn
n
nn
nn n
nn





Dn ti
2
2 8 12
lim 0.
2
n
nn

Vy
2
2 8 12
lim lim 12 12.
2
n
n
nn
u




0.25
| 1/12

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y x  (2  m)x  4 có đồ thị là Pvà điểm (
A 5;5). Tìm m
để đường thẳng (d) : y x
  m cắt đồ thị Ptại hai điểm phân biệt M N sao cho tứ giác
OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ).
Câu 2. (2,5 điểm) Cho phương trình 3
4 cos x  cos 2x  m  3cosx 1  0
1. Giải phương trình khi m = 3.
2. Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng        ;    2 2 3 2 3
2x − 4x + 3x −1 = 2x (2 − y) 3− 2y
Câu 3. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình (
x 3 − 2y + 2 − x
)2( x 3−2y +2+ x−1)4 =4 Câu 4. (4,5 điểm)  3 2
 5  x  3x  5 1. Cho hàm số  khi x  1
y g(x)   , x  1
với m là tham số. Tìm m  mx  2 khi x  1 
để hàm số g(x) liên tục trên .  u   1  1 
2. Cho dãy số u thoả mãn  2u
. Tìm công thức số hạng tổng quát u của n n u   , n  1  n n 1   u  4  n dãy số đã cho.
3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ số chẵn
khác nhau, mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần.
Câu 5. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I(1;4), đỉnh
A nằm trên đường thẳng có phương trình 2x y  1  0 , đỉnh C nằm trên đường thẳng có phương
trình x y  2  0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông đã cho. Câu 6. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a.
Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM , điểm G là trọng tâm tam giác BCD .
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC ) .
b) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa MG và song với CD . Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với mp (α ) .
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC . Tính PQ theo a.
2. Cho tứ diện SABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA = a, SB = ,
b SC = c . Lấy một điểm M
nằm trong tam giác ABC . Gọi d ,d ,d lần lượt là khoảng cách từ M đến các đường thẳng , SA SB, SC 1 2 3 2 abc 2 2 2 ( )2
Chứng minh rằng: d + d + d ≥ . 1 2 3 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a Câu 7. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 5 P = + + + a b b c c a
ab + bc + ac Trong đó a, ,
b c là các số thực thỏa mãn hai điều kiện a + b + c = 1,ab + bc + ca > 0. n  
2. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu b là hệ số của 2
x trong khai triển  2 1 x   x    thành n  2 đa thức. Đặt *
u b b b  ...  b , n   . Tìm số hạng tổng quát của dãy số u n n 1 2 3 n
tính giới hạn limu . n =====Hết=====
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh .............................. UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán - Lớp 11 Câu
Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y x  (2  m)x  4 có đồ thị là Pvà điểm (
A 5;5). Tìm m để đường
thẳng (d) : y x
  m cắt đồ thị Ptại hai điểm phân biệt M N sao cho tứ giác OAMN
hình bình hành (O là gốc tọa độ).
Hoành độ của M N là nghiệm của pt: 2 2
x  (2  m)x  4  x
  m x  (3  m)x (m  4)  0 (1)Vì 2
  m  2m  25  0, m   1 nên  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt d luôn cắt 0.5
P tại hai điểm phân biệt.
Do các điểm O A thuộc đường thẳng  : y x
 nên để OAMN là hình bình hành
thì MN = OA = 5 2
Gọi M(x ; x
  m), N(x ; x
  m) vớix ,x là nghiệm của   1 . 1 1 2 2 1 2 0.5 x
  x m  3 Ta có  1 2  xx  (  m  4)  1 2  2 2 2 2 MN 2(x x ) 2 (x x ) 4x x       
 2m  4m  50 1 2  1 2 1 2   m   2 2 MN 5 2 2m 4m 50 50        0.5 m   0  + m  0 thì , O ,
A M,N thẳng hàng nên không thỏa mãn. + m  2 thỏa mãn. 0.5
2. (2,5 điểm) Cho phương trình 3
4 cos x  cos 2x  m  3cosx 1  0
1. Giải phương trình khi m = 3.
2. Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng        ;   .  2 2 cos x  0 
Với m = 3 ta có phương trình 3 2
4 cos x  2 cos x  0   1  0.25 cos x   2 2.1 1
cos x  0  x   k điểm 2 0.5 1 cos x
x    k2 2 3
Vậy phương trình có các họ nghiệm là x
k , x    k2. 0.25 2 3 Ta có: 3 x
x  m   3 2 4 cos cos 2
3 cos x  1  0  4 cos x  2 cos x  m  3cosx  0 cosx  0    2
4 cos x  2 cos x m  3  0   1 0.5    
cos x  0  x   k ,
 k   không có nghiệm thuộc khoảng   ; . 2  2 2 2.2    
1,5 Đặtt  cosx , vì  x    ;   nên t 0;1  .    điểm 2 2 
Khi đó phương trình   2
1  4t  2t m  3  0 2 . 0.5
Ycbt  phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn 0  t , t  1. 1 2 1 2   2
2  m  4t  2t  3  g t
Ta có bảng biến thiên của g t trên t 0;1   . 0.5
Từ bảng biến thiên trên phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn 1 2
0  t , t  1 1 2 thì 13 3  m
. Vì m nguyên nên không có giá trị nào. 4 3 2 3
2x − 4x + 3x −1 = 2x (2 − y) 3− 2y
3. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình (
x 3 − 2y + 2 − x
)2( x 3−2y +2+ x−1)4 =4 x ≥ 1  Điều kiện:  3 y ≤   2
Với điều kiện trên, từ PT đầu ta có: 1.0 4 3 1
2x − 4x + 3x −1 = 2x (2 − y) 3 − 2y ⇔ 2 − + − = ( 3− 2y )3 3 2 3 + 3 − 2y 2 3 x x x 3  1   1 1 1  ⇔ − + − = ( 3− 2y )3 + 3−     2yx   x  1 ⇔ 1− = 3 − 2y x 2 4
Thế vào phương trình thứ hai ta có: ( x +1 − x ) ( x +1 + x −1) = 4 (*)
Do x ≥ 1⇒ x +1 − x > 0 , phương trình 0.5
⇔ ( x + − x)( x + + x − )2 (*) 1 1 1 = 2
⇔ 2( x +1 − x)( x +1 + x −1)2 2
= 2 = ( x +1+ x −1)( x +1− x −1) 2
⇔ 2( x +1 − x) = ( x +1 − x −1)2 0.5 2
x +1 + x −1 = x + x
Bình phương hai vế dương ta có:  1− 5 x = 2 2 3 2
x +1 x −1 = x x ⇔ (x +1)(x −1) = x ⇔  1+ 5 x =  2 1 5
Kết hợp điều kiện ta có: x + =
. Thay vào trên ta có nghiệm của hệ là: 0.5 2  1+ 5 x =  2   3 5 −1 y =  4 4. (4.5 điểm)  3 2
 5  x  3x  5 1. Cho hàm số  khi x  1
y g(x)   , x  1
với m là tham số. Tìm m  mx  2 khi x  1 
để hàm số g(x) liên tục trên .  u   1  1 
2. Cho dãy số u thoả mãn  2u
. Tìm công thức số hạng tổng quát u của n n u   , n  1  n n 1   u  4  n dãy số đã cho.
3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ số chẵn
khác nhau, mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần. 3 2    Hàm 5 x 3x 5 g(x) 
liên tục trên khoảng (1; )  . x  1 0.5
Hàm g(x)  mx  2 liên tục trên khoảng ( ;  1).
Vì thế g(x) liên tục trên  khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x  1. 3 2
5  x  3x  5
Ta có lim g(x)  lim x 1 x 1     x  1 3 2 4.1
5  x  2  2  3x  5  lim 0.5 1.5 x  1 x  1 điểm    1 3(1  x)  1 1 3  lim         .   x  1 3 2 3 2 2  5  x  2       4 2 4 4 2 3x 5 (3x 5) 
Và lim g(x)  lim (mx  2)  2 m; g(1)  2 m. x 1 x 1     0.25
Hàm số g(x) liên tục trên tại điểm x  1 khi và chỉ khi 3 5
lim g(x)  lim g(x)  g(1)  2  m   m  . x 1 x 1     4 4 0.25 5
Vậy với m  thì g(x) liên tục trên .  4
Nhận xét u  0, n  1. n 2u   0.5 Ta có 1 1 2 1 1  1 1 n u        2  . n 1    u  4 u 2 u u 2 u 2 n n 1  n n 1  n Đặt 1 1 1 1 v   thì v
 2v . Suy ra v là cấp số nhân với v   và công n 4.2 n u 2 n 1  n 1 u 2 n 1 1.5 0.5 bội . điểm q  2 n 1  Do đó 3  n 1  n 2  1 1 3.2 1 v  2  3.2   v   . n 2 n u 2 2 n 0.5 Vậy 2 u  , n  1. n n 1 3.2   1
Trường hợp 1: Xét các số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ
số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần, coi chữ số 0 có thể đứng đầu.
+ Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau có 2 3 C C (cách). 5 5
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau 0.75
và ba chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là: 8! (số). 2!2!2! Trường hợp này có: 2 3 8! C .C .  504000 (số). 5 5 2!2!2! 4.3
Trường hợp 2: Xét các số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ
1.5 số chẳn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần, mà chữ số 0 đứng đầu. điểm
+ Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau và 2 chữ số chẵn khác nhau có 2 2 C C (cách). 5 4
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau 0.5
và hai chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là: 7! (số). 2!2!
Trường hợp này có: 2 2 7! C .C .  75600 (số). 5 4 2!2!
Vậy có: 504000  75600  428400 (số). 0.25
5. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I(1;4), đỉnh A nằm
trên đường thẳng có phương trình 2x y 1  0 , đỉnh C nằm trên đường thẳng có phương trình
x y  2  0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
Gọi C(t;t 2) thì (2
A t;6  t). Vì A thuộc đường thẳng có phương trình
2x y  1  0 nên 2(2  t)  (6  t)  1  0  t  3. Dẫn tới (
A 1;3), C(3;5). 0.5 Ta thấy ,
B D là giao điểm của đường tròn đường kính AC và đường trung trực của AC .
Đường tròn đường kính AC có phương trình 2 2
(x  1)  (y  4)  5. 0.5
Đường trung trực của AC có phương trình 2x y  6  0. 2 2 (
 x 1)  (y  4)  5 x   0;y  6 Ta có     .
2x y  6  0 x    2;y  2    
Do đó B(0;6),D(2;2) hoặc B(2;2),D(0;6). 0.5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là (
A 1;3),B(0;6),C(3;5),D(2;2) hoặc (
A 1;3),B(2;2),C(3;5),D(0;6). 6. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a.
Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM , điểm G là trọng tâm tam giác BCD .
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC ) .
b) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa MG và song với CD . Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với mp (α ) .
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC . Tính PQ theo a.
2. Cho tứ diện SABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA = a, SB = ,
b SC = c . Lấy một điểm M
nằm trong tam giác ABC . Gọi d ,d ,d lần lượt là khoảng cách từ M đến các đường thẳng , SA SB, SC . 1 2 3 2 abc 2 2 2 ( )2
Chứng minh rằng: d + d + d ≥ . 1 2 3 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a S M H 0.25 D C E 6.1.a G F 1,0 I điểm A B
a) Gọi I là trung điểm của BC Ta có DG DM 2 =
= ⇒ MG / /SI SI ⊂ (SBC) nên MG / / (SBC) . 0.75 DI DS 3
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD BC lần lượt tại E F . Qua
M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H . Thiết diện của hình chóp với mp(
α ) là tứ giác EFHM . 0.5
Ta có HM / /EF vì cùng song song với CD 2
MD = HC = a
DE = CF = aMDE =  0 , ,
HCF = 60 nên tam giác DME bằng tam 3 3 0.5
giác CHF suy ra ME = HF do đó EFHM là hình thang cân 6.1.b 2 2 2 a a a a a 1,5 Ta có 2 2 2 0 4 2 1
EM = DM + DE − 2DM.DE. os c 60 = + − 2 . . = 9 9 3 3 2 3 điểm = a MH
,EF = a .Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có 0.5 3 2 2 2 2  EF − HM a a a 2 h = EM − = − =    2  3 9 3 2
Diện tích thiết diện là 1
1 a 2 4a 2a 2 S = h HM HM . .(EF + ) = . . = EF 2 2 3 3 9
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại Q. S M P 0.5 D C N Q A B
6.1.c Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P.
1,5 Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN 0.5
điểm Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán. Ta có MN DM 2 AQ AB 3 AQ 3 = = , = = ⇒ = SC DS 3 QN DN 2 AN 5 PQ AQ 3 PQ PQ MN 3 2 2 = = , = . = . = 0.5 MN AN 5 SC MN SC 5 3 5 Suy ra 2 = a PQ 5 A
Dựng hình hộp chữ nhật MNP . Q IJSH như hình vẽ
SP ⊥ (MNPQ) ⇒ SP MP MP = d 1
Tương tự ta có MH = d ;MJ = d 2 3 K Q P M 0.25 N S B H J I D C
Trong hình chữ nhật MNPQ có: 2 2 2 2
d = MP = MN + MQ 1 6.2 Tương tự: 2 2 2
d = MQ + MI ; 2 2 2
d = MN + MI 2 3 1,0 Ta có: 2 2 2 2 2 2
SM = MP + SP = MQ + MN + MI 0.25 điểm 2 2 2 2
d + d + d = 2SM (1) 1 2 3
Dựng SD BC, SK AD SK ⊥ ( ABC) ⇒ SK SM (2)
Trong tam giác ASD có 1 1 1 = + 2 2 2 SK SA SD
Trong tam giác SBC có 1 1 1 = + 2 2 2 SD SB SC 0,25 Từ đó suy ra 1 1 1 1 1 1 1 = + + = + + 2 2 2 2 2 2 2 SK SA SB SC a b c (abc)2 2 ⇒ SK = (3) 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a 2 abc 2 2 2 ( )2
Từ (1), (2), (3) suy ra : d + d + d ≥ (đpcm). 0,25 1 2 3 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a 7. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 5 P = + + + a b b c c a
ab + bc + ac Trong đó a, ,
b c là các số thực thỏa mãn hai điều kiện a + b + c = 1,ab + bc + ca > 0. n  
2. Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu b là hệ số của 2
x trong khai triển  2 1 x   x    thành n  2 đa thức. Đặt *
u b b b  ...  b , n   . Tìm số hạng tổng quát của dãy số u và tính n n 1 2 3 n giới hạn limu . n
Không mất tính tổng quát giả sử a >b >c. Khi đó 2 2 2 5 P = + + + a b b c a c
ab + bc + ac
Với 2 số dương x,y ta có BĐT tổng quát sau 0.25 1 1 4 2 2 + ≥ ≥ + 2 2 x y x y x + y   Ta có 1 1 2 5 8 2 5 P = 2  +  + + ≥ + +
a b b c a c
ab + bc + ac a c a c
ab + bc + ac 10 10 20 2 7.2 = + ≥ − 2 a c 0.25 1
2 ab + bc + ac
(a c) + 4(ab +bc +ac) điểm 20 2 20 2 = =
(a +c)(a +c + 4b) (1−b)(1+ 3b) 2
 3 − 3b + 1 + 3  Lại có 3(1 − ) (1 + 3 ) b b b ≤   = 4  2  Suy ra ( 0.25
b) ( + b) 2 3 1 1 3 ≤ 3 Do đó P ≥ 10 6 .  2 + 6 a  = a
 − b = b c  6  Dấu bằng xảy ra khi  1 3
 − 3b = 1 + 3b b  = .   3
a + b + c = 1   2 − 6 c =   6 0.25  2 + 6 a  =  6 Vậy  1
MinP = 10 6 khi b  = .  3  2 − 6 c =   6 n n kn kn n k       Ta có  2 1 k 2 k 1   k j 1 x
  x    C (x x)      C C        
(1)kj kj x . 2 n n k         k0 2 k0 j0 2 Số hạng chứa 2
x ứng với k j  2, 0  j k n , hay j  0,k  2 hoặc 0.25 j k  1. n 2  n 1  2     Do đó 2 0 1   2 1 1 1   0 n
b C C   (1) C C     (1)  . n n 2 n 1     n 1 2 2 2  n 1 x   1 Xét hàm số 2 ( )  1    ... n f x x x
x thì f (x)  với x  1. x  1 Ta có  n 1      nx (n 1) n x n n 1 2 2 1
f '(x)  1  2x  3x  ...  (n  1)xnx  , x  1; 7.2 2 0.25 (x  1) 1 2 n 2
f ' (x)  2.1  3.2x  4.3x  ...  n(n  1)x điểm n 1  n n 1
n(n  1)x
 2(n  1)(n  1)x n(n  1)x   2  , x  1; 3 (x  1) 2 2 2 2 2 n 1
f '(x)  xf ' (x)  1  2 x  3 x  ...  n x  2 n 2  2 n 1  2 n x
 (2n  2n  1)x  (n  1) n x x  1  , x  1; 3 (x  1) 0.25 2 2 2 2 2 1 2 3 n 2n  8n  12     ...   12  . 0 1 2 n 1 2 2 2 2  2n 2 Vậy 2n  8n  12 * u  12  , n   . n 2n
Với mọi số nguyên dương n  3 ta thấy   n n 0 1 2 3 n 3 n(n 1)(n 2)
2  (1  1)  C C C C  ... C C  . n n n n n n 6 Suy ra 2 2 2n  8n  12
6(2n  8n  12) * 0  
, n   ,n  3. 2n
n(n  1)(n  2) 2 8 12 2 6(   ) 0.25 Hơn nữa 2 3
6(2n  8n  12) lim 0  0, lim  lim n n n  0.
n(n  1)(n  2) 1 2 (1  )(1  ) n n 2 Dẫn tới 2n  8n  12 lim  0. 2n 2   Vậy  2n  8n  12 lim u  lim 1  2     12. n    2n 
Document Outline

  • Đề Toán 11
    • Câu 5. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có tâm , đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình , đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
  • Đáp án Toán 11