SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
TOANMATH.com
Đề thi có 01 trang - gồm 05 câu
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 & 11 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (5,0 điểm)
a. Tìm số nghiệm của phương trình
3sin cos2 2sin 1 3
2
1
2cos 3
x x x
x
trên đoạn
0;2021
.
b. Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển biểu thức
3
1 3
n
P x x
thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa
mãn
2 2 2 2
2 3 1
2 3
n n
C C C A
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
3 2
1 2 3 3 3 0
x m x m x m
có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
2
4
lim 5
2
x
f x
x
. Tìm
3
2
4
lim
3 2 2 2 ( ) 1 3
x
f x
x f x
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Một chuồng 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ xám. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng
cho đến khi bắt được cả 3 thỏ trắng thì mới dừng lại. Tính xác suất để người đó phải bắt ít nhất 5 lần.
Câu 4. (5,0 điểm)
a. Cho hình chóp S.ABCđáy ABCtam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Gọi M
trung điểm SB, N là điểm thỏa mãn
2 0
NS NC
. Tính độ dài SA biết AN vuông góc với CM.
b. Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
. Gọi I trung điểm
' '
B C
M điểm thuộc cạnh
' '
A C
. Biết AM cắt
'
A C
tại P,
'
B M
cắt
'
A I
tại Q. Tìm vị tđiểm M trên cạnh
' '
A C
sao cho diện tích tam giác
'
A PQ
bằng
2
9
diện tích tam giác
'
A CI
.
Câu 5. (4,0 điểm)
a. Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn
2 2 2
2 1
x y z xyz
. m gtrị lớn nhất của biểu thức
2
P x x y z
.
b. Cho dãy số
n
x
thỏa mãn
1 2
2 2
2 1
*
3, 7
,
n n n n
x x
x x x x n
. Đặt
1
1
n
n
k
k
y
x
. Chứng minh dãy
n
y
giới
hạn và tìm giới hạn đó.
_______________ HẾT _______________
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
LI GII TOÁN 11
Điều kiện:
2
3
6
cos , ,
2
2
6
xk
x k l
xl

(*).
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
2
3sin cos2 2sin 1 3 2cos 3 3sin 2sin 2 0
2
x x x x x x



sin 2
2
6
1
5
sin
2
2
6
x
xk
x
xk




Đối chiếu điều kiện ta có
5
2
6
xk

5 5 12121
0 2 2021
6 12 12
kk

0;1;2;...;1010k
Vậy phương trình có 1011 nghiệm trên đoạn đã cho
Áp dụng công thức
11,
1
1
1
nkCCC
k
n
k
n
k
n
ta có
32
32
3 2 3
4 3 3
3 2 3
5 4 4
3 2 3
11
3 2 3
1
..................
n n n
n n n
CC
C C C
C C C
C C C
C C C





Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được
3 2 2 2
1 2 3
... .
nn
C C C C
Kết hợp giả thiết suy ra
nn
nnn
AC
nn
1.3
3
11
32
2
1
3
1
2n
103
3
1
n
n
.
Theo công thức Newton ta có
3
233
10
2
222
10
21
10
0
10
10
2
313131311 xxCxxCxxCCxxA
10
21010
10
5
255
10
4
244
10
31...3131 xxCxxCxxC
.
Vậy hệ số của
4
x
4802102703..
4
10
11
2
2
10
CCC
32
1 2 3 3 3 0 (1)x m x m x m
2
( 1) 2 3 3 0x x mx m
2
10
2 3 3 0 (2)
x
x mx m

Phương trình (1) ba nghiệm phân bit
phương trình (2) hai nghim phân bit
1x 
.
2
'0
3 3 0
2
(*)
10
5
5 2 0
mm
m
f
m




Gi s
1
1x 
, còn
23
,xx
là nghiệm của (2). Ta xét các trường hợp sau:
TH1:
213
,,x x x
lp thành mt cp s cng
2 3 1
2x x x
2 2 1mm
TH2:
1 2 3
,,x x x
lp thành mt cp s cng
1 3 2 3 2
2 2 1x x x x x
Kết hợp Viet:
3
23
2
41
3
2
21
3
m
x
x x m
m
x
.
Lại theo Viet:
23
33x x m
2
2
4 1 2 1
. 3 3 8 29 26 0
13
33
8
m
mm
m m m
m

Đối chiếu điều kiện ta có:
1m 
;
2m
;
13
8
m
.
Nếu
2
lim 4 0
x
f x L


thì
2
4
lim
2
x
fx
x
, trái giả thiết
Do đó
2
lim 4 0
x
fx



hay
2
lim 4
x
fx
2
3
3
22
3
3 2 2 3 2 4 4
4
lim lim
3 2 2 2 1 3 3 6 2 1 3
xx
x x f x
fx
P
x f x x f x







2
3
3
22
3 2 2 3 2 4
4
5 12 10
lim .lim .
3 2 3 6 3
2 1 3
xx
xx
fx
x
fx





Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán thì
A
là biến cố “người đó bắt hết thỏ trắng trong 3
hoặc 4 lần”. Ta tính
AP
:
TH1: Cần 3 lần để bắt được hết thỏ trắng. Xác suất TH này
3
7
3! 1
35A
.
TH2: Cần 4 lần để bắt được hết thỏ trắng. Khi đó trong 3 lần đầu phải có 1 con thỏ xám,
lần thứ 4 bắt được thỏ trắng. Xác suất TH này là
4
7
4.3.3! 3
35A
. (Có 4 cách chọn thỏ đen, 3
cách chọn vị trí cho thỏ đen, 3! hoán vị 3 thỏ trắng).
Vậy
34
77
3! 4.3.3! 4
A
35
P
AA
, nên xác suất cần tìm là
31
A 1 A
35
PP
Ta có
32AN AC AS
2
2
CM CS CB AS AC AB AC
AS AB AC

Do đó
.0AN CM AN CM
2 2 0AC AS AS AB AC
(1) (1,5 điểm)
Để ý
2
. . 0; .
2
a
AS AB AS AC AC AB
nên từ (1)
ta có
22
4 2 0AC AS ABAC
22
3 0 3AS a AS a
(1 điểm)
N
M
C
B
A
S
Gọi I là trung điểm B’C’ và K là giao điểm của AC’
với A’C. Ta thy ba mt phng
( ' ')AB C
,
( ' )A IC
,
( ' )AB M
đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến là:
', ,AB PQ IK
nên ba giao tuyến ấy đồng qui hoc
đôi một song song.
'/ /AB IK
nên
'/ / / /PQ.AB IK
(1.0 đim)
'
'
2
' ' 1 ' '
. . .
A' A' 2 A' A'
1 ' 2 'Q 2
.
2 A' 9 A'I 3
A PQ
A CI
S
A P A Q A P A Q
S C I K I
A Q A
I



. (1 điểm)
Suy ra
Q
là trng tâm
' ' 'A B C
.Vy
M
là trung
điểm ca cnh
A'C'
. (0,5 đim)
Từ giả thiết suy ra tồn tại tam giác ABC không tù sao cho
cos , cos , cosx A y B z C
2
cos 2 cos cos cos . cos 2 2cos cos
22
cos . cos 2 2sin
2
B C B C
P A B C A A
A
AA

Do tam giác ABC không tù nên
0 cos 1 cos . cos cosA A A A
, do đó
2
2
cos 2 2sin 1 2sin 2 2sin 2 2sin 1 2
2 2 2 2
A A A A
PA



Đẳng thức xảy ra khi
2
4
A
BC

. Vậy
max 2P
khi
1
0,
2
x y z
Ta có
2 2 2
2 1 1 1 2 1 1
... 1
n n n n n n
x x x x x x x x x
, suy ra:
2
1
1
n n n
x x x
.
Ta được:


1
1 1 1
11
k k k
x x x
.
Cho
k
chạy qua các giá trị
1, 2, ..., n
và lấy tổng, được:


11
11
11
n
n
y
xx
.
Ta có
2
1
10
n n n
x x x
, suy ra
n
x
là dãy tăng .
Giả sử
n
x
bị chặn trên thì
n
x
có giới hạn hữu hạn.
Đặt
lim
n
Lx
, ta có:
2
1L L L
, suy ra
1L
, vô lí. Do đó
lim
n
Lx
.
Vậy:
1
lim
2
n
y
.
A
P
Q
K
C
B
A'
C'
B'
I
M

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 & 11 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN LỚP 11
Đề thi có 01 trang - gồm 05 câu
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm)    3sin x  cos 2x  2sin  x    1 3  2
a. Tìm số nghiệm của phương trình 
 1 trên đoạn 0;2021 . 2cos x  3 n b. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức P   3
1 x  3x  thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 2 2 C  C  C  A . n  2 3 2 3 n 1  Câu 2. (4,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 x    m 2 1 2
x  m  3 x  3m  3  0 có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng. f  x  4 f  x  4
b. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim  5. Tìm lim . x2 x  2
x2  3 3x  2  2 2 f (x) 1  3 Câu 3. (2,0 điểm)
Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ xám. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng
cho đến khi bắt được cả 3 thỏ trắng thì mới dừng lại. Tính xác suất để người đó phải bắt ít nhất 5 lần. Câu 4. (5,0 điểm)
a. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Gọi M là   
trung điểm SB, N là điểm thỏa mãn NS  2NC  0 . Tính độ dài SA biết AN vuông góc với CM.
b. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Gọi I là trung điểm B 'C ' và M là điểm thuộc cạnh A'C ' . Biết AM cắt 2
A'C tại P, B ' M cắt A' I tại Q. Tìm vị trí điểm M trên cạnh A 'C ' sao cho diện tích tam giác A' PQ bằng 9 diện tích tam giác A'CI . Câu 5. (4,0 điểm)
a. Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  2xyz  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  x x  2  y  z . x  3, x  7 n 1
b. Cho dãy số  x thỏa mãn 1 2
. Đặt y   . Chứng minh dãy  y có giới n  n   2 2 * x  x  x  x , n     n  x n2 n 1  n n k 1 k
hạn và tìm giới hạn đó.
_______________ HẾT _______________ https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . LỜI GIẢI TOÁN 11   x   k2  Điều kiện: 3 6 cos x    , k,l  (*). 2 
x    l2  6
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:    2
3sin x  cos 2x  2sin
x 1 3  2cos x  3  3sin x  2sin x  2  0    2    sin x  2  x   k2   6  1    sin x   5  x   k2 2   6 
Đối chiếu điều kiện ta có 5 x   k2 6 5 5 12121 0 
k2  2021    k
k 0;1;2;...;101  0 6 12 12
Vậy phương trình có 1011 nghiệm trên đoạn đã cho
Áp dụng công thức k k 1 C   C
Ck ,  k   ta có n n 1  n n 1  1 1 3 2 C C 3 2 3 2 3
C C C 4 3 3 3 2 3
C C C 5 4 4 .................. 3 2 3 C CC n n 1  n 1  3 2 3 CC C n 1  n n
Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được 3 2 2 2 C
C C  ...  C . n 1  2 3 n   3 2
n 1nn
Kết hợp giả thiết suy ra 1 C 2  3A   . 3 1 n  2 n 1    n 1  n n 3 n 1   3  n  10 . 3
Theo công thức Newton ta có
A  1 x1 3x  10 2  0 C  1 10 10 C x1 2 3x  2 2 10
C x 1 3x 2 2  3 3 10
C x 1 3x 3 2  4 4        10 C x 1 3x 4 2 5 5 10 C x 1 3x 5 2 10 10 ... 10 C x  2 1 3x 10 . Vậy hệ số của 4 x là 2 C . 1 C 3 . 1 4
C  270 210  480 10 2 10 3
x    m 2 1 2
x  m  3 x  3m  3  0 (1)  x   2 (
1) x  2mx  3m  3  0 x 1  0   2
x  2mx  3m  3  0 (2)
Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt  phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x  1  . 2 '  0 
m  3m  3  0 2        f    m (*) 1  0 5  m  2  0 5 Giả sử x  1
 , còn x , x là nghiệm của (2). Ta xét các trường hợp sau: 1 2 3
TH1: x , x , x lập thành một cấp số cộng  x x  2x  2m  2   m  1  2 1 3 2 3 1
TH2: x , x , x lập thành một cấp số cộng  x x  2x x  2x 1 1 2 3 1 3 2 3 2  4m  1 x   3  Kết hợp Viet: 3
x x  2m   . 2 3 2m 1 x  2  3 m  2   Lại theo Viet: 4m 1 2m 1 
x x  3m  3 2  .
 3m  3  8m  29m  26  0  2 3 13 3 3 m   8 Đối 13
chiếu điều kiện ta có: m  1
 ; m  2 ; m  . 8 f x  4 Nếu lim  f
 x  4  L  0  thì lim
  , trái giả thiết x2 x2 x  2 Do đó lim  f
  x  4  0 
hay lim f x  4 x2 x2          f x 3 3x 22 3 2 3x 2 4 f      x 4 4   P  lim  lim
x2  3 3x  2  2 2 f x 1  3 x2
3x  6 2 f x13       f x 3 3x 22 3 2 3x 2 4  4   5 12 10  lim .lim  . 
x2 3 x  2 x2
f x   3 6 3 2 1 3
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán thì A là biến cố “người đó bắt hết thỏ trắng trong 3
hoặc 4 lần”. Ta tính PA:
TH1: Cần 3 lần để bắt được hết thỏ trắng. Xác suất TH này là 3! 1  . 3 A 35 7
TH2: Cần 4 lần để bắt được hết thỏ trắng. Khi đó trong 3 lần đầu phải có 1 con thỏ xám,
lần thứ 4 bắt được thỏ trắng. Xác suất TH này là 4.3.3! 3 
. (Có 4 cách chọn thỏ đen, 3 4 A 35 7
cách chọn vị trí cho thỏ đen, 3! hoán vị 3 thỏ trắng). 3! 4.3.3! 4 Vậy P A   
, nên xác suất cần tìm là P    P  31 A 1 A  3 4 A A 35 35 7 7
Ta có 3AN  2 AC AS S
2CM CS CB AS AC AB AC
AS AB  2AC
Do đó AN CM AN.CM  0   M N
2AC AS  AS AB  2AC  0 (1) (1,5 điểm) 2 Để ý a
AS.AB AS.AC  0; AC.AB  nên từ (1) C 2 A 2 2 ta có 4
AC AS  2ABAC  0 2 2
AS  3a  0  AS a 3 (1 điểm) B
Gọi I là trung điểm B’C’ và K là giao điểm của AC’ A C
với A’C. Ta thấy ba mặt phẳng ( AB 'C ') , ( A' IC) ,
( AB ' M ) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến là:
AB ', PQ, IK nên ba giao tuyến ấy đồng qui hoặc B đôi một song song. Mà
AB ' / / IK nên K
AB ' / / IK / / PQ. (1.0 điểm) P S A  ' PQ A' P A'Q
1 A' P A'Q  .  . .  M S A'C A' I 2 A' K A' I A' A  'CI C' . (1 điểm) 2 1  A'Q  2 A'Q 2 Q .      I 2  A' I  9 A'I 3 B'
Suy ra Q là trọng tâm A
 ' B'C '.Vậy M là trung
điểm của cạnh A'C' . (0,5 điểm)
Từ giả thiết suy ra tồn tại tam giác ABC không tù sao cho x  cos ,
A y  cos B, z  cosC B C B C 2
P  cos A  2 cos B  cosC   cos .
A cos A  2 2 cos cos  2 2 A cos .
A cos A  2 2 sin 2
Do tam giác ABC không tù nên 0  cos A  1  cos .
A cos A  cos A , do đó 2 A A AA  2
P  cos A  2 2 sin  1 2sin  2 2 sin  2  2 sin 1  2   2 2 2  2    A   Đẳng thức xảy ra khi 2 1  . Vậy    
max P  2 khi x 0, y z  2 B C   4 Ta có x  2 xxx  2
x x  ...  x  2
x x  1 , suy ra: n  2 n 1 n 1 n 1 n n 2 1 1 x  2 x x  1 . n 1 n n 1 1 1 Ta được:   . x x  1 x  1 k k k 1
Cho k chạy qua các giá trị 1, 2, ..., n và lấy tổng, được: y  1  1 . n x  1 x  1 1 n 1 2 Ta có x
x x  1  0, suy ra x là dãy tăng . n n 1 nn
Giả sử x bị chặn trên thì x có giới hạn hữu hạn. n n
Đặt L  limx , ta có: L  2
L L  1 , suy ra L  1, vô lí. Do đó L  lim x    . n n Vậy: y  1 lim . n 2
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-11-nam-2020-2021-so-gddt-ha-tinh
  • LỜI GIẢI TOÁN 11