Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm và 10 câu điền khuyết, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THANH HOÁ
TRƯNG THPT BM SƠN
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ............
Mã đề 101
PHN 1: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( ) ( )
2
1 –2yx x= +
tại điểm có hoành độ
2x =
là:
A.
9 18yx=
. B.
9 18yx= +
. C.
–4 4yx= +
. D.
–8 4yx= +
.
Câu 2. Vi hai s thực dương
tùy ý
35
6
3
log 5.log
log 2.
1 log 2
a
b−=
+
Khẳng định nào dưới đây khẳng
định đúng?
A.
6
log 2.ab=
B.
2 3 0.ab+=
C.
36 .ab=
D.
6
log 3.ab=
Câu 3. tt c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
ln 2 4y x mx= −+
tập
xác định là
?
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
(
]
10;10m ∈−
để phương trình
( )
22
2 1 4 80xy m xy+ + + +=
phương trình đường tròn.
A.
17
. B.
16
. C.
18
. D.
15
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
thỏa mãn
4,AB AC= =
30BAC = °
. Mặt phẳng
( )
P
song song với
( )
ABC
cắt đoạn
SA
tại
M
sao cho
2SM MA=
. Diện tích thiết diện của
( )
P
hình
chóp
.S ABC
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
25
9
. C.
14
9
. D.
16
9
.
Câu 6. Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa
26
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x

+


, biết
1 2 20
21 21 21
... 2 1
n
nn n
CC C
++ +
+ ++ =
.
A. 213 B. 213. C. 210. D. 414.
Câu 8. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ đó 3 bông hồng có đủ ba màu?
A.
3014
. B.
560
. C.
319
. D.
310
.
Câu 9. Cho biết
1
sin cos
5
αα
−=
. Giá trị của
44
sin cosP
αα
= +
A.
17
5
. B.
23
5
. C.
19
5
. D.
15
5
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
M
là trung điểm ca
. Gi
là mt phẳng qua
M
và song song
vi
,.SB BC
Giao tuyến của
và mặt phẳng
()ABC
A. đường thẳng qua
M
song song với
.
11 1
lim ...
1 1 2 1 2 ...
L
n

= + ++

+ +++

3
2
L =
L = +∞
2L =
5
2
L =
Mã đ 101 Trang 2/6
B. đường thẳng qua
M
song song với
.
C. đường thẳng qua
M
song song với
AC
.
D. đường thẳng qua
M
song song với
SC
.
Câu 11. Cho
12 12
log 6 ; log 7ab= =
. Biểu diễn thì
2
log 7
theo
a
b
ta có
2
log 7
bng
A.
b
a1
. B.
b
1a+
. C.
b
1a
+
. D.
b
1a
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
(
)
E
các tiêu đim
( ) ( )
12
4;0 , 4;0FF
một điểm
M
nm
trên
( )
E
. Biết rằng chu vi của tam giác
12
MF F
bng
18
. Xác định tâm sai e của
( )
.
E
A.
4
5
e =
. B.
4
9
e
=
. C.
4
18
e =
. D.
4
5
e =
.
Câu 13. Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây.
Nhóm
Tn s
[2 ; 4)
12
[4 ; 6)
15
[6 ; 8)
21
[8 ; 10)
18
[10 ; 12)
17
83
A. 7,38. B. 7,21. C. 7,42. D. 7,03.
Câu 14. Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
+=
. tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số
liên tục tại
1x =
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. Ông Đt gi tổng cộng
320
triu đng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi p. Số tin
th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
một quý (
1
quý:
3
tháng) trong thi gian
15
tháng. S tin
còn lại gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
một tháng trong thời gian
9
tháng. Tổng tiền lãi đt đưc
hai ngân hàng là
27507768
đồng. Hi s tiền ông Đạt gi lnt ngân hàng
X
Y
bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
140
triệu và
180
triệu. B.
180
triệu và
140
.
C.
120
triệu và
200
triệu. D.
triệu và
120
.
Câu 16. Cho tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số
3
mặt đúng ba lần, các ch số còn lại có mặt không quá một lần. Xét phép thử: Chn ngẫu nhiên một s
t
S
. Tìm số phần t của không gian mẫu.
A. 60. B. 360. C. 720. D. 120.
Câu 17. Cho
a
là số thực dương và
là s nguyên dương
(
)
,2mn
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
n
n
m
m
aa=
. B.
n
n
m
m
a
a
a
=
. C.
.
n m nm
aa a=
. D.
nm
mn
aa=
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2
1 logyx=
A.
(
]
;2−∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
]
0;2
. D.
[ ]
0;2
.
Câu 19. Phương trình
42
2
0
1
xx
x

có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 20. Cho hàm số
2
3
() 2
2
fx x x=
. Đạo hàm của hàm số
( )
fx
nhận giá trị dương khi
x
thuộc tập hợp
nào dưới đây?
A.
3
;
2

−∞


. B.
2
;
3

−∞


. C.
2
;
3

−∞

. D.
8
;
3

−∞


.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABCD
. Biết
6
,
3
a
AB SB a SO= = =
. Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. S hng tổng quát của cấp s cộng
20 51
52, 145uu=−=
A.
38
n
un=−+
. B.
38
n
un= +
. C.
38
n
un=
. D.
38
n
un=−−
.
Câu 23. Cho tứ diện
ABCD
2,AB AC= =
3DB DC= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD
. B.
( )
AB BCD
. C.
( )
DC ABC
. D.
BC AD
.
Câu 24. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Xét vectơ
.u AB DA=
 
Nếu
u
điểm đu là đim A thì điểm
cui là
A. điểm
.O
B. điểm
.C
C. điểm
.B
D. điểm
.D
Câu 25. Ngưi ta chia mt miếng bìa thành hình bình hành kích thước như hình vẽ ri gp theo các
đường kẻ để tạo thành một khối tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện đều?
A.
16 3
3
. B.
16 2
. C.
16 2
3
. D.
42
3
.
Câu 26. Cho các s
tha mãn
22
1x y xy+=+
. Tìm giá trị nh nhất của
4 4 22
P x y xy=+−
A.
0.
B.
1.
C.
1
.
9
D.
3
.
2
Câu 27. Cho hình hộp tất cả các cạnh bằng . Biết hình chiếu vuông góc của lên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh . Tính theo diện tích thiết diện của
hình hộp và mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
120
°
=BAD
,
SA
vuông góc với đáy
6
4
=
a
SA
. Gi
12
,GG
lnt là trng tâm các tam giác
ABC
SAB
. Tính khoảng cách giữa hai đưng
thng
CD
12
GG
.
A.
4
a
. B.
12
a
. C.
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 29. Ba xạ thủ
1
A
,
2
A
,
3
A
độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết c suất bắn trúng mục
tiêu của
1
A
,
2
A
,
3
A
tương ứng là
;
. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.
( )
n
u
O
D
A
B
C
.ABCD A B C D
′′
a
A
H
AB
ABD 30
a
H
BD
2
3
8
a
2
33
4
a
2
33
8
a
2
33
2
a
Mã đ 101 Trang 4/6
A.
. B.
0,06
. C.
0,56.
D.
0, 24
.
Câu 30. Có bao nhiêu số t nhiên có 3 chữ số
abc
sao cho
,,abc
là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A. 216. B. 81. C. 45. D. 165.
Câu 31. Cho t diện
ABCD
AB x
=
,
CD y=
, tt c các cạnh còn lại bng
2
. Khi thể tích t diện
ABCD
là ln nht, tính
xy
.
A.
3
16
xy
=
. B.
16
3
xy =
. C.
4
3
xy =
. D.
16xy =
.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị ln nhất của hàm số
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
nh hơn
2.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 33. Cho các s thực không âm x,y,z tha mãn:
1xyz
. Tìm giá trị ln nht
của:
9 10 11P xy yz zx
.
A.
495
ma
8
x
14
P
=
. B.
49
ma
48
x
1
P =
. C.
95
ma
48
x
1
P =
. D.
a
8
x
45
m
1
P
=
.
Câu 34. Gi
,Mn
lần lượt các gtr nguyên dương ln nht và nh nht của
m
để phương trình:
( )
3
cos 2 3cos 3 2 cos 2 cos 1
2 cos 6sin 9cos 6 2 2 1
xm x x x
x x xm
−+ +
+ + + +− = +
nghiệm thực. Khi đó
Mn
bng:
A.
21
. B.
28
. C.
20
. D.
18
.
Câu 35. bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
bất phương trình
2 4.3 2 .3 4 0
xx
xy x y+ −>
có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7?
A.
59025
. B.
59024
. C. .
59048
D.
59049
.
Câu 36. Tìm giới hạn
12
lim ( )( )...( )
n
n
x
C xaxa xa x
+∞

= + + +−

.
A.
. B.
12
...
n
aa a
n
+ ++
. C.
12
...
2
n
aa a
n
+ ++
. D.
.
Câu 37. Tìm các giá tr của tham s
m
để phương trình
cos 2 2sin
0
2cos 2
x xm
x
+−
=
+
bốn nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
3
0;
2
π



.
A.
3
.
2
m <
B.
1.m <
C.
{ }
3
1; \ 2 .
2



m
D.
3
1.
2
m
≤<
Câu 38. Cho phương trình
2
33
log 3 log 1 0x xm+ + −=
(
m
tham s thực). Tìm
m
để phương trình đã
cho đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
(
)
0;1
ta đưc
;
b
ma
c



vi
,, ; 0a bc c∈<
b
c
phân số ti giản. Khi đó
abc++
bng
A.
. B.
13
. C.
. D.
14
.
Câu 39. Cho hai số thực
a
b
thoả mãn
2
4 31
lim 0
21
x
xx
ax b
x
+∞

−+
−−=

+

. Khi đó
2ab+
bằng:
A.
4
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40. Cho tứ diện
ABCD
AB
vuông góc với
CD
,
6AB CD= =
.
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao
cho
( )
. 0 1MC x BC x= <<
.
( )
mp P
song song với
AB
CD
lần ợt cắt
,,,BC DB AD AC
tại
, ,,M N PQ
. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Mã đ 101 Trang 5/6
PHẦN 2: ĐIỀN KHUYT.
Câu 41: Trong một cuc thi làm đ dùng hc tập do trường phát động, bn An nh b làm một hình chóp
t giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
ABCD
có cạnh bng
5cm
(tham khảo hình vẽ).
Ct mnh tôn theo các tam giác cân
AEB
,
BFC
,
CGD
,
DHA
sau đó các tam giác
AEH
,
BEF
,
CFG
,
DGH
sao cho bốn đnh
A
,
B
,
C
,
D
trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích ln nht
của khi cp t giác đu to thành bng ……………………………………………………………………
Câu 42: Cho hình vuông
1
C
có cnh bằng a. Người ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần bng
nhau và nối các đim chia mt cách thích hp đ được hình vuông
2
C
(Hình v). T hình vuông
2
C
li tiếp
tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
Gi
i
S
là diện tích của hình vuông
{ }
( )
1;2;3;... .
i
Ci
Đặt
123
... ...
n
TSS S S= + + ++ +
Biết
50
,
3
T =
Giá tr của
a
bng…………………………………………………………………………………………………………
Câu 43: T các ch số
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên gồm sáu ch số đôi một khác
nhau sao cho tổng của ba ch số đầu và tổng của ba ch số cuối hơn kém nhau một đơn vị?
.......................................................................................................................................................................
Câu 44: Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , góc , cnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi là hình chiếu của trên . Để đường thng vuông góc với
thì đ i đoạn thng bng……………………………………………………………………………….
.S ABCD
ABCD
a
0
60ABC =
SB
N
C
SD
NA
( )
SCD
SB
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 45: : Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
hình tạo bi các đim biu
diễn các nghiệm ca
( )
1
trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình
( )
H
bng…………………………….
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có chiều cao là
3
9
35
a
. Biết rằng tam giác
A BC
là tam giác nhọn
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng
( ) ( )
,
′′
ABB A ACC A
cùng tạo với đáy
một góc bằng nhau. Góc
o
60 3 3,.= = =BAC AC AB a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
AC
bằng…………………………………………………………………………………………………………
Câu 47: S giá tr nguyên của
( )
2023; 2023m ∈−
để bất phương trình
22
3 3 2 23
9 2.3 3
x xm x xm x x−+ −++
+<
nghiệm ……………………………………………………………………………………………………
Câu 48: Gi
S
là tập hợp tất c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
7 12 2 10 5
.3 3 9.3
x x xx x
mm
−+
+= +
ba nghiệm thực phân biệt. S phần t của
S
bng………………………………………….................................................................................................
Câu 49: Mt lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số hc sinh n. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để khảo sát về
năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chọn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một hc sinh, xác sut lấy được hai
học sinh biết bơi
140
299
. Biết s học sinh nữ biết bơi là s l, S học sinh nam biết bơi
là………………………………………………..............................................................................................
Câu 50: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình nh hành. Hình chiếu vuông góc của
B
lên đáy
( )
ABCD
trùng vi đim
H
nm trên
BD
sao cho
2DH BH=
. Biết
2 3, 3B H a BD a
= =
,
2, 5HC a BC a= =
. Góc tạo bi hai mặt phẳng
( )
B HC
( )
B BCC
′′
bng………………………………………………………………………………………………………….
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
101 A C D D D C C B A B D A A C A D D C B
102 C B B A D C C C A B D D A C C D B D B
103 A D C B D C B A A C D B A A C B B D B
104 A D C A C A C B A C D A A B A A C B B
105 A C C C D D B B D A A C C B C B D A C
106 A
A
B C D C C C C C C B D
B B
D
A D
A
20 21 22 23 24 25 26 27
28 29
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C A D B C C C C A D B A A C B B C C B C
D B C A A C A C B B C B D A A B A B A D A
C D D C B B B C B B B B C D B B B B A A D
B D C D D C D A A B D D A D A A D A B D D
C A B A B C A C A B D D C A C B C D A B D
C D
B A
B
B B D B C C D A A A
D
A D
B C
D
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 11
ĐÁP ÁN PHN ĐIN KHUYT
CÂU
Mã 101
Mã 102
Mã 103
Mã 104
Mã 105
Mã 106
Câu 41
216
216
216
Câu 42
5
2
a
=
6
2
a
5
2
a =
6
2
a
5
2
a =
6
2
a
Câu 43
216
216
216
Câu 44
6
2
a
5
2
a
=
6
2
a
5
2
a =
6
2
a
5
2
a =
Câu 45
12+
12+
12+
12+
12+
12+
Câu 46
2
3
a
20
2
3
a
20
2
3
a
20
Câu 47
2024
30
o
2024
30
o
2024
30
o
Câu 48
3
3
3
3
3
3
Câu 49
20
2
3
a
20
2
3
a
20
2
3
a
Câu 50
30
o
2024
30
o
2024
30
o
2024
max
4 10
3
V =
max
4 10
3
V =
max
4 10
3
V =
max
4 10
3
V =
max
4 10
3
V =
max
4 10
3
V =
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x + )2
1 (x – 2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. y = 9x −18 .
B. y = 9x +18 .
C. y = –4x + 4 .
D. y = –8x + 4 . log 5.log a
Câu 2. Với hai số thực dương a, b tùy ý và 3 5 − log b = 2. 6
Khẳng định nào dưới đây là khẳng 1+ log 2 3 định đúng?
A.
a = blog 2. + = = a = blog 3. 6
B. 2a 3b 0. C. a 36 . b D. 6
Câu 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định là  ? A. 0. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈( 10
− ;10] để phương trình 2 2
x + y − 2(m + )1 x + 4y +8 = 0 là
phương trình đường tròn. A. 17 . B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4, 
BAC = 30° . Mặt phẳng
(P) song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình
chóp S.ABC bằng bao nhiêu? A. 1. B. 25 . C. 14 . D. 16 . 9 9 9 Câu 6. Tìm 1 1 1 L lim ...  = + + +   1 1+ 2 1+ 2 +...+ n  3
A. L = .
B. L = +∞ .
C. L = 2 . D. 5 L = . 2 2
Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa  1 n 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 7 x  +  , biết 4 x    1 2 n 20 C + + + = − + C + C n n ... n+ 2 1 2 1 2 1 2 1 . A. 213 B. 213. C. 210. D. 414.
Câu 8. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ đó 3 bông hồng có đủ ba màu? A. 3014 . B. 560. C. 319. D. 310. 1
Câu 9. Cho biết sinα − cosα = . Giá trị của 4 4
P = sin α + cos α là 5 A. 17 . B. 23 . C. 19 . D. 15 . 5 5 5 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC M là trung điểm của AB . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song
với SB, BC. Giao tuyến của (P) và mặt phẳng (ABC) là
A. đường thẳng qua M song song với SB . Mã đề 101 Trang 1/6
B. đường thẳng qua M song song với BC .
C. đường thẳng qua M song song với AC .
D. đường thẳng qua M song song với SC .
Câu 11. Cho log 6 = a; log 7 = b . Biểu diễn thì log 7 theo log 7 bằng 12 12 2 a b ta có 2 A. b . B. b . C. −b . D. b . a −1 1+ a 1+ a 1− a
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có các tiêu điểm F 4; − 0 , F 4;0 1 (
) 2 ( ) và một điểm M nằm
trên (E). Biết rằng chu vi của tam giác MF F
1 2 bằng 18 . Xác định tâm sai e của ( E ). A. 4 e = . B. 4 e = . C. 4 e = . D. 4 e = − . 5 9 18 5
Câu 13. Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây. Nhóm Tần số [2 ; 4) 12 [4 ; 6) 15 [6 ; 8) 21 [8 ; 10) 18 [10 ; 12) 17 83 A. 7,38. B. 7,21. C. 7,42. D. 7,03. 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 14. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số  2 8
 + a khi x = 1
liên tục tại x =1? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 15. Ông Đạt gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý (1 quý: 3 tháng) trong thời gian 15 tháng. Số tiền
còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở
hai ngân hàng là 27507768 đồng. Hỏi số tiền ông Đạt gửi lần lượt ở ngân hàng X Y là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 140 triệu và 180triệu.
B. 180 triệu và 140.
C. 120 triệu và 200 triệu.
D. 200 triệu và 120.
Câu 16. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4 }
; 5 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3
có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Xét phép thử: Chọn ngẫu nhiên một số
từ S . Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 60. B. 360. C. 720. D. 120.
Câu 17. Cho a là số thực dương và ,
m n là số nguyên dương ( ,
m n ≥ 2) . Đẳng thức nào sau đây đúng? n n n A. a n m n m nm m a = a . B. m = a .
C. a. a = a . D. n m m n a = a . m a
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 1− log x là 2 A. ( ;2 −∞ ] . B. (0; ) 1 . C. (0;2]. D. [0;2]. 4 2 x x  2
Câu 19. Phương trình  0 x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 2 nghiệm. Mã đề 101 Trang 2/6 Câu 20. Cho hàm số 3 2
f (x) = 2x x . Đạo hàm của hàm số f ( x) nhận giá trị dương khi x thuộc tập hợp 2 nào dưới đây?  3   2   2  8  A. ; −∞  . B.  ; −∞ . C.  ; −∞ . D.  ; −∞ . 2       3  3    3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt a 6
phẳng ( ABCD) . Biết AB = SB = a, SO =
. Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)? 3 A. 30° . B. 45°. C. 90° . D. 60°.
Câu 22. Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) có u = 52 − , u = 145 − 20 51 là
A. u = − n + .
B. u = n + .
C. u = n − .
D. u = − n − . n 3 8 n 3 8 n 3 8 n 3 8
Câu 23. Cho tứ diện ABCD AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD .
B. AB ⊥ (BCD) .
C. DC ⊥ ( ABC).
D. BC AD .
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Xét vectơ     u = AB − .
DA Nếu u có điểm đầu là điểm A thì điểm cuối là B C O A D A. điểm . O
B. điểm C. C. điểm . B D. điểm . D
Câu 25. Người ta chia một miếng bìa thành hình bình hành có kích thước như hình vẽ rồi gấp theo các
đường kẻ để tạo thành một khối tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện đều? A. 16 3 . B. 16 2 . C. 3 16 2 . D. 4 2 . 3 3
Câu 26. Cho các số x, y thỏa mãn 2 2
x + y =1+ xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 2 2
P = x + y x y A. 0. B. 1. C. 1 . D. 3. 9 2
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Biết hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB và 
ABD  30. Tính theo a diện tích thiết diện của
hình hộp và mặt phẳng  đi qua H và vuông góc với đường thẳng BD . 3 3 A. 3 2 a . B. 3 3 2 a . C. 2 a . D. 3 3 2 a . 8 4 8 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,  BAD 120° =
, SA vuông góc với đáy và 6 = a SA
. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC SAB . Tính khoảng cách giữa hai đường 4 1 2
thẳng CD G G 1 2 . a a a 2a A. . B. . C. . D. . 4 12 3 3
Câu 29. Ba xạ thủ A A A
1 , 2 , 3 độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của A A A
1 , 2 , 3 tương ứng là 0, 7 ; 0, 6 và 0, 5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng. Mã đề 101 Trang 3/6 A. 0,94. B. 0,06 . C. 0,56. D. 0, 24 .
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân. A. 216. B. 81. C. 45. D. 165.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD AB = x, CD = y , tất cả các cạnh còn lại bằng 2 . Khi thể tích tứ diện
ABCD là lớn nhất, tính xy . A. 3 xy = . B. 16 xy = . C. 4 xy = . D. xy =16 . 16 3 3
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số msin x +1 y = nhỏ hơn cos x + 2 2. A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 33. Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn: x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất
của: P  9xy 10yz 11zx . A. 495 max P = . B. 49 max P = . C. 95 max P = . D. ax 45 m P = . 8 14 148 148 8 1
Câu 34. Gọi M ,n lần lượt là các giá trị nguyên dương lớn nhất và nhỏ nhất của m để phương trình: 3
cos x−2+ m−3cos x ( 3 2 x x x m
) cosx−2 cosx 1 2 cos 6sin 9cos 6 2 2 + + + + + − =
+1 có nghiệm thực. Khi đó
M n bằng: A. 21. B. 28 . C. 20 . D. 18.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương trình
2 + 4.3x − 2 .3x xy
x − 4y > 0 có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7? A. 59025 . B. 59024 . C. . 59048 D. 59049 .
Câu 36. Tìm giới hạn C = lim  n (x + a )(x + a )...(x + a xn ) 1 2 x→+∞   . A. +∞ .
B. a + a +...+ a
a + a + ...+ a 1 2 n . C. 1 2 n . D. −∞ . n 2n
cos2x + 2sin x m
Câu 37. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
= 0 có bốn nghiệm phân biệt 2cos x + 2  3π  thuộc đoạn 0;  . 2     3  A. 3 m < .
B. m <1.
C. m∈1;  \{ 2}. D. 3 1≤ m < . 2  2  2
Câu 38. Cho phương trình 2
log 3x + log x + m −1= 0 3 3
( m là tham số thực). Tìm m để phương trình đã  
cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0 )
;1 ta được ∈ ; b m a với và b c a, , b c ∈ ;  c < 0   c
phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng A. 14 − . B. 13. C. 13 − . D. 14. 2
Câu 39. Cho hai số thực ab thoả mãn  4x − 3x +1  lim 
ax b = 0. Khi đó a + 2b bằng: x→+∞  2x +1  A. 4 B. 3 − C. 4 − D. 5 −
Câu 40. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = .
x BC (0 < x < )
1 . mp(P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại
M , N, P,Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ? A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Mã đề 101 Trang 4/6
PHẦN 2: ĐIỀN KHUYẾT.
Câu 41:
Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp
tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB , BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH , BEF ,
CFG , DGH sao cho bốn đỉnh A, B , C , D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất
của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng ……………………………………………………………………
Câu 42: Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông C C
2 (Hình vẽ). Từ hình vuông 2 lại tiếp
tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C S n ,... 1 2 3
Gọi i là diện tích của hình vuông C i
T = S + S + S +...+ S + n ... i ( {1;2;3; } ... ). Đặt 1 2 3 Biết 50 T = , Giá trị của a 3
bằng…………………………………………………………………………………………………………
Câu 43: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác
nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu và tổng của ba chữ số cuối hơn kém nhau một đơn vị?
.......................................................................................................................................................................
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0
ABC = 60 , cạnh bên SB vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi N là hình chiếu của C trên SD . Để đường thẳng NA vuông góc với (SCD)
thì độ dài đoạn thẳng SB bằng………………………………………………………………………………. Mã đề 101 Trang 5/6  π 
Câu 45: : Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x −sin x = cos −  x( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm biểu  2 
diễn các nghiệm của ( )1 trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình (H ) bằng…………………………….
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. ′ A
B C′có chiều cao là 3 9
a . Biết rằng tam giác ′
A BC là tam giác nhọn 35
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng (AB B A ),(ACC′ ′
A ) cùng tạo với đáy
một góc bằng nhau. Góc  o
BAC = 60 , AC = 3AB = 3 .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng ′ AB và ′ A C
bằng…………………………………………………………………………………………………………
Câu 47: Số giá trị nguyên của m∈( 2023 −
; 2023) để bất phương trình 2 2 x −3x+m
x −3x+m−2+x 2x−3 9 + 2.3 < 3 có
nghiệm là……………………………………………………………………………………………………
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 x −7x 12 + 2xx 10−5 .3 + 3 = 9.3 x m
+ m có ba nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S
bằng………………………………………….................................................................................................
Câu 49: Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để khảo sát về
kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh, xác suất lấy được hai
học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, Số học sinh nam biết bơi 299
là………………………………………………..............................................................................................
Câu 50: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình bình hành. Hình chiếu vuông góc của B
lên đáy ( ABCD) trùng với điểm H nằm trên BD sao cho DH = 2BH . Biết B H
′ = 2a 3, BD = 3a,
HC = 2a, BC = a 5 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (B HC ′ ) và (B BCC′)
bằng………………………………………………………………………………………………………….
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 101 A C D D D C C B A B D A A C A D D C B 102 C B B A D C C C A B D D A C C D B D B 103 A D C B D C B A A C D B A A C B B D B 104 A D C A C A C B A C D A A B A A C B B 105 A C C C D D B B D A A C C B C B D A C 106 A A B C D C C C C C C B D B B D A D A
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A D B C C C C A D B A A C B B C C B C D B C A A C A C B B C B D A A B A B A D A C D D C B B B C B B B B C D B B B B A A D B D C D D C D A A B D D A D A A D A B D D C A B A B C A C A B D D C A C B C D A B D C D B A B B B D B C C D A A A D A D B C D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 11
ĐÁP ÁN PHẦN ĐIỀN KHUYẾT CÂU Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 Mã 105 Mã 106 Câu 41 4 10 216 4 10 216 4 10 216 V = V = V = max max max 3 3 3 Câu 42 5 a = a 6 5 a = a 6 5 a = a 6 2 2 2 2 2 2 Câu 43 216 4 10 216 4 10 216 V = V = 4 10 V = max max 3 3 max 3 Câu 44 a 6 5 5 5 a = a 6 a = a 6 a = 2 2 2 2 2 2 Câu 45 1+ 2 1+ 2 1+ 2 1+ 2 1+ 2 1+ 2 Câu 46 2a 20 2a 20 2a 20 3 3 3 Câu 47 2024 30o 2024 30o 2024 30o Câu 48 3 3 3 3 3 3 Câu 49 20 2a 20 2a 20 2a 3 3 3 Câu 50 30o 2024 30o 2024 30o 2024
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dap_an_PHẦN TRẮC NGHIỆM-excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN PHẦN ĐIỀN KHUYẾT