Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 1, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 111 Trang 1/4
TRƯNG THPT TĨNH GIA 1
T TOÁN
--------------------
thi có 04 trang)
K THI CHN HC SINH GII CP TNG
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 111
Phần 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 26.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A vĩ độ 40
0
bc trong ngày th
t
của năm 2017
được cho bi hàm s
10
178
)60(
sin4 +
=
t
y
π
vi
0 365,tt<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành
ph A có nhiu gi có ánh sáng nht?
A. 24 tháng 6. B. 29 tháng 5. C. 12 tháng 6. D. 12 tháng 5.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
( )
04f
=
B.
( )
22f
=
C.
( )
02f
=
D.
( )
24f
=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AB CD
. Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
ADM
( )
SAC
.
A.
AE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
). B.
SI
.
C.
DE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
). D.
DM
.
Câu 4. Mt lp có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
của đoàn trường. Xác sut chọn được hai nam và mt n
12
29
. S hc sinh n ca lp thuc khong nào
sau đây.
A.
( )
11;16
B.
( )
15;23
C.
( )
3; 6
D.
( )
5;12
Câu 5. Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
khi 4
4
1 khi 4
x
x
fx
x
mx x
>
=
+≤
liên tc ti đim
4x =
.
A.
7
4
m =
. B.
8m =
. C.
7
4
m =
. D.
8m =
.
Câu 6. Cho là đa thức tha mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 4 , 3; 5AB−−
. Tọa độ ca
AB

là:
A.
( )
2; 1
B.
( )
4;9
C.
( )
4; 9
D.
( )
4;9
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và cách gc tọa độ mt
khong ln nhất có phương trình là
10 0ax by++=
. Giá tr
ab+
bng
A.
6
B.
6
C.
3
D.
3
Câu 9. Mu s liu ghép nhóm v tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng ca mt vận động viên môn quần
vợt được cho trong bng sau
Tốc độ (km/h)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
S ln
18
28
35
43
41
35
T phân vị th nht ca mu s liu là
A.
166,65
B.
167,21
C.
162,5
D.
160,57
Câu 10. Hàm s có đạo hàm bng
A. B. C. D.
( )
fx
( )
2
20
lim 10
2
=
x
fx
x
( )
3
2
2
6 55
lim
6
+−
=
+−
x
fx
T
xx
4
25
=T
12
25
=T
4
15
=T
6
25
=T
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
=
+
2
cos sin
x
xx x


+

2
2
.cos 2
(cos sin )
xx
xx x
+
22
2
.sin
(cos sin )
xx
xx x
+
2
2
.sin 2
(cos sin )
xx
xx x
+
Mã đ 111 Trang 2/4
Câu 11. Cho
,,abc
là các s thực dương khác
1
. Hình vẽ bên là đồ th các
hàm s
, , log
xx
c
y ay by x= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.abc<<
B.
.cba<<
C.
.
cab
<<
D.
.acb<<
Câu 12. Cho hàm s
21
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường thng
:3 2 0xy −+=
A.
38yx=
. B.
35
yx= +
,
38yx
=
.
C.
3 14
yx= +
. D.
3 14
yx= +
,
32yx= +
.
Câu 13. Cho t din
ABCD
vi
,
MN
ln lưt là trọng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Xét các khng
định sau:
(I)
( )
//MN ABC
. (II)
( )
//MN BCD
. (III)
( )
//MN ACD
. (IV)
( )
//
MN ABD
.
Các khẳng định đúng là
A. I, II. B. I, IV. C. III, IV. D. II, III.
Câu 14. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và một nước ung trong 3 loi nưc ung. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn.
A. 25 B. 100 C. 15 D. 75
Câu 15. Bn Trang có
10
đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi du lch, Trang đã lấy
ngu nhiên
4
chiếc tt. Tính xác sut đ trong
4
chiếc tt ly ra có ít nht một đôi tất.
A.
11
969
. B.
6
19
. C.
224
323
. D.
99
323
.
Câu 16. Cho các s dương
,,
abc
khác
1
tha mãn
( )
log 2
a
bc =
;
(
)
log 4
b
ca =
. Giá tr ca
( )
log
c
ab
A.
8
7
. B.
10
9
. C.
7
6
. D.
6
5
.
Câu 17. Một câu lạc b
30
thành viên. Cn chn một ban điều hành câu lạc b gm ch tch, phó
ch tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hi có bao nhiêu cách chn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng
điều hành.
A.
71253000
B.
10260432000
C.
2035800
D.
427518000
Câu 18. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có đỉnh
(
)
1; 5
A
và phương trình đường
thng
BD
3 40xy +=
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
B
có hoành độ dương.
A.
( )
2; 2
B.
( )
3; 1
C.
(
)
8; 4
D.
( )
5;3
Câu 19. Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tui th (năm)
[
)
2; 2, 5
[
)
2, 5; 3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4,5
[
)
4, 5;5
S ắc quy
4
9
14
11
7
5
Mt ca mu s liu trên
A.
3, 29
B.
3, 25
C.
3, 31
D.
3, 42
Câu 20. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( ) ( )
,
SAB ABC
( ) ( )
SAC ABC
, tam giác
ABC
vuông
ti
B
. Gi
,
HK
ln lưt là hình chiếu ca
A
trên
SB
SC
. Trong các khẳng định sau:
( )
1:AH SC
.
( ) ( ) ( )
2: AHK SAC
.
( ) (
)
3: BC SAB
.
( )
4: HK AC
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Mu s liu ghép nhóm v điểm kim tra ca
40
hc sinh lp
11A
được cho trong bng sau
Đim
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4;6
[
)
6;8
[ ]
8;10
S hc sinh
4
8
10
12
6
Điểm trung bình của
40
hc sinh là
A.
5, 4
B.
5
C.
5,8
D.
5,84
Câu 22. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
1
1
Mã đ 111 Trang 3/4
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bc
1
có giá là
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc
th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết
347
s trong
tháng
1
, hi tháng
1
ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đng, kết qu được làm tròn đến hàng
phn trăm).
A.
402832,28
. B.
433868,89
. C.
415481,84
. D.
402903,08
.
Câu 23. Tìm khẳng định sai
A.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= +
B.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−

+=


C.
2
2
1
1 tan
cos
a
a
+=
D.
2
cos 2 1 2sinaa=
Câu 24. Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
A.
8n =
B.
10n =
C.
12n =
D.
14
n =
Câu 25. Trong hi ch tết Giáp Thìn
2024
, mt công ty sa mun
xếp
900
hp sa theo s ng
1,3,5,...
t trên xuống dưới (s hp
sa trên mi hàng xếp t trên xung là các s l liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hp sa?
A.
61.
B.
59.
C.
30.
D.
57.
Câu 26. Khẳng định nào sai?
A.
( )
*
1
lim 0
k
k
n
=
B.
( )
lim 1 0
n
aa= >
C.
( )
lim 0 1
n
qq= <
D.
22 2
12
lim ... 0
n
nn n

+ ++ =


Phần 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
a) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
2 30fx m fx m

+ −=

7
nghiệm phân biệt là khong
( )
;ab
.
Khi đó
. 12ab
=
.
b) m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
c) Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
bng
3
.
d) Bất phương trình
( )
1fx m−≤
có nghim khi và ch khi
1
m ≥−
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
,
SA a
=
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a
= =
,
2
AD a=
.
a) Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
6
3
a
.
b)
SA CD
.
c) Gi
H
là trung điểm ca
SB
. Khi đó
( )
AH SBC
.
d) Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
0
45
Câu 3. Mu s liu v điểm trung bình môn Toán của mt s hc sinh lp 11 được cho trong bng sau
Điểm trung bình
[
)
6, 5; 7
[
)
7; 7,5
[
)
7, 5; 8
[
)
8; 8, 5
[
)
8, 5; 9
[
)
9; 9, 5
[
)
9, 5; 10
S hc sinh
8
10
16
24
13
7
4
a) C ca mu s liu là
82
n =
.
b) S trung v ca mu s liu là
8,15
e
M =
c) S trung bình của mu s liu là
8,12
x =
d) T phân vị th ba ca mu s liu là
3
8, 63Q =
Mã đ 111 Trang 4/4
Câu 4.
a) Gi s hai s thực dương
,ab
tha mãn
35
6
3
log 5log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Khi đó
36ab=
.
b) Cho
01a<≠
0b
ta có
4
2
1
log log
2
a
a
bb=
c) Vi mi cp s thc
( )
;ab
tha mãn
1ab+=
ta có
44
1
4 24 2
ab
ab
+=
++
d) Gi s
,
pq
là các s thực dương thỏa mãn
(
)
16 20 25
log log logp q pq
= = +
. Khi đó
51
2
p
q
+
=
.
Câu 5. Mt t gm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n.
a) S cách chn ra t t đó 4 học sinh trong đó có cả nam và n
455
.
b) Xếp t đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các hc sinh nam ngi cnh
nhau thành mt cm là
1
273
.
c) S cách sp xếp c t đó thành một hàng dc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cnh
nhau là
33868800
.
d) S cách chia t đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 học sinh và hai
nhóm mà mi nhóm có 4 hc sinh là
207900
.
Câu 6. Xét hàm s
(
)
cot 2 tanfx x x= +
a) Phương trình
( )
0fx=
có nghim.
b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
vi
2
xk
π
∀≠
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
d) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




Phần 3: Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, cnh
1AC =
0
30ABC =
. T giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhn, mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, góc gia mt phng
( )
ABB A
′′
và mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Gi
M
là trung điểm ca
CC
.
Tính th tích ca khi chóp
.M ABB A
′′
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho
,
ab
là hai s thc tha mãn
( )
32
2
1
24
lim 5
1
x
x ax x b
x
+ −+
=
. Tìm
2ab+
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
1
, mt bên SAB là tam giác đu,
2SC =
. Gi K là trung điểm ca BC. Tính khong cách gia SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 4. Tính tng tt c các nghiệm trên đoạn
[ ]
;0
π
ca phương trình
cos 2 3 sin 2 2
1
1 2cos
xx
x
++
=
. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Cho
,
ab
là hai số thực dương thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
22
Ta b= +
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Cho tp hp
{ }
1;2;3;4...;100A =
. Gi
S
là tp hp gm tt c các tp con ca
A
, mi tp con này
gm 3 phn t ca
A
và có tng bng
91
. Chn ngu nhiên mt phn t ca
S
. Gi
%P
là xác sut
chọn được phn t có 3 s lp thành cp s nhân. Tính
P
. (Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
------ HT ------
Mã đ 112 Trang 1/4
TRƯNG THPT TĨNH GIA 1
T TOÁN
--------------------
thi có 04 trang)
K THI CHN HC SINH GII CP TNG
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 112
Phần 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 26.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hot cho dân vi theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bc
1
có giá là
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc
th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết
347
s trong
tháng
1
, hi tháng
1
ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đng, kết qu được làm tròn đến hàng
phần trăm).
A.
415481,84
. B.
402832,28
. C.
402903,08
. D.
433868,89
.
Câu 2. S gi có ánh sáng mt tri ca một thành phố A vĩ độ 40
0
bc trong ngày th
t
của năm 2017
được cho bi hàm s
10
178
)60(
sin4 +
=
t
y
π
vi
0 365,tt<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành
phố A có nhiu gi có ánh sáng nht?
A. 12 tháng 6. B. 24 tháng 6. C. 29 tháng 5. D. 12 tháng 5.
Câu 3. Cho hàm s
21
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường
thng
:3 2 0xy −+=
A.
35yx= +
,
38yx=
. B.
3 14yx= +
.
C.
38yx=
. D.
3 14yx= +
,
32yx= +
.
Câu 4. Cho là đa thức tha mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho
,,abc
là các s thực dương khác
1
. Hình v bên là đồ th các hàm
s
, , log
xx
c
y ay by x= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.cba<<
B.
.cab<<
C.
.acb<<
D.
.abc<<
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AB CD
.
Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Tìm giao
tuyến ca hai mặt phng
ADM
( )
SAC
.
A.
DE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
). B.
SI
.
C.
DM
. D.
AE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
).
Câu 7. Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
A.
10n =
B.
14n =
C.
8n =
D.
12n =
Câu 8. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( ) ( )
,SAB ABC
( ) ( )
SAC ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
SC
. Trong các khẳng định sau:
( )
1:AH SC
.
( ) ( ) ( )
2: AHK SAC
.
( ) ( )
3: BC SAB
.
( )
4: HK AC
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loi qu
tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và một nước ung trong 3 loi nưc ung. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn.
A. 25 B. 15 C. 100 D. 75
Câu 10. Mu s liệu ghép nhóm về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng ca mt vận động viên môn
qun vợt được cho trong bng sau
( )
fx
( )
2
20
lim 10
2
=
x
fx
x
( )
3
2
2
6 55
lim
6
+−
=
+−
x
fx
T
xx
4
25
=T
6
25
=T
4
15
=T
12
25
=T
Mã đ 112 Trang 2/4
Tốc độ (km/h)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
S lần
18
28
35
43
41
35
T phân vị th nht ca mu s liệu là
A.
167,21
B.
160,57
C.
166,65
D.
162,5
Câu 11. Mt lớp có 30 học sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
của đoàn trường. Xác sut chọn được hai nam và mt n
12
29
. S hc sinh n của lớp thuộc khong nào
sau đây.
A.
( )
15;23
B.
( )
11;16
C.
( )
3; 6
D.
( )
5;12
Câu 12. Hàm s có đạo hàm bng
A. B. C. D.
Câu 13. Cho t din
ABCD
vi
,MN
lần lưt là trng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Xét các khng
định sau:
(I)
( )
//MN ABC
. (II)
( )
//MN BCD
. (III)
( )
//MN ACD
. (IV)
( )
//MN ABD
.
Các khẳng định đúng là
A. III, IV. B. I, IV. C. I, II. D. II, III.
Câu 14. Tui th (năm) ca 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tui th (năm)
[
)
2; 2, 5
[
)
2, 5; 3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4,5
[
)
4, 5;5
S c quy
4
9
14
11
7
5
Mt ca mu s liu trên
A.
3, 42
B.
3, 31
C.
3, 25
D.
3, 29
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
0
22 2
lim 4
h
f hf
h
+−
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
( )
04f
=
B.
( )
02f
=
C.
( )
24f
=
D.
( )
22f
=
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 4 , 3; 5AB−−
. Tọa độ ca
AB

là:
A.
( )
2; 1
B.
( )
4;9
C.
( )
4;9
D.
( )
4; 9
Câu 17. Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
khi 4
4
1 khi 4
x
x
fx
x
mx x
>
=
+≤
liên tc tại điểm
4x =
.
A.
7
4
m =
. B.
7
4
m =
.
C.
8m =
. D.
8m =
.
Câu 18. Trong hi ch tết Giáp Thìn
2024
, mt công ty sa mun
xếp
900
hộp sữa theo s ng
1,3,5,...
t trên xuống dưới (s hộp
sa trên mi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
A.
30.
B.
57.
C.
61.
D.
59.
Câu 19. Tìm khẳng định sai
A.
2
2
1
1 tan
cos
a
a
+=
B.
2
cos 2 1 2sinaa=
C.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−

+=


D.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= +
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có đỉnh
( )
1; 5A
và phương trình đường
thng
BD
3 40xy +=
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
B
có hoành độ dương.
A.
( )
3; 1
B.
( )
5;3
C.
( )
2; 2
D.
( )
8; 4
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
=
+
2
2
.cos 2
(cos sin )
xx
xx x
+
2
cos sin
x
xx x


+

2
2
.sin 2
(cos sin )
xx
xx x
+
22
2
.sin
(cos sin )
xx
xx x
+
Mã đ 112 Trang 3/4
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và cách gc tọa độ mt
khoảng lớn nhất có phương trình là
10 0ax by++=
. Giá tr
ab
+
bng
A.
6
B.
3
C.
6
D.
3
Câu 22. Mu s liệu ghép nhóm về điểm kim tra ca
40
học sinh lớp
11A
được cho trong bng sau
Đim
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4;6
[
)
6;8
[
]
8;10
S hc sinh
4
8
10
12
6
Đim trung bình ca
40
học sinh là
A.
5,8
B.
5
C.
5,84
D.
5, 4
Câu 23. Bn Trang có
10
đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trng vội vã đi du lịch, Trang đã lấy
ngu nhiên
4
chiếc tt. Tính xác sut đ trong
4
chiếc tất lấy ra có ít nht một đôi tất.
A.
6
19
. B.
11
969
. C.
99
323
. D.
224
323
.
Câu 24. Một câu lạc b
30
thành viên. Cn chn một ban điều hành câu lạc b gm ch tch, phó
ch tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hi có bao nhiêu cách chn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng
điều hành.
A.
427518000
B.
71253000
C.
2035800
D.
10260432000
Câu 25. Cho các s dương
,,abc
khác
1
tha mãn
( )
log 2
a
bc =
;
( )
log 4
b
ca =
. Giá tr ca
(
)
log
c
ab
A.
8
7
. B.
6
5
. C.
7
6
. D.
10
9
.
Câu 26. Khẳng định nào sai?
A.
(
)
*
1
lim 0
k
k
n
=
B.
22 2
12
lim ... 0
n
nn n

+ ++ =


C.
(
)
lim 1 0
n
aa= >
D.
( )
lim 0 1
n
qq= <
Phần 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
a) Cho
01
a<≠
0b
ta có
4
2
1
log log
2
a
a
bb
=
b) Vi mi cặp số thc
( )
;ab
tha mãn
1ab+=
ta có
44
1
4 24 2
ab
ab
+=
++
c) Gi s
,pq
là các s thực dương thỏa mãn
( )
16 20 25
log log log
p q pq= = +
. Khi đó
p
q
51
2
+
=
.
d) Gi s hai s thực dương
,ab
tha mãn
35
6
3
log 5log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Khi đó
36ab=
.
Câu 2. Xét hàm s
( )
cot 2 tanfx x x= +
a) Tng giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
vi
2
xk
π
∀≠
.
c) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




d) Phương trình
( )
0fx=
có nghim.
Câu 3. Mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca mt s học sinh lớp 11 được cho trong bng sau
Đim trung bình
[
)
6, 5; 7
[
)
7; 7,5
[
)
7, 5; 8
[
)
8; 8, 5
[
)
8, 5; 9
[
)
9; 9, 5
[
)
9, 5; 10
S hc sinh
8
10
16
24
13
7
4
a) S trung bình ca mu s liu là
8,12x =
b) C ca mu s liệu là
82n =
.
c) T phân vị th ba ca mu s liệu là
3
8, 63Q =
1
1
Mã đ 112 Trang 4/4
d) S trung v ca mu s liu là
8,15
e
M =
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mặt phẳng
( )
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a= =
,
2AD a
=
.
a) Khong cách t
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bng
6
3
a
.
b) Góc gia hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
SCD
bng
0
45
c) Gi
H
là trung điểm ca
SB
. Khi đó
( )
AH SBC
.
d)
SA CD
.
Câu 5. Cho hàm s bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
a) Tập hợp tất c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) (
)
2
2 30fx m fx m

+ −=

7
nghiệm phân biệt là khoảng
(
)
;
ab
.
Khi đó
. 12ab=
.
b) Bất phương trình
( )
1fx m−≤
có nghim khi và ch khi
1m ≥−
.
c) Tng giá tr nh nht và giá tr lớn nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
bng
3
.
d) m s
(
)
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 6. Mt t gm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n.
a) S cách chn ra t t đó 4 học sinh trong đó có cả nam và n
455
.
b) S cách sắp xếp cả t đó thành một hàng dc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cnh
nhau là
33868800
.
c) Xếp tổ đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các hc sinh nam ngi cnh
nhau thành mt cm là
1
273
.
d) S cách chia t đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 hc sinh và hai
nhóm mà mi nhóm có 4 học sinh là
207900
.
Phần 3: Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính tng tt c các nghiệm trên đoạn
[ ]
;0
π
ca phương trình
cos 2 3 sin 2 2
1
1 2cos
xx
x
++
=
. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
1AC =
0
30ABC =
. T giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhn, mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
vuông góc vi mặt phẳng
( )
ABC
, góc gia mặt phẳng
( )
ABB A
′′
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
0
60
. Gi
M
là trung điểm ca
CC
.
Tính th tích ca khối chóp
.M ABB A
′′
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4...;100A =
. Gi
S
là tập hp gm tt c các tập con của
A
, mi tập con này
gồm 3 phần t ca
A
và có tng bng
91
. Chn ngu nhiên một phần t ca
S
. Gi
%P
xác sut
chọn được phần t có 3 s lập thành cấp số nhân. Tính
P
. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho
,
ab
là hai số thc tha mãn
( )
32
2
1
24
lim 5
1
x
x ax x b
x
+ −+
=
. Tìm
2ab+
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
1
, mt bên SAB là tam giác đu,
2SC =
. Gi K là trung điểm ca BC. Tính khong cách gia SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6. Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
22
Ta b= +
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HT ------
Đề\câu 1
2 3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
25 26
111 B B A A A
A
C A
D A
B
C A D D A D D C B A B A C B
D
112
D C B A A
D D
B
D B
B
B C
B D
D
A D
D B
C
D C A A B
1a 1b
1c 1d
2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 5a 5b 5c 5d 6a 6b 6c
6d
D D S D D D
D
S D
D D
D D S D S D D D S S S S D
S D S D S
S D
S
D D
D D
D
S D
D
D D
S D
D D D S
ĐÁP ÁN TOÁN -HSG LỚP 11
1 2
3 4 5 6
0,76 5 0,27 -4,7 2,5
0,47
-4,7
0,76 0,47 5 0,27
2,5
1
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNGTOÁN 11
Thi gian: 90 phút
----------------------------------------
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 26. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 4 , 3; 5AB
−−
. Tọa độ ca
AB

là:
A.
( )
2; 1
B.
(
)
4;9
C.
( )
4; 9
D.
( )
4;9
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và cách gc tọa độ mt khong
ln nhất có phương trình là
10 0ax by++=
. Giá tr
ab
+
bng
A.
3
B.
3
C.
6
D.
6
Li gii
( ) ( )
( )
, max , 1; 2
d
d O d OM d O d OM OM d n OM = ⊥⇒ = =
 
Phương trình
( )
( )
:1 1 2 2 0 2 5 0 2 4 10 0dx y xy xy + = + = ⇔− + =
6ab⇒+=
.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có đỉnh
( )
1; 5A
và phương trình đường thng
BD
3 40xy +=
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
B
có hoành độ dương.
A.
( )
2; 2
B.
( )
3; 1
C.
( )
5;3
D.
( )
8; 4
Li gii
Cách 1:
Cách 2: Ta có
( )
3;1
BD
u =

.
( ) ( )
4
: 3 4 0 3 4; 3 5; 5
3
B BD x y B b b b AB b b

+=⇒ > =



.
( )
0
.
11
45 cos ,
22
.
BD
BD
AB u
ABD AB BD
AB u
= =⇔=
 
 
( ) ( ) ( ) ( )
22
2335 5 35 5.10bb b b +− = +−
( )
(
) ( )
{
}
2
2 222
100 2 5 10 40 50 2 4 4 4 5 4 3 0 1;3
b b b bb bb bb b

= + −+= −+−+=

.
( )
3 5;3bB⇒=
Câu 4: Mẫu số liệu ghép nhóm về điểm kim tra ca
40
hc sinh lp
11A
được cho trong bảng sau
Đim
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4;6
[
)
6;8
[ ]
8;10
S hc sinh
4
8
10
12
6
Điểm trung bình của
40
hc sinh là
A.
5, 4
B.
5
C.
5,84
D.
5,8
Câu 5: Mẫu số liệu ghép nhóm về tốc độ bóng trong 200 ln giao bóng ca mt vận động viên môn quần vt
được cho trong bảng sau
Tốc độ (km/h)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
S ln
18
28
35
43
41
35
T phân v th nht ca mẫu số liệu là
A.
160,57
B.
167,21
C.
166,65
D.
162,5
Li gii
2
C mẫu:
200
n =
T phân v th nht
1
Q
50 51
2
xx
+
. Do
50 51
;xx
đều thuộc nhóm [160;165) nên t phân v th nhất thuộc
nhóm [160;165). Do đó,
3 3 1 2 43
3; 160; 35; 18 28 46; 5p a m mm a a= = = + =+= −=
và ta có:
1
200
46
4
160 5 160.57
35
Q
= + ×=
Câu 6: Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tui th (năm)
[
)
2; 2, 5
[
)
2, 5; 3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4,5
[
)
4, 5;5
S ắc quy
4
9
14
11
7
5
Mt ca mẫu số liu trên
A.
3, 25
B.
3, 42
C.
3, 29
D.
3, 31
Li gii
14 là tn s ln nht nên mốt thuộc nhóm [3;3.5), ta có
33 24
3, 3, 14, 9, 11, 0.5ja m m m h= = = = = =
Do đó:
14 9
3 0.5 3.31
(14 9) (14 11)
o
M
=+ ×=
−+
Câu 7: m khẳng định sai
A.
2
2
1
1 tan
cos
a
a
+=
B.
2
cos 2 1 2sinaa=
C.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= +
D.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−

+=


Câu 8: S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A vĩ độ 40
0
bắc trong ngày thứ
t
của năm 2017
được cho bi hàm s
10
178
)60(
sin4 +
=
t
y
π
vi
0 365,tt<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A
có nhiều giờ có ánh sáng nht?
A. 29 tháng 5. B. 12 tháng 6. C. 12 tháng 5. D. 24 tháng 6.
Gii: Ta có
14max
=y
khi
( 60) ( 60)
sin 1 2 149 356 , .
178 178 2
tt
k t kk
π ππ
π
−−
= = + ⇔= +
Do
0 365,tt<≤
nên
149=t
suy ra ngày 29 tháng 5.
Câu 9: Cho các s dương
,,
abc
khác
1
tha mãn
( )
log 2
a
bc =
;
( )
log 4
b
ca =
. Giá tr ca
( )
log
c
ab
A.
6
5
. B.
10
9
. C.
8
7
. D.
7
6
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
5
2
24
35
3
4
log 2
log 4
a
b
bc
bc a
ab
c a b ab
ca
ba
ca b
=
=
⇒= = = =

=
=
( )
5
3
7
log 2 log log 2 log log 2 log
5
a aa a a
b
bc bc bc c=+= +==
;
( )
5
3
7
log 4 log log 4 log log 4 log
3
b bb bb b
ca c a c b c=⇔+=⇔+ ==
.
( )
538
log log log
777
c cc
ab a b= + =+=
.
Câu 10: Cho
,,abc
là các s thực dương khác
1
. Hình vẽ bên là đồ th các hàm s
, , log
xx
c
y ayby x= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.abc<<
B.
.cba<<
C.
.acb<<
D.
.cab<<
3
Câu 11: Trong hi ch tết Giáp Thìn
2024
, một công ty sữa mun xếp
900
hp sa theo s ng
1,3,5,...
t trên xuống dưới (s hp sa trên mi hàng xếp t trên xuống là các s l liên tiếp - mô hình như hình
bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sa?
A.
59.
B.
30.
C.
61.
D.
57.
Li gii
Chn A
Áp dụng công thức tính tng n s hng liên tiếp ca CSC:
( )
1
21
2
n
n
S un d= +−


( )
900 2.1 1 .2
2
n
n
= +−


2
900n⇔=
30.n⇒=
Vậy
30
1 29*2 59.u =+=
Cách 2:
Áp dụng công thức
2
1 3 5 ..... (2 1) .
nn+++ + =
Suy ra
30.n =
Vậy
2 1 59.n −=
Câu 12: Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hot cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bc
1
có giá là
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết
347
s trong tháng
1
,
hi tháng
1
ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
415481,84
. B.
402832,28
. C.
402903,08
. D.
433868,89
.
Li gii
Chn D
Gi
1
u
là s tin phi tr cho
10
s điện đầu tiên.
1
u
=10. 800= 8000 ng)
2
u
là s tin phi tr cho các s điện t
11
đến
20
:
21
(1 0,025)uu= +
34
u
là s tin phi tr cho các s điện t
331
đến
340
:
33
34 1
(1 0,025)
uu= +
S tin phi tr cho
340
s điện đầu tiên là:
( )
( )
34
11
1 1 0,025
. 420903,08
1 1 0,025
Su
−+
= =
−+
S tin ph tr cho các s điện t
341
đến
347
là:
34
2
7.800(1 0,025) 12965,80S =+=
Vậy tháng
1
gia đình ông A phải tr s tin là:
12
433868,89SS S=+=
ng).
Câu 13: Khẳng định nào sai?
A.
( )
lim 1 0
n
aa= >
B.
( )
*
1
lim 0
k
k
n
=
C.
( )
lim 0 1
n
qq= <
D.
22 2
12
lim ... 0
n
nn n

+ ++ =


4
Câu 14: Cho là đa thức tha mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Cách 1: Chn
( )
10fx x=
và bm máy.
Cách 2: Ta có
( )
2
lim 20
x
fx
=
. Đặt
( )
3
65fx t+=
, khi
2x
thì
5t
.
Khi đó
( )
( )
22
2
20
6
2
6.10 4
lim
25
3 5 25 5 5 5.5 25
x
fx
x
T
x tt



= = =

+ ++ + +

Câu 15: Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
khi 4
4
1 khi 4
x
x
fx
x
mx x
>
=
+≤
liên tc tại điểm
4x =
.
A.
8m =
. B.
8m =
. C.
7
4
m =
. D.
7
4
m =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
2
44 4
16
lim lim lim 4 8
4
xx x
x
fx x
x
++ +
→→
= = +=
.
Và:
( ) ( ) ( )
44
lim lim 1 4 1 4
xx
f x mx m f
−−
→→
= + = +=
.
Hàm s
( )
fx
liên tc tại điểm
4x =
nếu
( ) ( ) ( )
44
lim lim 4
xx
fx fx f
+−
→→
= =
.
7
4 18
4
mm += =
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AB CD
. Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
ADM
( )
SAC
.
A.
SI
. B.
AE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
).
C.
DM
. D.
DE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
).
Li gii
Chn B
Ta có
A
là điểm chung thứ nht ca
ADM
SAC
.
Trong mt phng
SBD
, gi
E SI DM
.
Ta có:
E SI
SI SAC
suy ra
E SAC
.
E DM
DM ADM
suy ra
E ADM
.
Do đó
E
là điểm chung thứ hai ca
ADM
SAC
.
Vậy
AE
là giao tuyến ca
ADM
SAC
.
( )
fx
( )
2
20
lim 10
2
=
x
fx
x
( )
3
2
2
6 55
lim
6
+−
=
+−
x
fx
T
xx
12
25
=T
4
25
=T
4
15
=T
6
25
=T
S
A
B
C
D
M
I
E
5
Câu 17: Cho t din
ABCD
vi
,MN
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Xét các khẳng định
sau:
(I)
( )
//MN ABC
. (II)
( )
//MN BCD
. (III)
( )
//MN ACD
. (IV)
( )
//MN ABD
.
Các khẳng định đúng là
A. I, II. B. II, III. C. I, IV. D. III, IV.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
Do
,MN
lần lượt là trng tâm
ABD
ACD
nên
1
//
3
IM IN
MN BC
IB IC
= =
.
( )
BC BCD
(
)
BC ABC
, suy ra
(
)
//MN BCD
( )
//MN ABC
.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( ) ( )
,SAB ABC
( )
( )
SAC ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
SB
SC
. Trong các khẳng định sau:
( )
1:AH SC
.
( ) (
) ( )
2:
AHK SAC
.
(
) (
)
3:
BC SAB
.
( )
4: HK AC
.
bao nhiêu khẳng định đúng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Câu 19: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và mt nước uống trong 3 loi nước uống. Có bao nhiêu cách chọn
thực đơn.
A. 25 B. 75 C. 100 D. 15
Câu 20: Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
(
)
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
A.
8n =
B.
10
n =
C.
12
n =
D.
14n
=
Li gii
Ta có
32 3 2
2 3 1 1 2 1 31 .
n n nn
x x xx x x x x x x  
Do đó

1 23
4
2. 1 3. 1 2
2 3 804 804 12.
2! 3!
nnn
n n nn n
aC C C n n

 
Chn C.
Câu 21: Một câu lạc b
30
thành viên. Cn chn một ban điều hành câu lạc b gm ch tch, phó
ch tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng điều
hành.
A.
2035800
B.
10260432000
C.
427518000
D.
71253000
N
M
I
A
C
D
B
S
A
B
C
H
K
1
1
6
Câu 22: Mt lp có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và mt n
12
29
. S hc sinh n ca lớp thuộc khong nào
sau đây.
A.
( )
3; 6
B.
( )
5;12
C.
( )
11;16
D.
( )
15;23
Li gii
Gi s hc sinh n
n
(
0 30n<<
)
Xác sut chọn được 2 nam và 1 n
21
30
3
30
.
12
14
29
nn
CC
Pn
C
= = ⇔=
Câu 23: Bn Trang có
10
đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi du lịch, Trang đã lấy ngẫu
nhiên
4
chiếc tất. Tính xác suất để trong
4
chiếc tt lấy ra có ít nhất một đôi tất.
A.
6
19
. B.
99
323
. C.
224
323
. D.
11
969
.
Li gii
Chn B
Cách 1: Lấy ngẫu nhiên
4
chiếc tt trong
10
đôi tất khác nhau là
4
20
C
.
S cách chn có ít nht một đôi tất là
2
10
10.18.8 C+
.
Vậy xác suất cần tìm:
2
10
4
20
10.9.8
99
323
C
C
+
=
.
Cách 2: Lấy ngẫu nhiên
4
chiếc tt trong
10
đôi tất khác nhau là
4
20
C
.
Gi
A
là biến c:’’ Lấy bốn cái tất không thuộc đôi nào cả’’
-Lấy
4
đôi trong
10
đôi, có
4
10
C
cách.
-Trong
4
đôi lấy ra, mỗi đôi lấy một chiếc: Có
1111
2222
. . . 16CCCC=
cách.
Vậy
( )
4
10
.16nA C=
.
Do đó:
( )
( )
4
10
4
20
.16
99
11
323
C
pA pA
C
=−= =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
0
22 2
lim 4
h
f hf
h
+−
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
( )
04f
=
B.
( )
02f
=
C.
( )
22f
=
D.
( )
24f
=
Câu 25: Hàm s có đạo hàm bng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm s
21
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường thng
:3 2 0xy −+=
A.
3 14yx= +
. B.
3 14yx= +
,
32yx= +
.
C.
35yx= +
,
38yx=
. D.
38yx=
.
Li gii
Chn A
Vì tiếp tuyến song song vi
:3 2 0xy −+=
nên h s góc ca tiếp tuyến là
3k =
. Gi
0
x
hoành độ tiếp điểm khi đó
( )
0
yx k
=
hay
( )
2
0
3
3
2x
=
+
( )
2
0
21x⇔+=
0
0
1
3
x
x
=
=
.
Vi
00
11xy=−⇒ =
khi đó tiếp tuyến là
( )
3 1 13 2yx x= + −= +
(loại vì trùng với
).
Vi
00
35xy=−⇒ =
khi đó tiếp tuyến là
( )
3 3 5 3 14yx x= + += +
.
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
=
+
2
2
.sin 2
(cos sin )
xx
xx x
+
22
2
.sin
(cos sin )
xx
xx x
+
2
2
.cos 2
(cos sin )
xx
xx x
+
2
cos sin
x
xx x


+

7
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ).
a) Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
b) Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
bng
3
.
c) Bất phương trình
( )
1fx m−≤
có nghim khi và ch khi
1m ≥−
.
d) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
(
)
(
)
2
2 30fx m fx m

+ −=

7
nghim phân bit là khong
( )
;ab
. Khi đó
. 12
ab=
.
Câu 2: Mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của mt s hc sinh lp 11 được cho trong bảng sau
Điểm trung bình
[
)
6, 5; 7
[
)
7; 7,5
[
)
7, 5; 8
[
)
8; 8, 5
[
)
8, 5; 9
[
)
9; 9,5
[
)
9, 5; 10
S hc sinh
8
10
16
24
13
7
4
a) C ca mẫu số liệu là
82n =
.
b) S trung bình của mẫu số liu là
8,12x =
c) S trung vị ca mẫu số liu là
8,15
e
M =
d) T phân v th ba ca mẫu số liệu là
3
8, 63Q =
Câu 3: Xét hàm số
( )
cot 2 tanfx x x= +
a) Tập xác định ca
(
)
fx
\,
2
kk
π




b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
vi
2
xk
π
∀≠
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
d) Phương trình
( )
0fx=
có nghim.
Câu 4:
a) Cho
01a<≠
0
b
ta có
4
2
1
log log
2
a
a
bb=
b) Vi mi cp s thc
( )
;ab
tha mãn
1
ab+=
ta có
44
1
4 24 2
ab
ab
+=
++
Li gii
Ta có
11ab b a+==
.
Thay vào
44
4 24 2
ab
ab
+=
++
1
1
44
4 24 2
aa
aa
+=
++
1
12
4 24 4 24
1
4 24 24 2
aa
aa
+⋅ ++⋅
=
+⋅ +⋅ +
.
c) Gi s hai s thực dương
,ab
tha mãn
35
6
3
log 5log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Khi đó
36ab
=
.
Li gii
Ta có:
35 3
66
33
log 5.log log
log 2 log 2
1 log 2 log 6
aa
bb−= −=
+
66 6
log log 2 log 2
a
ab
b
−= =
36 36
a
ab
b
= ⇔=
.
8
d) Gi s
,
pq
là các s thực dương thỏa mãn
( )
16 20 25
log log logp q pq= = +
. Giá tr ca
p
q
bng
51
2
+
.
Li gii
( )
16 20 25
log log logp q pq= = +
( )
16
20
25
log
log
log
pt
qt
pq t
=
⇔=
+=
16
20
25
t
t
t
p
q
pq
=
⇔=
+=
16 20 25
tt t
⇒+=
16 4
10
25 5
tt

+ −=


( )
4 15
52
4 15
52
t
t
vn
−−

=


−+

=


. Suy ra
4 15
52
t
p
q
−+

= =


.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông tại
A
B
vi
AB BC a
= =
,
2AD a=
.
a)
SA CD
.
b) Gi
H
là trung điểm ca
SB
. Khi đó
( )
AH SBC
.
c) Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
6
3
a
.
d) Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
0
45
Li gii
Gọi E là trung điểm của AD, suy ra ABCE là hình vuông. Do đó
AC CD
.
Gi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC. Khi đó
( )
AH SBC
( )
AK SCD
.
Suy ra góc giữa (SBC) và (SCD) là góc gia AH và AK.
Xét tam giác AHK vuông tại H có
2
2
a
AH =
6
3
a
AK =
Suy ra
0
3
cos 30
2
AH
HAK HAK
AK
==⇒=
. Vậy góc giữa (SBC) và (SCD) bng
0
30
.
Câu 6: Mt t gm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n.
a) S cách chn ra t t đó 4 học sinh trong đó có cả nam và n
455
.
b) S cách sp xếp c t đó thành một hàng dọc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau là
33868800
.
c) S cách chia t đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 hc sinh và hai nhóm mà
mi nhóm có 4 hc sinh là
207900
.
d) Xếp t đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các hc sinh nam ngi cạnh nhau
thành mt cm là
1
273
.
Li gii
c) + Chia mt nhóm
4
hc sinh, có
4
12
C
cách chia.
+ Chia nhóm th hai có
4
hc sinh, có
4
8
C
cách chia.
H
E
S
A
B
C
D
K
9
+ Chia nhóm th 3 2 hc sinh, có
2
4
C
cách chia.
+ Chia nhóm th 4 2 hc sinh, có
2
2
C
cách chia.
S cách chia
12
hc sinh thành
4
nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm
2
hc sinh và hai nhóm
4
hc sinh là:
4 422
12 8 4 2
...
51975
2!.2!
C CCC
=
cách. (do trùng hai nhóm
4
người và hai nhóm
2
người).
d)
( )
12
15
nAΩ=
.
Gi biến c A là “các hc sinh nam ngi cạnh nhau thành mt cm”
( )
8
11
.5!nA A=
.
Vậy xác suất là
(
)
( )
(
)
8
11
12
15
.5!
1
273
nA
A
PA
n
A
= = =
.
Phn 3: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tng tt c các nghiệm trên đoạn
[ ]
;0
π
ca phương trình
cos 2 3 sin 2 2
1
1 2cos
xx
x
++
=
. (Kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp số:
4,7
Li gii
Điều kiện:
1
1 2cos 0 cos 2
23
x xx k
π
π
≠± +
.
Ta có
( ) ( )
1 cos 2 3 sin 2 2 1 2cos 1 cos 2 3 sin 2 2cos 0x x x x xx++=+++=
2
2cos 2 3 sin cos 2cos 0 cos cos 3 sin 1 0x xx x x x x

+ + = + +=

cos 0
cos 3 sin 1 0
x
xx
=
+ +=
*
cos 0
2
x xk
π
π
=⇔= +
*
2
1
cos 3sin 1 0 sin
3
62
2
xk
xx x
xk
π
π
π
ππ
=−+

+ += + =


= +
Kết hp vi điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là:
;2
2
x kx k
π
πππ
=+=+
.
Trên
[ ]
;0
π
phương trình có nghiệm
;
2
x
π
π

∈−


.
Tng các nghim là
3
4,7
2
π
≈−
Câu 2: Cho
,
ab
là hai s thc tha mãn
( )
32
2
1
24
lim 5
1
x
x ax x b
x
+ −+
=
. Tìm
2ab
+
Đáp số:
25ab+=
Li gii
Cách 1:
Xét
( ) ( ) ( )
32 2
2 4 6 2 4 12 2f x x ax x b f x x ax f x x a
′′
= + + = + −⇒ = +
(
)
( )
( ) ( )
2
1
lim 5 1 0 2 1
1
x
fx
f ab
x
= =⇒+=
.
Khi đó giới hn dng
0
0
. Theo quy tắc Lopitan ta có
( )
( )
( )
( )
2
11
5 lim lim
21
1
xx
fx f x
x
x
→→
= =
Suy ra
( )
10 1fa
=⇔=
(2) . T (1) và (2) suy ra
1, 3 2 5a b ab= =⇒+ =
.
10
Cách 2:
Phân tích
(
)
( )
2
32 2
2 4 12
x ax x b x x mx n+ += + +
Thay
0x nb=⇒=
, thay
12
x ab=+=
,
thay
22x ma=⇒=
, thay
1 1 1 2 1 1; 3x mn mb a b a b= = = +⇒ = +⇒ = =
Th li tha mãn.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
1
, mt bên SAB là tam giác đều,
2SC =
. Gi K là trung điểm ca BC. Tính khong cách gia SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
Đáp số:
30
0, 27
20
ng dn
T
2SC
=
suy ra
SB BC
. Do đó
( ) ( )
SAB ABCD
. Vì
ABCD
là hình vuông nên
HC DK
. Suy ra
SC DK
. Do đó khoảng cách gia
SC
DK
là độ dài đoạn vuông góc chung
IJ
(Hình vẽ).
Ta có
22
.1
5
CD CK
IC
CD CK
= =
+
. 30
20
IJ IC IC SH
CIJ CSH IJ
SH SC SC
= ⇒= =
Vậy
( )
30
;
20
d SC DK =
Câu 4: Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
22
Ta b= +
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp số:
5
2,5
2
=
Li gii
( ) ( )
55
55
425 425
log 3 4 log (5 5 ) (4 2 5)
55
log 4 2 5 (4 2 5) log 5 5 (5 5 ) (1)
ab ab
ab ab ab
ab a b
ab ab ab ab
++ ++
 
=+ −⇔ = + + +
 
++
 
+++ ++= + + +
m s
2
( ) logfx x x= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên
( ) ( )
(1) 425 55 42555 53fab fab ab ab a b ++= + ++=+⇔=
thay vào T, ta được:
( )
2
22 2 2
5
5 3 10 30 25 .
2
Ta b b b b b=+= += +
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
3
2
b =
1
.
2
a =
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
1AC =
0
30ABC =
.
T giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhn, mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mt phng
( )
ABC
, góc
gia mt phng
( )
ABB A
′′
và mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Gi
M
là trung điểm ca
CC
. Tính th tích
ca khi chóp
.M ABB A
′′
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
I
K
H
D
S
A
B
C
J
11
Đáp số:
27
0,76
7
V
=
Li gii
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có góc
0
30ABC =
,
1AC =
nên
22
sin 30
1
2;
n
3
si
AB
ABC
AC
BC BC AC= = = = −=
°
.
Gi
H
là hình chiếu của
B
lên
BC
, suy ra
()B H ABC
(Do
( )
()BCC B ABC
′′
).
Gi
D
là hình chiếu của
H
trên
AB
.
(
)
( ) ,( ) 60A
ADHB DH BBB
B A ABC
°
′′
⊥==
Đặt
2
DH x BH x=⇒=
0
.tan 60 3B H DH x
= =
Xét tam giác
B BH
vuông tại
H
ta có
2 2 2 22
27
434
7
BH B H BB x x x
′′
+ = + =⇔=
2 21
3
7
HxB = =
.
.
...
1 1 2 21 3 7
. 3.1.
2 2 77
ABC A B C
AB AC B
VH
′′
= = =
.
( )
//CC ABB A
′′
nên
. . ..M ABB A C ABB A ABC A B C C ABC
VVV V
′′ ′′
= =
.. .
12
33
ABC A B C ABC A B C ABC A B C
VV V
′′ ′′ ′′
=−=
27
0,7
23 7
559 0,
37 7
76=≈≈=
.
Câu 6: Cho tp hp
{ }
1;2;3;4...;100
A =
. Gi
S
là tp hp gm tt c các tp con ca
A
, mi tập con này
gm 3 phn t ca
A
và có tng bng
91
. Chn ngẫu nhiên một phn t ca
S
. Gi
%P
xác suất chn
được phn t có 3 s lp thành cp s nhân. Tính
P
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp số:
0, 47P =
Li gii
Gi s tp con bất kì
{ }
,,abc S
1 , , 100abc⇒≤
;
,,abc
phân bit.
a 91.bc++=
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số b
,,abc
là:
31
91 1
C
Tuy nhiên trong các bộ trên vn cha các b có 2 ch s giống nhau, số b có 2 ch s giống nhau
3.45 135=
( b). Vậy
( )
(
)
2
90
3.45 : 3! 645nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c: ”
,,abc
lp thành cp s nhân
Gi
q
là công bội ca cp s nhân theo bài ra ta có
0q >
2
91a aq aq++ =
( )
2
1 1.91 13.7a qq ++ = =
A
B
B'
C'
A'
C
H
D
M
12
Trưng hp 1:
2
1
1
9
1 91
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
Trưng hp 2:
2
91
91
0
11
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(loi)
Trưng hp 3:
2
13
13
2
17
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(tha mãn)
Trưng hp 3:
2
7
7
3
1 13
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(tha mãn).
Vậy
( )
3nA=
.
(
)
3
0,00465.. 0,47%
645
PA
=≈≈
.
13
Câu 1: Tìm tích tất c các nghim của phương trình
( )
( )
2
log 100
log 10
1 log
4.3 9.4 13.6
x
x
x
+
+=
A.
100
. B.
10
. C.
0,1
. D.
1
.
Li gii
Chn D
ĐKXĐ:
0
x
>
.
PT
22 1 1
4.3 9.4 13.6
tt t
++ +
+=
( Đặt
logtx=
)
11 1
4.9 9.4 13.6
tt t++ +
+=
11
96
4. 9 13. 0
44
tt++
 
+− =
 
 
2
4 13 9 0uu +=
t
1
3
2
t
u
+

=


,
0u >
)
9
1
4
uu⇔=∨=
(Nhn).
11
3 39
1
2 24
tt++
 
⇔= =
 
 
11
tt=∨=
log 1 log 1xx =−∨ =
1
10
10
xx = ∨=
Vậy tích hai nghiệm bng
1
.
Câu 2: Lãi sut tin gi ngân hàng ca mt s ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bạn Châu
gửi vào ngân hàng (theo hình thức lãi kép) s tiền ban đầu là 5 triu đng vi lãi sut
0,7%
/tháng.
Chưa đy mt năm thì lãi sut tăng lên
1,15%
/tháng trong na năm tiếp theo mà bạn Châu gửi tiếp.
Sau na năm đó lãi sut li gim xung còn 0,9% /tháng và bạn Châu tiếp tc gi thêm mt s tháng
tròn na ri rút tin về. Khi rút tiền bạn Châu được c gốc lãi 5816672,205 đồng ( chưa làm
tròn). Hi bạn Châu đã gửi tiết kim tt c bao nhiêu tháng?
A.
20
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Chn C
+ Gi
(0 12)aa<<
là s tháng bạn Châu gửi khi lãi suất là 0,7%/tháng. Sau a tháng số tin gc và
lãi bạn Châu có là:
0,7
5.(1 )
100
a
+
triệu.
+ Sau nửa năm tiếp theo lãi suất là 1,15%/tháng nên s tin của Châu là
6
0, 7 1,15
5.(1 ) .(1 )
100 100
a
++
+ Gi
(0 )bb<
là s tháng tròn tiếp theo bạn Châu gửi khi lãi suất 0,9%/tháng. Sau b tháng tsố
tin bạn Châu là:
6
0,7 1,15 0.9
5.(1 ) .(1 ) .(1 )
100 100 100
ab
+++
.
+ Ta có:
6
0,7 1,15 0.9
5.(1 ) .(1 ) .(1 ) 5,816672205
100 100 100
ab
+ + +=
.
+ Vì
66
0,7 5,816672205 5,816672205
(1 ) 10,5688
1,15 0, 9 1,15 0, 9
100
5.(1 ) .(1 ) 5.(1 ) .(1 )
100 100 100 100
a
b
a+ = ⇒≤
++ ++
Do đó:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.aaaaaaaaaa= = = = = = = = = =
+ Th li ch
8a =
thì tha mãn
b
nguyên
3b =
. Vy tng s tháng Châu đã gửi là: 8+6+3=17
(tháng)
| 1/24

Preview text:

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 111
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của năm 2017 π t − được cho bởi hàm số ( ) 60 y = 4sin
+10 với 0 < t ≤ 365, t ∈ 178
 . Vào ngày nào trong năm thì thành
phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
A. 24 tháng 6. B. 29 tháng 5. C. 12 tháng 6. D. 12 tháng 5.
f (2 + 2h) − f (2)
Câu 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim
= 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng h→0 h
A. f ′(0) = 4
B. f ′(2) = 2
C. f ′(0) = 2 D. f ′(2) = 4
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD . Gọi I là giao điểm của AC
BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ADM và (SAC) .
A. AE ( E là giao điểm của DM SI ). B. SI .
C. DE ( E là giao điểm của DM SI ). D. DM .
Câu 4. Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là 12 . Số học sinh nữ của lớp thuộc khoảng nào 29 sau đây. A. (11;16) B. (15;23) C. (3;6) D. (5;12) 2  x −16
Câu 5. Tìm m để hàm số  > f (x) khi x 4 =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x ≤ 4 A. 7 m = . B. m = 8 − . C. 7 m = − . D. m = 8 . 4 4 f (x) − 20
3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 6. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim =10 . Tính T = lim x→2 x − 2 2 x→2 x + x − 6 A. 4 T = . B. 12 T = . C. 4 T = . D. 6 T = . 25 25 15  25
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1; − 4), B(3; 5
− ) . Tọa độ của AB là: A. (2; ) 1 − B. ( 4; − 9) C. (4; 9 − ) D. (4;9)
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và cách gốc tọa độ một
khoảng lớn nhất có phương trình là ax + by +10 = 0 . Giá trị a + b bằng A. 6 − B. 6 C. 3 − D. 3
Câu 9. Mẫu số liệu ghép nhóm về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần
vợt được cho trong bảng sau
Tốc độ (km/h) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số lần 18 28 35 43 41 35
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. 166,65 B. 167,21 C. 162,5 D. 160,57 − Câu 10. sin x xcos Hàm số x y = có đạo hàm bằng
cos x + xsin x 2 2 −x .cos 2x 2 2 −x .sin x 2 −x .sin 2x A. x    B. 2 C. 2 D. 2
 cos x + xsin x
(cos x + xsin x)
(cos x + xsin x)
(cos x + xsin x) Mã đề 111 Trang 1/4
Câu 11. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x . Mệnh đề nào sau đây đúng? c
A. a < b < .c
B. c < b < . a
C. c < a < . b
D. a < c < . b + Câu 12. Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của x + 2
(C) song song với đường thẳng ∆ :3x y + 2 = 0 là
A. y = 3x −8 .
B. y = 3x + 5, y = 3x −8 .
C. y = 3x +14 .
D. y = 3x +14 , y = 3x + 2 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Xét các khẳng
định sau: (I) MN//(ABC). (II) MN//(BCD). (III) MN//(ACD). (IV) MN//(ABD).
Các khẳng định đúng là A. I, II. B. I, IV. C. III, IV. D. II, III.
Câu 14. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 B. 100 C. 15 D. 75
Câu 15. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi du lịch, Trang đã lấy
ngẫu nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất. 11 6 224 99 A. . B. . C. . D. . 969 19 323 323
Câu 16. Cho các số dương a, ,
b c khác 1 thỏa mãn log bc = ; log ca = . Giá trị của log ab c ( ) b ( ) 4 a ( ) 2 A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 . 7 9 6 5
Câu 17. Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Cần chọn một ban điều hành câu lạc bộ gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng điều hành. A. 71253000 B. 10260432000 C. 2035800 D. 427518000
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1;5) và phương trình đường
thẳng BD x − 3y + 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. A. (2;2) B. (3; ) 1 − C. (8;4) D. (5;3)
Câu 19. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) [2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Số ắc quy 4 9 14 11 7 5
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 3,29 B. 3,25 C. 3,31 D. 3,42
Câu 20. Cho hình chóp tam giác S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC), (SAC) ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông
tại B . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB SC . Trong các khẳng định sau: ( )
1 : AH SC . (2) :( AHK ) ⊥ (SAC) . (3) :BC ⊥ (SAB) . (4) :HK AC .
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 21. Mẫu số liệu ghép nhóm về điểm kiểm tra của 40 học sinh lớp 11A được cho trong bảng sau Điểm
[0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10] Số học sinh 4 8 10 12 6
Điểm trung bình của 40 học sinh là A. 5,4 B. 5 C. 5,8 D. 5,84
Câu 22. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ Mã đề 111 Trang 2/4
11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc
thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong
tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. 402832,28 . B. 433868,89. C. 415481,84 . D. 402903,08.
Câu 23. Tìm khẳng định sai A.  +   − cos(a a b a b
+ b) = cos a cosb + sin asin b
B. sin a sin b 2sin cos  + =  2  2      C. 2 1 1+ tan a = D. 2
cos 2a =1− 2sin a 2 cos a
Câu 24. Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 .
A. n = 8
B. n =10
C. n =12 D. n =14
Câu 25. Trong hội chợ tết Giáp Thìn 2024 , một công ty sữa muốn
xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống dưới (số hộp
sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 61. B. 59. C. 30. D. 57.
Câu 26. Khẳng định nào sai? A. 1 lim = 0 k ∈
B. lim n a =1 (a > 0) k ( * ) n C. lim n q = 0 ( q < ) 1 D.  1 2 lim ... n  + + + = 0  2 2 2 n n n   
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) như hình vẽ.
a) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f  ( x) 2  − 
(m − 2) f (x) + m −3 = 0 ;
có 7 nghiệm phân biệt là khoảng (a b). Khi đó . a b =12 .
b) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
c) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 bằng 3.
d) Bất phương trình f (x − )
1 ≤ m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1 − .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a .
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 6 . 3
b) SA CD .
c) Gọi H là trung điểm của SB . Khi đó AH ⊥ (SBC) .
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 45
Câu 3. Mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau
Điểm trung bình [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 82.
b) Số trung vị của mẫu số liệu là Me = 8,15
c) Số trung bình của mẫu số liệu là x = 8,12
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 3 Q = 8,63 Mã đề 111 Trang 3/4 Câu 4.
a) Giả sử hai số thực dương a,b thỏa mãn log 5log a 3 5
− log b = 2 . Khi đó a = 36b . 6 1+ log 2 3
b) Cho 0 < a ≠1 và b ≠ 0 ta có 2 1 log b = log b 4 a 2 a a b
c) Với mọi cặp số thực ( ;
a b) thỏa mãn a + b =1 ta có 4 4 + = 1 4a + 2 4b + 2
d) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log p = log q = log p + q . Khi đó p 5 +1 = . 16 20 25 ( ) q 2
Câu 5. Một tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
a) Số cách chọn ra từ tổ đó 4 học sinh trong đó có cả nam và nữ là 455 .
b) Xếp tổ đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các học sinh nam ngồi cạnh
nhau thành một cụm là 1 . 273
c) Số cách sắp xếp cả tổ đó thành một hàng dọc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau là 33868800.
d) Số cách chia tổ đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 học sinh và hai
nhóm mà mỗi nhóm có 4 học sinh là 207900 .
Câu 6. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm. 2 π b) ( ) sin x f x = với x ∀ ≠ k . sin 2x 2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn π π ;  +  bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
d) Tập xác định của f (x) là  π  \ k , k  ∈ 2   
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC =1 và  0
ABC = 30 . Tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
C nhọn, mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng
(ABC), góc giữa mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của CC′ .
Tính thể tích của khối chóp M.ABB A
′ ′ (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 3 2 Câu 2. Cho + − +
a, b là hai số thực thỏa mãn 2x ax 4 lim
x b = 5. Tìm a+2b x→ (x − )2 1 1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC = 2 . Gọi K là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [ π
− ;0] của phương trình cos 2x + 3 sin 2x + 2 =1. (Kết 1− 2cos x
quả làm tròn đến hàng phần chục).  + + Câu 5. Cho 4a 2b 5
a, b là hai số thực dương thỏa mãn log  = a+3b−  
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 5  a + b  biểu thức 2 2
T = a + b . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con này
gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Gọi P % là xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân. Tính P . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 4/4 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 112
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ
11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc
thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong
tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. 415481,84 . B. 402832,28 . C. 402903,08. D. 433868,89.
Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của năm 2017 π t − được cho bởi hàm số ( ) 60 y = 4sin
+10 với 0 < t ≤ 365, t ∈ 178
 . Vào ngày nào trong năm thì thành
phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
A. 12 tháng 6. B. 24 tháng 6. C. 29 tháng 5. D. 12 tháng 5. + Câu 3. Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường x + 2
thẳng ∆ :3x y + 2 = 0 là
A. y = 3x + 5, y = 3x −8 .
B. y = 3x +14 .
C. y = 3x −8 .
D. y = 3x +14 , y = 3x + 2 . f (x) − 20
3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 4. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim =10 . Tính T = lim x→2 x − 2 2 x→2 x + x − 6 A. 4 T = . B. 6 T = . C. 4 T = . D. 12 T = . 25 25 15 25 Câu 5. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x . Mệnh đề nào sau đây đúng? c
A. c < b < . a
B. c < a < . b
C. a < c < . b
D. a < b < .c
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD .
Gọi I là giao điểm của AC BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng ADM và (SAC) .
A. DE ( E là giao điểm của DM SI ). B. SI . C. DM .
D. AE ( E là giao điểm của DM SI ).
Câu 7. Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 .
A. n =10
B. n =14 C. n = 8 D. n =12
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC), (SAC) ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại
B . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB SC . Trong các khẳng định sau: ( )
1 : AH SC . (2) :( AHK ) ⊥ (SAC) . (3) :BC ⊥ (SAB) . (4) :HK AC .
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 B. 15 C. 100 D. 75
Câu 10. Mẫu số liệu ghép nhóm về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn
quần vợt được cho trong bảng sau Mã đề 112 Trang 1/4
Tốc độ (km/h) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số lần 18 28 35 43 41 35
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. 167,21 B. 160,57 C. 166,65 D. 162,5
Câu 11. Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là 12 . Số học sinh nữ của lớp thuộc khoảng nào 29 sau đây. A. (15;23) B. (11;16) C. (3;6) D. (5;12) − Câu 12. sin x xcos Hàm số x y = có đạo hàm bằng
cos x + xsin x 2 −x .cos 2x 2 2 −x .sin 2x 2 2 −x .sin x A. x  2 B.   C. 2 D. 2
(cos x + xsin x)
 cos x + xsin x
(cos x + xsin x)
(cos x + xsin x)
Câu 13. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Xét các khẳng
định sau: (I) MN//(ABC). (II) MN//(BCD). (III) MN//(ACD). (IV) MN//(ABD).
Các khẳng định đúng là A. III, IV. B. I, IV. C. I, II. D. II, III.
Câu 14. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) [2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Số ắc quy 4 9 14 11 7 5
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 3,42 B. 3,31 C. 3,25 D. 3,29
f (2 + 2h) − f (2)
Câu 15. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim
= 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng h→0 h
A. f ′(0) = 4
B. f ′(0) = 2
C. f ′(2) = 4 D. f ′(2) = 2 
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1; − 4), B(3; 5
− ) . Tọa độ của AB là: A. (2; ) 1 − B. ( 4; − 9) C. (4;9) D. (4; 9 − ) 2  x −16
Câu 17. Tìm m để hàm số  > f (x) khi x 4 =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x ≤ 4 A. 7 m = . B. 7 m = − . 4 4
C. m = 8 . D. m = 8 − .
Câu 18. Trong hội chợ tết Giáp Thìn 2024 , một công ty sữa muốn
xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống dưới (số hộp
sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 30. B. 57. C. 61. D. 59.
Câu 19. Tìm khẳng định sai A. 2 1 1+ tan a = B. 2
cos 2a =1− 2sin a 2 cos a C. sin sin
2sin  a b cos a b a b + −  + = 
D. cos(a + b) = cos acosb + sin asinb 2  2     
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1;5) và phương trình đường
thẳng BD x − 3y + 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. A. (3; ) 1 − B. (5;3) C. (2;2) D. (8;4) Mã đề 112 Trang 2/4
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và cách gốc tọa độ một
khoảng lớn nhất có phương trình là ax + by +10 = 0 . Giá trị a + b bằng A. 6 B. 3 C. 6 − D. 3 −
Câu 22. Mẫu số liệu ghép nhóm về điểm kiểm tra của 40 học sinh lớp 11A được cho trong bảng sau Điểm
[0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10] Số học sinh 4 8 10 12 6
Điểm trung bình của 40 học sinh là A. 5,8 B. 5 C. 5,84 D. 5,4
Câu 23. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi du lịch, Trang đã lấy
ngẫu nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất. 6 11 99 224 A. . B. . C. . D. . 19 969 323 323
Câu 24. Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Cần chọn một ban điều hành câu lạc bộ gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng điều hành. A. 427518000 B. 71253000 C. 2035800 D. 10260432000
Câu 25. Cho các số dương a, ,
b c khác 1 thỏa mãn log bc = ; log ca = . Giá trị của log ab c ( ) b ( ) 4 a ( ) 2 A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 10 . 7 5 6 9
Câu 26. Khẳng định nào sai? A. 1 lim = 0 k ∈ B.  1 2 lim ... n  + + + = 0 k ( * ) n  2 2 2 n n n   
C. lim n a =1 (a > 0) D. lim n q = 0 ( q < ) 1
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
a) Cho 0 < a ≠1 và b ≠ 0 ta có 2 1 log b = log b 4 a 2 a a b
b) Với mọi cặp số thực (a;b) thỏa mãn a + b =1 ta có 4 4 + = 1 4a + 2 4b + 2
c) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log p = log q = log p + q . Khi đó p 5 +1 = . 16 20 25 ( ) q 2
d) Giả sử hai số thực dương a,b thỏa mãn log 5log a 3 5
− log b = 2 . Khi đó a = 36b . 6 1+ log 2 3
Câu 2. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn π π ;  +  bằng 2 3 3 2 . 8 3    3 2 π b) ( ) sin x f x = với x ∀ ≠ k . sin 2x 2
c) Tập xác định của f (x) là  π  \ k , k  ∈ 2   
d) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
Câu 3. Mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau
Điểm trung bình [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a) Số trung bình của mẫu số liệu là x = 8,12
b) Cỡ của mẫu số liệu là n = 82.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 3 Q = 8,63 Mã đề 112 Trang 3/4
d) Số trung vị của mẫu số liệu là Me = 8,15
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a .
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 6 . 3
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 45
c) Gọi H là trung điểm của SB . Khi đó AH ⊥ (SBC) .
d) SA CD .
Câu 5. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) như hình vẽ.
a) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f  ( x) 2  − 
(m − 2) f (x) + m −3 = 0 a;
có 7 nghiệm phân biệt là khoảng ( b). Khi đó . a b =12 .
b) Bất phương trình f (x − )
1 ≤ m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1 − .
c) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 bằng 3.
d) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 6. Một tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
a) Số cách chọn ra từ tổ đó 4 học sinh trong đó có cả nam và nữ là 455 .
b) Số cách sắp xếp cả tổ đó thành một hàng dọc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau là 33868800.
c) Xếp tổ đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các học sinh nam ngồi cạnh
nhau thành một cụm là 1 . 273
d) Số cách chia tổ đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 học sinh và hai
nhóm mà mỗi nhóm có 4 học sinh là 207900 .
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [ π
− ;0] của phương trình cos 2x + 3 sin 2x + 2 =1. (Kết 1− 2cos x
quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC =1 và  0
ABC = 30 . Tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
C nhọn, mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng
(ABC), góc giữa mặt phẳng ( ABB A′′) và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của CC′ .
Tính thể tích của khối chóp M.ABB A
′ ′ (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con này
gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Gọi P % là xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân. Tính P . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 3 2 Câu 4. Cho + − +
a, b là hai số thực thỏa mãn 2x ax 4 lim
x b = 5. Tìm a+2b x→ (x − )2 1 1
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC = 2 . Gọi K là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).  + + Câu 6. Cho 4a 2b 5
a, b là hai số thực dương thỏa mãn log  = a+3b−  
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 5  a + b  biểu thức 2 2
T = a + b . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 4/4
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 111
B B A A A A C A D A B C A D D A D D C B A B A C B D 112
D C B A A D D B D B B B C B D D A D D B C D C A A B
ĐÁP ÁN TOÁN -HSG LỚP 11
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 5a 5b 5c 5d 6a 6b 6c 6d
D D S D D D D S D D D D D S D S D D D S S S S D
S D S D S S D S D D D D D S D D D D S D D D D S 1 2 3 4 5 6 0,76 5 0,27 -4,7 2,5 0,47 -4,7 0,76 0,47 5 0,27 2,5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG – TOÁN 11 Thời gian: 90 phút
----------------------------------------
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1; − 4), B(3; 5
− ) . Tọa độ của AB là: A. (2; ) 1 − B. ( 4; − 9) C. (4; 9 − ) D. (4;9)
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và cách gốc tọa độ một khoảng
lớn nhất có phương trình là ax + by +10 = 0 . Giá trị a + b bằng A. 3 B. 3 − C. 6 D. 6 − Lời giải  
d (O,d ) ≤ OM → max d (O,d ) = OM OM d d n = OM = (1;2)
Phương trình d :1(x − )
1 + 2( y − 2) = 0 ⇔ x + 2y −5 = 0 ⇔ 2
x − 4y +10 = 0 ⇒ a + b = 6 − .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1;5) và phương trình đường thẳng
BD x − 3y + 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. A. (2;2) B. (3; ) 1 − C. (5;3) D. (8;4) Lời giải Cách 1: 
Cách 2: Ta có uBD = (3; ) 1 .  B BD x y B( b b)  4 : 3 4 0 3 4; b  ∈ − + = ⇒ − >
AB = (3b − 5;b −   5) .  3     A . B u 0 ABD = ⇔ ( AB BD) 1 BD 1 45 cos , =
⇔   = ⇔
( b− )+(b− ) = ( b− )2 +(b− )2 2 3 3 5 5 3 5 5 . 10 2 AB . u 2 BD ⇔ (b − )2 2
=  b b +  ⇔  
( 2b b+ ) =( 2b b+ ) 2 100 2 5 10 40 50 2 4 4 4
5 ⇔ b − 4b + 3 = 0 ⇔ b∈{1; } 3 .
b = 3 ⇒ B(5;3)
Câu 4: Mẫu số liệu ghép nhóm về điểm kiểm tra của 40 học sinh lớp 11A được cho trong bảng sau Điểm
[0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10] Số học sinh 4 8 10 12 6
Điểm trung bình của 40 học sinh là A. 5,4 B. 5 C. 5,84 D. 5,8
Câu 5: Mẫu số liệu ghép nhóm về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt được cho trong bảng sau Tốc độ (km/h) [150;155)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số lần 18 28 35 43 41 35
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. 160,57 B. 167,21 C. 166,65 D. 162,5 Lời giải 1 Cỡ mẫu: n = 200 x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 50
51 . Do x ; x đều thuộc nhóm [160;165) nên tứ phân vị thứ nhất thuộc 1 2 50 51
nhóm [160;165). Do đó, p = 3;a =160;m = 35;m + m =18 + 28 = 46;a a = 5 và ta có: 3 3 1 2 4 3 200 −46 4 Q =160 + ×5 =160.57 1 35
Câu 6: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) [2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Số ắc quy 4 9 14 11 7 5
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 3,25 B. 3,42 C. 3,29 D. 3,31 Lời giải
14 là tần số lớn nhất nên mốt thuộc nhóm [3;3.5), ta có j = 3,a = 3,m =14,m = 9,m =11,h = 0.5 3 3 2 4 Do đó: 14 9 M − = + × = o 3 0.5 3.31 (14 − 9) + (14 −11)
Câu 7: Tìm khẳng định sai A. 2 1 1+ tan a = B. 2
cos 2a =1− 2sin a 2 cos a C.  +   − cos( a b a b
a + b) = cos a cosb + sin asin b
D. sin a sin b 2sin cos  + =  2  2     
Câu 8: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của năm 2017 π được cho bởi hàm số (t − ) 60 y = 4sin
+10 với 0 < t ≤ 365,t ∈ . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A 178
có nhiều giờ có ánh sáng nhất? A. 29 tháng 5. B. 12 tháng 6. C. 12 tháng 5. D. 24 tháng 6. π − π − π
Giải: Ta có max y t t = 14 khi ( 60) ( 60) sin =1 ⇔
= + k2π ⇔ t =149 + 356k,k ∈ .  178 178 2
Do 0 < t ≤ 365,t ∈ nên t =149 suy ra ngày 29 tháng 5.
Câu 9: Cho các số dương a, ,
b c khác 1 thỏa mãn log bc = ; log ca = . Giá trị của log ab c ( ) b ( ) 4 a ( ) 2 A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 7 . 5 9 7 6 Lời giải Chọn C log bc =  a ( ) 2 2 4 5 2 bc = a Ta có: a b 3 5 3  ⇒  ⇒ c = =
a = b a = b log ca =  b ( ) 4 4 ca = b b abc = ⇔ b + c = ⇔ b + c = ⇔ c = ; a ( ) 7 log 2 loga loga 2 log loga 2 log 5 a 3 b 5 5 log ca = ⇔ c + a = ⇔ c + b = ⇔ c = . b ( ) 7 3 4 logb logb 4 logb logb 4 logb 3 Mà ab = a + b = + = . c ( ) 5 3 8 log logc logc 7 7 7
Câu 10: Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x c
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < b < .c
B. c < b < . a
C. a < c < . b
D. c < a < . b 2
Câu 11: Trong hội chợ tết Giáp Thìn 2024 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,...
từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình
bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 59. B. 30. C. 61. D. 57. Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC: n
S =  u + n d  ⇔ 900 n
= 2.1+ n −1 .2 ⇔ n = n 2 1  1 ( ) ⇒ n = 30. 2   ( ) 2  2 900 Vậy u =1+ 29*2 = 59. 30 Cách 2: Áp dụng công thức 2
1+ 3+ 5 +.....+ (2n −1) = n . Suy ra n = 30.Vậy 2n −1 = 59.
Câu 12: Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11
đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ
n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1,
hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. 415481,84 . B. 402832,28 . C. 402903,08. D. 433868,89. Lời giải Chọn D
Gọi u là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên. u =10. 800= 8000 (đồng) 1 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 : u = u (1+ 0,025) 2 2 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340: 33 = + 34 u u (1 0,025) 34 1 1− (1+ 0,025)34
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là: S = u . = 420903,08 1 1 1−(1+ 0,025)
Số tiền phỉ trả cho các số điện từ 341 đến 347 là: 34
S = 7.800(1+ 0,025) =12965,80 2
Vậy tháng 1 gia đình ông A phải trả số tiền là: S = S + S = 433868,89 (đồng). 1 2
Câu 13: Khẳng định nào sai? A. lim 1
n a =1 (a > 0) B. lim = 0 k ∈ k ( * ) n C. lim n q = 0 ( q < ) 1 D.  1 2 lim ... n  + + + = 0  2 2 2 n n n    3 f (x) − 20
3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 14: Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim =10 . Tính T = lim x→2 x − 2 2 x→2 x + x − 6 A. 12 T = . B. 4 T = . C. 4 T = . D. 6 T = . 25 25 15 25 Lời giải
Cách 1: Chọn f (x) =10x và bấm máy.
Cách 2: Ta có lim f (x) = 20 . Đặt 3 6 f (x) + 5 = t , khi x → 2 thì t → 5 . x→2
f (x) − 20  6 x 2  − Khi đó  6.10 4 T = lim = = x→ ( x + 3) 2 2 2
t + 5t + 25 55 + 5.5 + 25 25     2  x −16
Câu 15: Tìm m để hàm số  > f (x) khi x 4 =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x ≤ 4 A. m = 8 − . B. m = 8 . C. 7 m = − . D. 7 m = . 4 4 Lời giải Chọn D 2 Ta có: f (x) x −16 lim = lim = lim (x + 4) = 8 . x 4+ x 4+ − x 4 x 4 + → → →
Và: lim f (x) = lim (mx + )
1 = 4m +1 = f (4). x 4− x 4− → →
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 4 nếu lim f (x) = lim f (x) = f (4) . x 4+ x 4− → → 7
⇒ 4m +1 = 8 ⇔ m = . 4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD . Gọi I là giao điểm của AC
BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ADM và (SAC). A. SI .
B. AE ( E là giao điểm của DM SI ). C. DM .
D. DE ( E là giao điểm của DM SI ). Lời giải Chọn B S M E A B I D C
Ta có A là điểm chung thứ nhất của ADM  và SAC.
Trong mặt phẳng SBD , gọi E SI DM . Ta có:
E SI SI SAC suy ra E SAC .
E DM DM ADM  suy ra E ADM  .
Do đó E là điểm chung thứ hai của ADM  và SAC.
Vậy AE là giao tuyến của ADM  và SAC. 4
Câu 17: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Xét các khẳng định sau:
(I) MN // ( ABC). (II) MN // (BCD) . (III) MN // ( ACD).
(IV) MN // ( ABD).
Các khẳng định đúng là A. I, II. B. II, III. C. I, IV. D. III, IV. Lời giải Chọn A A I M N D B C
Gọi I là trung điểm của AD . Do IM IN
M , N lần lượt là trọng tâm ABD ACD nên 1 =
= ⇒ MN // BC . IB IC 3
BC ⊂ (BCD) và BC ⊂ ( ABC) , suy ra MN // (BCD) và MN // ( ABC).
Câu 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC), (SAC) ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại
B . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB SC . Trong các khẳng định sau: ( ) 1 : AH SC .
(2):( AHK ) ⊥ (SAC) . (3):BC ⊥ (SAB). (4):HK AC .
Có bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn C S K H A C B
Câu 19: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 B. 75 C. 100 D. 15
Câu 20: Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 . A. n = 8 B. n =10 C. n =12 D. n =14 Lời giải Ta có  3 2     n 3    n 2 2 3 1 1
 2 1 n 3 1 n x x x x x x x x x x . Do đó 2. n 1 n
3.n n 1 n 2 1 2 3     
a C  2C  3C  804  n  
 804  n  12. Chọn C. 4 n n n 2! 3!
Câu 21: Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Cần chọn một ban điều hành câu lạc bộ gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch, 1 thư kí và 4 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết rằng thành viên nào cũng có khả năng điều hành. A. 2035800 B. 10260432000 C. 427518000 D. 71253000 5
Câu 22: Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động 12
của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là 29 . Số học sinh nữ của lớp thuộc khoảng nào sau đây. A. (3;6) B. (5;12) C. (11;16) D. (15;23) Lời giải
Gọi số học sinh nữ là n ( 0 < n < 30 ) 2 1
Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 30
C n.Cn 12 P = = ⇔ n =14 330 C 29
Câu 23: Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi du lịch, Trang đã lấy ngẫu
nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất. 6 99 224 11 A. . B. . C. . D. . 19 323 323 969 Lời giải Chọn B
Cách 1: Lấy ngẫu nhiên 4 chiếc tất trong 10 đôi tất khác nhau là 4 C . 20
Số cách chọn có ít nhất một đôi tất là 2 10.18.8 + C . 10 2 10.9.8 + C 99 Vậy xác suất cần tìm: 10 = . 4 C 323 20
Cách 2: Lấy ngẫu nhiên 4 chiếc tất trong 10 đôi tất khác nhau là 4 C . 20
Gọi A là biến cố:’’ Lấy bốn cái tất không thuộc đôi nào cả’’
-Lấy 4 đôi trong 10 đôi, có 4 C cách. 10
-Trong 4 đôi lấy ra, mỗi đôi lấy một chiếc: Có 1 1 1 1
C .C .C .C =16 cách. 2 2 2 2 Vậy n(A) 4 = C .16 . 10 C .16 99
Do đó: p( A) =1− p( A) 4 10 =1− = . 4 C 323 20
f (2 + 2h) − f (2)
Câu 24: Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim
= 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng h→0 h A. f ′(0) = 4 B. f ′(0) = 2 C. f ′(2) = 2 D. f ′(2) = 4 − Câu 25: sin x xcos Hàm số x y = có đạo hàm bằng
cos x + xsin x 2 −x .sin 2x 2 2 −x .sin x 2 −x .cos 2x 2 A. x  2 B. 2 C. 2 D.  
(cos x + xsin x)
(cos x + xsin x)
(cos x + xsin x)
 cos x + xsin x Câu 26: + Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng x + 2
∆ :3x y + 2 = 0 là
A. y = 3x +14 .
B. y = 3x +14 , y = 3x + 2 .
C. y = 3x + 5, y = 3x −8.
D. y = 3x −8 . Lời giải Chọn A
Vì tiếp tuyến song song với ∆ :3x y + 2 = 0 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3. Gọi x là 0 x = 1 −
hoành độ tiếp điểm khi đó y′(x = k hay 3 = 3 ⇔ (x + 2 =1 0 ⇔ . 0 )2 0 ) (  x + 2)2 x = 3 − 0 0 Với x = 1 − ⇒ y = 1
− khi đó tiếp tuyến là y = 3(x + )
1 −1 = 3x + 2 (loại vì trùng với ∆ ). 0 0 Với x = 3
− ⇒ y = 5 khi đó tiếp tuyến là y = 3(x + 3) + 5 = 3x +14 . 0 0 6
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) (như hình vẽ).
a) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
b) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 bằng 3.
c) Bất phương trình f (x − )
1 ≤ m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1 − .
d) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f  ( x) 2  − 
(m − 2) f (x) + m −3 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là khoảng ( ;ab). Khi đó .ab =12.
Câu 2: Mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho trong bảng sau
Điểm trung bình [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 82 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu là x = 8,12
c) Số trung vị của mẫu số liệu là Me = 8,15
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 3 Q = 8,63
Câu 3: Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Tập xác định của f (x) là  π  \ k , k  ∈ 2    2 π b) ( ) sin x f x = với x ∀ ≠ k . sin 2x 2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn π π ;  +  bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
d) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm. Câu 4:
a) Cho 0 < a ≠ 1 và b ≠ 0 ta có 2 1 log b = log b 4 a 2 a a b
b) Với mọi cặp số thực ( ;
a b) thỏa mãn a + b =1 ta có 4 4 + = 1 4a + 2 4b + 2 Lời giải
Ta có a + b =1 ⇔ b =1− a . a b a 1−a a 1−a Thay vào 4 4 + ⋅ + + ⋅ + = 4 4 + = 4 2 4 4 2 4 = 1. 4a + 2 4b + 2 a 1 4 + 2 4 −a + 2 a 1−a 2 4 + 2⋅4 + 2⋅4 + 2
c) Giả sử hai số thực dương a,b thỏa mãn log 5log a 3 5
− log b = 2 . Khi đó a = 36b . 6 1+ log 2 3 Lời giải Ta có: log 5.log a log a a 3 5 3 − log b = 2 ⇔
− log b = 2 ⇔ log a − log b = 2 ⇔ log = 2 6 6 1+ log 2 log 6 6 6 6 b 3 3 a
⇔ = 36 ⇔ a = 36b . b 7
d) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log p = log q = log
p + q . Giá trị của p bằng 5 +1 . 16 20 25 ( ) q 2 Lời giải log p = t t  16 p =16  
log p = log q = log
p + q ⇔ log q = t t ⇔  =
16t 20t 25t ⇒ + = 16 20 25 ( ) 20 q 20
log p + q = t   t 25 ( ) p + q = 25   4 t 1 − − 5  =   (vn) 16 t 4 t     t  5  2   − + ⇔ + −1 = p     0 ⇔ . Suy ra 4 1 5 = =   .  25   5   4 t 1 − + 5 q  5  2  =   5    2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a . a) SA CD .
b) Gọi H là trung điểm của SB . Khi đó AH ⊥ (SBC) .
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 6 . 3
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 45 Lời giải S H K E D A B C
Gọi E là trung điểm của AD, suy ra ABCE là hình vuông. Do đó AC CD .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC. Khi đó AH ⊥ (SBC) và AK ⊥ (SCD) .
Suy ra góc giữa (SBC) và (SCD) là góc giữa AH và AK.
Xét tam giác AHK vuông tại H có a 2 AH = và a 6 AK = 2 3 Suy ra  AH 3 = = ⇒  0 cos HAK
HAK = 30 . Vậy góc giữa (SBC) và (SCD) bằng 0 30 . AK 2
Câu 6: Một tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
a) Số cách chọn ra từ tổ đó 4 học sinh trong đó có cả nam và nữ là 455 .
b) Số cách sắp xếp cả tổ đó thành một hàng dọc sao cho không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau là 33868800.
c) Số cách chia tổ đó thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm mà mỗi nhóm có 2 học sinh và hai nhóm mà
mỗi nhóm có 4 học sinh là 207900 .
d) Xếp tổ đó vào một dãy có 15 ghế (xếp thành hàng ngang). Xác suất để các học sinh nam ngồi cạnh nhau thành một cụm là 1 . 273 Lời giải
c) + Chia một nhóm 4 học sinh, có 4 C cách chia. 12
+ Chia nhóm thứ hai có 4 học sinh, có 4 C cách chia. 8 8
+ Chia nhóm thứ 3 có 2 học sinh, có 2 C4 cách chia.
+ Chia nhóm thứ 4 có 2 học sinh, có 2 C2 cách chia.
Số cách chia 12 học sinh thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2 học sinh và hai nhóm 4 học sinh là: 4 4 2 2
C .C .C .C 12 8 4
2 = 51975 cách. (do trùng ở hai nhóm 4 người và hai nhóm 2 người). 2!.2! d) n(Ω) 12 = 15 A .
Gọi biến cố A là “các học sinh nam ngồi cạnh nhau thành một cụm” n( A) 8 = 11 A .5! . 8 n A
Vậy xác suất là P( A) ( ) 11 A .5! 1 = = = . n(Ω) 12 15 A 273
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [ π
− ;0] của phương trình cos 2x + 3 sin 2x + 2 =1. (Kết quả 1− 2cos x
làm tròn đến hàng phần chục). Đáp số: 4, − 7 Lời giải π Điều kiện: 1
1− 2cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ⇔ x ≠ ± + k2π . 2 3 Ta có ( )
1 ⇔ cos 2x + 3sin 2x + 2 =1− 2cos x ⇔ (1+ cos2x) + 3sin 2x + 2cos x = 0 2
⇔ 2cos x + 2 3 sin x cos x + 2cos x = 0 ⇔ cos x cos x + 3 sin x +1 = 0   cos x = 0 ⇔ 
cos x + 3 sin x +1 = 0 π
* cos x = 0 ⇔ x = + kπ 2  π  π  1 x = − + k2π * cos x 3 sin x 1 0 sin x  + + = ⇔ + = − ⇔   3  6  2 
x = π + k2π π
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là: x = + kπ; x = π + k2π . 2 Trên [ π  π
− ;0] phương trình có nghiệm x  ; π  ∈ − − . 2    π Tổng các nghiệm là 3 − ≈ 4, − 7 2 3 2 Câu 2: Cho + − +
a, b là hai số thực thỏa mãn 2x ax 4 lim
x b = 5. Tìm a+2b x→ (x − )2 1 1
Đáp số: a + 2b = 5 Lời giải
Cách 1: Xét f (x) 3 2
= x + ax x + b f ′(x) 2 2 4
= 6x + 2ax − 4 ⇒ f ′′(x) =12x + 2a f ( x) Vì lim
= 5 ⇒ f 1 = 0 ⇒ a + b = 2 1 . 2 ( ) ( ) x 1 → (x − ) 1 f ( x) f ′( x)
Khi đó giới hạn dạng 0 . Theo quy tắc Lopitan ta có 5 = lim = lim 0 x→ ( x − )2 1 x 1 1 → 2 ( x − ) 1 Suy ra f ′( ) 1 = 0 ⇔ a = 1
− (2) . Từ (1) và (2) suy ra a = 1,
b = 3 ⇒ a + 2b = 5 . 9 Cách 2: Phân tích 3 2
x + ax x + b = (x − )2 ( 2 2 4
1 2x + mx + n)
Thay x = 0 ⇒ n = b , thay x =1⇒ a + b = 2 ,
thay x = 2 ⇒ m = 2a , thay x = 1
− → m n =1⇒ m = b +1⇒ 2a = b +1⇒ a = 1; − b = 3 Thử lại thỏa mãn.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 , mặt bên SAB là tam giác đều,
SC = 2 . Gọi K là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa SCDK. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Đáp số: 30 ≈ 0,27 20 Hướng dẫn S A J D H I B K C
Từ SC = 2 suy ra SB BC . Do đó (SAB) ⊥ ( ABCD) . Vì ABCD là hình vuông nên HC DK . Suy ra
SC DK . Do đó khoảng cách giữa SC DK là độ dài đoạn vuông góc chung IJ (Hình vẽ). Ta có . CD CK 1 IC = = 2 2 CD + CK 5 IJ IC IC.SH 30 CIJ CSH ⇒ = ⇒ IJ = = SH SC SC 20 Vậy d (SC DK ) 30 ; = 20  + + Câu 4: Cho 4a 2b 5
a, b là hai số thực dương thỏa mãn log  = a+3b−   4 5
. Tìm giá trị nhỏ nhất của  a + b  biểu thức 2 2
T = a + b . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp số: 5 = 2,5 2 Lời giải
 4a + 2b + 5   4a + 2b + 5 log a 3b 4 log  = + − ⇔
= (5a + 5b) − (4a + 2b +     5) 5 5  a + b   5a + 5b
⇔ log 4a + 2b + 5 + (4a + 2b + 5) = log 5a + 5b + (5a + 5b) (1) 5 ( ) 5 ( )
Vì hàm số f (x) = log x + x đồng biến trên (0;+∞) nên 2
(1) ⇔ f (4a + 2b + 5) = f (5a + 5b) ⇔ 4a + 2b + 5 = 5a + 5b a = 5−3b thay vào T, ta được: 2 2
T = a + b = ( − b)2 2 2 5 5 3
+ b =10b − 30b + 25 ≥ . 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 b = và 1 a = . 2 2
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC =1 và  0 ABC = 30 . Tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
C nhọn, mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( ABC), góc
giữa mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của CC′ . Tính thể tích
của khối chóp M.ABB A
′ ′ (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 10 Đáp số: 2 7 V = ≈ 0,76 7 Lời giải B' C' A' M B C H D A
Xét tam giác ABC vuông tại A có góc  0
ABC = 30 , AC =1 nên AC 1 2 2 BC =  =
= 2; AB = BC AC = 3 . sin ABC sin 30°
Gọi H là hình chiếu của B′ lên BC , suy ra B H
′ ⊥ (ABC) (Do (BCC B ′ ′) ⊥ (ABC) ).
Gọi D là hình chiếu của H trên AB . ⊥ ⇒  AB (DHB ) B DH
= ( ABB A ,(ABC)) = 60° ′ ′ ′
Đặt DH = x BH = 2x và 0 B H
′ = DH.tan 60 = x 3 Xét tam giác B B
H vuông tại H ta có 2 2 2 2 2 2 7 BH + B H
= BB′ ⇔ 4x + 3x = 4 ⇔ x = 7 2 21 ⇒ B H ′ = x 3 = . 7 1 V = ′ = = . ′ ′ ′ AB AC B H ABC A B C . . . 1 2 21 3 7 . 3.1. . 2 2 7 7
CC′ / / ( ABB A ′ ′) nên V = = − ′ ′ V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V M .ABB A C .ABB A ABC.A B C C .′ABC 1 2 = V − = 2 3 7 2 7 = = ≈ ≈ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V 0,7559 0,76 . ABC.A B C ABC.A B C ABC. 3 3 AB C ′ ′ 3 7 7
Câu 6: Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con này
gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Gọi P % là xác suất chọn
được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân. Tính P . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Đáp số: P = 0,47 Lời giải
Giả sử tập con bất kì {a,b, } c S
⇒ 1≤ a,b,c ≤100 ; a,b,c phân biệt. a + b + c = 91.
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a,b,c là: 3 1 C − 91 1 −
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống nhau
là 3.45 =135 ( bộ). Vậy n(Ω) = ( 2 C − 3.45 :3!= 645 . 90 )
Gọi A là biến cố: ” a,b,c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q > 0 2
a + aq + aq = 91 ⇔ a( 2
1+ q + q ) =1.91=13.7 11 a =1 a =1 Trường hợp 1:  ⇔ 2  1  + q + q = 91 q = 9 a = 91 a = 91 Trường hợp 2:  ⇔ (loại) 2  1  + q + q =1 q = 0 a =13 a =13 Trường hợp 3:  ⇔ (thỏa mãn) 2  1  + q + q = 7 q = 2 a = 7 a = 7 Trường hợp 3:  ⇔ (thỏa mãn). 2  1  + q + q =13 q = 3
Vậy n( A) = 3. P( A) 3 = ≈ 0,00465.. ≈ 0,47% . 645 12 2
Câu 1: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình log(100x ) log(10x) 1+log 4.3 + 9.4 =13.6 x A. 100. B. 10. C. 0,1. D. 1. Lời giải Chọn D ĐKXĐ: x > 0 . PT 2+2t 1+t 1 ⇔ 4.3
+ 9.4 =13.6 +t ( Đặt t = log x ) 1+t 1+t 1
⇔ 4.9 + 9.4 =13.6 +t 1+t 1  9   6 +t 4. 9 13.  ⇔ + − =     0  4   4  t 1 + 2
⇔ 4u −13u + 9 = 0 (Đặt  3 u  =  , u > 0 ) 2    9
u =1∨u = (Nhận). 4 t 1 + t 1 3 3 +     9 ⇔ =  1 ∨ =  2  2     4 ⇔ t = 1 − ∨ t =1 ⇔ log x = 1 − ∨ log x =1 1 ⇔ x = ∨ x =10 10
Vậy tích hai nghiệm bằng 1.
Câu 2: Lãi suất tiền gửi ngân hàng của một số ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bạn Châu
gửi vào ngân hàng (theo hình thức lãi kép) số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% /tháng.
Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,15% /tháng trong nửa năm tiếp theo mà bạn Châu gửi tiếp.
Sau nửa năm đó lãi suất lại giảm xuống còn 0,9% /tháng và bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng
tròn nữa rồi rút tiền về. Khi rút tiền bạn Châu được cả gốc và lãi là 5816672,205 đồng ( chưa làm
tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiết kiệm tất cả bao nhiêu tháng? A. 20 . B. 16. C. 17 . D. 18. Lời giải Chọn C
+ Gọi a (0 < a <12) là số tháng bạn Châu gửi khi lãi suất là 0,7%/tháng. Sau a tháng số tiền gốc và lãi bạn Châu có là: 0,7 5.(1 )a + triệu. 100
+ Sau nửa năm tiếp theo lãi suất là 1,15%/tháng nên số tiền của Châu là 0,7 a 1,15 6 5.(1+ ) .(1+ ) 100 100
+ Gọi b(0 < b) là số tháng tròn tiếp theo bạn Châu gửi khi lãi suất 0,9%/tháng. Sau b tháng thì số tiền bạn Châu là: 0,7 a 1,15 6 0.9 5.(1 ) .(1 ) .(1 )b + + + . 100 100 100 + Ta có: 0,7 a 1,15 6 0.9 5.(1 ) .(1 ) .(1 )b + + + = 5,816672205 . 100 100 100 + Vì 0,7 a 5,816672205 5,816672205 (1+ ) = ≤ ⇒ a ≤10,5688 100 1,15 6 0,9 b 1,15 6 0,9 5.(1+ ) .(1+ ) 5.(1+ ) .(1+ ) 100 100 100 100
Do đó: a =1,a = 2,a = 3,a = 4,a = 5,a = 6,a = 7,a = 8,a = 9,a =10.
+ Thử lại chỉ có a = 8 thì thỏa mãn b nguyên và b = 3 . Vậy tổng số tháng Châu đã gửi là: 8+6+3=17 (tháng) 13
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • Dap an cho HS xem
    • Sheet1
  • Dap an chi tiet thi HSG Khoi 11