Mã đ 111 Trang 1/5
S GD&ĐT BC GIANG
CM TRƯNG THPT
THVIT YÊN
ĐỀ THI HC SINH GII CM THPT TH VIT YÊN
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TN KHI: 11
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
H và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
PHN A. TRC NGHIM(14 đim)
I. PHN 1. (7 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu bng 1 và tng 100 s hạng đầu bằng 14950. Giá trị ca
tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bng.
A. 148. B.
49
74
. C.
49
148
. D. 74.
Câu 2. Biết
,ab
là các s thc tho mãn
2
3
lim 3
3
x
x ax b
x
++
=
. Giá trị
2ab+
bng
A. 6. B. −3. C. −6. D. 3.
Câu 3. Cho các s thc
tha mãn
84 2 0
84 2 0
a bc
a bc
−+ + >
+ + +<
. S giao điểm ca đ th m s
32
y x ax bx c=+ ++
và trc
Ox
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
AD
. Gi
G
là trng tâm ca tam
giác
BCD
. Gi
I
là giao điểm ca
NG
vi mt phng
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
I AB
. B.
I AM
. C.
I AC
. D.
I BC
.
Câu 5. Đơn giản biu thc
33 77
cos sin cos sin
22 22
C a aa a
ππ ππ
 
= −− −+
 
 
A.
2 cos a
. B.
2sin a
. C.
2 cos a
. D.
2sin a
.
Câu 6. Cho
,ab
là hai s nguyên thỏa mãn
25 8
ab−=
3
0
11
lim 4
x
ax bx
x
+−
=
. Mnh đ nào dưới
đây sai?
A.
9.ab+>
B.
1.ab−>
C.
22
50.ab+>
D.
5.a
Câu 7. Mt rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau hơn dãy trước 3 ghế. Hi rp
hát có tất c bao nhiêu ghế?
A. 3125. B. 1792. C. 2055. D. 1635.
Câu 8. Giá tr ca tng
4 44 444 ... 44...4+ + ++
(tổng đó có 2018 số hng) bng
A.
2019
4 10 10
2018
99



. B.
( )
2018
4
10 1
9
.
C.
( )
2018
40
10 1 2018
9
−+
. D.
2019
4 10 10
2018
99

+


.
Mã đ 111 Trang 2/5
Câu 9. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
a
thuc khong
( )
0;2019
để
1
93 1
lim
5 9 2187
nn
n na
+
+
+
+
?
A. 2019. B. 2011. C. 2018. D. 2012.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số b chn?
A.
(
)
2 sin
n
un n= +
. B.
2
n
un=
. C.
3
1
n
un=
. D.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 11. Cho dãy số
( )
n
u
vi
11 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
nn


Tính
lim .
n
u
A.
1
.
4
B. 0. C.
1
.
2
D. 1.
Câu 12. Giá tr nh nht ca hàm s
3 sin cos 2024= ++y xx
là:
A. 2022. B. 2016. C. 2024. D. 2018.
Câu 13. Tìm s giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
cos 2 4sin 0x xm +=
có nghim
trên
0;
2
π



.
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm s
()fx
xác định trên
tha mãn
2
( ) 16
lim 12
2
x
fx
x
=
. Tính gii hn
3
2
2
5 ( ) 16 4
lim
28
x
fx
xx
−−
+−
A.
5
12
. B.
1
5
. C.
5
24
. D.
1
4
.
Câu 15. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lc đ xuất bán điện sinh hot cho dân vi theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm 10 s; bc 1 t s th 1 đến s th 10, bc 2 t s th 11
đến s 20, bc 3 t s th 21 đến s th 30,…. Bậc 1 có giá 800 đồng/1 số, giá của mi s bc th
1n +
tăng so với giá của mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết 347 s trong tháng 1,
hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tin? (đơn v là đng, kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm).
A. 402832,28. B. 433868,89. C. 415481,84. D. 402903,08.
Câu 16.hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau vi khong cách gia chúng
20=HK
cm. Để đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gi A, B ln lưt là v trí thp nht
cao nhất trên chung thứ nht mà camera có th quan sát được. Biết chiu cao của hai chung cư lần
t
24=BH
m,
32=CK
m và khong cách t A đến mặt đất là
6=AH
m. Khi đó
tan ACB
bằng?
A.
35
76
. B.
45
76
. C.
44
76
. D.
44
75
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
,NP
lnt là trung đim
các cnh
,,AB AD SC
. Mt phng
( )
MNP
ct các mt ca hình chóp to thành là mt hình
A. ngũ giác. B. tam giác. C. t giác. D. lc giác.
Mã đ 111 Trang 3/5
Câu 18. Cho hàm s
( )
( )
2
3
12 1
khi
4 31 2
, ,,
1
khi
22
ax bx
x
xx
f x abc
c
x
+−
−+
=
=
. Biết hàm s liên tc ti
1
2
x =
. Tính
S abc=
.
A.
36
S =
. B.
36S =
. C.
18S =
. D.
18
S =
.
Câu 19. Tập xác định
D
ca hàm s
2
tan 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
{ }
\ 2, .DRk kZ
π
=
B.
\, .
2
DR k kZ
π

=


C.
\ ,.
2
DR kkZ
π
π

= +∈


D.
{ }
\, .DRkkZ
π
=
Câu 20. S nghim của phương trình
cos 2 3cos 1 0xx+ +=
trong khong
( )
0;2021
là bao nhiêu?
A. 644. B. 642. C. 643. D. 641.
II. PHN 2. (4 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
AD
đáy ln,
BC
đáy nhỏ). Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm ca các đưng thng
AB
CD
. Khi đó:
a) Giao điểm
M
của đường thng
SB
và mt phng
()CDE
là điểm thuộc đường thng
KE
.
b) Đưng thng
SC
ct mt phng
()EFM
ti
N
. T giác
EFNM
là hình bình hành.
c) Cho biết
2AD BC=
. T s din tích của hai tam giác
KMN
KEF
bng
2
3
KMN
KEF
S
S
=
d) Các đường thng
,,AM DN SK
cùng đi qua một điểm.
Câu 2. Bác An gi 400 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép với hai quyển s tiết kim
như sau:
-Quyn 1 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 18 tháng với lãi suất không đổi
7, 2%
/ năm.
-Quyn 2 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 9 tháng với lãi suất không đổi
5, 6%
/ năm
a) Sau 3 năm, số tin tiết kim quyển 1 (c vốn và lãi) làm tròn đến hàng triu là 247 triệu đồng.
b) Nếu bác An muốn rút về 550 triệu đồng để sửa nhà thì bác cần gi ít nhất 6 năm.
c) Sau 3 năm, bác An rút hết tin c hai quyển s tiết kim thì đưc nhiều hơn 480 triu đồng nhưng
ít hơn 490 triệu đồng.
d) Nếu sau 3 năm, bác An rút một na s tin quyển 1 (c vn và lãi) rồi chuyển sang quyển 2 và
tiếp tc gi thì sau 6 năm (tính t thi đim bt đu gi)c An rút hết tin v s có li hơn gi nguyên
hai quyển s như gửi ban đầu.
Câu 3. Xét hàm s
( )
cot 2 tan= +fx x x
a)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
.
b) Tổng giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
c) Phương trình
( )
0
fx
=
vô nghim.
d) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




.
Mã đ 111 Trang 4/5
Câu 4. Cho hàm s
2
3
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
−−
=
+−
+=
ax a x
x
fx
x
ax
.
a) Có hai giá trị ca
a
để hàm s liên tục ti
1x =
.
b)
2
1
( 2) 2
lim 2 3.
32
−−
=
+−
x
ax a x
a
x
c)
(2) 30 10
= +
fa
.
d) T là tp hp các giá tr của a đểm s liên tục ti
1x =
. Tng các phn t ca T là 0.
III. PHN 3. (3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh đu bng 2. Gi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.Mt phng
GCD
ct t din theo mt hình tam giác. Tính din tích hình tam giác đó (Kết qu m tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm cnh
SC
. Gi
K
là giao điểm ca
SD
vi mt phng
( )
AGM
. Tính t s
.
KS
KD
Câu 3. Tìm giá trị ln nht ca hàm s
2
sin 2cos 4yx x=++
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
xác đnh bi
1
*
1
1
2 3,
+
=
= + ∀∈
nn
u
u un n
. Tìm
100
u
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3,
u =
công sai bng 2 và cp s cng
( )
n
v
1
2
v =
và công sai bng
3. Hi có tt c bao nhiêu số có mt đng thi trong 2024 s hng đầu tiên của c hai cp s cộng nói trên?
Câu 6. Ba s phân bit có tng là 217 có th coi là các s hạng liên tiếp ca mt cp s nhân, cũng có th
coi là s hng th 2, th 9, th 44 ca mt cp s cng. Hi phi lấy bao nhiêu số hạng đầu ca cp s
cộng này để tng của chúng bằng 820?
PHN B. T LUN (6 điểm)
Câu 1. (2,5 đim)
a. Giải phương trình lượng giác sau:
sin 2 cos 2 sin cos 1 0x xx x + + +=
.
b. Cho
ABC
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
sin cos sin cos sin cos
22 22 22
=++
AB BC C A
P
.
Câu 2. (1 đim) Cho cp s nhân
()
n
u
vi s hạng đầu
1
3=
u
và công bi
[
]
2;1∈−q
. Tính giá tr ca
biu thc
11 3
87 2=−+Su u q
khi
12 3
1
3
−+uu u
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. (1,5 đim) Tính gii hn
( )
2
3
1
2 71
lim
21
++ +
x
xx x
x
.
Câu 4. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang(
//
AD BC
). Gọi
M
là điểm di
động bên trong hình thang
ABCD
. Qua
M
v các đường thng song song vi
,SA SB
và lần lượt ct các
mt phng
( ), ( )
SBC SAD
theo th t ti
N
P
. Tính
.+
MN
SA
P
SB
M
----HẾT---
Giáo viên coi thi không gii thích gì thêm./.
Giám th (H tên, ch ký):………………..….…….....................................………
Mã đ 112 Trang 1/4
S GD&ĐT BC GIANG
CM TRƯNG THPT
THVIT YÊN
ĐỀ THI HC SINH GII CM THPT TH VIT YÊN
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TN KHI: 11
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian phát đề)
Mã đề thi
112
H và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
PHN A. TRC NGHIỆM(14 điểm)
I. PHẦN 1. (7 đim)Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 20.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mt rp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hi rp
hát có tt c bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 2055. C. 3125. D. 1792.
Câu 2. Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
AD
. Gi
G
là trng tâm ca tam
giác
BCD
. Gi
I
là giao điểm ca
NG
vi mt phng
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
I AC
. B.
I BC
. C.
I AB
. D.
I AM
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đầu bng 1 và tng 100 s hạng đầu bng 14950. Giá tr ca tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bng.
A. 74. B. 148. C.
49
74
. D.
49
148
.
Câu 4. Cho dãy s
( )
n
u
vi
11 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
nn


Tính
lim .
n
u
A.
1
.
2
B. 1. C. 0. D.
1
.
4
Câu 5. Cho các s thc
, , abc
tha mãn
84 2 0
84 2 0
a bc
a bc
−+ + >
+ + +<
. S giao điểm ca đ th m s
32
y x ax bx c=+ ++
và trc
Ox
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lc đ xuất bán điện sinh hot cho dân vi theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm 10 s; bc 1 t s th 1 đến s th 10, bc 2 t s th 11
đến s 20, bc 3 t s th 21 đến s th 30,…. Bậc 1 giá 800 đồng/1 s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết 347 s trong tháng 1,
hi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm).
A. 402903,08. B. 415481,84. C. 402832,28. D. 433868,89.
Câu 7. m s giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
cos 2 4sin 0x xm +=
có nghim
trên
0;
2
π



.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Đơn giản biu thc
33 77
cos sin cos sin
22 22
C a aa a
ππ ππ
 
= −− −+
 
 
A.
2sin a
. B.
2 cos a
. C.
2 cos a
. D.
2sin a
.
Câu 9. Biết
,ab
là các s thc tho mãn
2
3
lim 3
3
x
x ax b
x
++
=
. Giá tr
2ab+
bng
Mã đ 112 Trang 2/4
A. 3. B. 6. C. −3. D. −6.
Câu 10. Cho
,ab
là hai s nguyên tha mãn
25 8ab−=
3
0
11
lim 4
x
ax bx
x
+−
=
. Mệnh đề nào dưi
đây sai?
A.
5.a
B.
22
50.ab+>
C.
1.ab−>
D.
9.ab+>
Câu 11. S nghim của phương trình
cos 2 3cos 1 0xx+ +=
trong khong
( )
0;2021
là bao nhiêu?
A. 641. B. 643. C. 642. D. 644.
Câu 12. Tập xác định
D
ca hàm s
2
tan 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
{ }
\, .DRkkZ
π
=
B.
{ }
\ 2, .DRk kZ
π
=
C.
\, .
2
DR k kZ
π

=


D.
\ ,.
2
DR kkZ
π
π

= +∈


Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
,NP
lần lượt trung điểm
các cnh
,,AB AD SC
. Mt phng
( )
MNP
ct các mt ca hình chóp to thành là mt hình
A. lc giác. B. tam giác. C. t giác. D. ngũ giác.
Câu 14. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc khong
( )
0;2019
để
1
93 1
lim
5 9 2187
nn
n na
+
+
+
+
?
A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
Câu 15.hai chung cư cao tầng xây cnh nhau vi khong cách gia chúng
20=HK
cm. Đ đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gọi A, B lần lượt là v trí thp nht
cao nhất trên chung thứ nht mà camera có th quan t được. Biết chiu cao của hai chung lần
t là
24=BH
m,
32=CK
m và khong cách t A đến mặt đất là
6
=
AH
m. Khi đó
tan ACB
bng?
A.
45
76
. B.
44
76
. C.
44
75
. D.
35
76
.
Câu 16. Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy s b chn?
A.
( )
2 sin
n
un n= +
. B.
2
n
un=
. C.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. D.
3
1
n
un=
.
Câu 17. Cho hàm s
()fx
xác đnh trên
tha mãn
2
( ) 16
lim 12
2
x
fx
x
=
. Tính gii hn
3
2
2
5 ( ) 16 4
lim
28
x
fx
xx
−−
+−
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
5
12
. D.
5
24
.
Mã đ 112 Trang 3/4
Câu 18. Cho hàm s
( )
( )
2
3
12 1
khi
4 31 2
, ,,
1
khi
22
ax bx
x
xx
f x abc
c
x
+−
−+
=
=
. Biết hàm s liên tc ti
1
2
x
=
.
Tính
S abc=
.
A.
36
S =
. B.
36S =
. C.
18S =
. D.
18
S =
.
Câu 19. Giá tr ca tng
4 44 444 ... 44...4
+ + ++
(tổng đó có 2018 số hng) bng
A.
( )
2018
4
10 1
9
. B.
( )
2018
40
10 1 2018
9
−+
.
C.
2019
4 10 10
2018
99

+


. D.
2019
4 10 10
2018
99



.
Câu 20. Giá tr nh nht ca hàm s
3 sin cos 2024= ++
y xx
A. 2016. B. 2022. C. 2018. D. 2024.
II. PHẦN 2. (4 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Xét hàm s
( )
cot 2 tan= +fx x x
a) Phương trình
( )
0fx=
vô nghim.
b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
d) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




.
Câu 2. c An gi 400 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép vi hai quyn s tiết kim
như sau:
-Quyn 1 bác gi 200 triệu đồng theo kì hn 18 tháng vi lãi suất không đổi
7, 2%
/ năm.
-Quyn 2 bác gi 200 triệu đồng theo kì hn 9 tháng vi lãi suất không đổi
5, 6%
/ năm
a) Sau 3 năm, số tin tiết kim quyn 1 (c vốn và lãi) làm tròn đến hàng triu là 247 triệu đồng.
b) Nếu sau 3 năm, bác An rút mt na s tin quyn 1 (c vn và lãi) ri chuyn sang quyn 2 và tiếp
tc gửi thì sau 6 năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) bác An rút hết tin v s có lợi hơn là giữ nguyên hai
quyn s như gửi ban đầu.
c) Nếu bác An muốn rút về 550 triệu đồng để sa nhà thì bác cn gi ít nhất 6 năm.
d) Sau 3 năm, bác An rút hết tin c hai quyn s tiết kiệm thì được nhiều hơn 480 triệu đồng nhưng
ít hơn 490 triệu đồng.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AD
là đáy ln,
BC
là đáy nhỏ). Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm ca các đưng thng
AB
CD
. Khi đó:
a) Giao điểm
M
của đường thng
SB
và mt phng
()CDE
là điểm thuộc đường thng
KE
.
b) Đưng thng
SC
ct mt phng
()EFM
ti
N
. T giác
EFNM
là hình bình hành.
c) Các đưng thng
,,AM DN SK
cùng đi qua một điểm.
d) Cho biết
2AD BC
=
. T s din tích ca hai tam giác
KMN
KEF
bng
2
3
KMN
KEF
S
S
=
Mã đ 112 Trang 4/4
Câu 4. Cho hàm s
2
3
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
−−
=
+−
+=
ax a x
x
fx
x
ax
.
a) T là tp hp các giá tr của a đểm s liên tc ti
1x =
. Tng các phn t ca T là 0.
b)
(2) 30 10= +fa
.
c) Có hai giá tr ca
a
để hàm s liên tc ti
1x =
.
d)
2
1
( 2) 2
lim 2 3.
32
−−
=
+−
x
ax a x
a
x
III. PHN 3. (3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. m giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 2cos 4yx x=++
.
Câu 2. Cho dãy s
(
)
n
u
xác đnh bi
1
*
1
1
2 3,
+
=
= + ∀∈
nn
u
u un n
. Tìm
100
u
.
Câu 3. Ba s phân bit có tng là 217 có th coi là các s hng liên tiếp ca mt cp s nhân, cũng có thể
coi là s hng th 2, th 9, th 44 ca mt cp s cng. Hi phi ly bao nhiêu s hng đầu ca cp s
cộng này để tng của chúng bằng 820?
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3,u =
công sai bng 2 và cp s cng
( )
n
v
1
2v =
và công sai bng
3. Hi có tt c bao nhiêu s có mt đng thi trong 2024 s hạng đầu tiên ca c hai cp s cng nói trên?
Câu 5. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh đu bng 2. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.Mt phng
GCD
ct t din theo mt hình tam giác. Tính din tích hình tam giác đó (Kết qum tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm cnh
SC
. Gi
K
là giao điểm ca
SD
vi mt phng
( )
AGM
. Tính t s
.
KS
KD
PHN B. T LUN (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Giải phương trình lượng giác sau:
sin 2 cos 2 sin cos 1 0x xx x + + +=
.
b. Cho
ABC
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
sin cos sin cos sin cos
22 22 22
=++
AB BC C A
P
.
Câu 2. (1 điểm) Cho cp s nhân
()
n
u
vi s hạng đầu
1
3
=u
và công bi
[ ]
2;1∈−q
. Tính giá tr ca
biu thc
11 3
87 2=−+Su u q
khi
12 3
1
3
−+
uu u
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. (1,5 đim)nh gii hn
( )
2
3
1
2 71
lim
21
++ +
x
xx x
x
.
Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang(
//AD BC
). Gọi
M
là điểm di
động bên trong hình thang
ABCD
. Qua
M
vc đường thng song song vi
,SA SB
và lần lượt ct các
mt phng
( ), ( )SBC SAD
theo th t ti
N
P
. Tính
.+
MN
SA
P
SB
M
----HT---
Giáo viên coi thi không gii thích gì thêm./.
Giám th (H tên, ch ký):………………..….…….....................................………
111 112
1
C B
2 B D
3 D D
4
B A
5 B D
6 D D
7
C D
8 A D
9 D C
10
D A
11 C B
12 A C
13 A
D
14 C C
15 B A
16 B C
17 A D
18 A A
19 B D
20 C B
1 ĐSSĐ ĐSSĐ
2 SĐĐS SSĐĐ
2 SSĐĐ ĐSĐS
2 SSĐĐ ĐĐSS
1 1,41 6
2 0,5 9605
3 6 20
4 9605 675
5 675 1,41
6 20 0,5
Câu hỏi
Mã đề thi
Câu
Đáp án
Đim
1a
a)
sin 2 cos 2 sin cos 1 0x xx x + + +=
.
1,5
đim
( )
( ) (
)
( )
( )
2
sin 2 cos 2 sin cos 1 0
2sin cos cos 1 2sin sin 1 0
cos 2sin 1 sin 2sin 1 0
cos sin 2sin 1 0
x xx x
xx x x x
xx xx
xx x
+ + +=
+ + +=
++ +=
+ +=
0,5
( )
2 sin 2sin 1 0
4
4
sin 0
4
2
6
1
sin
7
2
2
6
xx
xk
x
xk
x
xk
π
π
π
π
π
π
π
π

+ +=


=−+

+=


=−+
=
= +
Kết lun
1,0
1b
Cho
ABC
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
sin cos sin cos sin cos
22 22 22
=++
AB BC C A
P
.
1 Đim
Do A, B, C bình đẳng nên giả sử
0
2222
π
⇒>≥≥>
ABC
ABC
Suy ra
sin sin sin 0,0 cos os os
222 2 2 2
(sin sin )( os os ) 0
222 2
><
⇒−
ABC A B C
cc
AB B C
cc
sin cos sin cos sin cos sin cos 0
22 22 22 22
sin cos sin cos sin cos sin cos
22 22 22 22
−+
⇔+≤+
AB AC BB BC
AB BC AC B B
Dođó
sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
22 22 22 22 22 22
++++
AB BC CA AC CA BB
sin cos sin cos sin cos sin( ) sin cos cos sin cos
22 22 22 22 22 2 22
++=++=+
AC CA BB AC BB B BB
(1)
0,5
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
22
33
cos 2 cos 3 cos
24 4 2 2
+≥ =
B BB
2 2 22
3sin cos 2 3sin cos 2 3 sin cos
2 2 2 2 22
+≥ =
B B B B BB
0,5
Suy ra
2 22
3
2(cos ) (3sin cos ) 2 3 cos 2 3 sin cos
24 2 2 2 2 2
++ + +
B B B B BB
Hay
22
39
2 3(cos sin cos ) 3(sin cos )
2 2 22 2 22
+ ≤+ + =
B BB B B
33
cos sin cos (2)
2 224
⇒+
B BB
Từ (1) và (2) ta có
33
sin cos sin cos sin cos
22 22 224
++
AB BC C A
Dấu bằng xảy ra khi
3
π
= = =
ABC
Vậy giá trị lớn nhất của P
33
4
=P
Câu 2
Cho cấp số nhân
()
n
u
với số hạng đầu
1
3=u
và công bội
[ ]
2;1∈−q
. Tính giá trị của biểu
thức
11 3
87 2=−+Su u q
khi
12 3
1
3
−+uu u
đạt giá trị lớn nhất
1
điểm
Ta có
2
22
12 3 11 1
1 1 33
33
3 3 24

+ = + = += +


u u u u uq uq q q q
0,25
Do
[ ]
2;1∈−q
nên
2
7 3 1 1 3 49
2 2 24 2 4

≤−


qq
2
33
1 13
24

⇒≤ +


q
0,25
12 3
1
13
3
⇒−+ uu u
Dấu bằng xảy ra khi
2= q
Vậy giá trị lớn nhất của
12 3
1
3
−+uu u
bằng 13.
0,25
Khi đó
11 3
87 2=−+Su u q
10 2 10 2
11
87 2 3.( 2) 87.3.( 2) 2.( 2) 2024= + = + −=uq uq q
0,25
Câu 3
Tính
( )
2
3
1
2 71
lim
21
++ +
x
xx x
x
1,5
đim
Ta có
( ) ( )
22
33
11
2 71 222 71
lim lim
21 21
xx
xx x xx x
xx
→→
++ + +++− +
=
−−
( ) ( )
2
3
11
22 2 7 1
lim lim
21 21
xx
xx x
IJ
xx
→→
++ +
= +=+
−−
.
0,25
Tính
( )
( )
(
)
22
11
2
22 24
lim lim
21
2 1 22
xx
xx xx
I
x
x xx
→→
++ ++−
= =
+++
(
)(
)
(
)
(
)
(
)
11
22
12
23
lim lim
42
2 1 22 2 22
xx
xx
x
x xx xx
→→
−+
+
= = =
+++ +++
.
0,5
( )
( )
( )
3
2
11
33
2 7 1 87 1
lim lim
21
2 14271 71
xx
xx
J
x
x xx
→→
+ −−
= =

+ ++ +


(
)
2
1
33
77
lim
12 2
24271 71
x
xx
−−
= =

+ ++ +


.
0,5
Do đó
(
)
2
3
1
2 71 2
lim
12
21
x
xx x
IJ
x
++ +
=+=
Suy ra
1a
=
,
12b =
,
0c =
. Vy
13
abc
++=
.
0,25
Câu 4
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang(
//AD BC
). Gọi
M
là điểm di đng
bên trong hình thang
ABCD
. Qua
M
vẽc đưng thẳng song song với
,SA SB
và ln lưt
ct các mặt phẳng
( ), ( )SBC SAD
theo th t ti
N
và
P
. Tính
.
+
M
N
SA
P
SB
M
1
điểm
Gi
( ) ( )
= ∩⇒ =I AM BC SAM SBC SI
Kẻ
( )
// , =⇒= Mx SA Mx SI N N Mx SBC
Trong tam giác SAI có
//MN SA
suy ra
.=
IN
SA
M
IA
M
(1)
Gọi
( ) ( )
= ∩⇒ =E BM AD SBM SAD SE
Kẻ
(
)
// , =⇒= My SB My SE P P My SAD
Trong tam giác SBE có
//MP SB
suy ra
.=
EP
SB
M
EB
M
(2)
0,5
Do ABCD là hình thang nên
= = ⇒=
+ ++
BI BI BI
AE AE BI AE BI
IM IM IM
MA MA IM IA
(3)
= = ⇒=
+ ++
EA EA EA
BI AE BI AE BI
EM EM EM
MB MB EM EB
(4)
T (1),(2),(3),(4) suy ra
1+=+= + =
++
MP EM BI EA
SB EB
MN IM
SA A AE BII
BI AE
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CỤM THPT THỊ XÃ VIỆT YÊN CỤM TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025 THỊ XÃVIỆT YÊN
MÔN THI: TOÁN KHỐI: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 111
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(14 điểm)

I. PHẦN 1. (7 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950. Giá trị của n ) tổng 1 1 1 + + ... + bằng. u u u u u u 1 2 2 3 49 50 A. 148. B. 49 . C. 49 . D. 74. 74 148 2
Câu 2. Biết a,b là các số thực thoả mãn lim x + ax + b = 3. Giá trị a + 2b bằng x→3 x − 3 A. 6. B. −3. C. −6. D. 3.  8
− + 4a − 2b + c > 0
Câu 3. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Số giao điểm của đồ thị hàm số 8 
 + 4a + 2b + c < 0 3 2
y = x + ax + bx + c và trục Ox A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm của tam
giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I AB .
B. I AM .
C. I AC .
D. I BC . Câu 5.  π   π   π   π Đơn giản biểu thức 3 3 7 7 C cos a sin a cosa  sin  a  = − − − + − − −  2 2 2 2          A. 2cos a . B. 2 − sin a . C. 2 − cos a . D. 2sin a . 3
Câu 6. Cho a,b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b = 8 − và ax +1 − 1 lim
bx = 4. Mệnh đề nào dưới x→0 x đây sai?
A. a + b > 9.
B. a b >1. C. 2 2 a + b > 50. D. a ≤ 5.
Câu 7. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 3125. B. 1792. C. 2055. D. 1635.
Câu 8. Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 +...+ 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng 2019 A. 4 10 −10  4  − 2018 . B. ( 2018 10 − ) 1 . 9 9    9 2019 C. 40 ( 2018 10 − ) 1 + 2018 . D. 4 10 −10   + 2018 . 9 9 9    Mã đề 111 Trang 1/5 n n 1 + Câu 9. +
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 9 3 1
a thuộc khoảng (0;2019) để lim ≤
5n + 9n+a 2187 ? A. 2019. B. 2011. C. 2018. D. 2012.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? + A. n u = n + n . B. 2 u = n . C. 3 u = n − . D. 2 1 u = . n 1 n 2 sin ( ) n n n +1
Câu 11. Cho dãy số ( 1 1 1 u với u     Tính limu . n ... . n ) 1.3 3.5 2n  1 .2n   1 n A. 1 . B. 0. C. 1 . D. 1. 4 2
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2024 là: A. 2022. B. 2016. C. 2024. D. 2018.
Câu 13. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x − 4sin x + m = 0 có nghiệm  π trên 0;   . 2    A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số f (x) xác định trên f (x) −16  thỏa mãn lim = 12 . Tính giới hạn x→2 x − 2
3 5 f (x) −16 − 4 lim 2 x→2 x + 2x −8 A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 12 5 24 4
Câu 15. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11
đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ
n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1,
hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. 402832,28. B. 433868,89. C. 415481,84. D. 402903,08.
Câu 16. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng HK = 20 cm. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí
C. Gọi A, B lần lượt là vị trí thấp nhất
và cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được. Biết chiều cao của hai chung cư lần
lượt là BH = 24 m, CK = 32m và khoảng cách từ A đến mặt đất là AH = 6 m. Khi đó  tan ACB bằng? A. 35 . B. 45 . C. 44 . D. 44 . 76 76 76 75
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AD, SC . Mặt phẳng (MNP) cắt các mặt của hình chóp tạo thành là một hình A. ngũ giác. B. tam giác. C. tứ giác. D. lục giác. Mã đề 111 Trang 2/5  2
ax +1 − bx − 2 1  khi x ≠ 3 1 Câu 18.
Cho hàm số f (x) 4x − 3x +1 2 = 
, (a,b,c∈) . Biết hàm số liên tục tại x = c 1 2 khi x = 2 2
. Tính S = abc . A. S = 36 − . B. S = 36 . C. S = 18 − . D. S =18 .
Câu 19. Tập xác định + D của hàm số tan x 1 y = là 2 1− cos x A.  π
D = R \{k2π,k Z}.
B. D R \ k ,k Z  = ∈ .  2  C. π D R \  kπ ,k Z  = + ∈ .
D. D = R \{kπ,k Z}.  2 
Câu 20. Số nghiệm của phương trình cos2x + 3cos x +1 = 0 trong khoảng (0; ) 2021 là bao nhiêu? A. 644. B. 642. C. 643. D. 641.
II. PHẦN 2. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD . Khi đó:
a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng KE .
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành.
c) Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN KEF bằng S KMN 2 = S KEF 3
d) Các đường thẳng AM , DN, SK cùng đi qua một điểm.
Câu 2. Bác An gửi 400 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai quyển sổ tiết kiệm như sau:
-Quyển 1 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 18 tháng với lãi suất không đổi 7,2% / năm.
-Quyển 2 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 9 tháng với lãi suất không đổi 5,6%/ năm
a) Sau 3 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là 247 triệu đồng.
b) Nếu bác An muốn rút về 550 triệu đồng để sửa nhà thì bác cần gửi ít nhất 6 năm.
c) Sau 3 năm, bác An rút hết tiền ở cả hai quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn 480 triệu đồng nhưng ít hơn 490 triệu đồng.
d) Nếu sau 3 năm, bác An rút một nửa số tiền ở quyển 1 (cả vốn và lãi) rồi chuyển sang quyển 2 và
tiếp tục gửi thì sau 6 năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) bác An rút hết tiền về sẽ có lợi hơn là giữ nguyên
hai quyển sổ như gửi ban đầu.
Câu 3. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x 2 a) ( ) sin x f x = . sin 2x b) π π
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn ;  +  bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
c) Phương trình f (x) = 0 vô nghiệm.
d) Tập xác định của f (x) là  π  \ k , k  ∈ . 2    Mã đề 111 Trang 3/5 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2 .  3 8
 + a khi x =1
a) Có hai giá trị của a để hàm số liên tục tại x =1. 2 b)
ax − (a − 2)x − 2 lim = 2a − 3. x 1 → x + 3 − 2
c) f (2) = 30a +10 .
d) T là tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x =1. Tổng các phần tử của T là 0.
III. PHẦN 3. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một hình tam giác. Tính diện tích hình tam giác đó (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC KS
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) . Tính tỷ số . KD
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin x + 2cos x + 4 . u =1
Câu 4. Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tìm u . n )  *
u = u + n − ∀n∈ 100  n+ n 2 3, 1 
Câu 5. Cho cấp số cộng (u với
công sai bằng 2 và cấp số cộng (v có và công sai bằng n ) n ) u = 3, v = 2 1 1
3. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt đồng thời trong 2024 số hạng đầu tiên của cả hai cấp số cộng nói trên?
Câu 6. Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể
coi là số hạng thứ 2, thứ 9, thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số
cộng này để tổng của chúng bằng 820?
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a. Giải phương trình lượng giác sau: sin 2x − cos 2x + sin x + cos x +1 = 0. b. A B B C C A
Cho ∆ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin cos + sin cos + sin cos . 2 2 2 2 2 2
Câu 2. (1 điểm) Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 3và công bội q ∈[ 2; − ] 1 . Tính giá trị của n ) 1
biểu thức S = u −87u + 2q 1
u u + u 11 3 khi 1 2
3 đạt giá trị lớn nhất. 3 2 3 x + x + − x + Câu 3. 2 7 1
(1,5 điểm) Tính giới hạn lim . x 1 → 2 (x − ) 1
Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang( AD / /BC ). Gọi M là điểm di
động bên trong hình thang ABCD . Qua M vẽ các đường thẳng song song với ,
SA SB và lần lượt cắt các
mặt phẳng (SBC),(SAD) theo thứ tự tại N M P N P . Tính + M . SA SB ----HẾT---
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm./.
Giám thị (Họ tên, chữ ký):………………..….…….....................................……… Mã đề 111 Trang 4/5 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CỤM THPT THỊ XÃ VIỆT YÊN CỤM TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025 THỊ XÃVIỆT YÊN
MÔN THI: TOÁN KHỐI: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 112
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(14 điểm)

I. PHẦN 1. (7 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 2055. C. 3125. D. 1792.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm của tam
giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I AC .
B. I BC .
C. I AB .
D. I AM .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950. Giá trị của tổng n ) 1 1 1 + + ... + bằng. u u u u u u 1 2 2 3 49 50 A. 74. B. 148. C. 49 . D. 49 . 74 148 Câu 4. Cho dãy số ( 1 1 1 u với u     Tính limu . n ... . n ) 1.3 3.5 2n  1 .2n   1 n A. 1 . B. 1. C. 0. D. 1 . 2 4  8
− + 4a − 2b + c > 0
Câu 5. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Số giao điểm của đồ thị hàm số 8 
 + 4a + 2b + c < 0 3 2
y = x + ax + bx + c và trục Ox A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11
đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ
n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1,
hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. 402903,08. B. 415481,84. C. 402832,28. D. 433868,89.
Câu 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x − 4sin x + m = 0 có nghiệm  π trên 0;   . 2    A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8.  π   π   π   π Đơn giản biểu thức 3 3 7 7 C cos a sin a cosa  sin  a  = − − − + − − −  2 2 2 2          A. 2sin a . B. 2 − cos a . C. 2cos a . D. 2 − sin a . 2
Câu 9. Biết a,b là các số thực thoả mãn lim x + ax + b = 3. Giá trị a + 2b bằng x→3 x − 3 Mã đề 112 Trang 1/4 A. 3. B. 6. C. −3. D. −6. 3
Câu 10. Cho a,b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b = 8 − và ax +1 − 1 lim
bx = 4. Mệnh đề nào dưới x→0 x đây sai? A. a ≤ 5. B. 2 2 a + b > 50.
C. a b >1.
D. a + b > 9.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình cos2x + 3cos x +1 = 0 trong khoảng (0; ) 2021 là bao nhiêu? A. 641. B. 643. C. 642. D. 644.
Câu 12. Tập xác định + D của hàm số tan x 1 y = là 2 1− cos x
A. D = R \{kπ,k Z}.
B. D = R \{k2π,k Z}. C.  π π D R \  k , k Z  = ∈ .
D. D = R \  + kπ,k Z .  2   2 
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AD, SC . Mặt phẳng (MNP) cắt các mặt của hình chóp tạo thành là một hình A. lục giác. B. tam giác. C. tứ giác. D. ngũ giác.
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để n n 1 9 + 3 + 1 lim ≤ ?
5n + 9n+a 2187 A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
Câu 15. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng HK = 20 cm. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí
C. Gọi A, B lần lượt là vị trí thấp nhất
và cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được. Biết chiều cao của hai chung cư lần
lượt là BH = 24 m, CK = 32m và khoảng cách từ A đến mặt đất là AH = 6 m. Khi đó  tan ACB bằng? A. 45 . B. 44 . C. 44 . D. 35 . 76 76 75 76
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? + A. n u = n + n . B. 2 u = n . C. 2 1 u = . D. 3 u = n − . n 1 n 2 sin ( ) n n n +1
Câu 17. Cho hàm số f (x) xác định trên f (x) −16  thỏa mãn lim = 12 . Tính giới hạn x→2 x − 2
3 5 f (x) −16 − 4 lim 2 x→2 x + 2x −8 A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 . 5 4 12 24 Mã đề 112 Trang 2/4  2
ax +1 − bx − 2 1  khi x ≠ 3 1 Câu 18.
Cho hàm số f ( x) 4x − 3x +1 2 = 
, (a,b,c∈) . Biết hàm số liên tục tại x = . c 1 2 khi x = 2 2 Tính S = abc . A. S = 36 − . B. S = 36 . C. S = 18 − . D. S =18 .
Câu 19. Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 +...+ 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng A. 4 ( 2018 10 − ) 1 . B. 40 ( 2018 10 − ) 1 + 2018 . 9 9 2019 2019 C. 4 10 −10  4 10 −10   + 2018 . D.  − 2018 . 9 9     9  9 
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2024 là A. 2016. B. 2022. C. 2018. D. 2024.
II. PHẦN 2. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Phương trình f (x) = 0 vô nghiệm. 2 b) ( ) sin x f x = . sin 2x c) π π
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn ;  +  bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
d) Tập xác định của f (x) là  π  \ k , k  ∈ . 2   
Câu 2. Bác An gửi 400 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai quyển sổ tiết kiệm như sau:
-Quyển 1 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 18 tháng với lãi suất không đổi 7,2% / năm.
-Quyển 2 bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn 9 tháng với lãi suất không đổi 5,6%/ năm
a) Sau 3 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là 247 triệu đồng.
b) Nếu sau 3 năm, bác An rút một nửa số tiền ở quyển 1 (cả vốn và lãi) rồi chuyển sang quyển 2 và tiếp
tục gửi thì sau 6 năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) bác An rút hết tiền về sẽ có lợi hơn là giữ nguyên hai
quyển sổ như gửi ban đầu.
c) Nếu bác An muốn rút về 550 triệu đồng để sửa nhà thì bác cần gửi ít nhất 6 năm.
d) Sau 3 năm, bác An rút hết tiền ở cả hai quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn 480 triệu đồng nhưng ít hơn 490 triệu đồng.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD . Khi đó:
a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng KE .
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành.
c) Các đường thẳng AM , DN, SK cùng đi qua một điểm.
d) Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN KEF bằng S KMN 2 = S KEF 3 Mã đề 112 Trang 3/4 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2 .  3 8
 + a khi x =1
a) T là tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x =1. Tổng các phần tử của T là 0.
b) f (2) = 30a +10 .
c) Có hai giá trị của a để hàm số liên tục tại x =1. 2 d)
ax − (a − 2)x − 2 lim = 2a − 3. x 1 → x + 3 − 2
III. PHẦN 3. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin x + 2cos x + 4 . u =1
Câu 2. Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tìm u . n )  *
u = u + n − ∀n∈ 100  n+ n 2 3, 1 
Câu 3. Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể
coi là số hạng thứ 2, thứ 9, thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số
cộng này để tổng của chúng bằng 820?
Câu 4. Cho cấp số cộng (u với
công sai bằng 2 và cấp số cộng (v có và công sai bằng n ) n ) u = 3, v = 2 1 1
3. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt đồng thời trong 2024 số hạng đầu tiên của cả hai cấp số cộng nói trên?
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một hình tam giác. Tính diện tích hình tam giác đó (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC KS
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) . Tính tỷ số . KD
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a. Giải phương trình lượng giác sau: sin 2x − cos 2x + sin x + cos x +1 = 0. b. A B B C C A
Cho ∆ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin cos + sin cos + sin cos . 2 2 2 2 2 2
Câu 2. (1 điểm) Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 3và công bội q ∈[ 2; − ] 1 . Tính giá trị của n ) 1 biểu thức
S = u −87u + 2q khi 1
u u + u đạt giá trị lớn nhất. 11 3 1 2 3 3 2 3 x + x + − x +
Câu 3. (1,5 điểm) Tính giới hạn 2 7 1 lim . x 1 → 2 (x − ) 1
Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang( AD / /BC ). Gọi M là điểm di
động bên trong hình thang ABCD . Qua M vẽ các đường thẳng song song với ,
SA SB và lần lượt cắt các
mặt phẳng (SBC),(SAD) theo thứ tự tại N M P N P . Tính + M . SA SB ----HẾT---
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm./.
Giám thị (Họ tên, chữ ký):………………..….…….....................................……… Mã đề 112 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 111 112 1 C B 2 B D 3 D D 4 B A 5 B D 6 D D 7 C D 8 A D 9 D C 10 D A 11 C B 12 A C 13 A D 14 C C 15 B A 16 B C 17 A D 18 A A 19 B D 20 C B 1 ĐSSĐ ĐSSĐ 2 SĐĐS SSĐĐ 2 SSĐĐ ĐSĐS 2 SSĐĐ ĐĐSS 1 1,41 6 2 0,5 9605 3 6 20 4 9605 675 5 675 1,41 6 20 0,5 Câu Đáp án Điểm 1a x x + x + x + = a) sin 2 cos 2 sin cos 1 0. 1,5 điểm
sin 2x − cos 2x + sin x + cos x +1 = 0
⇔ 2sin x cos x + cos x − ( 2
1− 2sin x) + sin x +1= 0 0,5
⇔ cos x(2sin x + )
1 + sin x(2sin x + ) 1 = 0
⇔ (cos x + sin x)(2sin x + ) 1 = 0  π 2 sin x  ⇔ + (2sin x + )1 =   0  4   π x = − + kπ π     4 sin  x + =  0   4  π  ⇔ 
x = − + k2π 1,0 1   6 sin x = −   2 7π x = + k2π  6 Kết luận Cho ∆ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1b
= sin A cos B + sin B cos C + sin C cos A P . 1 Điểm 2 2 2 2 2 2 π
Do A, B, C bình đẳng nên giả sử ≥ ≥ ⇒ > A B C A B C > 0 2 2 2 2
sin A ≥ sin B ≥ sin C > 0,0 < cos A ≤ os B ≤ os C c c Suy ra 2 2 2 2 2 2
⇒ (sin A − sin B)( os B − os C c c ) ≤ 0 2 2 2 2
⇔ sin A cos B − sin A cos C − sin B cos B + sin B cos C ≤ 0 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ sin A cos B + sin B cos C ≤ sin A cos C + sin B cos B 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 A B B C C A A C C A B B
Dođó sin cos + sin cos + sin cos ≤ sin cos + sin cos + sin cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mà
sin A cos C + sin C cos A + sin B cos B = sin( A + C ) + sin B cos B = cos B + sin B cos B (1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2 B 3 3 2 cos + ≥ 2
cos B = 3 cos B 2 4 4 2 2 0,5 Và 2 B 2 B 2 B 2 3sin + cos ≥ 2 3sin
cos B = 2 3 sin B cos B 2 2 2 2 2 2 Suy ra 2 B 3 2 B 2 2(cos + ) + (3sin
+ cos B) ≥ 2 3 cos B + 2 3 sin B cos B 2 4 2 2 2 2 2 Hay B B B 3 2 B 2 B 9
2 3(cos + sin cos ) ≤ + 3(sin + cos ) = 2 2 2 2 2 2 2 B B B 3 3 ⇒ cos + sin cos ≤ (2) 2 2 2 4 A B B C C A 3 3
Từ (1) và (2) ta có sin cos + sin cos + sin cos ≤ 2 2 2 2 2 2 4 π
Dấu bằng xảy ra khi A = B = C = 3 3 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là P = 4
Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 3và công bội q ∈[ 2; − ]
1 . Tính giá trị của biểu n ) 1 thức 1 Câu 2
S = u −87u + 2q khi 1
u u + u đạt giá trị lớn nhất 11 3 1 2 3 3 điểm 2 Ta có 1 1 2 2  3  3
u u + u = u u q + u q = q − 3q + 3 = q − + 0,25 1 2 3 1 1 1 3 3  2    4 2 Do q ∈[ 2; − ] 1 nên 7 3 1 1  3  49
− ≤ q − ≤ − ⇒ ≤ q − ≤ 2 2 2 4  2    4 0,25 2  3  3 ⇒1≤ q − + ≤   13  2  4 1
u u + u ≤13 1 2 3 3
Dấu bằng xảy ra khi q = 2 − 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của 1
u u + u bằng 13. 1 2 3 3
Khi đó S = u −87u + 2q 10 2 10 2
= u q −87u q + 2q = 3.( 2) − −87.3.( 2) − + 2.( 2) − = 2024 11 3 1 1 0,25 2 3
x + x + 2 − 7x +1 Câu 3 Tính lim 1,5 x 1 → 2 (x − ) 1 điểm 2 3 2 3 + + − + + + − + − + Ta có x x 2 7x 1 x x 2 2 2 7x 1 lim = lim x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 0,25 2 3 x + x + 2 − 2 2 − 7x +1 = lim + lim = I + J . x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 2 2 + + − + + − Tính x x 2 2 x x 2 4 I = lim = lim x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) (x − ) 1 (x + 2) 0,5 x + 2 3 = lim = lim = . x 1 → 2 (x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) x 1→ 2( 2x + x + 2 + 2) 4 2 3 − + − − và 2 7x 1 8 7x 1 J = lim = x→ (x − ) lim 2 1 x→ 2 (x − ) 1 4 + 2 7x +1 +  ( 7x+1)2 1 1 3 3    7 − 7 0,5 lim − = = . x→  + x + + ( x +  )2 1 3 3  12 2 2 4 2 7 1 7 1   2 3 + + − + Do đó x x 2 7x 1 2 lim = I + J = x 1 → 2 (x − ) 1 12 0,25
Suy ra a =1, b =12 , c = 0 . Vậy a + b + c =13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang( AD / /BC ). Gọi M là điểm di động 1
Câu 4 bên trong hình thang ABCD . Qua M vẽ các đường thẳng song song với ,
SA SB và lần lượt
cắt các mặt phẳng (SBC),(SAD) theo thứ tự tại N M P điểm N P . Tính + M . SA SB
Gọi I = AM BC ⇒ (SAM ) ∩(SBC) = SI Kẻ Mx / /S ,
A Mx SI = N N = Mx ∩(SBC)
Trong tam giác SAI có MN / /SA suy ra N M = IM .(1) SA IA 0,5
Gọi E = BM AD ⇒ (SBM ) ∩(SAD) = SE
Kẻ My / /SB, My SE = P P = My ∩(SAD)
Trong tam giác SBE có MP / /SB suy ra P M = EM .(2) SB EB Do ABCD là hình thang nên
IM = BI IM = BI IM = BI (3) MA AE MA + IM AE + BI IA AE + BI EM 0,5 = EA EM =
EA EM = EA (4) MB BI MB + EM AE + BI EB AE + BI
Từ (1),(2),(3),(4) suy ra MN + MP = IM + EM = BI + EA = 1 SA SB A I EB
AE + BI BI + AE
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • TOÁN 11-111
  • TOÁN 11-112
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
  • HSG 11