TRƯNG THPT TH
QUNG TR
K THI HC SINH GII VĂN HÓA LP 11 THPT
Khóa ngày 4 tháng 4 năm 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao đề
Câu 1. (3 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
2
33
( ) 2 2025 log 5log 4f x x x x x
.
Câu 2. (2 điểm) Tìm số nghim của phương trình
97
sin 2 3cos 1 2sin
22
x x x

trên
khong
;2 .

Câu 3. (3 đim) Ông An cần thuê xe chở 140 tn xi măng và 9 tấn thép để y dựng công trình.
Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Mt xe loi A
cho thuê với giá 5 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4,5 triệu đồng. Biết rng mi xe
loi A có th ch tối đa 20 tấn xi măng và 0,6 tấn thép, mỗi xe loại B có thể ch ti đa 10 tn xi
măng và 1,5 tấn thép. Tính số xe loại A và loại B cần thuê để ông An mất ít tiền thuê xe nhất.
Câu 4. (2 điểm) Tìm m để m số sau liên tc ti x = 3:
3
6 2 21
3
( )
3
3 1 3
xx
khi x
fx
x
m khi x
.
Câu 5. (3 điểm) Cho dãy số
n
u
là mt cp s nhân có số hạng đầu
, công bội
3.q
Chng minh rng
3 1 4 2 5 3 2026 2024
1 1 1 1 2
.
...
3u u u u u u u u
Câu 6. (2 điểm) Cho dãy số
n
u
tho mãn
1
2
1
2
2025
3
, 1
31
nn
n
n
u
uu
un
u
. Chng minh rằng dãy
s
n
u
có gii hn hu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cnh bng
3,a
6SA SB SC a
tam giác
ABC
đều. Gi s
()P
mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua
A
vuông góc với mt
phng
()SCD
. Gi
góc giữa đường thng
AC
mặt phng
()P
. Tìm giá trị ln nht ca
sin
.
Câu 8. (2 điểm) Bạn Dung và Ánh mỗi bạn có một hp bi. Trong mi hộp đều có cha bi trng
và chứa bi đen, tng s bi trong hai hộp là 25 (các bi ging nhau v kích thước và trọng lượng).
Biết hp ca Dung cha nhiều bi hơn hộp của Ánh và số bi đen trong hộp ca Dung nhiều hơn
s bi đen trong hộp của Ánh.Từ mi hp của mình mi bn ly ngẫu nhiên ra một viên. Tính xác
suất để hai viên được ly ra khác màu biết rằng xác suất lấy ra được hai viên ng màu đen
là 0,39.
---------HT---------
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề 01 trang
(Thí sinh không được s dụng tài liệu máy tính cầm tay)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN 11
Câu
Ni dung
1. (3đ)
Tìm tập xác định ca hàm số
2
33
2 2025 log 5log 4y x x x x
.
Hàm số xác định khi
2
33
2025 0
0
log 5log 4 0
x
x
xx
2
3
33
3
2025 0 2025 2025
03
0 0 0
81 2025
log 1 3
log 5log 4 0
81
log 4
x x x
x
x x x
x
xx
xx
x
x
Vy
0;3 81;2025D
2. (2đ)
Tìm số nghim của phương trình
97
sin 2 3cos 1 2sin
22
x x x

trên khong
;2 .

97
sin 2 3cos 1 2sin
22
cos2 3sin 1 2sin
x x x
x x x

2
1 2sin sin 1 0
sin 2sin 1 0
xx
xx
sin 0
2 ( ).
1
6
sin
2
5
2
6
xk
x
x k k
x
xk

Vi
;2 1 2 0;1 0;x k k k x 
2 ;2 0
66
55
2 ;2 0
66
x k k x
x k k x


Vậy phương trình có 4 nghim thuc
;2 .
3. (3đ)
Ông An cần thuê xe chở 140 tấn xi măng và 9 tấn thép để xây dựng công trình. Nơi thuê
xe hai loại xe A B, trong đó xe A 10 chiếc xe B 9 chiếc. Mt xe loi A
cho thuê với giá 5 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4,5 triệu đồng. Biết rng
mi xe loại A có th ch tối đa 20 tấn xi măng và 0,6 tấn thép, mỗi xe loại B có thể ch
tối đa 10 tấn xi măng và 1,5 tấn thép. Tính số xe loại A và loại B cần thuê để ông An mất
ít tiền thuê xe nhất.
Gi
,xy
lần lượt là số xe loi
A
B
. Khi đó, số tin cn b ra để thuê xe là
; 5 4,5f x y x y
Ta có
x
xe loi
A
ch được
20x
tn xi măng và
0,6x
tn st;
y
xe loi
B
ch được
10y
tn xi
măng và
1,5y
tn st.
Ta có hệ bất phương trình sau:
20 10 140 2 14
0,6 1,5 9 2 5 30
*
0 10 0 10
0 9 0 9
x y x y
x y x y
xx
yy







S tiền thuê xe là:
( ; ) 5 4,5f x y x y
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nh nht ca
;f x y
trên miền nghim ca h
*
.
Min nghim ca h
*
là tứ giác
ABCD
(k c b).
Ta có
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D



.
5
5;4 43; 10;2 59; 10;9 90,5; ;9 53
2
f f f f



.
Suy ra
;f x y
nh nht khi
; 5;4xy
.
Như vậy để chi phí thấp nht cần thuê 5 xe loại
A
và 4 xe loại
B
.
4. (2đ)
Tìm m để hàm số sau liên tục ti x = 3:
3
6 2 21
3
( )
3
3 1 3
xx
khi x
fx
x
m khi x
.
Tập xác định
6; , 3 ; (3) 3 1D x D f m
33
3 3 3 3
6 2 21 6 3 3 2 21
lim ( ) lim lim lim
3 3 3
x x x x
x x x x
fx
x x x
2
33
3
3
12
lim lim
63
9 3. 2 21 (2 21)
1 2 5
6 27 54
xx
x
xx
Hàm số f(x) liên tc ti x = 3 khi
5 59
31
54 162
mm
5. (3đ)
Cho dãy số
n
u
là mt cp s nhân có số hạng đầu
1
1u
, công bội
3.q
Chng minh
rng
3 1 4 2 5 3 2026 2024
1 1 1 1 2
.
...
3u u u u u u u u
Ta có
2 2 2 2
1 2 3 2024
1 1 1 1
...
1 1 1 1
VT
u q u q u q u q
2
1 2 3 2024
1 1 1 1 1
...
1q u u u u



2 2 2023
1 1 1 1
1 1 1 1 1
...
1q u u q u q u q



2 2 2023
1
1 1 1 1 1
. 1 ...
1q u q q q



2024
2024
2024
2
1
1
1
1
1
1 1 1 3 1 3 2
3
. . . 1 .
11
1 8 16 3 16 3
11
3
q
qu
q












6. (2đ)
Cho dãy số
n
u
tho mãn
1
2
1
2
2025
3
, 1
31
nn
n
n
u
uu
un
u
. Chng minh rằng dãy số
n
u
có gii hn hu hạn và tìm giới hạn đó.
Ta chng minh
1, 1
n
un
bng quy np. D thy
1
2025 1u 
.
Gi s
1, 1
k
uk
.
Ta thy
3
2
11
22
3
1
1 1 0 1
3 1 3 1
kk
k
kk
kk
uu
u
uu
uu


. Suy ra
1, 1
n
un
.
Mặt khác
22
1
22
3 2 1
0, 1
3 1 3 1
n n n n
n n n
nn
u u u u
u u u n
uu


nên
n
u
là dãy số gim.
Dãy
n
u
giảm và bị chặn dưới nên có giới hn hu hn.
Đặt
lim 1
n
n
u x x


. Khi đó
2
2
( 3)
1
31
xx
xx
x
do
1x
.
Vy
lim 1
n
n
u

7. (3đ)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bng
3,a
6SA SB SC a
tam
giác
ABC
đều. Gi s
()P
mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua
A
vuông góc với mt
phng
()SCD
. Gi
góc giữa đường thng
AC
mặt phng
()P
. Tìm giá tr ln
nht ca
sin
.
Gi
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều
ABC
SA SB SC
()SH ABC
.
( ), ( )A P SCD P SCD
Gi
E
là hình chiếu ca
A
lên
AE SCD
Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
,SC
()SHC SCD HK SCD
33
;;
22
AE d B SCD d H SCD HK
.
2 2 2 2
3
3; 6 3 3
33
AB a
HC a SH SC CH a a a
.
Suy ra
36
4
a
AE
.
Gi
F
là hình chiếu ca
C
lên
CF P
.
Suy ra góc tạo bi
AC
P
CAF
.
sin
FC EC
AC AC

, du bng xy ra khi
FE
.
22
35
5 10
22
34
22
a
CE AC AE
AC AC a
.
Vy GTLN ca
sin
bng
8. (2đ)
Bạn Dung và Ánh mỗi bạn một hp bi. Trong mi hộp đều chứa bi trắng cha bi
đen, tổng s bi trong hai hộp 25 (các bi giống nhau v kích thước trọng lượng). Biết hp
ca Dung cha nhiều bi hơn hộp của Ánh và số bi đen trong hộp ca Dung nhiều hơn số bi đen
trong hp của Ánh.Từ mi hp của mình mỗi bn ly ngẫu nhiên ra một viên. Tính xác suất để
hai viên được lấy ra khác màu và biết rằng xác suất lấy ra được hai viên cùng màu đen là 0,39.
Ta ký hiệu
;;A B C
lần lượt các biến cố lấy được 2 bi trắng, 2 bi đen, 1 bi trắng và 1 bi đen
và các biến cố ấy là xung khắc từng đôi một.
Gọi
;
AB
n n N
lần lượt số bi trong hộp của Ánh Dung. Ta
Và gọi
;
AB
d d N
lần lượt là số bi đen trong hộp của Ánh và Dung. Ta có
Từ
Đề cho
39
( ) . 0,39 100. 39. ( ) 5
100
AB
A B A B A B
AB
dd
P B d d n n n n
nn
Nên có hai trường hợp xảy ra
Trường hợp 1:
Và do đó số bi trắng trong hộp của Ánh và Dung lần lượt là 2 và 7
Vậy
Trường hợp 2: (Loại)
Kết luận: P(C) = 0,47

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 4 tháng 4 năm 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Đề có 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (3 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 2 f (x) 2x 2025 x log x 5log x 4 . 3 3      
Câu 2. (2 điểm) Tìm số nghiệm của phương trình 9 7 sin 2x  3cos x  1 2sin x     trên  2   2  khoảng    ;2 .
Câu 3. (3 điểm) Ông An cần thuê xe chở 140 tấn xi măng và 9 tấn thép để xây dựng công trình.
Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A
cho thuê với giá 5 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4,5 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe
loại A có thể chở tối đa 20 tấn xi măng và 0,6 tấn thép, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 tấn xi
măng và 1,5 tấn thép. Tính số xe loại A và loại B cần thuê để ông An mất ít tiền thuê xe nhất.
Câu 4. (2 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 3: 3 x 6 2x 21 khi x 3 f (x) x 3 . 3m 1 khi x 3
Câu 5. (3 điểm) Cho dãy số u là một cấp số nhân có số hạng đầu u 1, công bội q  3. n  1 1 1 1 1 2 Chứng minh rằng      . ... u u u u u u uu 3 3 1 4 2 5 3 2026 2024 u   2025 1 
Câu 6. (2 điểm) Cho dãy số u thoả mãn  u u  . Chứng minh rằng dãy n  2 3 nn u  , n   1  n 1 2 3u 1  n
số u có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n
Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 3a, SA SB SC a 6
và tam giác ABC đều. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng (SCD) . Gọi  là góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (P) . Tìm giá trị lớn nhất của sin .
Câu 8. (2 điểm) Bạn Dung và Ánh mỗi bạn có một hộp bi. Trong mỗi hộp đều có chứa bi trắng
và chứa bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 25 (các bi giống nhau về kích thước và trọng lượng).
Biết hộp của Dung chứa nhiều bi hơn hộp của Ánh và số bi đen trong hộp của Dung nhiều hơn
số bi đen trong hộp của Ánh.Từ mỗi hộp của mình mỗi bạn lấy ngẫu nhiên ra một viên. Tính xác
suất để hai viên được lấy ra khác màu và biết rằng xác suất lấy ra được hai viên cùng màu đen là 0,39.
---------HẾT---------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 11 Câu Nội dung
1. (3đ) Tìm tập xác định của hàm số 2 y 2x 2025 x log x 5log x 4 . 3 3 2025 x 0
Hàm số xác định khi x 0 2 log x 5log x 4 0 3 3 2025 x 0 2025 x 2025 x 0 x 3 x 0 x 0 x 0 81 x 2025 2 log x 5log x 4 0 log x 1 x 3 3 3 3 log x 4 x 81 3 Vậy D 0;3 81;2025 2. (2đ)      
Tìm số nghiệm của phương trình 9 7 sin 2x  3cos x  1 2sin x     trên khoảng  2   2     ;2 .  9   7  sin 2x   3cos x  1 2sin x      2   2 
 cos 2x  3sin x 1 2sin x 2
 1 2sin x  sin x 1  0
 sin x2sin x   1  0  x k sin x  0      1  x
k2 (k  ).  sin x   6  2  5 x   k2  6
Với x k ;  2  1
  k  2  k  0;1 x0;     x   k2 ;
 2  k  0  x  6 6 5  x
k   5 2 ; 2
k  0  x  6 6
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc  ;  2.
3. (3đ) Ông An cần thuê xe chở 140 tấn xi măng và 9 tấn thép để xây dựng công trình. Nơi thuê
xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A
cho thuê với giá 5 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4,5 triệu đồng. Biết rằng
mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 tấn xi măng và 0,6 tấn thép, mỗi xe loại B có thể chở
tối đa 10 tấn xi măng và 1,5 tấn thép. Tính số xe loại A và loại B cần thuê để ông An mất
ít tiền thuê xe nhất. Gọi ,
x y lần lượt là số xe loại A B . Khi đó, số tiền cần bỏ ra để thuê xe là f  ;
x y  5x  4,5y
Ta có x xe loại A chở được 20x tấn xi măng và 0,6x tấn sắt; y xe loại B chở được 10y tấn xi
măng và 1,5y tấn sắt.
20x 10y 140
2x y 14  
0,6x 1,5y  9
2x  5y  30
Ta có hệ bất phương trình sau:    * 0  x  10 0  x  10   0  y  9 0  y  9
Số tiền thuê xe là: f ( ;
x y)  5x  4,5y .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f  ;
x y trên miền nghiệm của hệ * .
Miền nghiệm của hệ * là tứ giác ABCD (kể cả bờ).   Ta có A  B  C  5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9   .  2    f    f    f   5 5; 4 43; 10; 2 59; 10;9  90,5; f ;9  53   .  2  Suy ra f  ;
x y nhỏ nhất khi  ; x y  5;4 .
Như vậy để chi phí thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B .
4. (2đ) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 3: 3 x 6 2x 21 khi x 3 f (x) x 3 . 3m 1 khi x 3 Tập xác định D 6; , x 3 ; D f (3) 3m 1 3 3 x 6 2x 21 x 6 3 3 2x 21 lim f (x) lim lim lim x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 1 2 lim lim x 3 x 3 3 2 3 x 6 3 9 3. 2x 21 (2x 21) 1 2 5 6 27 54 Hàm số 5 59
f(x) liên tục tại x = 3 khi 3m 1 m 54 162
5. (3đ) Cho dãy số u là một cấp số nhân có số hạng đầu u 1, công bội q  3. Chứng minh n  1 1 1 1 1 2 rằng      . ... u u u u u u uu 3 3 1 4 2 5 3 2026 2024 Ta có 1 1 1 1 VT      u  ... 2 q   1 u  2 q   1 u  2 q   1 u  2q 1 1 2 3 2024  1  1 1 1 1      ...  2 q 1 u u u u  1 2 3 2024  1  1 1 1 1     1 1 1 1 1    ...   . 1  ...   2 2 2023 q 1 u u q u q u q  2 2 2023 q 1 u q q q  1 1 1 1  1 2024 2024  1   1  1   1   2024 1 1  q  1  3  3  1    3 2  . .  .  1      . 2 q 1 u 1 8 1 16   3   16 3 1 1 1   q 3 6. (2đ) u   2025 1 
Cho dãy số u thoả mãn  u u
. Chứng minh rằng dãy số u n n  2 3 nn u  , n   1  n 1 2 3u 1  n
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Ta chứng minh u  1, n
 1 bằng quy nạp. Dễ thấy u  2025 1. n 1
Giả sử u  1, k  1. k u u u k  2 3 k   k 3 1 Ta thấy u 1  1   0  u 1 u n   . k 1  2 2 k 1  3u 1 3u  . Suy ra 1, 1 1 n k k u u uu n  2 3 n  2 n  2 1 n  Mặt khác uu   u   0, n  1
u là dãy số giảm. n 1  n 2 n 2 3u 1 3u  nên  n  1 n n
Dãy u giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn hữu hạn. n  2 x(x  3)
Đặt lim u xx   1 . Khi đó x   x 1 x  . n n 2 3x  do 1 1 Vậy lim u  1 n n
7. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 3a, SA SB SC a 6 và tam
giác ABC đều. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng (SCD) . Gọi  là góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (P) . Tìm giá trị lớn nhất của sin .
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều ABC
SA SB SC   SH (ABC) .
AP  (SC ) D ,  P (SC ) D  
Gọi E là hình chiế
lên   AE  SCD u của A
Gọi K là hình chiếu của H lên
SHC  (SC )
D HK  SCDSC,
AE d B SCD 3
d H SCD 3 ; ;  HK . 2 2 AB 3a 2 2 2 2 HC 
a 3; SHSC CH  6a  3a a 3 . 3 3 3a 6 Suy ra AE  . 4
Gọi F là hình chiếu của C lên   CF   P .
Suy ra góc tạo bởi AC và P là   CAF . FC EC    sin
, dấu bằng xảy ra khi F E . AC AC 3 5 2 2 a CE AC AE 2 2 5 10     . AC AC 3a 2 2 4 10
Vậy GTLN của sin  bằng . 4
8. (2đ) Bạn Dung và Ánh mỗi bạn có một hộp bi. Trong mỗi hộp đều có chứa bi trắng và có chứa bi
đen, tổng số bi trong hai hộp là 25 (các bi giống nhau về kích thước và trọng lượng). Biết hộp
của Dung chứa nhiều bi hơn hộp của Ánh và số bi đen trong hộp của Dung nhiều hơn số bi đen
trong hộp của Ánh.Từ mỗi hộp của mình mỗi bạn lấy ngẫu nhiên ra một viên. Tính xác suất để
hai viên được lấy ra khác màu và biết rằng xác suất lấy ra được hai viên cùng màu đen là 0,39. Ta ký hiệu ; A ;
B C lần lượt là các biến cố lấy được 2 bi trắng, 2 bi đen, 1 bi trắng và 1 bi đen
và các biến cố ấy là xung khắc từng đôi một. Gọi n ;n
N lần lượt là số bi trong hộp của Ánh và Dung. Ta có và A B Và gọi d ;d
N lần lượt là số bi đen trong hộp của Ánh và Dung. Ta có A B Từ d d 39 Đề cho P(B) A . B 0,39 100.d d 39.n n (n n ) 5 và n n 100 A B A B A B A B
Nên có hai trường hợp xảy ra Trường hợp 1:
Và do đó số bi trắng trong hộp của Ánh và Dung lần lượt là 2 và 7 Vậy Trường hợp 2: (Loại) Kết luận: P(C) = 0,47