Đề thi HSG Toán 11 năm 2022 – 2023 cụm THPT huyện Yên Dũng – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 cụm trường THPT huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Trang 1/5 - 201
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ S
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
201
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
x
xác định bởi
1
3x =
1
,*
nn
x x nnN
+
= + ∀∈
. Số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
x
A.
2
6
2
n
nn
x
++
=
. B.
.
C.
2
6
2
n
nn
x
−+
=
. D.
2
55
2
=
n
nn
x
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
với
11 1
... .
2.4 4.6 2 . 2 2
n
u
nn

Tính
lim .
n
u
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1.
D.
0.
Câu 4: Cho khai triển
( )
1
n
x+
với
n
số nguyên ơng. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong
khai triển biết
1 3 5 2 1 20
21 21 21 21
... 2
n
nnn n
CCC C
+
+++ +
++++ =
.
A.
240
. B.
480
. C.
720
. D.
120
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
2
3
khi 1
2
khi 0 1
1
cos khi 0
xx
x
fx x
x
xx x
= ≤<
+
<
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
fx
liên tục trên
{ }
\1
. B.
( )
fx
liên tục trên
{ }
\ 0;1
.
C.
( )
fx
liên tục trên
{
}
\0
. D.
( )
fx
liên tục trên
.
Câu 6: Tính
3
0
28
lim
x
x
I
x
−−
=
.
A.
1
.
12
I =
B.
11
.
12
I =
C.
13
.
12
I =
D.
25
.
12
I =
Câu 7: Cho
a
b
là các số thực khác
0
. Nếu
2
2
lim 6
2
x
x ax b
x
++
=
thì
2ab
bằng
A.
18.
B.
14.
C.
16.
D.
18.
Câu 8: Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Lấy hai điểm
,AB
thuộc
a
hai điểm
,CD
thuộc
b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AD
BC
song song với nhau.
B.
AD
BC
có thể song song hoặc cắt nhau.
C.
AD
BC
chéo nhau.
Trang 2/5 - 201
D.
AD
BC
cắt nhau.
Câu 9: Cho hàm số
(
) ( )
25
2
2 22
khi 1
, ,,
1
10 khi 1
xx
x
f x abc
x
mm x
+−
=
−=
. Gọi
S
tập hợp các giá trị của
tham số
m
để hàm số liên tục trên
R
. Tổng các phần tử của
S
A.
9
S
=
. B.
9S =
. C.
10S =
. D.
10S =
.
Câu 10: Cho dãy
( )
n
u
xác định bởi
1
2u =
nuu
nn
2
1
+=
với mọi
.
2
n
Khi đó số hạng
50
u
bằng
A. 2548. B. 2550. C. 2552. D. 2452.
Câu 11: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh
A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng
k
câu
của học sinh
A
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của
k
A.
11k =
. B.
12k =
. C.
10k =
. D.
13k =
.
Câu 12: Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ. Tính xác
suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ lấy được là số chia hết cho 3.
A.
681
1225
. B.
409
1225
. C.
8
25
. D.
801
1225
.
Câu 13: Tìm
m
để hàm số
2
3
2sin sin
x
y
x xm
=
−−
xác định trên
.
A.
1
;
8
m

−∞


. B.
( )
3;m +∞
.
C.
1
;
8
m

−∞

. D.
1
;3
8
m

∈−


.
Câu 14: Tính
7 77 777 ... 777...77
S
=+ + ++
(tổng này có 2023 số hạng)
A.
2023
10 10
7.
9
S
=
. B.
( )
2023
7 10 10
2023
9
S
= +
.
C.
2024
7 10 10
2023
99
S

=


. D.
2022
10 10
7 2022
9
S

= +


.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, góc
BAD
bằng 60
0
. Gọi
,MN
hai
điểm thuộc
,SA SB
sao cho
1
5
SM SN
SA SB
= =
. Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
MN
song song với
BC
.
Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
( )
P
?.
A.
2
25
a
. B.
2
3
25
a
. C.
2
3
50
a
. D.
2
50
a
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
điểm thuộc
cạnh
SB
sao cho
2MB MS=
,
N
trung điểm của đoạn thẳng
CD
,
K
là giao điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng
( )
SAC
. Tỉ số
KM
KN
bằng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hàm s
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
+12 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
=
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số
liên tục tại
1x
=
?
Trang 3/5 - 201
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 6 nữ thành một hàng dọc sao cho 5 nam luôn đứng đầu ?
A.
84600
. B.
480
. C.
840
. D.
86400
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
:
2 30xy 
. Phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
2k
phép tịnh tiến theo vectơ
1; 2
v

biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình
A.
2 10xy 
. B.
2 10xy 
.
C.
2 11 0
xy 
. D.
2 11 0xy 
Câu 20: Xét sự biến thiên của hàm số
sin .yx
=
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3
;.
22
ππ



B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3
;.
22
π



C. Hàm số đã cho có tập giá trị là
(
)
1;1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng
;.
42
ππ



Câu 21: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
,
1
n
an
ua
n
+
=
+
tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số
(
)
n
u
một dãy số giảm
A.
2a <
. B.
1a <
. C.
1a >
. D.
2a >
.
Câu 22: Tính giới hạn
2023
1
lim
1
x
xx
L
x
=
.
A.
2021
. B.
2024
. C.
2022
. D.
2023.
Câu 23: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành
n
đoạn bằng nhau
bởi
1n
điểm chia (không tính 2 đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên
4 cạnh của hình vuông đã cho. Gọi
a
số tứ giác tạo thành
b
số các hình bình hành trong
a
tứ giác đó. Giá trị của
n
thỏa mãn
9ab=
A.
12
n =
. B.
4n =
. C.
5n
=
. D.
8n
=
.
Câu 24: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
2cos 2 3 sin x cos 1yx x=+−
.
Khi đó
Mm
+
có giá trị là
A.
3.Mm+=
B.
1.Mm+=
C.
0.Mm+=
D.
4.Mm+=
Câu 25: Tìm hệ số chứa
5
x
trong khai triển
( ) (1 2 )
n
Px x x=
, biết
22
1
5.
nn
AC
+
−=
A.
32.
B.
80.
C.
32.
D.
-80.
Câu 26: 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
A.
11
.
1326
B.
13
.
1326
C.
1315
.
1326
D.
1317
.
1326
Câu 27: Gọi
T
là tập giá trị của hàm số
2cos 1
cos 2
x
y
x
+
=
. Khi đó ta có
A.
[ ]
1; 3T =
. B.
[ ]
3;1T =
.
C.
1
;3
3
T

=


. D.
1
3;
3
T

=


.
Trang 4/5 - 201
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, xét phép biến hình
F
biến mỗi điểm
;M xy
thành điểm
2 1; 2 3Mx y

. Viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của đường thẳng
: 2 50
dx y

qua phép biến hình.
A.
2 50xy
. B.
2 70xy

.
C.
2 70xy

. D.
2 50xy 
.
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
C
phương trình
22
2 –3 0xy x+=
. Gọi
( )
C
ảnh của
( )
C
qua phép đồng dạng tỉ số
3k
=
. Tính diện tích của
hình tròn
( )
C
.
A.
36
π
. B.
18
π
. C.
4
π
. D.
16
π
.
Câu 30: Một cấp số nhân hữu hạn công bội
3q =
, số hạng thứ ba bằng
27
số hạng cuối
bằng
531441
. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
14
.
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos7 cos 2 2sin 4 sin 3 0x x xx++ =
trên
[ ]
0; 2
π
A.
4
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
5
π
.
Câu 32: Cho
a
,
b
là các số thực dương thỏa mãn
8ab+=
2
0
21 1
lim 5
x
x ax bx
x
+ +− +
=
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
3;8a
. B.
(
)
4;9
b
. C.
(
)
3; 5
b
. D.
( )
2; 4a
.
Câu 33: Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
4 51
lim 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
−−=

+

. Khi đó
ab+
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
6
. D.
9
.
Câu 34: Cho
* 2 2 18 18 2 18
;2
nn n
nn n n nn
n CC C C CC
−−
+=
. Tính
12
2 ...
n
nn n
T C C nC
= + ++
?
A.
20
20.2
. B.
19
20.2
. C.
21
20.2
D.
19
2
.
Câu 35: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
1
1
1
8
5
n
n
u
u
u
+
=
+
=
dãy số
()
n
v
xác định bởi công thức
2
nn
vu=
. Khi đó
2023
v
có giá trị là
A.
2023
1
5



. B.
2022
1
5



. C.
2023
5
. D.
2022
5q =
.
Câu 36: Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm lấy trên cạnh
SD
(
M
không trùng với
S
D
). Mặt phẳng (α) qua ba điểm
,,
M BC
cắt chóp
.S ABCD
theo thiết
diện là
A. Tam giác. B. Hình bình hành
C. Hình thang. D. Hình chữ nhật
Câu 37: Cho
( )
n
u
một cấp số cộng thỏa mãn
25 76
100uu+=
. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số
cộng
( )
n
u
bằng
A. 5000. B. 50000. C. 1000. D. 10000.
Câu 38: Số nghiệm của phương trình
22
3sin 2sin cos cos 0x xx x+ −=
trên đoạn
3
0;
2
π



A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Trang 5/5 - 201
Câu 39: Cho tam giác
ABC
độ dài các cạnh
,,abc
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết
tan tan
22
A Cx
y
=
với
,
xy
thuộc
N
,
xy
nguyên tố cùng nhau, giá trị
2xy+
là:
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 40: Cho tứ diện
.ABCD
Các điểm
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB
;CD
điểm
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường thẳng
MN
AG
. Tính
tỉ số
IA
IG
.
A.
3
. B.
1
3
. C.
4
. D.
1
4
.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm).
Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin +3cos 1 3
1
2sin 3
xxxx
x
+ +−
=
.
Câu 2: (2.0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của cạnh
SB
,
N
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SN NC=
.
a) Chứng minh đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
( )
DMN
b) Xác định giao điểm
P
của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( )
DMN
. Tính tỉ số
PA
PB
.
Câu 3: (2.0 điểm). Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
4u =
;
1
23
nn
uu
+
= +
với
*
nN
a) Xác định số hạng tổng quát
n
u
.
b) Tính giới hạn
1
2
21
lim
3
3
2
n
n
n
L
u
+
+
=

+


.
…………………HẾT…………………….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/5 - 202
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ S
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
202
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1: Tìm hệ số chứa
5
x
trong khai triển
( ) (1 2 )
n
Px x x= , biết
22
1
5.
nn
AC
+
−=
A.
32.
B.
-80.
C.
80.
D.
32.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, góc
BAD
bằng 60
0
. Gọi
,MN
hai
điểm thuộc
,SA SB
sao cho
1
5
SM SN
SA SB
= =
. Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
MN
song song với
BC
.
Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
(
)
P
?.
A.
2
25
a
. B.
2
3
50
a
. C.
2
50
a
. D.
2
3
25
a
.
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
với
11 1
... .
2.4 4.6 2 . 2 2
n
u
nn

Tính
lim .
n
u
A.
1.
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 6 nữ thành một hàng dọc sao cho 5 nam luôn đứng đầu ?
A.
840
. B.
84600
. C.
86400
. D.
480
.
Câu 5: Xét sự biến thiên của hàm số
sin .
yx=
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3
;.
22
ππ



B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3
;.
22
π



C. Hàm số đã cho có tập giá trị là
( )
1;1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng
;.
42
ππ



Câu 6: Cho
a
b
là các số thực khác
0
. Nếu
2
2
lim 6
2
x
x ax b
x
++
=
thì
2ab
bằng
A.
14.
B.
18.
C.
16.
D.
18.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
Câu 8: Cho hàm số
( ) ( )
25
2
2 22
khi 1
, ,,
1
10 khi 1
xx
x
f x abc
x
mm x
+−
=
−=
. Gọi
S
tập hợp các giá trị của
tham số
m
để hàm số liên tục trên
R
. Tổng các phần tử của
S
A.
9S
=
. B.
9S =
. C.
10S =
. D.
10S =
.
Câu 9: Cho
* 2 2 18 18 2 18
;2
nn n
nn n n nn
n CC C C CC
−−
+=
. Tính
12
2 ...
n
nn n
T C C nC= + ++
?
A.
19
2
. B.
19
20.2
. C.
20
20.2
. D.
21
20.2
Trang 2/5 - 202
Câu 10: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
1
1
1
8
5
n
n
u
u
u
+
=
+
=
dãy số
()
n
v
xác định bởi công thức
2
nn
vu=
. Khi đó
2023
v
có giá trị là
A.
2022
1
5



. B.
2022
5q
=
. C.
2023
5
. D.
2023
1
5



.
Câu 11: Một cấp số nhân hữu hạn công bội
3q =
, số hạng thứ ba bằng
27
số hạng cuối
bằng
531441
. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
14
.
Câu 12: Tìm
m
để hàm số
2
3
2sin sin
x
y
x xm
=
−−
xác định trên
.
A.
1
;
8
m

−∞


. B.
( )
3;m +∞
.
C.
1
;
8
m

−∞

. D.
1
;3
8
m

∈−


.
Câu 13: Tính
7 77 777 ... 777...77
S
=+ + ++
(tổng này có 2023 số hạng)
A.
2023
10 10
7.
9
S
=
. B.
( )
2023
7 10 10
2023
9
S
= +
.
C.
2024
7 10 10
2023
99
S

=


. D.
2022
10 10
7 2022
9
S

= +


.
Câu 14: Tính
3
0
28
lim
x
x
I
x
−−
=
.
A.
1
.
12
I =
B.
11
.
12
I =
C.
13
.
12
I =
D.
25
.
12
I =
Câu 15: Cho hàm s
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
+12 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
=
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số
liên tục tại
1x =
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 16: Gọi
T
là tập giá trị của hàm số
2cos 1
cos 2
x
y
x
+
=
. Khi đó ta có
A.
[ ]
3;1T =
. B.
[ ]
1; 3T =
.
C.
1
;3
3
T

=


. D.
1
3;
3
T

=


.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, xét phép biến hình
F
biến mỗi điểm
;M xy
thành điểm
2 1; 2 3Mx y

. Viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của đường thẳng
: 2 50dx y 
qua phép biến hình.
A.
2 50xy
. B.
2 70xy 
.
C.
2 50xy 
. D.
2 70xy
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
:
2 30xy 
. Phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vtự tâm
O
tỉ số
2k
phép tịnh tiến theo vectơ
1; 2v

biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình
A.
2 10xy 
. B.
2 10xy 
.
Trang 3/5 - 202
C.
2 11 0xy 
. D.
2 11 0xy 
Câu 19: Cho hàm số
(
)
2
3
khi 1
2
khi 0 1
1
cos khi 0
xx
x
fx x
x
xx x
= ≤<
+
<
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
(
)
fx
liên tục trên
{ }
\1
. B.
(
)
fx
liên tục trên
{ }
\0
.
C.
( )
fx
liên tục trên
{ }
\ 0;1
. D.
(
)
fx
liên tục trên
.
Câu 20: Số nghiệm của phương trình
22
3sin 2sin cos cos 0x xx x+ −=
trên đoạn
3
0;
2
π



A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 21: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành
n
đoạn bằng nhau
bởi
1n
điểm chia (không tính 2 đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên
4 cạnh của hình vuông đã cho. Gọi
a
số tứ giác tạo thành
b
số các hình bình hành trong
a
tứ giác đó. Giá trị của
n
thỏa mãn
9
ab
=
A.
5n =
. B.
8n =
. C.
12n =
. D.
4n =
.
Câu 22: Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ. Tính xác
suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ lấy được là số chia hết cho 3.
A.
8
25
. B.
801
1225
. C.
409
1225
. D.
681
1225
.
Câu 23: Cho dãy
( )
n
u
xác định bởi
1
2u =
nuu
nn
2
1
+=
với mọi
.2
n
Khi đó số hạng
50
u
bằng
A. 2452. B. 2552. C. 2548. D. 2550.
Câu 24: Cho dãy số
(
)
n
x
xác định bởi
1
3
x =
1
,*
nn
x x nnN
+
= + ∀∈
. Số hạng tổng quát của dãy
số
( )
n
x
A.
2
6
2
n
nn
x
++
=
. B.
.
C.
2
6
2
n
nn
x
−+
=
. D.
2
55
2
=
n
nn
x
.
Câu 25: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
2cos 2 3 sin x cos 1
yx x=+−
.
Khi đó
Mm
+
có giá trị là
A.
3.
Mm+=
B.
1.Mm+=
C.
0.Mm
+=
D.
4.Mm+=
Câu 26: Tính giới hạn
2023
1
lim
1
x
xx
L
x
=
.
A.
2024
. B.
2021
. C.
2023.
D.
2022
.
Câu 27: Cho khai triển
( )
1
n
x+
với
n
số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong
khai triển biết
1 3 5 2 1 20
21 21 21 21
... 2
n
nnn n
CCC C
+
+++ +
++++ =
.
A.
240
. B.
480
. C.
120
. D.
720
.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 –3 0xy x+=
. Gọi
( )
C
ảnh của
( )
C
qua phép đồng dạng tỉ số
3k =
. Tính diện tích của
hình tròn
( )
C
.
A.
36
π
. B.
18
π
. C.
4
π
. D.
16
π
.
Trang 4/5 - 202
Câu 29: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh
A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng
k
câu
của học sinh
A
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của
k
A.
11k =
. B.
13k =
. C.
10k =
. D.
12k =
.
Câu 30: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos7 cos 2 2sin 4 sin 3 0x x xx++ =
trên
[ ]
0; 2
π
A.
4
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
5
π
.
Câu 31: Cho
a
,
b
là các số thực dương thỏa mãn
8ab+=
2
0
21 1
lim 5
x
x ax bx
x
+ +− +
=
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
3;8a
. B.
(
)
3; 5
b
. C.
( )
2; 4a
. D.
(
)
4;9
b
.
Câu 32: Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
4 51
lim 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
−−=

+

. Khi đó
ab+
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
6
. D.
9
.
Câu 33: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
,
1
n
an
ua
n
+
=
+
tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số
( )
n
u
một dãy số giảm
A.
1a <
. B.
2a
<
. C.
1a >
. D.
2a >
.
Câu 34: 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
A.
13
.
1326
B.
1315
.
1326
C.
11
.
1326
D.
1317
.
1326
Câu 35: Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm lấy trên cạnh
SD
(
M
không trùng với
S
D
). Mặt phẳng (α) qua ba điểm
,,M BC
cắt chóp
.S ABCD
theo thiết
diện là
A. Tam giác. B. Hình bình hành
C. Hình thang. D. Hình chữ nhật
Câu 36: Cho
( )
n
u
một cấp số cộng thỏa mãn
25 76
100uu+=
. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số
cộng
( )
n
u
bằng
A. 5000. B. 50000. C. 1000. D. 10000.
Câu 37: Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Lấy hai điểm
,AB
thuộc
a
hai điểm
,CD
thuộc
b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AD
BC
cắt nhau.
B.
AD
BC
song song với nhau.
C.
AD
BC
chéo nhau.
D.
AD
BC
có thể song song hoặc cắt nhau.
Câu 38: Cho tứ diện
.ABCD
Các điểm
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB
;
CD
điểm
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường thẳng
MN
AG
. Tính
tỉ số
IA
IG
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Trang 5/5 - 202
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
điểm thuộc
cạnh
SB
sao cho
2MB MS
=
,
N
trung điểm của đoạn thẳng
CD
,
K
là giao điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng
( )
SAC
. Tỉ số
KM
KN
bằng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
độ dài các cạnh
,,abc
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết
tan tan
22
A Cx
y
=
với
,xy
thuộc
N
,xy
nguyên tố cùng nhau, giá trị
2xy+
là:
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
B. PHẦN TỰ CÂU HỎI LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm).
Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin +3cos 1 3
1
2sin 3
xxxx
x
+ +−
=
.
Câu 2: (2.0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của cạnh
SB
,
N
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SN NC=
.
a) Chứng minh đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
( )
DMN
b) Xác định giao điểm
P
của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( )
DMN
. Tính tỉ số
PA
PB
.
Câu 3: (2.0 điểm). Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
4u =
;
1
23
nn
uu
+
= +
với
*
nN
a) Xác định số hạng tổng quát
n
u
.
b) Tính giới hạn
1
2
21
lim
3
3
2
n
n
n
L
u
+
+
=

+


.
………………HẾT……………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/3 - Mã đề thi 111
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM 14.0 điểm
MÃ 201
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
B
D
D
A
A
C
D
B
B
A
A
C
C
B
D
D
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
C
B
C
B
C
D
D
A
A
B
A
D
B
B
C
A
D
D
A
MÃ 202
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
B
B
C
B
B
C
D
B
A
A
A
C
A
A
D
C
B
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
D
D
D
C
C
D
C
A
D
B
A
D
B
B
C
A
C
A
B
D
B. TỰ LUẬN 6.0 điểm
Câu
ớng dẫn giải và đáp án
Điểm
1
Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin +3cos 1 3
1
2sin 3
xxxx
x
+ +−
=
(1)
2.0
Điều kiện:
3
2sin 3 0 sin
2
xx ≠⇔
Khi đó
( )
1
sin 2 cos2 3sin 3cos 1 3 2sin 3xxx x x + + +− =
sin 2 cos 2 sin 3cos 1 0x xx x + + +=
0.5
( )
( )
2
2sin cos sin 2cos 1 3cos 1 0xx x x x + + +=
( )
( )
2
sin 2cos 1 2cos 3cos 2 0
xx x x +− =
( ) ( )( )
sin 2cos 1 2cos 1 cos 2 0xx x x +− + =
( )( )
2cos 1 sin cos 2 0x xx + +=
2cos 1 0
sin cos 2 0
x
xx
+=
+=
0.5
+)
( )
( )
2
2
1
3
2cos 1 0 cos
2
2
2
3
x kL
xx
x k TM
π
π
π
π
= +
+= =
=−+
0.5
+)
sin cos 2 0xx +=
(PT này vô nghiệm)
Vậy PT có nghiệm là
2
2,
3
x k kZ
π
π
=−+
0.5
2
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung
điểm của cạnh
SB
,
N
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SN NC=
.
a) Chứng minh đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
( )
DMN
b) Xác định giao điểm
P
của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( )
DMN
. Tính tỉ số
PA
PB
.
2.0
Trang 2/3 - Mã đề thi 111
P
Q
N
I
O
M
C
A
B
D
S
2a
Gọi O là giao điểm của
AC
BD
I
là giao điểm của SO và DM
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SBD
0.5
Ta có
2
3
SI SN
SO SC
= =
IN song song với OC hay IN song song với AC
Suy ra AC song song với mặt phẳng (DMN)
0.5
2b
Gọi Q là giao điểm của IN với SA
Suy ra giao điểm P của AB với (DMN) là giao điểm của AB với MQ
0.5
Chứng minh được
1
2
PA
PB
=
(Nếu áp dụng định lý Mê lê na uýt thì chỉ cho 0.25 điểm)
0.5
3
Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
4u
=
;
1
23
nn
uu
+
= +
với
*
nN
a) Xác định số hạng tổng quát
n
u
.
b) Tính giới hạn
1
2
21
lim
3
3
2
n
n
n
L
u
+
+
=

+


2.0
3a
Ta có
( )
11
2 3 32 3
nn n n
uu u u
++
= +⇔ += +
Đặt
3
nn
vu= +
Ta có
11
7; 2
nn
vv v
+
= =
Suy ra
( )
n
v
là cấp số nhân với công bội
2q =
và số hạng đầu
1
7v
=
0.5
Suy ra
11
7.2 7.2 3
nn
nn
vu
−−
= ⇒=
0.5
3b
Ta có
( )
1
2
1
2 1 2.2 1
lim lim
3 21 9 3
3 7.2 3 .2 9 .
2 2 42
nn
nn
nn
L
+
+
−−
= =
 
+ −+
 
 
0.5
Trang 3/3 - Mã đề thi 111
1
2
24
2
lim
21
21
21 1 9 3
9. .
2
2 2 44
n
nn



= = =
 
−+
 
 
0.5
HS giải theo cách khác thì giám khảo cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 201
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1: Cho dãy số (x xác định bởi và = + ∀ ∈
. Số hạng tổng quát của dãy số n ) x = 3 x + x n n N n n , * 1 1 (x n ) 2 2 A. n n 6 x + + n + n + = . B. 3 12 x = . n 2 n 2 2 2 C. n n 6 x − + n − = . D. 5 5 = n x . n 2 n 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. Câu 3: Cho dãy số ( 1 1 1 u với u     Tính n ... . limu . n ) 2.4 4.6 2 . n 2n  2 n A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 0. 2 4
Câu 4: Cho khai triển (1+ )n
x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển biết 1 3 5 2n 1 20 C + + + + = . + C + C + C + n n n ... n+ 2 2 1 2 1 2 1 2 1 A. 240 . B. 480 . C. 720 . D. 120. 2 x khi x ≥1  3 Câu 5:  2x
Cho hàm số f (x) = 
khi 0 ≤ x <1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1+ x
x cos x khi x < 0 
A. f (x) liên tục trên  \{ } 1 .
B. f (x) liên tục trên  \{0; } 1 .
C. f (x) liên tục trên  \{ } 0 .
D. f (x) liên tục trên  . 3 − − Câu 6: Tính 2 8 = lim x I . x→0 x A. 1 I = . B. 11 I = . C. 13 I = . D. 25 I = . 12 12 12 12 2 Câu 7:
x + ax + b
Cho a b là các số thực khác 0 . Nếu lim
= 6 thì a − 2b bằng x→2 x − 2 A. 18. B. 14. − C. 16. − D. 18. −
Câu 8: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy hai điểm ,
A B thuộc a và hai điểm C, D
thuộc b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AD BC song song với nhau.
B. AD BC có thể song song hoặc cắt nhau.
C. AD BC chéo nhau. Trang 1/5 - Mã 201
D. AD BC cắt nhau.  2 5 2x + 2 − 2x
Câu 9: Cho hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1
, (a,b,c∈) . Gọi S là tập hợp các giá trị của  2 m −10m khi x =1
tham số m để hàm số liên tục trên R . Tổng các phần tử của S A. S = 9 . B. S = 9 − . C. S = 10 − . D. S =10 .
Câu 10: Cho dãy (u xác định bởi u = 2 và u = + với mọi n ≥ .
2 Khi đó số hạng u 1 − 2 n un n n ) 1 50 bằng A. 2548. B. 2550. C. 2552. D. 2452.
Câu 11: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng k câu
của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của k A. k =11. B. k =12 . C. k =10 . D. k =13.
Câu 12: Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ. Tính xác
suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ lấy được là số chia hết cho 3. A. 681 . B. 409 . C. 8 . D. 801 . 1225 1225 25 1225 Câu 13: Tìm 3x
m để hàm số y = xác định trên  . 2
2sin x − sin x m A. 1 m  ;  ∈ −∞ −  .
B. m∈(3;+∞) . 8    C. 1 m  ;  ∈ −∞ −   . D. 1 m  ∈ − ;3 . 8    8   
Câu 14: Tính S = 7 + 77 + 777 +...+ 777...77 (tổng này có 2023 số hạng) 2023 ( 2023 7 10 −10) A. 10 −10 S = 7. . B. S = + 2023. 9 9 2024  −  2022  −  C. 7 10 10 S 10 10 =  − 2023 . D. S = 7 + 2022 . 9 9      9 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, góc 
BAD bằng 600. Gọi M , N là hai điểm thuộc ,
SA SB sao cho SM SN 1 =
= . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song song với BC . SA SB 5
Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(P) ?. 2 2 2 2 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a . 25 25 50 50
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc
cạnh SB sao cho MB = 2MS , N trung điểm của đoạn thẳng CD , K là giao điểm của đường thẳng
MN với mặt phẳng (SAC) . Tỉ số KM bằng KN A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 2 3 2 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 17: Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số  2
a +12 khi x =1
liên tục tại x =1? Trang 2/5 - Mã 201 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 6 nữ thành một hàng dọc sao cho 5 nam luôn đứng đầu ? A. 84600 . B. 480 . C. 840 . D. 86400 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2y3  0. Phép đồng dạng có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2
biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình
A. x  2y 1 0 .
B. x  2y1 0 .
C. x  2y 11 0 .
D. x  2y11 0
Câu 20: Xét sự biến thiên của hàm số y = sin .x Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  π 3 ; π   .  2 2 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3π ; 5π   .  2 2 
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  π ; π  −  .  4 2  Câu 21: an + 2 Cho dãy số (u u = a u n , n ) với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số ( n ) là n +1 một dãy số giảm A. a < 2 . B. a <1. C. a >1. D. a > 2 . 2023 Câu 22: xx
Tính giới hạn L = lim . x 1 → x −1 A. 2021. B. 2024 . C. 2022 . D. 2023.
Câu 23: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau
bởi n −1 điểm chia (không tính 2 đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên
4 cạnh của hình vuông đã cho. Gọi a là số tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong
a tứ giác đó. Giá trị của n thỏa mãn a = 9b A. n =12 . B. n = 4 . C. n = 5. D. n = 8.
Câu 24: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
y = 2cos x + 2 3 sin x cos x −1.
Khi đó M + m có giá trị là
A. M + m = 3.
B. M + m =1.
C. M + m = 0.
D. M + m = 4.
Câu 25: Tìm hệ số chứa 5
x trong khai triển ( ) = (1− 2 )n P x x x , biết 2 2 A C = n n+ 5. 1 A. 32. B. 80. C. 32. − D. -80.
Câu 26: Có 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn. A. 11 . B. 13 . C. 1315 . D. 1317 . 1326 1326 1326 1326 + Câu 27: Gọi x
T là tập giá trị của hàm số 2cos 1 y = . Khi đó ta có cos x − 2 A. T = [ 1; − ] 3 . B. T = [ 3 − ; ] 1 . C. 1 T  ;3 = −   . D. 1 T  = 3 − ; . 3     3   Trang 3/5 - Mã 201
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , xét phép biến hình F biến mỗi điểm M  ; x y thành điểm
M 2x1;2y  
3 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d :x2y 5  0 qua phép biến hình.
A. 2x y 5  0.
B. x  2y 7  0 .
C. 2x y 7  0 .
D. x  2y 5  0.
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y – 2x – 3 = 0 . Gọi (C′) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k = 3. Tính diện tích của hình tròn (C′) . A. 36π . B. 18π . C. 4π . D. 16π .
Câu 30: Một cấp số nhân hữu hạn có công bội q = 3, số hạng thứ ba bằng 27 và số hạng cuối
bằng 531441. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng? A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos7x + cos 2x + 2sin 4xsin 3x = 0 trên [0;2π ] là A. 4π . B. 3π . C. 6π . D. 5π . 2
Câu 32: Cho a ,b là các số thực dương thỏa mãn a + + − + + b = 8 và x 2ax 1 bx 1 lim = 5 x→0 x
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a ∈(3;8) . B. b∈(4;9) . C. b∈(3;5) . D. a ∈(2;4) . 2  − + 
Câu 33: Cho hai số thực a b thỏa mãn 4x 5x 1 lim 
ax b = 0. Khi đó a + b bằng x→+∞  x + 2  A. 6 . B. 9. C. 6 − . D. 9 − . Câu 34: Cho * 2 n−2 18 n 18 − 2 n 18 n  ; C C C C C C − ∈ + = . Tính 1 2
T = C + C + + nC ? n 2 n ... n n n n n 2 n n n A. 20 20.2 . B. 19 20.2 . C. 21 20.2 D. 19 2 . u  =1 1
Câu 35: Cho dãy số (u xác định bởi 
và dãy số (v xác định bởi công thức n ) n )  u + n 8 u =  n 1+  5
v = u − . Khi đó v có giá trị là n n 2 2023 2023 2022 A.  1   1   . B. − . C. 2023 5 . D. 2022 q = 5 − . 5       5 
Câu 36: Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SD
( M không trùng với S D ). Mặt phẳng (α) qua ba điểm M , B,C cắt chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình bình hành C. Hình thang. D. Hình chữ nhật
Câu 37: Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn + =
. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số n ) u u 100 25 76 cộng (u bằng n ) A. 5000. B. 50000. C. 1000. D. 10000.
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 2 2 3sin x  π
+ 2sin xcos x − cos x = 0 trên đoạn 3 0;   là 2    A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Trang 4/5 - Mã 201
Câu 39: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết tan A tan C x
= với x, y thuộc N x, y nguyên tố cùng nhau, giá trị 2x + y là: 2 2 y A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB CD;
điểm G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng MN AG . Tính tỉ số IA . IG A. 3. B. 1 . C. 4 . D. 1 . 3 4
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm).
Giải phương trình : sin 2x −cos2x + 3sin x +3cos x +1− 3 =1. 2sin x − 3 Câu 2: (2.0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB , N
điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2NC .
a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng (DMN )
b) Xác định giao điểm P của đường thẳng AB với mặt phẳng (DMN ). Tính tỉ số PA . PB
Câu 3: (2.0 điểm). Cho dãy số (u xác định bởi u = 4 ; u = + với * nN + u n 2 n 3 n ) 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát u . n n 1 + b) Tính giới hạn 2 −1 L = lim . n+2  3 3u  + n  2  
…………………HẾT…………………….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã 201
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 202
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1: Tìm hệ số chứa 5
x trong khai triển ( ) = (1− 2 )n P x x x , biết 2 2 A C = n n+ 5. 1 A. 32. B. -80. C. 80. D. 32. −
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, góc 
BAD bằng 600. Gọi M , N là hai điểm thuộc ,
SA SB sao cho SM SN 1 =
= . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song song với BC . SA SB 5
Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(P) ?. 2 2 2 2 A. a . B. a 3 . C. a . D. a 3 . 25 50 50 25 Câu 3: Cho dãy số ( 1 1 1 u với u     Tính limu . n ... . n ) 2.4 4.6 2 . n 2n  2 n A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 0. 4 2
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 6 nữ thành một hàng dọc sao cho 5 nam luôn đứng đầu ? A. 840 . B. 84600 . C. 86400 . D. 480 .
Câu 5: Xét sự biến thiên của hàm số y = sin .x Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  π 3 ; π   .  2 2 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3π ; 5π   .  2 2 
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  π ; π  −  .  4 2  2 Câu 6:
x + ax + b
Cho a b là các số thực khác 0 . Nếu lim
= 6 thì a − 2b bằng x→2 x − 2 A. 14. − B. 18. C. 16. − D. 18. −
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.  2 5 2x + 2 − 2x
Câu 8: Cho hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1
, (a,b,c∈) . Gọi S là tập hợp các giá trị của  2 m −10m khi x =1
tham số m để hàm số liên tục trên R . Tổng các phần tử của S A. S = 9 . B. S = 9 − . C. S = 10 − . D. S =10 . Câu 9: Cho * 2 n−2 18 n 18 − 2 n 18 n  ; C C C C C C − ∈ + = . Tính 1 2
T = C + C + + nC ? n 2 n ... n n n n n 2 n n n A. 19 2 . B. 19 20.2 . C. 20 20.2 . D. 21 20.2 Trang 1/5 - Mã 202 u  =1 1
Câu 10: Cho dãy số (u xác định bởi 
và dãy số (v xác định bởi công thức n ) n )  u + n 8 u =  n 1+  5
v = u − . Khi đó v có giá trị là n n 2 2023 2022 2023 A.  1  −  1   . B. 2022 q = 5 − . C. 2023 5 . D. . 5       5 
Câu 11: Một cấp số nhân hữu hạn có công bội q = 3, số hạng thứ ba bằng 27 và số hạng cuối
bằng 531441. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng? A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 12: Tìm 3x
m để hàm số y = xác định trên  . 2
2sin x − sin x m A. 1 m  ;  ∈ −∞ −  .
B. m∈(3;+∞) . 8    C. 1 m  ;  ∈ −∞ −   . D. 1 m  ∈ − ;3 . 8    8   
Câu 13: Tính S = 7 + 77 + 777 +...+ 777...77 (tổng này có 2023 số hạng) 2023 ( 2023 7 10 −10) A. 10 −10 S = 7. . B. S = + 2023. 9 9 2024  −  2022  −  C. 7 10 10 S = 10 10  − 2023 . D. S = 7 + 2022 . 9 9      9  3 Câu 14: − − Tính 2 8 = lim x I . x→0 x A. 1 I = . B. 11 I = . C. 13 I = . D. 25 I = . 12 12 12 12 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 15: Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số  2
a +12 khi x =1
liên tục tại x =1? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. + Câu 16: Gọi x
T là tập giá trị của hàm số 2cos 1 y = . Khi đó ta có cos x − 2 A. T = [ 3 − ; ] 1 . B. T = [ 1; − ] 3 . C. 1 T  ;3 = −   . D. 1 T  = 3 − ; . 3     3  
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , xét phép biến hình F biến mỗi điểm M  ; x y thành điểm
M 2x1;2y  
3 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d :x2y 5  0 qua phép biến hình.
A. 2x y 5  0.
B. x  2y 7  0 .
C. x  2y 5  0.
D. 2x y 7  0 .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2y3  0. Phép đồng dạng có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2
biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình
A. x  2y 1 0 .
B. x  2y1 0 . Trang 2/5 - Mã 202
C. x  2y 11 0 .
D. x  2y11 0 2 x khi x ≥1  3 Câu 19:  2x
Cho hàm số f (x) = 
khi 0 ≤ x <1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1+ x
x cos x khi x < 0 
A. f (x) liên tục trên  \{ } 1 .
B. f (x) liên tục trên  \{ } 0 .
C. f (x) liên tục trên  \{0; } 1 .
D. f (x) liên tục trên  .
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2 2 3sin x  π
+ 2sin xcos x − cos x = 0 trên đoạn 3 0;   là 2    A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 21: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau
bởi n −1 điểm chia (không tính 2 đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên
4 cạnh của hình vuông đã cho. Gọi a là số tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong
a tứ giác đó. Giá trị của n thỏa mãn a = 9b A. n = 5. B. n = 8. C. n =12 . D. n = 4 .
Câu 22: Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ. Tính xác
suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ lấy được là số chia hết cho 3. A. 8 . B. 801 . C. 409 . D. 681 . 25 1225 1225 1225
Câu 23: Cho dãy (u xác định bởi u = 2 và u = + với mọi n ≥ .
2 Khi đó số hạng u 1 − 2 n un n n ) 1 50 bằng A. 2452. B. 2552. C. 2548. D. 2550.
Câu 24: Cho dãy số (x xác định bởi và = + ∀ ∈
. Số hạng tổng quát của dãy n ) x = 3 x + x n n N n n , * 1 1 số (x n ) 2 2 A. n n 6 x + + n + n + = . B. 3 12 x = . n 2 n 2 2 2 C. n n 6 x − + n − = . D. 5 5 = n x . n 2 n 2
Câu 25: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
y = 2cos x + 2 3 sin x cos x −1.
Khi đó M + m có giá trị là
A. M + m = 3.
B. M + m =1.
C. M + m = 0.
D. M + m = 4. 2023 Câu 26: xx
Tính giới hạn L = lim . x 1 → x −1 A. 2024 . B. 2021. C. 2023. D. 2022 .
Câu 27: Cho khai triển (1+ )n
x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển biết 1 3 5 2n 1 20 C + + + + = . + C + C + C + n n n ... n+ 2 2 1 2 1 2 1 2 1 A. 240 . B. 480 . C. 120. D. 720 .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y – 2x – 3 = 0 . Gọi (C′) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k = 3. Tính diện tích của hình tròn (C′) . A. 36π . B. 18π . C. 4π . D. 16π . Trang 3/5 - Mã 202
Câu 29: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng k câu
của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của k A. k =11. B. k =13. C. k =10 . D. k =12 .
Câu 30: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos7x + cos 2x + 2sin 4xsin 3x = 0 trên [0;2π ] là A. 4π . B. 3π . C. 6π . D. 5π . 2
Câu 31: Cho a ,b là các số thực dương thỏa mãn a + + − + + b = 8 và x 2ax 1 bx 1 lim = 5 x→0 x
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a ∈(3;8) . B. b∈(3;5) . C. a ∈(2;4) . D. b∈(4;9) . 2  − + 
Câu 32: Cho hai số thực a b thỏa mãn 4x 5x 1 lim 
ax b = 0. Khi đó a + b bằng x→+∞  x + 2  A. 6 . B. 9. C. 6 − . D. 9 − . Câu 33: an + 2 Cho dãy số (u u = a u n , n ) với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số ( n ) là n +1 một dãy số giảm A. a <1. B. a < 2 . C. a >1. D. a > 2 .
Câu 34: Có 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn. A. 13 . B. 1315 . C. 11 . D. 1317 . 1326 1326 1326 1326
Câu 35: Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SD
( M không trùng với S D ). Mặt phẳng (α) qua ba điểm M , B,C cắt chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình bình hành C. Hình thang. D. Hình chữ nhật
Câu 36: Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn + =
. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số n ) u u 100 25 76 cộng (u bằng n ) A. 5000. B. 50000. C. 1000. D. 10000.
Câu 37: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy hai điểm ,
A B thuộc a và hai điểm C, D
thuộc b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AD BC cắt nhau.
B. AD BC song song với nhau.
C. AD BC chéo nhau.
D. AD BC có thể song song hoặc cắt nhau.
Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB CD;
điểm G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng MN AG . Tính tỉ số IA . IG A. 3. B. 4 . C. 1 . D. 1 . 3 4 Trang 4/5 - Mã 202
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc
cạnh SB sao cho MB = 2MS , N trung điểm của đoạn thẳng CD , K là giao điểm của đường thẳng
MN với mặt phẳng (SAC) . Tỉ số KM bằng KN A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1 . 2 3 2
Câu 40: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết tan A tan C x
= với x, y thuộc N x, y nguyên tố cùng nhau, giá trị 2x + y là: 2 2 y A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5.
B. PHẦN TỰ CÂU HỎI LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm).
Giải phương trình : sin 2x −cos2x + 3sin x +3cos x +1− 3 =1. 2sin x − 3 Câu 2: (2.0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB , N
điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2NC .
a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng (DMN )
b) Xác định giao điểm P của đường thẳng AB với mặt phẳng (DMN ). Tính tỉ số PA . PB
Câu 3: (2.0 điểm). Cho dãy số (u xác định bởi u = 4 ; u = + với * nN + u n 2 n 3 n ) 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát u . n n 1 + b) Tính giới hạn 2 −1 L = lim . n+2  3 3u  + n  2  
………………HẾT……………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã 202
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM – 14.0 điểm MÃ 201
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C C B D D A A C D B B A A C C B D D B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA A C B C B C D D A A B A D B B C A D D A MÃ 202
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C B B C B B C D B A A A C A A D C B D D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA D D D C C D C A D B A D B B C A C A B D
B. TỰ LUẬN – 6.0 điểm Câu
Hướng dẫn giải và đáp án Điểm 1 2.0
Giải phương trình : sin 2x −cos 2x + 3sin x +3cos x +1− 3 =1 (1) 2sin x − 3 0.5 Điều kiện: 3
2sin x − 3 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 2 Khi đó ( )
1 ⇔ sin 2x − cos 2x + 3sin x + 3cos x +1− 3 = 2sin x − 3
⇔ sin 2x − cos 2x + sin x + 3cos x +1 = 0 ⇔ ( x x + x) − ( 2 2sin cos sin 2cos x − ) 1 + 3cos x +1 = 0 0.5 ⇔ x( x + ) − ( 2 sin 2cos 1
2cos x − 3cos x − 2) = 0
⇔ sin x(2cos x + ) 1 − (2cos x + ) 1 (cos x − 2) = 0 ⇔ (2cos x + )
1 (sin x − cos x + 2) = 0 2cos x +1 = 0 ⇔ 
sin x − cos x + 2 = 0  2π 0.5 x = + k2π (L)  +) 1 3
2cos x +1 = 0 ⇔ cos x = − ⇔  2  2π x = − + k2π (TM )  3
+) sin x − cos x + 2 = 0 (PT này vô nghiệm) 0.5 π Vậy PT có nghiệm là 2 x = −
+ k2π ,k Z 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung 2.0
điểm của cạnh SB , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2NC .
a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng (DMN )
b) Xác định giao điểm P của đường thẳng AB với mặt phẳng
(DMN ). Tính tỉ số PA . PB
Trang 1/3 - Mã đề thi 111 S M Q I N A P B O D C 2a
Gọi O là giao điểm của AC BD 0.5
I là giao điểm của SO và DM
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SBD Ta có SI SN 2 0.5 =
= ⇒ IN song song với OC hay IN song song với AC SO SC 3
Suy ra AC song song với mặt phẳng (DMN) 2b
Gọi Q là giao điểm của IN với SA 0.5
Suy ra giao điểm P của AB với (DMN) là giao điểm của AB với MQ
Chứng minh được PA 1 0.5 = PB 2
(Nếu áp dụng định lý Mê lê na uýt thì chỉ cho 0.25 điểm) 3
Cho dãy số (u xác định bởi u 2.0 = 4 ; u = + với * nN + u n 2 n 3 n ) 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát u . n n 1 + b) Tính giới hạn 2 −1 L = lim n+2  3 3u  + n  2   3a Ta có u = + ⇔ + = + 0.5 + u u + u n 2 n 3 n 3 2 n 3 1 1 ( ) Đặt v = u + n n 3 Ta có v = 7;v = + v n 2 1 1 n
Suy ra (v là cấp số nhân với công bội q = 2 và số hạng đầu v = 7 n ) 1 Suy ra n 1 − n 1 v u − = ⇒ = − 0.5 n 7.2 n 7.2 3 3b n 1 + n 0.5 Ta có 2 −1 2.2 −1 L = lim = + lim ( − ) n 2 n n 1  3  21 n 9  3 3 7.2 3  .2 9 .  − + − +  2 2 4  2     
Trang 2/3 - Mã đề thi 111  1 n 0.5 2  −  2   2 4 = lim = = n n 21 21  1  9  3  21 − 9. +   .  2 2  2  4  4 
HS giải theo cách khác thì giám khảo cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm
Trang 3/3 - Mã đề thi 111
Document Outline

  • HSG TOÁN 11-MÃ 201
  • HSG TOÁN 11-MÃ 202
  • Đáp án đề thi HSG Toán 11 Cụm Yên Dũng 2022 - 2023